Đề Xuất 6/2023 # 211+ Tên Chó Bằng Tiếng Pháp Phát Âm Sang Chảnh??? # Top 14 Like | Welovelevis.com

Đề Xuất 6/2023 # 211+ Tên Chó Bằng Tiếng Pháp Phát Âm Sang Chảnh??? # Top 14 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về 211+ Tên Chó Bằng Tiếng Pháp Phát Âm Sang Chảnh??? mới nhất trên website Welovelevis.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Người Pháp thường có quan niệm rằng những chú chó đực sẽ đại diện cho sự mạnh mẽ trưởng thành. Vì thế những cái tên dành cho những chú chó đực 1 phần cũng thể hiện điều đó.

Trái ngược với những chú chó đực những chú chó cái thường biểu thị cho sự nhẹ nhành thanh lịch mà pha chút ngọt ngào như những quý cô người Pháp.

Pháp nổi tiếng với những địa điểm du lịch nổi tiếng, những khung cảnh tuyệt vời. Vì thế nếu bạn muốn đặt tên hay cho thú cưng bằng tiếng Pháp chắc chắn không thể nào bỏ qua những địa điểm nổi tiếng của Pháp.

Paris – Thủ đô và thành phố đông dân nhất nước Pháp, Paris tạo nên một tên chó tuyệt đẹp.

Marseille – Nằm trên bờ biển phía nam nước Pháp, Marseille là thành phố lớn thứ hai sau Paris.

Lyon – Lyon là một thành phố đông dân ở miền đông – miền trung nước Pháp.

Toulouse – Nằm bên bờ sông Garonne, Toulouse là thành phố lớn thứ tư ở Pháp.

Normandy – Một trong những vùng của Pháp, Normandy có lẽ được quốc tế biết đến nhiều nhất với cuộc xâm lăng Normandy trong Thế chiến II .

Bordeaux – Bordeaux là một thành phố cảng trên sông Garonne và là quê hương của Bordeaux Mastiff.

Versailles – Như trong Cung điện Versailles, một lâu đài hoàng gia ở Versailles.

Seine – Sông Seine trải dài khắp nước Pháp và cắt qua trung tâm Paris.

Riviera – Giống như ở vùng duyên hải Pháp, bờ biển Địa Trung Hải quyến rũ ở góc đông nam nước Pháp.

Cannes – Nằm trên bờ biển Pháp, thành phố Cannes nổi tiếng với liên hoan phim.

Eiffel – Tháp Eiffel là một trong những địa danh dễ nhận biết nhất không chỉ ở Pháp mà trên toàn thế giới.

Notre Dame – Ý nghĩa là “Đức Mẹ Paris”, Nhà thờ Đức Bà là nhà thờ Công giáo thời trung cổ nổi bật.

Louvre – Một địa danh trung tâm ở Paris, Louvre là một di tích lịch sử và là bảo tàng lớn nhất thế giới.

Moulin Rouge – Moulin Rouge được biết đến như là nơi sản sinh ra hình thức nhảy hiện đại.

Bastille – pháo đài nổi tiếng ở Paris, bị bão táp bởi một đám đông trong Cách mạng Pháp

Lafayette – Thành phố mang tên Pháp ở Louisiana

Napoleon Bonaparte – Một nhà lãnh đạo quân sự và chính trị của Pháp, Napoleon đã phát động các chiến dịch quân sự trên khắp châu Âu, biến Pháp thành một cường quốc thống trị ở châu Âu.

Louis XIV – Vua Louis XVI là vị vua cuối cùng của Pháp. Ông bị xử tử trong Cách mạng Pháp. ]

Marie Antoinette – Vợ của vua Louis XVI, Marie Antoinette là biểu tượng của sự suy đồi của hoàng gia.

Joan of Arc – Một cô gái nông dân trẻ, Joan of Arc đã giúp truyền cảm hứng cho Trữ quân nước Pháp (Dauphin of France) để đánh bại các lực lượng Anh chiếm đóng Pháp.

Rene Descartes – Nhà triết học và toán học có ảnh hưởng, Descartes được mệnh danh là cha đẻ của triết học hiện đại.

Marie-Curie – Nhà khoa học vĩ đại này đã giúp khám phá ra bức xạ.

Victor Hugo – Được coi là một trong những tác giả có ảnh hưởng nhất ở Pháp, Hugo đã viết Những người khốn khổ (Les Misérable) và Nhà thờ Đức Bà Paris (Notre-Dame de Paris).

Charles de Gaulle – Là người lãnh đạo của người Pháp tự do trong Thế chiến II, de Gaulle sau đó đã giúp xây dựng lại và lãnh đạo đất nước sau chiến tranh.

Louis Pasteur – Nếu bạn đang tìm kiếm một tên chó Pháp và coi mình là một mọt sách khoa học, thì đây có thể là tên hoàn hảo. Pasteur đã phát triển các phương pháp chữa bệnh dại, bệnh than và các bệnh truyền nhiễm khác và cho phép quá trình thanh trùng để làm cho sữa an toàn hơn để uống.

Claude Monet – Một họa sĩ trường phái ấn tượng nổi tiếng người Pháp, Monet có ảnh hưởng lớn trong sự phát triển của nghệ thuật hiện đại.

Paul Cezanne – Cezanne, một họa sĩ hậu ấn tượng người Pháp, được coi là cầu nối giữa chủ nghĩa ấn tượng và lập thể.

– Được coi là một trong những nhà thiết kế thời trang sáng tạo và có ảnh hưởng nhất, Coco Chanel là công cụ xác định phong cách và trang phục nữ tính trong Thế kỷ 20.

Édith Piaf – Ca sĩ được nhiều người coi là diva quốc gia Pháp.

Henri Matisse – họa sĩ người Pháp cùng với Picasso đã giúp định nghĩa và ảnh hưởng đến nghệ thuật đương đại trong thế kỷ 20.

Voltaire – nhà văn, nhà sử học và triết gia khai sáng người Pháp nổi tiếng với trí thông minh của mình.

211+ Tên Chó Bằng Tiếng Pháp Phát Âm Sang Chảnh!

1. Tên hay cho chó đực trong tiếng Pháp

Người Pháp thường có quan niệm rằng những chú chó đực sẽ đại diện cho sự mạnh mẽ trưởng thành. Vì thế những cái tên dành cho những chú chó đực 1 phần cũng thể hiện điều đó.

Adrien – bóng tối

Alexandre

Alfred

Alphonse

Amaury

Andre – nam tính

Antoine – vô giá

Archibald

Armand – người lính

Arnaud – đại bàng mạnh mẽ

Aubin – màu trắng

Beau – đẹp trai

Beauregard

Bruno

Casanova

Cezanne

Charles

Christophe

Damien

Danton – đáng khen / đáng ca tụng

Devereaux – bờ sông

Dominoe

Édouard

Émile – siêng năng

Enzo – chinh phục

Étienne

Fabien

Felix – may mắn

François – người Pháp

Franck

Frédéric

Garcon – con trai

Gaston

Gérard – dũng cảm với một ngọn giáo

Gilles

Grégoire

Guillaume

Guismo

Gustave

Guy – chiến binh, hướng dẫn

Henri

Hugo

Jacques

Jean

Julien – trẻ trung

Laurent

Léon – dũng cảm như như sư tử

Louis

Luc – ánh sáng

Lucien – người mang lại ánh sáng

Marc

Marcel

Matthieu

Maurice

Marceau – hiếu chiến

Merle

Milou

Noel – Giáng sinh

Noir – màu đen

Odie

Oliver

Pascal

Philippe

Pierre

Rafale

Raoul

Rémy

René – tái sinh

Reynard – người cố vấn mạnh mẽ

Saville

Sebastien

Serge

Severin – nghiêm trọng

Stephane

Theodore / Theo

Toulouse

Tristan – nỗi buồn, bạo dạn

Ulysse

Yves

2. Tên hay cho chó cái trong tiếng Pháp

Trái ngược với những chú chó đực những chú chó cái thường biểu thị cho sự nhẹ nhành thanh lịch mà pha chút ngọt ngào như những quý cô người Pháp.

Adelaide

Adele

– cao quý

Adrienne

Adieu

Agathe

Agnès

Aimée – người bạn, yêu dấu

Alair – vui lòng

Amélie

Anaïs

Anastasie

Angeline

Antoinette

Audrey

Aurélie

Babette

Babou

Bearnaise

Bebe – đứa trẻ

Bella

Belle – xinh đẹp

Bernadette

Bijou – ngọc (đá quý)

Blanche – màu trắng

Bonbon – kẹo ngọt

Brie – phô mai!

Brigitte – mạnh mẽ

Caroline

Cécile

Céline – mặt trăng

Chantal – bài hát

Chanel – thương hiệu thời trang

Cherie – thân yêu

Coco

Coquette – tán tỉnh

Corinne

Delphine – cá heo

Desireé – mong muốn

Dominique – thuộc về chúa tể

Éclair – bánh ngọt

Edith

Élise

Elle – cô ấy / bà ấy

Élodie

Eloise

Émilie

Esmé – quý trọng

Fantine – ngây thơ

Felicite – may mắn

Fifi

Fleur – bông hoa

Frédérique

Gabrielle

Geneviève

Gigi

Giselle

Hélène

Heloise

Isabel

Jacqueline

Jeanette

Jolie – đẹp / dễ thương

Joséphine

Josette

Juliette

Lili

Lilo

Lisette

Lulu

Louise

Lyonette – sư tử con

Madeleine

Marcelle – hiếu chiến

Margaux

Marguerite

Marie

Mathilde

Mignon – mỹ vị (đồ ăn)

Monaco

Monique

Nana

Nicolette

Odette – giai điệu

Papillon – con bướm

Parfait – hoàn hảo

Paris

Patrice

Paulette

Pénélope

Philippine

Renée

Rochelle

Sabine

Simone

Soleil – mặt trời

Sophie

Suzanne

Sylvie – rừng

Thérèse

Valentine

Valérie

Violette

Vivienne – sống động

Yvette

3. Đặt tên chó bằng những địa danh của nước Pháp

Pháp nổi tiếng với những địa điểm du lịch nổi tiếng, những khung cảnh tuyệt vời. Vì thế nếu bạn muốn đặt tên hay cho thú cưng bằng tiếng Pháp chắc chắn không thể nào bỏ qua những địa điểm nổi tiếng của Pháp.

Paris – Thủ đô và thành phố đông dân nhất nước Pháp, Paris tạo nên một tên chó tuyệt đẹp.

Marseille – Nằm trên bờ biển phía nam nước Pháp, Marseille là thành phố lớn thứ hai sau Paris.

Lyon – Lyon là một thành phố đông dân ở miền đông – miền trung nước Pháp.

Toulouse – Nằm bên bờ sông Garonne, Toulouse là thành phố lớn thứ tư ở Pháp.

Normandy – Một trong những vùng của Pháp, Normandy có lẽ được quốc tế biết đến nhiều nhất với

cuộc xâm lăng Normandy trong Thế chiến II

.

Bordeaux – Bordeaux là một thành phố cảng trên sông Garonne và là quê hương của Bordeaux Mastiff.

Versailles – Như trong Cung điện Versailles, một lâu đài hoàng gia ở Versailles.

Seine – Sông Seine trải dài khắp nước Pháp và cắt qua trung tâm Paris.

Riviera – Giống như ở vùng duyên hải Pháp, bờ biển Địa Trung Hải quyến rũ ở góc đông nam nước Pháp.

Cannes – Nằm trên bờ biển Pháp, thành phố Cannes nổi tiếng với liên hoan phim.

Eiffel – Tháp Eiffel là một trong những địa danh dễ nhận biết nhất không chỉ ở Pháp mà trên toàn thế giới.

Notre Dame – Ý nghĩa là “Đức Mẹ Paris”,

Nhà thờ Đức Bà

là nhà thờ Công giáo thời trung cổ nổi bật.

Louvre – Một địa danh trung tâm ở Paris, Louvre là một di tích lịch sử và là bảo tàng lớn nhất thế giới.

Moulin Rouge – Moulin Rouge được biết đến như là nơi sản sinh ra hình thức nhảy hiện đại.

Bastille – pháo đài nổi tiếng ở Paris, bị bão táp bởi một đám đông trong Cách mạng Pháp

Lafayette – Thành phố mang tên Pháp ở Louisiana

4. Gợi ý tên chó thú vị từ các nhân vật Pháp nổi tiếng

Napoleon Bonaparte – Một nhà lãnh đạo quân sự và chính trị của Pháp, Napoleon đã phát động các chiến dịch quân sự trên khắp châu Âu, biến Pháp thành một cường quốc thống trị ở châu Âu.

Louis XIV – Vua Louis XVI là vị vua cuối cùng của Pháp. Ông bị xử tử trong Cách mạng Pháp. ]

Marie Antoinette – Vợ của vua Louis XVI, Marie Antoinette là biểu tượng của sự suy đồi của hoàng gia.

Joan of Arc – Một cô gái nông dân trẻ, Joan of Arc đã giúp truyền cảm hứng cho Trữ quân nước Pháp (Dauphin of France) để đánh bại các lực lượng Anh chiếm đóng Pháp.

Rene Descartes – Nhà triết học và toán học có ảnh hưởng, Descartes được mệnh danh là cha đẻ của triết học hiện đại.

Marie-Curie – Nhà khoa học vĩ đại này đã giúp khám phá ra bức xạ.

Victor Hugo – Được coi là một trong những tác giả có ảnh hưởng nhất ở Pháp, Hugo đã viết Những người khốn khổ (Les Misérable) và Nhà thờ Đức Bà Paris (Notre-Dame de Paris).

Charles de Gaulle – Là người lãnh đạo của người Pháp tự do trong Thế chiến II, de Gaulle sau đó đã giúp xây dựng lại và lãnh đạo đất nước sau chiến tranh.

Louis Pasteur – Nếu bạn đang tìm kiếm một tên chó Pháp và coi mình là một mọt sách khoa học, thì đây có thể là tên hoàn hảo. Pasteur đã phát triển các phương pháp chữa bệnh dại, bệnh than và các bệnh truyền nhiễm khác và cho phép quá trình thanh trùng để làm cho sữa an toàn hơn để uống.

Claude Monet – Một họa sĩ trường phái ấn tượng nổi tiếng người Pháp, Monet có ảnh hưởng lớn trong sự phát triển của nghệ thuật hiện đại.

Paul Cezanne – Cezanne, một họa sĩ hậu ấn tượng người Pháp, được coi là cầu nối giữa chủ nghĩa ấn tượng và lập thể.

Coco Chanel

– Được coi là một trong những nhà thiết kế thời trang sáng tạo và có ảnh hưởng nhất, Coco Chanel là công cụ xác định phong cách và trang phục nữ tính trong Thế kỷ 20.

Édith Piaf – Ca sĩ được nhiều người coi là diva quốc gia Pháp.

Henri Matisse – họa sĩ người Pháp cùng với Picasso đã giúp định nghĩa và ảnh hưởng đến nghệ thuật đương đại trong thế kỷ 20.

Voltaire – nhà văn, nhà sử học và triết gia khai sáng người Pháp nổi tiếng với trí thông minh của mình.

125+ Tên Chó Bằng Tiếng Nga Độc Đáo

Nhắc đến nước Nga bạn chắc chắn không thể nào quên đó là một đất nước xinh đẹp với nền kinh tế phát triển. Nơi mà thiên nhiên ưu ái cho khí hậu, thiên nhiên, diện tích sông núi… một vẻ đẹp hữu tình cùng với những kiến trúc nguy nga tráng lệ.

Và một điều thú vị của nước Nga là nới bắt nguồn những giống chó như: Siberian Husky, Samoyed hoặc Black Russian Terrier…Cùng chúng tôi tìm hiểu 125+ tên chó bằng tiếng Nga độc đáo, không đụng hàng!

1. Tên tiếng Nga hay cho chó cái

Theo quan niệm của người Nga những chú chó cái thường tượng trưng cho sự xinh đẹp, thu hút và độc đáo, Vì thế những cái tên tiếng Nga dành cho chó cái cũng ám chỉ sự xinh đẹp, quyến rũ và nhẹ nhàng.

Alexandra

Alina

Anastasiya

Anna

Anya

Bagira – con báo

Bella

Chaika – chim hải âu

Changa

Daria

Dasha

Ekaterina

Elena

Darya

Galina

Gretta

Helena

Inna

Irina

Karina

Katerina

Katya

Kira

Ksenia

Kseniya

Laika

Lapa – cục cưng

Laska – vuốt ve / nựng nịu

Lena

Margarita

Mariya

Masha

Masya – một ít

Mila

Musya

Nastia

Nastya

Natalia

Natasha

Nochka – đêm

Oksana

Olga

Olya

Polina

Polya

Pyshka – phun ra

Sasha

Shusha

Siren – cây tử đinh hương

Sol’ka / Solya – mặt trời bé nhỏ

Sonya

Sveta

Svetlana

Tatiana

Tigra – con hổ

Troika – một nhóm 3 (người / cái)

Tusya

Ulyana

Valentina

Valeria

Vasilisa

Viktoriya

Vlada

Volya – tự do

Yulia

Zarya – bình minh

2. Tên chó đực hay trong tiếng Nga

Aleksei

Alexandr

Alexey

Anatoly

Andrei

Andrey

Anton

Artem

Artyom

Baron

Bimka

Bogdan

Bolik

Bolshoi – to lớn

Bonya

Boris

Buka – chắc chắn

Daniil

Dima

Dmitry

Dmitriy

Egor

Fedor

Gleb

Grom – Sấm chớp

Han – Khả hãn (tước hiệu)

Igor

Ilya

Ivan

Kirill

Kolya

Konstantin

Kosmos – không gian bên ngoài

Kostya

Kubik – khối lập phương nhỏ

Lev – sư tử

Lizun – nụ hôn thân mật

Mansur

Maxim

Mikhail

Misha

Monya

Nikita

Nikolai

Oleg

Pasha

Pavel

Pusik

Rebus – câu đố

Roma

Roman

Ruslan

Sasha

Sergei

Sergey

Sharik – trái bi nhỏ

Slava

Sultan

Timur

Tsar – Sa Hoàng (Hoàng đế Nga)

Tuzik

Vadim

Valentin

Vlad

Vladimir

Vladislav

Vulkan – núi lửa

Yaroslav

Zahar

Zhenya

Zver – quái vật

3. Đặt tên cho chó theo địa danh của nước Nga

Chắc chắn bạn biết rằng Nga là một trong những đất nước có diện tích lơn nhất thế giới, bao gồm 9 múi giờ khác nhau và có 14 nước láng giềng.

Vì thế những địa danh, cảnh đẹp, thành phố… của Nga cũng rất đa dạng. Sao bạn không dùng những địa danh này làm nguồn cảm hứng đặt tên cho thú cưng của mình nhỉ?

Moscow – Thủ đô và thành phố đông dân nhất của Nga với 13,2 triệu dân.

Petersburg – Giống như ở Saint Petersburg, Nga, thành phố lớn thứ hai và một cảng quan trọng trên biển Baltic.

Siberia – Một khu vực địa lý rộng lớn (và lạnh!) Ở trên đỉnh của Nga.

Novgorod – Một thành phố lịch sử quan trọng ở Nga.

Sochi – Một thành phố của Nga nằm trên Biển Đen và là nơi tổ chức Thế vận hội Mùa đông 2014.

Baikal – Như trong hồ Baikal nằm ở phía nam Siberia.

Volgograd – Một thành phố công nghiệp quan trọng.

Tomsk – Một trong những thị trấn lâu đời nhất ở Siberia.

Saratov – Một thành phố đông dân của Nga và một cảng lớn trên sông Volga.

Ufa – Thành phố thủ đô của Cộng hòa Bashkortostan, Nga.

Ural – Giống như ở dãy núi Ural, chạy từ bắc xuống nam qua miền tây nước Nga.

Kremlin – Một khu phức hợp kiên cố ở trung tâm của Moscow, đóng vai trò là nơi ở chính thức của Tổng thống Liên bang Nga.

Mariinsky – Nhà hát Mariinsky là một nhà hát lịch sử của opera và ba lê ở Saint Petersburg, Nga.

Elbrus – Ngọn núi cao nhất ở Nga và châu Âu, và là đỉnh nổi bật thứ mười trên thế giới.

Kizhi – Một hòn đảo gần trung tâm hồ Onega.

Suzdal – Một thị trấn và trung tâm hành chính của quận Suzdalsky ở Vladimir Oblast, Nga.

Volga – Con sông dài nhất ở châu Âu, sông Volga chảy qua miền trung nước Nga và đổ ra biển Caspi.

Moskva – Như ở sông Moskva ở miền tây nước Nga.

Baltika – Biển Baltic

4. Tên chó bằng những từ ngữ thông dụng trong tiếng Nga

Kobel – có nghĩa là một con chó đực.

Kukla – búp bê

Luchik – dịch thành “tia sáng nhỏ bé”.

Malchik – từ tiếng Nga có nghĩa là “cậu bé”.

Molodaya Zenchina – dịch sang “người phụ nữ trẻ”.

Sakharok – một cụm từ trìu mến tạm dịch là “em yêu của anh”.

Sobaka – thuật ngữ chung cho “con chó” trong tiếng Nga.

Schenok – từ tiếng Nga có nghĩa là “con chó con”.

5. Gợi ý tên hay từ những người Nga nổi tiếng

Và cuối cùng nhắc đến Nga bạn không thể nào bỏ qua những vị lãnh đạo tài tình, những người đã góp phần tạo nên một nước nga xinh đẹp và phồn thịnh như bây giờ.

Putin – Như trong Vladimir Vladimirovich Putin, Tổng thống đương nhiệm của Nga.

Gorbachev – Mikhail Gorbachev là nhà lãnh đạo thứ tám và cuối cùng của Liên Xô.

Vlad – Như trong Vladimir Lenin, nhà cách mạng, chính trị gia và nhà lý luận chính trị cộng sản Nga.

Stalin – Joseph Stalin cai trị Liên Xô với tư cách là nhà độc tài từ giữa những năm 1920 cho đến khi ông qua đời năm 1953.

Boris Yeltsin – Một chính trị gia Liên Xô và Nga và là Tổng thống đầu tiên của Liên bang Nga. Bạn có thể đặt tên cho con chó của bạn là Boris, Yeltsin hoặc Yeltsy.

Trotsky – Leon Trotsky là một nhà cách mạng, nhà lý luận và chính trị gia Xô Viết.

Rasputin – Một vị thánh bí ẩn và tự xưng là người Nga đã kết bạn với gia đình Sa hoàng Nicholas II và có được ảnh hưởng đáng kể ở nước Nga cuối triều đại.

Anastasia – Con gái út của Sa hoàng Nicholas II, chủ quyền cuối cùng của Đế quốc Nga. Cô được cho là đã sống sót sau vụ gia đình bị sát hại, mặc dù những báo cáo đó, thật không may, hóa ra là sai.

Sharapova – Trên một lưu ý nhẹ hơn, hãy để Lôi chuyển sang vận động viên với Maria Sharapova, tay vợt chuyên nghiệp người Mỹ gốc Nga.

Kournikova – Như trong Anna Kournikova, cựu tay vợt chuyên nghiệp người Nga.

75+ Tên Chó Bằng Tiếng Hàn Hay Nhất, Gợi Ý Đặt Tên Chó Tiếng Hàn Quốc

1. Tên chó đực bằng tiếng Hàn hay nhất

Nếu như chú cho của bạn là chó đực, những cái tên sau đây nó sẽ rất phù hợp đấy. Nó vừa mang sự mạnh mẽ pha chút với những điều tinh nghịch và giá trị truyền thống từ ngôn ngữ Hàn.

Dak-Ho – hồ sâu

Geon – sức mạnh

Ho-Seok – mạnh mẽ, thiên đường

Hwan – tỏa sáng và tươi sáng

Jae-Hee – tỏa sáng

Jong-Seok – tuyệt vời, xuất chúng

Kyu – tiêu chuẩn

Min-ho – dũng cảm và anh hùng

Seo-Jin – điềm báo

Seulgi – trí tuệ

Seung – chiến thắng

Suk – đá, đá

Su-won – bảo vệ, bảo vệ

Tae-Hui – lớn, tuyệt vời

U-Yeong – vinh quang, danh dự

Yeo – nhẹ

Yu-Jin – quý giá, quý giá

2. Tên tiếng Hàn dành cho cho cái

Người Hàn thường rất ưu ái những chú chó cái, họ luôn muốn những bé chó cái có những cái tên đẹp và ý nghĩa nhất.

Đây là những cái tên hay dành cho chó cái rất được ưa chuộng ở Hàn Quốc, hoặc để độc đáo hơn bạn có thể kết hợp 2 tên lại với nhau, để tạo thành một cái tên ý nghĩa, độc đáo.

Bae – nguồn cảm hứng

Bo-mi – đẹp, xinh

Bong Cha – cô gái tuyệt đỉnh

Choon-Hee – cô gái mùa xuân

Danbi – chào mưa

Eui – sự công bình

Eun – bạc

Gaeul – mùa thu, mùa thu

Hae – đại dương

Ha-eun – lòng tốt, lòng thương xót

Hea – ân nghĩa

Hye – thông minh

In-na – duyên dáng và tinh tế

Ji-a – trí tuệ và kiến thức

Kwan – mạnh mẽ

Mee – sắc đẹp

Nam-Sun – thuần khiết và trung thực

Seok-Yeong – cánh hoa, hoa

So-Hui – lộng lẫy, vẻ vang

Sung – người kế vị

Ye-Jin – quý giá

Yu-na – chịu đựng

3. Những tên hay có thể dùng cho mọi giới tính

Có nhiều cái tên trong tiếng Hàn dành cho cả chó đực lẫn chó cái. Bất kể thú cưng của bạn mang giới tính gì thì nó cũng phù hợp với những cái tên sau đây đấy.

Chin – quý

Cho – đẹp / đẹp trai

Chun – mùa xuân

Dae – sự vĩ đại

Dong  – hướng đông

Gi – dũng cảm

Haneul – thiên đường / bầu trời

Hee – độ sáng

Hei – ân sủng và trí tuệ

Ho – lòng tốt

Hyun – đức hạnh

Iseul – sương

Ja – hấp dẫn

Ji – trí tuệ

Jin – viên ngọc

Jung – chính nghĩa

Kyong – độ sáng

Min – thông minh

Moon – đã học

Myung – độ sáng

Ryung – ánh sáng

Sang – mãi mãi

Shin – niềm tin

Soo – xuất sắc

Woong – sự tráng lệ

Yon – hoa

Yong – dũng cảm

4. Tên chó tiếng Hàn lấy cảm hứng từ các địa danh

Ngoài nền văn hóa hàn quốc nổi tiếng với những danh lam thắng cảnh, những địa điểm sông nước đẹp hữu tình hoặc những thành phố mang những ánh đèn hoa lệ. Đây là những gợi ý tuyệt vời cho tên gọi Hàn Quốc của chú cún cưng đấy.

Korea – Đây là một ý tưởng rõ ràng, nhưng chúng tôi chỉ cần ném nó ra khỏi đó: Bạn có thể đặt tên cho con chó của bạn là Hàn Quốc theo tên của mặt trời buổi sáng.

Seoul – Thủ đô của Hàn Quốc, Seoul là một đô thị đang bùng nổ với 10 triệu dân.

Busan – Thành phố nổi tiếng thứ hai là Hàn Quốc, thành phố Busan xinh đẹp nằm ở cực đông nam của Hàn Quốc.

Incheon – Có nghĩa là dòng sông kiểu Hồi giáo, Incheon Incheon là một thành phố ở phía tây bắc của Hàn Quốc với 3 triệu dân.

Daegu – Một thành phố lớn khác ở Hàn Quốc, Daegu mang đến nguồn cảm hứng tuyệt vời cho một tên chó Hàn Quốc.

Suwon – Đô thị này có một lịch sử lâu đời, được lưu trữ.

Ulsan – Thành phố lớn thứ bảy ở Hàn Quốc, Ulsan được coi là một cường quốc công nghiệp.

Daejeon – Một đô thị lớn khác, Daejeon nằm ở khu vực trung tâm của Hàn Quốc.

Ggotji – Bãi biển tuyệt đẹp này là một điểm thu hút phải xem.

Darangee – Làng Darangee được biết đến với những ruộng bậc thang tuyệt đẹp.

Upo – Upo Wetland là một phức hợp đất ngập nước tự nhiên nằm gần sông Nakdong.

Jeju – Đảo Jeju ở eo biển Hàn Quốc được biết đến với các khu nghỉ mát bãi biển và cảnh quan núi lửa của các miệng núi lửa và ống dung nham hình vòng cung.

Bạn đang đọc nội dung bài viết 211+ Tên Chó Bằng Tiếng Pháp Phát Âm Sang Chảnh??? trên website Welovelevis.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!