Cập nhật nội dung chi tiết về 211+ Tên Chó Bằng Tiếng Pháp Phát Âm Sang Chảnh??? mới nhất trên website Welovelevis.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Người Pháp thường có quan niệm rằng những chú chó đực sẽ đại diện cho sự mạnh mẽ trưởng thành. Vì thế những cái tên dành cho những chú chó đực 1 phần cũng thể hiện điều đó.
Trái ngược với những chú chó đực những chú chó cái thường biểu thị cho sự nhẹ nhành thanh lịch mà pha chút ngọt ngào như những quý cô người Pháp.
Pháp nổi tiếng với những địa điểm du lịch nổi tiếng, những khung cảnh tuyệt vời. Vì thế nếu bạn muốn đặt tên hay cho thú cưng bằng tiếng Pháp chắc chắn không thể nào bỏ qua những địa điểm nổi tiếng của Pháp.
Paris – Thủ đô và thành phố đông dân nhất nước Pháp, Paris tạo nên một tên chó tuyệt đẹp.
Marseille – Nằm trên bờ biển phía nam nước Pháp, Marseille là thành phố lớn thứ hai sau Paris.
Lyon – Lyon là một thành phố đông dân ở miền đông – miền trung nước Pháp.
Toulouse – Nằm bên bờ sông Garonne, Toulouse là thành phố lớn thứ tư ở Pháp.
Normandy – Một trong những vùng của Pháp, Normandy có lẽ được quốc tế biết đến nhiều nhất với cuộc xâm lăng Normandy trong Thế chiến II .
Bordeaux – Bordeaux là một thành phố cảng trên sông Garonne và là quê hương của Bordeaux Mastiff.
Versailles – Như trong Cung điện Versailles, một lâu đài hoàng gia ở Versailles.
Seine – Sông Seine trải dài khắp nước Pháp và cắt qua trung tâm Paris.
Riviera – Giống như ở vùng duyên hải Pháp, bờ biển Địa Trung Hải quyến rũ ở góc đông nam nước Pháp.
Cannes – Nằm trên bờ biển Pháp, thành phố Cannes nổi tiếng với liên hoan phim.
Eiffel – Tháp Eiffel là một trong những địa danh dễ nhận biết nhất không chỉ ở Pháp mà trên toàn thế giới.
Notre Dame – Ý nghĩa là “Đức Mẹ Paris”, Nhà thờ Đức Bà là nhà thờ Công giáo thời trung cổ nổi bật.
Louvre – Một địa danh trung tâm ở Paris, Louvre là một di tích lịch sử và là bảo tàng lớn nhất thế giới.
Moulin Rouge – Moulin Rouge được biết đến như là nơi sản sinh ra hình thức nhảy hiện đại.
Bastille – pháo đài nổi tiếng ở Paris, bị bão táp bởi một đám đông trong Cách mạng Pháp
Lafayette – Thành phố mang tên Pháp ở Louisiana
Napoleon Bonaparte – Một nhà lãnh đạo quân sự và chính trị của Pháp, Napoleon đã phát động các chiến dịch quân sự trên khắp châu Âu, biến Pháp thành một cường quốc thống trị ở châu Âu.
Louis XIV – Vua Louis XVI là vị vua cuối cùng của Pháp. Ông bị xử tử trong Cách mạng Pháp. ]
Marie Antoinette – Vợ của vua Louis XVI, Marie Antoinette là biểu tượng của sự suy đồi của hoàng gia.
Joan of Arc – Một cô gái nông dân trẻ, Joan of Arc đã giúp truyền cảm hứng cho Trữ quân nước Pháp (Dauphin of France) để đánh bại các lực lượng Anh chiếm đóng Pháp.
Rene Descartes – Nhà triết học và toán học có ảnh hưởng, Descartes được mệnh danh là cha đẻ của triết học hiện đại.
Marie-Curie – Nhà khoa học vĩ đại này đã giúp khám phá ra bức xạ.
Victor Hugo – Được coi là một trong những tác giả có ảnh hưởng nhất ở Pháp, Hugo đã viết Những người khốn khổ (Les Misérable) và Nhà thờ Đức Bà Paris (Notre-Dame de Paris).
Charles de Gaulle – Là người lãnh đạo của người Pháp tự do trong Thế chiến II, de Gaulle sau đó đã giúp xây dựng lại và lãnh đạo đất nước sau chiến tranh.
Louis Pasteur – Nếu bạn đang tìm kiếm một tên chó Pháp và coi mình là một mọt sách khoa học, thì đây có thể là tên hoàn hảo. Pasteur đã phát triển các phương pháp chữa bệnh dại, bệnh than và các bệnh truyền nhiễm khác và cho phép quá trình thanh trùng để làm cho sữa an toàn hơn để uống.
Claude Monet – Một họa sĩ trường phái ấn tượng nổi tiếng người Pháp, Monet có ảnh hưởng lớn trong sự phát triển của nghệ thuật hiện đại.
Paul Cezanne – Cezanne, một họa sĩ hậu ấn tượng người Pháp, được coi là cầu nối giữa chủ nghĩa ấn tượng và lập thể.
– Được coi là một trong những nhà thiết kế thời trang sáng tạo và có ảnh hưởng nhất, Coco Chanel là công cụ xác định phong cách và trang phục nữ tính trong Thế kỷ 20.
Édith Piaf – Ca sĩ được nhiều người coi là diva quốc gia Pháp.
Henri Matisse – họa sĩ người Pháp cùng với Picasso đã giúp định nghĩa và ảnh hưởng đến nghệ thuật đương đại trong thế kỷ 20.
Voltaire – nhà văn, nhà sử học và triết gia khai sáng người Pháp nổi tiếng với trí thông minh của mình.
211+ Tên Chó Bằng Tiếng Pháp Phát Âm Sang Chảnh!
1. Tên hay cho chó đực trong tiếng Pháp
Người Pháp thường có quan niệm rằng những chú chó đực sẽ đại diện cho sự mạnh mẽ trưởng thành. Vì thế những cái tên dành cho những chú chó đực 1 phần cũng thể hiện điều đó.
Adrien – bóng tối
Alexandre
Alfred
Alphonse
Amaury
Andre – nam tính
Antoine – vô giá
Archibald
Armand – người lính
Arnaud – đại bàng mạnh mẽ
Aubin – màu trắng
Beau – đẹp trai
Beauregard
Bruno
Casanova
Cezanne
Charles
Christophe
Damien
Danton – đáng khen / đáng ca tụng
Devereaux – bờ sông
Dominoe
Édouard
Émile – siêng năng
Enzo – chinh phục
Étienne
Fabien
Felix – may mắn
François – người Pháp
Franck
Frédéric
Garcon – con trai
Gaston
Gérard – dũng cảm với một ngọn giáo
Gilles
Grégoire
Guillaume
Guismo
Gustave
Guy – chiến binh, hướng dẫn
Henri
Hugo
Jacques
Jean
Julien – trẻ trung
Laurent
Léon – dũng cảm như như sư tử
Louis
Luc – ánh sáng
Lucien – người mang lại ánh sáng
Marc
Marcel
Matthieu
Maurice
Marceau – hiếu chiến
Merle
Milou
Noel – Giáng sinh
Noir – màu đen
Odie
Oliver
Pascal
Philippe
Pierre
Rafale
Raoul
Rémy
René – tái sinh
Reynard – người cố vấn mạnh mẽ
Saville
Sebastien
Serge
Severin – nghiêm trọng
Stephane
Theodore / Theo
Toulouse
Tristan – nỗi buồn, bạo dạn
Ulysse
Yves
2. Tên hay cho chó cái trong tiếng Pháp
Trái ngược với những chú chó đực những chú chó cái thường biểu thị cho sự nhẹ nhành thanh lịch mà pha chút ngọt ngào như những quý cô người Pháp.
Adelaide
Adele
– cao quý
Adrienne
Adieu
Agathe
Agnès
Aimée – người bạn, yêu dấu
Alair – vui lòng
Amélie
Anaïs
Anastasie
Angeline
Antoinette
Audrey
Aurélie
Babette
Babou
Bearnaise
Bebe – đứa trẻ
Bella
Belle – xinh đẹp
Bernadette
Bijou – ngọc (đá quý)
Blanche – màu trắng
Bonbon – kẹo ngọt
Brie – phô mai!
Brigitte – mạnh mẽ
Caroline
Cécile
Céline – mặt trăng
Chantal – bài hát
Chanel – thương hiệu thời trang
Cherie – thân yêu
Coco
Coquette – tán tỉnh
Corinne
Delphine – cá heo
Desireé – mong muốn
Dominique – thuộc về chúa tể
Éclair – bánh ngọt
Edith
Élise
Elle – cô ấy / bà ấy
Élodie
Eloise
Émilie
Esmé – quý trọng
Fantine – ngây thơ
Felicite – may mắn
Fifi
Fleur – bông hoa
Frédérique
Gabrielle
Geneviève
Gigi
Giselle
Hélène
Heloise
Isabel
Jacqueline
Jeanette
Jolie – đẹp / dễ thương
Joséphine
Josette
Juliette
Lili
Lilo
Lisette
Lulu
Louise
Lyonette – sư tử con
Madeleine
Marcelle – hiếu chiến
Margaux
Marguerite
Marie
Mathilde
Mignon – mỹ vị (đồ ăn)
Monaco
Monique
Nana
Nicolette
Odette – giai điệu
Papillon – con bướm
Parfait – hoàn hảo
Paris
Patrice
Paulette
Pénélope
Philippine
Renée
Rochelle
Sabine
Simone
Soleil – mặt trời
Sophie
Suzanne
Sylvie – rừng
Thérèse
Valentine
Valérie
Violette
Vivienne – sống động
Yvette
3. Đặt tên chó bằng những địa danh của nước Pháp
Pháp nổi tiếng với những địa điểm du lịch nổi tiếng, những khung cảnh tuyệt vời. Vì thế nếu bạn muốn đặt tên hay cho thú cưng bằng tiếng Pháp chắc chắn không thể nào bỏ qua những địa điểm nổi tiếng của Pháp.
Paris – Thủ đô và thành phố đông dân nhất nước Pháp, Paris tạo nên một tên chó tuyệt đẹp.
Marseille – Nằm trên bờ biển phía nam nước Pháp, Marseille là thành phố lớn thứ hai sau Paris.
Lyon – Lyon là một thành phố đông dân ở miền đông – miền trung nước Pháp.
Toulouse – Nằm bên bờ sông Garonne, Toulouse là thành phố lớn thứ tư ở Pháp.
Normandy – Một trong những vùng của Pháp, Normandy có lẽ được quốc tế biết đến nhiều nhất với
cuộc xâm lăng Normandy trong Thế chiến II
.
Bordeaux – Bordeaux là một thành phố cảng trên sông Garonne và là quê hương của Bordeaux Mastiff.
Versailles – Như trong Cung điện Versailles, một lâu đài hoàng gia ở Versailles.
Seine – Sông Seine trải dài khắp nước Pháp và cắt qua trung tâm Paris.
Riviera – Giống như ở vùng duyên hải Pháp, bờ biển Địa Trung Hải quyến rũ ở góc đông nam nước Pháp.
Cannes – Nằm trên bờ biển Pháp, thành phố Cannes nổi tiếng với liên hoan phim.
Eiffel – Tháp Eiffel là một trong những địa danh dễ nhận biết nhất không chỉ ở Pháp mà trên toàn thế giới.
Notre Dame – Ý nghĩa là “Đức Mẹ Paris”,
Nhà thờ Đức Bà
là nhà thờ Công giáo thời trung cổ nổi bật.
Louvre – Một địa danh trung tâm ở Paris, Louvre là một di tích lịch sử và là bảo tàng lớn nhất thế giới.
Moulin Rouge – Moulin Rouge được biết đến như là nơi sản sinh ra hình thức nhảy hiện đại.
Bastille – pháo đài nổi tiếng ở Paris, bị bão táp bởi một đám đông trong Cách mạng Pháp
Lafayette – Thành phố mang tên Pháp ở Louisiana
4. Gợi ý tên chó thú vị từ các nhân vật Pháp nổi tiếng
Napoleon Bonaparte – Một nhà lãnh đạo quân sự và chính trị của Pháp, Napoleon đã phát động các chiến dịch quân sự trên khắp châu Âu, biến Pháp thành một cường quốc thống trị ở châu Âu.
Louis XIV – Vua Louis XVI là vị vua cuối cùng của Pháp. Ông bị xử tử trong Cách mạng Pháp. ]
Marie Antoinette – Vợ của vua Louis XVI, Marie Antoinette là biểu tượng của sự suy đồi của hoàng gia.
Joan of Arc – Một cô gái nông dân trẻ, Joan of Arc đã giúp truyền cảm hứng cho Trữ quân nước Pháp (Dauphin of France) để đánh bại các lực lượng Anh chiếm đóng Pháp.
Rene Descartes – Nhà triết học và toán học có ảnh hưởng, Descartes được mệnh danh là cha đẻ của triết học hiện đại.
Marie-Curie – Nhà khoa học vĩ đại này đã giúp khám phá ra bức xạ.
Victor Hugo – Được coi là một trong những tác giả có ảnh hưởng nhất ở Pháp, Hugo đã viết Những người khốn khổ (Les Misérable) và Nhà thờ Đức Bà Paris (Notre-Dame de Paris).
Charles de Gaulle – Là người lãnh đạo của người Pháp tự do trong Thế chiến II, de Gaulle sau đó đã giúp xây dựng lại và lãnh đạo đất nước sau chiến tranh.
Louis Pasteur – Nếu bạn đang tìm kiếm một tên chó Pháp và coi mình là một mọt sách khoa học, thì đây có thể là tên hoàn hảo. Pasteur đã phát triển các phương pháp chữa bệnh dại, bệnh than và các bệnh truyền nhiễm khác và cho phép quá trình thanh trùng để làm cho sữa an toàn hơn để uống.
Claude Monet – Một họa sĩ trường phái ấn tượng nổi tiếng người Pháp, Monet có ảnh hưởng lớn trong sự phát triển của nghệ thuật hiện đại.
Paul Cezanne – Cezanne, một họa sĩ hậu ấn tượng người Pháp, được coi là cầu nối giữa chủ nghĩa ấn tượng và lập thể.
Coco Chanel
– Được coi là một trong những nhà thiết kế thời trang sáng tạo và có ảnh hưởng nhất, Coco Chanel là công cụ xác định phong cách và trang phục nữ tính trong Thế kỷ 20.
Édith Piaf – Ca sĩ được nhiều người coi là diva quốc gia Pháp.
Henri Matisse – họa sĩ người Pháp cùng với Picasso đã giúp định nghĩa và ảnh hưởng đến nghệ thuật đương đại trong thế kỷ 20.
Voltaire – nhà văn, nhà sử học và triết gia khai sáng người Pháp nổi tiếng với trí thông minh của mình.
125+ Tên Chó Bằng Tiếng Nga Độc Đáo
Nhắc đến nước Nga bạn chắc chắn không thể nào quên đó là một đất nước xinh đẹp với nền kinh tế phát triển. Nơi mà thiên nhiên ưu ái cho khí hậu, thiên nhiên, diện tích sông núi… một vẻ đẹp hữu tình cùng với những kiến trúc nguy nga tráng lệ.
Và một điều thú vị của nước Nga là nới bắt nguồn những giống chó như: Siberian Husky, Samoyed hoặc Black Russian Terrier…Cùng chúng tôi tìm hiểu 125+ tên chó bằng tiếng Nga độc đáo, không đụng hàng!
1. Tên tiếng Nga hay cho chó cái
Theo quan niệm của người Nga những chú chó cái thường tượng trưng cho sự xinh đẹp, thu hút và độc đáo, Vì thế những cái tên tiếng Nga dành cho chó cái cũng ám chỉ sự xinh đẹp, quyến rũ và nhẹ nhàng.
Alexandra
Alina
Anastasiya
Anna
Anya
Bagira – con báo
Bella
Chaika – chim hải âu
Changa
Daria
Dasha
Ekaterina
Elena
Darya
Galina
Gretta
Helena
Inna
Irina
Karina
Katerina
Katya
Kira
Ksenia
Kseniya
Laika
Lapa – cục cưng
Laska – vuốt ve / nựng nịu
Lena
Margarita
Mariya
Masha
Masya – một ít
Mila
Musya
Nastia
Nastya
Natalia
Natasha
Nochka – đêm
Oksana
Olga
Olya
Polina
Polya
Pyshka – phun ra
Sasha
Shusha
Siren – cây tử đinh hương
Sol’ka / Solya – mặt trời bé nhỏ
Sonya
Sveta
Svetlana
Tatiana
Tigra – con hổ
Troika – một nhóm 3 (người / cái)
Tusya
Ulyana
Valentina
Valeria
Vasilisa
Viktoriya
Vlada
Volya – tự do
Yulia
Zarya – bình minh
2. Tên chó đực hay trong tiếng Nga
Aleksei
Alexandr
Alexey
Anatoly
Andrei
Andrey
Anton
Artem
Artyom
Baron
Bimka
Bogdan
Bolik
Bolshoi – to lớn
Bonya
Boris
Buka – chắc chắn
Daniil
Dima
Dmitry
Dmitriy
Egor
Fedor
Gleb
Grom – Sấm chớp
Han – Khả hãn (tước hiệu)
Igor
Ilya
Ivan
Kirill
Kolya
Konstantin
Kosmos – không gian bên ngoài
Kostya
Kubik – khối lập phương nhỏ
Lev – sư tử
Lizun – nụ hôn thân mật
Mansur
Maxim
Mikhail
Misha
Monya
Nikita
Nikolai
Oleg
Pasha
Pavel
Pusik
Rebus – câu đố
Roma
Roman
Ruslan
Sasha
Sergei
Sergey
Sharik – trái bi nhỏ
Slava
Sultan
Timur
Tsar – Sa Hoàng (Hoàng đế Nga)
Tuzik
Vadim
Valentin
Vlad
Vladimir
Vladislav
Vulkan – núi lửa
Yaroslav
Zahar
Zhenya
Zver – quái vật
3. Đặt tên cho chó theo địa danh của nước Nga
Chắc chắn bạn biết rằng Nga là một trong những đất nước có diện tích lơn nhất thế giới, bao gồm 9 múi giờ khác nhau và có 14 nước láng giềng.
Vì thế những địa danh, cảnh đẹp, thành phố… của Nga cũng rất đa dạng. Sao bạn không dùng những địa danh này làm nguồn cảm hứng đặt tên cho thú cưng của mình nhỉ?
Moscow – Thủ đô và thành phố đông dân nhất của Nga với 13,2 triệu dân.
Petersburg – Giống như ở Saint Petersburg, Nga, thành phố lớn thứ hai và một cảng quan trọng trên biển Baltic.
Siberia – Một khu vực địa lý rộng lớn (và lạnh!) Ở trên đỉnh của Nga.
Novgorod – Một thành phố lịch sử quan trọng ở Nga.
Sochi – Một thành phố của Nga nằm trên Biển Đen và là nơi tổ chức Thế vận hội Mùa đông 2014.
Baikal – Như trong hồ Baikal nằm ở phía nam Siberia.
Volgograd – Một thành phố công nghiệp quan trọng.
Tomsk – Một trong những thị trấn lâu đời nhất ở Siberia.
Saratov – Một thành phố đông dân của Nga và một cảng lớn trên sông Volga.
Ufa – Thành phố thủ đô của Cộng hòa Bashkortostan, Nga.
Ural – Giống như ở dãy núi Ural, chạy từ bắc xuống nam qua miền tây nước Nga.
Kremlin – Một khu phức hợp kiên cố ở trung tâm của Moscow, đóng vai trò là nơi ở chính thức của Tổng thống Liên bang Nga.
Mariinsky – Nhà hát Mariinsky là một nhà hát lịch sử của opera và ba lê ở Saint Petersburg, Nga.
Elbrus – Ngọn núi cao nhất ở Nga và châu Âu, và là đỉnh nổi bật thứ mười trên thế giới.
Kizhi – Một hòn đảo gần trung tâm hồ Onega.
Suzdal – Một thị trấn và trung tâm hành chính của quận Suzdalsky ở Vladimir Oblast, Nga.
Volga – Con sông dài nhất ở châu Âu, sông Volga chảy qua miền trung nước Nga và đổ ra biển Caspi.
Moskva – Như ở sông Moskva ở miền tây nước Nga.
Baltika – Biển Baltic
4. Tên chó bằng những từ ngữ thông dụng trong tiếng Nga
Kobel – có nghĩa là một con chó đực.
Kukla – búp bê
Luchik – dịch thành “tia sáng nhỏ bé”.
Malchik – từ tiếng Nga có nghĩa là “cậu bé”.
Molodaya Zenchina – dịch sang “người phụ nữ trẻ”.
Sakharok – một cụm từ trìu mến tạm dịch là “em yêu của anh”.
Sobaka – thuật ngữ chung cho “con chó” trong tiếng Nga.
Schenok – từ tiếng Nga có nghĩa là “con chó con”.
5. Gợi ý tên hay từ những người Nga nổi tiếng
Và cuối cùng nhắc đến Nga bạn không thể nào bỏ qua những vị lãnh đạo tài tình, những người đã góp phần tạo nên một nước nga xinh đẹp và phồn thịnh như bây giờ.
Putin – Như trong Vladimir Vladimirovich Putin, Tổng thống đương nhiệm của Nga.
Gorbachev – Mikhail Gorbachev là nhà lãnh đạo thứ tám và cuối cùng của Liên Xô.
Vlad – Như trong Vladimir Lenin, nhà cách mạng, chính trị gia và nhà lý luận chính trị cộng sản Nga.
Stalin – Joseph Stalin cai trị Liên Xô với tư cách là nhà độc tài từ giữa những năm 1920 cho đến khi ông qua đời năm 1953.
Boris Yeltsin – Một chính trị gia Liên Xô và Nga và là Tổng thống đầu tiên của Liên bang Nga. Bạn có thể đặt tên cho con chó của bạn là Boris, Yeltsin hoặc Yeltsy.
Trotsky – Leon Trotsky là một nhà cách mạng, nhà lý luận và chính trị gia Xô Viết.
Rasputin – Một vị thánh bí ẩn và tự xưng là người Nga đã kết bạn với gia đình Sa hoàng Nicholas II và có được ảnh hưởng đáng kể ở nước Nga cuối triều đại.
Anastasia – Con gái út của Sa hoàng Nicholas II, chủ quyền cuối cùng của Đế quốc Nga. Cô được cho là đã sống sót sau vụ gia đình bị sát hại, mặc dù những báo cáo đó, thật không may, hóa ra là sai.
Sharapova – Trên một lưu ý nhẹ hơn, hãy để Lôi chuyển sang vận động viên với Maria Sharapova, tay vợt chuyên nghiệp người Mỹ gốc Nga.
Kournikova – Như trong Anna Kournikova, cựu tay vợt chuyên nghiệp người Nga.
75+ Tên Chó Bằng Tiếng Hàn Hay Nhất, Gợi Ý Đặt Tên Chó Tiếng Hàn Quốc
1. Tên chó đực bằng tiếng Hàn hay nhất
Nếu như chú cho của bạn là chó đực, những cái tên sau đây nó sẽ rất phù hợp đấy. Nó vừa mang sự mạnh mẽ pha chút với những điều tinh nghịch và giá trị truyền thống từ ngôn ngữ Hàn.
Dak-Ho – hồ sâu
Geon – sức mạnh
Ho-Seok – mạnh mẽ, thiên đường
Hwan – tỏa sáng và tươi sáng
Jae-Hee – tỏa sáng
Jong-Seok – tuyệt vời, xuất chúng
Kyu – tiêu chuẩn
Min-ho – dũng cảm và anh hùng
Seo-Jin – điềm báo
Seulgi – trí tuệ
Seung – chiến thắng
Suk – đá, đá
Su-won – bảo vệ, bảo vệ
Tae-Hui – lớn, tuyệt vời
U-Yeong – vinh quang, danh dự
Yeo – nhẹ
Yu-Jin – quý giá, quý giá
2. Tên tiếng Hàn dành cho cho cái
Người Hàn thường rất ưu ái những chú chó cái, họ luôn muốn những bé chó cái có những cái tên đẹp và ý nghĩa nhất.
Đây là những cái tên hay dành cho chó cái rất được ưa chuộng ở Hàn Quốc, hoặc để độc đáo hơn bạn có thể kết hợp 2 tên lại với nhau, để tạo thành một cái tên ý nghĩa, độc đáo.
Bae – nguồn cảm hứng
Bo-mi – đẹp, xinh
Bong Cha – cô gái tuyệt đỉnh
Choon-Hee – cô gái mùa xuân
Danbi – chào mưa
Eui – sự công bình
Eun – bạc
Gaeul – mùa thu, mùa thu
Hae – đại dương
Ha-eun – lòng tốt, lòng thương xót
Hea – ân nghĩa
Hye – thông minh
In-na – duyên dáng và tinh tế
Ji-a – trí tuệ và kiến thức
Kwan – mạnh mẽ
Mee – sắc đẹp
Nam-Sun – thuần khiết và trung thực
Seok-Yeong – cánh hoa, hoa
So-Hui – lộng lẫy, vẻ vang
Sung – người kế vị
Ye-Jin – quý giá
Yu-na – chịu đựng
3. Những tên hay có thể dùng cho mọi giới tính
Có nhiều cái tên trong tiếng Hàn dành cho cả chó đực lẫn chó cái. Bất kể thú cưng của bạn mang giới tính gì thì nó cũng phù hợp với những cái tên sau đây đấy.
Chin – quý
Cho – đẹp / đẹp trai
Chun – mùa xuân
Dae – sự vĩ đại
Dong – hướng đông
Gi – dũng cảm
Haneul – thiên đường / bầu trời
Hee – độ sáng
Hei – ân sủng và trí tuệ
Ho – lòng tốt
Hyun – đức hạnh
Iseul – sương
Ja – hấp dẫn
Ji – trí tuệ
Jin – viên ngọc
Jung – chính nghĩa
Kyong – độ sáng
Min – thông minh
Moon – đã học
Myung – độ sáng
Ryung – ánh sáng
Sang – mãi mãi
Shin – niềm tin
Soo – xuất sắc
Woong – sự tráng lệ
Yon – hoa
Yong – dũng cảm
4. Tên chó tiếng Hàn lấy cảm hứng từ các địa danh
Ngoài nền văn hóa hàn quốc nổi tiếng với những danh lam thắng cảnh, những địa điểm sông nước đẹp hữu tình hoặc những thành phố mang những ánh đèn hoa lệ. Đây là những gợi ý tuyệt vời cho tên gọi Hàn Quốc của chú cún cưng đấy.
Korea – Đây là một ý tưởng rõ ràng, nhưng chúng tôi chỉ cần ném nó ra khỏi đó: Bạn có thể đặt tên cho con chó của bạn là Hàn Quốc theo tên của mặt trời buổi sáng.
Seoul – Thủ đô của Hàn Quốc, Seoul là một đô thị đang bùng nổ với 10 triệu dân.
Busan – Thành phố nổi tiếng thứ hai là Hàn Quốc, thành phố Busan xinh đẹp nằm ở cực đông nam của Hàn Quốc.
Incheon – Có nghĩa là dòng sông kiểu Hồi giáo, Incheon Incheon là một thành phố ở phía tây bắc của Hàn Quốc với 3 triệu dân.
Daegu – Một thành phố lớn khác ở Hàn Quốc, Daegu mang đến nguồn cảm hứng tuyệt vời cho một tên chó Hàn Quốc.
Suwon – Đô thị này có một lịch sử lâu đời, được lưu trữ.
Ulsan – Thành phố lớn thứ bảy ở Hàn Quốc, Ulsan được coi là một cường quốc công nghiệp.
Daejeon – Một đô thị lớn khác, Daejeon nằm ở khu vực trung tâm của Hàn Quốc.
Ggotji – Bãi biển tuyệt đẹp này là một điểm thu hút phải xem.
Darangee – Làng Darangee được biết đến với những ruộng bậc thang tuyệt đẹp.
Upo – Upo Wetland là một phức hợp đất ngập nước tự nhiên nằm gần sông Nakdong.
Jeju – Đảo Jeju ở eo biển Hàn Quốc được biết đến với các khu nghỉ mát bãi biển và cảnh quan núi lửa của các miệng núi lửa và ống dung nham hình vòng cung.
Bạn đang đọc nội dung bài viết 211+ Tên Chó Bằng Tiếng Pháp Phát Âm Sang Chảnh??? trên website Welovelevis.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!