Cập nhật nội dung chi tiết về Bói Đặt Tên Con Hợp Với Bố Mẹ mới nhất trên website Welovelevis.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Một cái tên đẹp theo quan niệm phương Đông cần có sự hòa hợp với nhiều yếu tố như thiên thời, địa lợi, nhân hòa. Với sự bùng nổ công nghệ thông tin như hiện nay, bố mẹ chỉ cần dùng các phần mềm tra cứu tên có sẵn, hay tham khảo những bài viết như dưới đây khi muốn xem bói đặt tên con hợp với bố mẹ.
Bói Đặt Tên Con Hợp Với Bố Mẹ
Việc xem bói đặt tên cho con hợp với bố mẹ không những giúp con mở rộng đường tương lại, hanh thông vận mệnh mà còn giúp gia đình hòa thuận. Thậm chí, nếu mệnh của con tốt có thể giúp bố mẹ làm ăn phát tài, đời sống hạnh phúc, thịnh vượng.
Gợi ý: Tên ở nhà cho bé trai, bé gái
Trước khi chọn tên, bố mẹ nên hiểu một chút về quy luật ngũ hành, với 5 yếu tố là Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Chúng có mối quan hệ tương sinh tương khắc với nhau, nhờ đó tạo nên quy luật vận hành của vạn vật trong vũ trụ từ ngàn xưa.
Tham khảo: Đặt tên con theo ngũ hành
Ngũ hành tương sinh
Nhờ nước cây xanh mới mọc lên: Thuỷ sinh Mộc
Cây cỏ làm mồi nhen lửa đỏ: Mộc sinh Hoả
Tro tàn tích lại đất vàng thêm: Hoả sinh Thổ
Lòng đất tạo nên kim loại trắng: Thổ sinh Kim
Kim loại vào lò chảy nước đen: Kim sinh Thuỷ
Ngũ hành tương khắc
Rễ cỏ đâm xuyên lớp đất dày: Mộc khắc Thổ
Đất đắp đê cao ngăn lũ nước: Thổ khắc Thuỷ
Nước dội nhanh nhiều tắt lửa ngay: Thuỷ khắc Hoả
Lửa lò nung chảy đồng, chì, thép: Hoả khắc Kim
Thép cứng rèn dao chặt cỏ cây: Kim khắc mộc.
Để cho bạn đọc dễ hiểu hơn, bài viết này sẽ lấy mốc thời gian là năm 2017 – Đinh Dậu làm ví dụ khi muốn bói tên cho con. Mệnh ngũ hành năm này là Sơn hạ hỏa – tức mạng Hỏa – lửa dưới chân núi.
Tiếp theo bố mẹ cần ghi lại ngày tháng năm sinh của mình theo dương lịch, từ đó suy ra mệnh ngũ hành của cả hai là gì, có tương hợp với mệnh Hỏa của con hay không.
Ví dụ: năm sinh của bố: 1988, năm sinh của mẹ: 1993. Tương ứng với niên mạng: Lô trung hỏa (mạng Hỏa), Kiếm phong kim (mạng Kim). Dựa theo quy luật tương sinh tương khắc trên, có thể thấy: Hỏa (bố) tương bình với Hỏa (con), nhưng Kim (mẹ) lại tương khắc với Hỏa (con). Như vậy, có thể bói tên con theo hành Mộc để tương trợ hoặc theo hành Hỏa để tự cường.
Nếu muốn đặt tên con hành Hỏa để hợp năm tuổi, bố mẹ có thể tham khảo một số tên như: đối với bé trai là Minh, Đức, Quang, Nhật,…, và đối với bé gái là Hồng, Linh, Thu,…,
Xem bói đặt tên con hợp bố mẹ ở đâu?
Tử vi, phong thủy nhìn chung là những bộ môn huyền học khá phức tạp, cần sự nghiên cứu chiêm nghiệm lâu dài, nên không phải ai cũng thấu hiểu và vận dụng nó một cách hiệu quả trong đời sống hàng ngày. Hiện nay, bố mẹ có thể dễ dàng tìm các phần mềm chấm điểm tên cho con, xem bói tên cho con miễn phí trên mạng để tham khảo. Hay nếu cẩn thận hơn nữa, có thể tìm đến sự trợ giúp của những người chuyên về lĩnh vực tử vi lý số hoặc phong thủy.
Tuy nhiên có một lưu ý quan trọng là, bản thân số phận của mỗi người không chỉ quyết định bởi hoàn cảnh, thời cuộc mà còn là ý chí tự thân tự cường. Mệnh dù có tốt hay xấu, nếu chúng ta biết phát huy điểm mạnh, cải thiện điểm yếu của bản thân thì dĩ nhiên những lời “phán” về thời vận không còn là điều quan trọng nữa.
Hy vọng sau bài viết này bố mẹ đã có cách để tìm cho con yêu một cái tên thật phù hợp rồi nhé!
Cách Đặt Tên Cho Con Hợp Với Bố Mẹ
Khi tìm đến với các cách đặt tên cho con theo phong thủy thì chắc hẳn rằng vợ chồng bạn muốn con mình có tên vừa hay vừa hợp vận mạng để có cuộc sống tốt về sau.Thật vậy, vấn đề phong thủy tồn tại trong văn hóa người Á Đông từ bao đời nay. Hễ người ta làm một việc gì trọng đại thì điều đầu tiên họ xét đến là phong thủy.
Vậy đặt tên con theo phong thủy cần chú ý những gì và những gợi ý nào cho tên bé theo phong thủy?
1. Các tiêu chí cho cách đặt tên cho conHãy chú trọng ý nghĩa của tên đặt cho con”Tên hay thời vận tốt”, đó là câu nói quen thuộc để đề cao giá trị một cái tên hay và trên thực tế cũng đã có nhiều nghiên cứu (cả phương Đông lẫn phương Tây) chỉ ra rằng một cái tên “có ấn tượng tốt” sẽ hỗ trợ thăng tiến trong xã hội nhiều hơn.
Hầu hết cha mẹ khi đặt tên cho con đều theo những nguyên tắc chung như: Ý nghĩa, Sự khác biệt và quan trọng ,Kết nối với gia đình, Âm điệu.
Tên cho bé trai và bé gái khác nhau và với mỗi giới tính sẽ có ý nghĩa khác nhau như tên bé gái thường có nghĩa đẹp, hiền hậu; trong khi tên cho bé trai thì thường mang ý nghĩa mạnh mẽ, vinh quang.
Như bạn đã biết, chọn tên cho bé gái không phải là chuyện đơn giản. Ngoài việc cái tên phải hội đủ các yếu tố cần thiết nói trên thì cái tên ấy còn phải mang ít nhất là một trong những ý nghĩa như sau: Đẹp,Tao nhã, Tử tế, Quyến rũ, Tiết hạnh, đoan chính.
Vậy nhiệm vụ của cha mẹ đã rõ ràng hơn rồi đấy bởi một cái tên hay và mang ý nghĩa tốt đẹp chính là niềm mong mỏi và gửi gắm xứng đáng dành cho bé yêu của bạn:
– Hãy bắt đầu bằng một số cái tên chỉ sự thông minh tài giỏi như: Anh, Thư, Minh, Uyên, Tuệ, Trí, Khoa…
– Những cái tên chỉ vẻ đẹp như: Diễm, Kiều, Mỹ, Tuấn, Tú, Kiệt, Quang, Minh, Khôi…
– Những cái tên chỉ tài lộc: Ngọc, Bảo, Kim, Loan, Ngân, Tài, Phúc, Phát, Vượng, Quý, Khang, Lộc, Châu, Phú, Trâm, Xuyến, Thanh, Trinh…
– Những cái tên chỉ sức mạnh hoặc hoài bão lớn (cho bé trai): Cường, Dũng, Cương, Sơn, Lâm, Hải, Thắng, Hoàng, Phong, Quốc, Việt, Kiệt (tuấn kiệt), Trường, Đăng, Đại, Kiên, Trung…
– Những cái tên chỉ sự nữ tính, vẻ đẹp hay mềm mại (cho bé gái): Thục, Hạnh, Uyển, Quyên, Hương, Trinh, Trang, Như, An, Tú, Hiền, Nhi, Duyên, Hoa, Lan, Diệp, Cúc, Trúc, Chi, Liên, Thảo, Mai…
Vậy với một xuất phát điểm từ ý nghĩa cái tên, bạn sẽ dễ dàng hơn rất nhiều để lựa cho con mình những cái tên “trong tầm ngắm”.
Yếu tố vận mệnhNếu như bạn thuộc mẫu người hiện đại và không quan tâm lắm tới mối tương tác giữa bản mệnh và cái tên của con thì lựa chọn theo ý nghĩa hay mong muốn hoặc sở thích của bạn là đã quá đủ. Nhưng cái gốc Á Đông của chúng ta thú vị ở chỗ con người luôn nằm trong mối tương tác vận động với vũ trụ, với vật chất và với “đại diện” của vật chất là yếu tố Ngũ Hành bản mệnh. Một cái tên phù hợp bản mệnh con người dường như có một cái gì đó tương hỗ giúp cho nó vững vàng hơn và về yếu tố tâm linh thì đó là điều may mắn.
Vì vậy cách đặt tên cho con là hãy quan tâm tới con bạn sinh năm nào và bản mệnh là gì. Chẳng hạn 2012 và 2013 là mệnh Thủy, 2014-2015 là mệnh Kim thì trong 4 năm này các tên gắn với hành Kim hoặc Thủy đều là những cái tên có thể đặt được. Ví dụ: Kim, Ngân, Cương, Hà, Thủy, Giang, Triều, Uyên, Thanh, Linh, Bảo, Vân, Nguyệt… Các chữ đặt tên ẩn chứa trong nó yếu tố Ngũ Hành sẽ là một trong những yếu tố tương tác với Ngũ Hành của bản mệnh để tạo thế tương sinh thuận lợi cho cuộc đời của con sau này.
Và cả yếu tố con giáp (Địa Chi)Địa Chi, tuổi hay Con giáp đại diện (Tí Sửu Dần Mão…) như một yếu tố nói về tính cách, sự thể hiện bề nổi và cách tương tác với môi trường xã hội của con người. Yếu tố này cũng rất được quan tâm khi trong làm ăn, cưới hỏi… cũng nhiều người tránh “Tứ Hành Xung”, “Lục Xung”, “Lục Hại” v.v… khiến yếu tố tâm linh có phần hơi nặng nề. Việc đặt tên cho con dựa theo yếu tố này từ đó cũng được coi là một phần cần thiết để “kiêng kỵ” với mong muốn đem lại càng nhiều may mắn cho con càng tốt.
Để chọn một cái tên phù hợp với Địa Chi thì tất nhiên yếu tố “Tam Hợp”, “Lục Hợp” được ưu tiên hàng đầu, thậm chí Ngũ Hành đại diện cho Địa Chi cũng được xét đến một cách kỹ lưỡng. Ví dụ: Tuổi Thìn hợp với tuổi Tí và Thân, nhưng lại không hợp với chính tuổi Thìn (tự hình), do vậy những cái tên hợp với tuổi Tí, Thân sẽ là hợp Địa Chi, trong khi đó tên Long lại không phải là tên tốt cho tuổi Thìn.
2. Tham khảo cách đặt tên cho con trai, con gái theo năm Bính Thân 2016Đặc điểm tính cách của bé sinh năm Bính Thân 2016Bé sinh năm Bính Thân 2016 sẽ thuộc mạng Hỏa ( Sơn hạ hỏa- Lửa dưới chân núi)
Điểm nổi bật của bé sinh năm Khỉ đó là sự thông minh, lém lỉnh và sự linh hoạt năng động, lúc nào cũng muốn bay nhảy. Bé Khỉ trong tương lai sẽ có khả năng vượt qua mọi tình huống dù là khó khăn nhất. Ngoài ra, bé còn được trời phú cho sự say mê tìm tòi, thích khám phá những điều mới lạ và óc sáng tạo tuyệt vời.
Bé sinh năm khỉ rất thông minh và lém lỉnhBên cạnh những đặc điểm nổi bật, bé sinh năm Khỉ vẫn có một số nhược điểm như sự nóng vội, hấp tấp, thiếu kiên nhẫn cũng như một chút tính kiêu ngạo. Nếu khắc phục được những nhược điểm này, bé sẽ đạt được thành công rực rỡ.
Cách đặt tên cho con theo Tam HợpTam Hợp dựa theo tuổi, do tuổi Thân nằm trong Tam hợp Thân-Tý-Thìn nên những cái tên thuộc bộ này đều phù hợp với bé
Cách đặt tên cho con theo Bản MệnhBản Mệnh thể hiện tuổi của bé thuộc Mệnh nào và dựa vào NGũ Hành tương sinh để tìm tên phù hợp cho con. Lựa chọn lý tưởng nhất là đặc tên theo hành tương sinh hoặc tương vượng với Bản Mệnh.
Cách đặt tên cho con theo Tứ TrụĐể bé có vận tốt hơn, các bậc phụ huynh có thể dựa vào ngày, giờ, tháng, năm sinh của bé để quy thành Ngũ Hành, nếu bé thiếu Ngũ Hành nào đó thì nên chọn tên bé theo Hành đó
Cách đặt tên cho con theo quy luật tự nhiênLoài khỉ thường sinh sống trong rừng, vì vậy bạn có thể dựa vào đặc điểm tự nhiên này để đặt tên cho bé theo những tên thuộc hành Mộc như Khôi, Lê, Đỗ, Mai, Đào,Trúc, Tùng, Quỳnh, Thảo, Liễu, Bách, Lâm, Sâm, Kiện, Xuân, Quý, Hạnh, Thôn, Phương, Phần, Chi,Thị, Bính, Bình, Sa, Phúc, Phước…
Bên cạnh đó, bạn cũng có thể sử dụng những bộ thủ như Khẩu, Miên, Mịch với ý nghĩa như “cái hang khỉ” để đặt tên cho bé với mong muốn bé có cuộc sống nhàn nhã, bình an như: Đài, Trung, Sử, Tư, Đồng, Hướng, Quân, Trình, Thiện, Hòa, Gia, Đường, An, Thủ, Tông, Quan, Thất, Dung, Nghi, Ninh, Hoành, Bảo, Hựu, Thực, Khoan…
Ngoài ra, khỉ còn có đặc trưng nổi bật là rất hay bắt chước cử chỉ và tiếng nói của con người, vì vậy bạn có thể chọn những cái tên có chứa bộ nhân như: Hân, Giới, Kim, Đại, Nhiệm, Trọng, Tín, Hà, Bảo, Hưu, Nghi, Huấn, Từ, Ngữ, Thành, Mưu, Nghị, Cảnh…
Không nên đặt cho con sinh năm 2016
Đối với bé tuổi Thân, mẹ không nên đặt tên cho bé theo các chữ thuộc bộ Kim, Dậu, Đoài, Mãnh, Điểu, Nguyệt, do những tên đó đều chỉ phương Tây( thuộc hành Kim).
Theo quy luật ngũ hành, Thân thuộc hành Kim, nếu đặt tên theo các chữ thuộc bộ trên sẽ khiến Kim tụ lại quá nhiều dẫn đến hình khắc và những điều không thuận lợi. Vì vậy, cha mẹ nên tránh đặt tên cho bé theo các tên như: Kim, Cẩm, Ngân, Xuyến, Nhuệ, Phong, Cương, Chung, Thoa, Trân, Trâm…
Ngoài ra dựa vào đặc tính phá phách của loài Khỉ trên đồng ruộng, ba mẹ nên tránh đặt tên bé tuổi Thân theo các chữ thuộc bộ Hòa, Mạch, Tắc, Mễ, Điền, Cốc như: Do, Giới, Thân, Nam, Đương, Phan, Khoa, Thu, Đạo, Chủng, Tùng, Tú, Bỉnh, Đường, Tinh, Lương,
Các tên thuộc bộ Khẩu mang ý nghĩa kìm hãm cũng không thích hợp đặt cho người tuổi Thân như Huynh, Cát, Hòa, Quân, Tướng, Đao, Lực…
Cách đặt tên cho con trai sinh năm 2016 theo vần A – N1. THIÊN ÂN Con là ân huệ từ trời cao
2. GIA BẢO Của để dành của bố mẹ đấy
3. THÀNH CÔNG Mong con luôn đạt được mục đích
4. TRUNG DŨNG Con là chàng trai dũng cảm và trung thành
5. THÁI DƯƠNG Vầng mặt trời của bố mẹ
6. HẢI ĐĂNG Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm
7. THÀNH ĐẠT Mong con làm nên sự nghiệp
8. THÔNG ĐẠT Cách đặt tên cho con nghĩa là Hãy là người sáng suốt, hiểu biết mọi việc đời
9. PHÚC ĐIỀN Mong con luôn làm điều thiện
10. TÀI ĐỨC Hãy là 1 chàng trai tài dức vẹn toàn
11. MẠNH HÙNG Người đàn ông vạm vỡ
12. CHẤN HƯNG Con ở đâu, nơi đó sẽ thịnh vượng hơn
13. BẢO KHÁNH Con là chiếc chuông quý giá
14. KHANG KIỆN Ba mẹ mong con sống bình yên và khoẻ mạnh
16. TUẤN KIỆT Mong con trở thành người xuất chúng trong thiên hạ
17. THANH LIÊM Con hãy sống trong sạch
18. HIỀN MINH Mong con là người tài đức và sáng suốt
20. THỤ NHÂN Trồng người
21. MINH NHẬT Con hãy là một mặt trời
23. TRỌNG NGHĨA Hãy quý trọng chữ nghĩa trong đời
24. TRUNG NGHĨA Hai đức tính mà ba mẹ luôn mong con hãy giữ lấy
25. KHÔI NGUYÊN Cách đặt tên cho con nghĩa là mong con luôn đỗ đầu.
26. HẠO NHIÊN Hãy sống ngay thẳng, chính trực
27. PHƯƠNG PHI Con hãy trở thành người khoẻ mạnh, hào hiệp
29. HỮU PHƯỚC Mong đường đời con phẳng lặng, nhiều may mắn
30. MINH QUÂN Con sẽ luôn anh minh và công bằng
31. ĐÔNG QUÂN Con là vị thần của mặt trời, của mùa xuân
32. SƠN QUÂN Vị minh quân của núi rừng
33. TÙNG QUÂN Cách đặt tên cho con nghĩa là Con sẽ luôn là chỗ dựa của mọi người
34. ÁI QUỐC Hãy yêu đất nước mình
35. THÁI SƠN Con mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao
36. TRƯỜNG SƠN Con là dải núi hùng vĩ, trường thành của đất nước
37. THIỆN TÂM Dù cuộc đời có thế nào đi nữa, mong con hãy giữ một tấm lòng trong sáng
38. THẠCH TÙNG Hãy sống vững chãi như cây thông đá
39. AN TƯỜNG Con sẽ sống an nhàn, vui sướng
40. ANH THÁI Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn
41. THANH THẾ Con sẽ có uy tín, thế lực và tiếng tăm
42. CHIẾN THẮNG Con sẽ luôn tranh đấu và giành chiến thắng
43. TOÀN THẮNG Con sẽ đạt được mục đích trong cuộc sống
44. MINH TRIẾT Mong con hãy biết nhìn xa trông rộng, sáng suốt, hiểu biết thời thế
45. ĐÌNH TRUNG Con là điểm tựa của bố mẹ
46. KIẾN VĂN Con là người có học thức và kinh nghiệm
47. NHÂN VĂN Hãy học để trở thành người có học thức, chữ nghĩa
48. KHÔI VĨ Con là chàng trai đẹp và mạnh mẽ
49. QUANG VINH Cuộc đời của con sẽ rực rỡ,
50. UY VŨ – Con có sức mạnh và uy tín.
Cách đặt tên cho con gái sinh năm 2016:
Ngọc Anh: Bé là viên ngọc trong sáng, quý giá tuyệt vời của bố mẹ
Nguyệt Ánh: Bé là ánh trăng dịu dàng, trong sáng, nhẹ nhàng
Gia Bảo: Bé là “tài sản” quý giá nhất của bố mẹ, của gia đình
Ngọc Bích: Cách đặt tên cho con nghĩa là viên ngọc trong xanh, thuần khuyết
Minh Châu: Cách đặt tên cho con nghĩa là viên ngọc trai trong sáng, thanh bạch của bố mẹ
Bảo Châu: Bé là viên ngọc trai quý giá
Kim Chi: “Cành vàng lá ngọc” là câu nói để chỉ sự kiều diễm, quý phái. Kim Chi chính là Cành vàng.
Ngọc Diệp: Cách đặt tên cho con nghĩa là Lá ngọc, thể hiện sự xinh đẹp, duyên dáng, quý phái của cô con gái yêu
Mỹ Duyên: Cách đặt tên cho con nghĩa là đẹp đẽ và duyên dáng là điều bạn đang mong chờ ở con gái yêu đó.
Thanh Hà: Dòng sông trong xanh, thuần khiết, êm đềm, đây là điều bố mẹ ngụ ý cuộc đời bé sẽ luôn hạnh phúc, bình lặng, may mắn.Gia Hân: Cái tên của bé không chỉ nói lên sự hân hoan, vui vẻ mà còn may mắn, hạnh phúc suốt cả cuộc đời
Ngọc Hoa: Cách đặt tên cho con nghĩa là một bông hoa bằng ngọc, đẹp đẽ, sang trọng, quý phái
Lan Hương: Nhẹ nhàng, dịu dàng, nữ tính, đáng yêu
Quỳnh Hương: Cách đặt tên cho con nghĩa là giống như mùi hương thoảng của hoa quỳnh, cái tên có sự lãng mạn, thuần khiết, duyên dáng
Vân Khánh: Cái tên xuất phát từ câu thành ngữ “Đám mây mang lại niềm vui”, Vân Khánh là cái tên báo hiệu điềm mừng đến với gia đình.
Ngọc Khuê: Một loại ngọc trong sáng, thuần khiết
Diễm Kiều: Cách đặt tên cho con nghĩa là vẻ đẹp kiều diễm, duyên dáng, nhẹ nhàng, đáng yêu
Thiên Kim: Xuất phát từ câu nói “Thiên Kim Tiểu Thư” tức là “cô con gái ngàn vàng”, bé yêu của bạn là tài sản quý giá nhất của cha mẹ đó.
Ngọc Lan: Cành lan ngọc ngà của bố mẹ
Mỹ Lệ: Cái tên gợi nên một vẻ đẹp tuyệt vời, kiêu sa đài các.
Kim Liên: Cách đặt tên cho con nghĩa là với ý nghĩa là bông sen vàng, cái tên tượng trưng cho sự quý phái, thuần khiết
Gia Linh: Cách đặt tên cho con nghĩa là cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng yêu của bé đó
Thanh Mai: xuất phát từ điển tích “Thanh mai trúc mã”, đây là cái tên thể hiện một tình yêu đẹp đẽ, trong sáng và gắn bó, Thanh Mai cũng là biểu tượng của nữ giới.
Tuệ Mẫn: Cái tên gợi nên ý nghĩa sắc sảo, thông minh, sáng suốt
Nguyệt Minh: Bé như một ánh trăng sáng, dịu dàng và đẹp đẽ
Diễm My: Cách đặt tên cho con nghĩa là vẻ đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn vô cùng
Kim Ngân: Bé là “tài sản” lớn của bố mẹ
Bảo Ngọc: Bé là viên ngọc quý của bố mẹ
Khánh Ngọc: Cách đặt tên cho con nghĩa là vừa hàm chứa sự may mắn, lại cũng có sự quý giá
Thu Nguyệt: Trăng mùa thu bao giờ cũng là ánh trăng sáng và tròn đầy nhất, một vẻ đẹp dịu dàng
Hiền Nhi: Con luôn là đứa trẻ đáng yêu và tuyệt vời nhất của cha mẹ
Hồng Nhung: Con như một bông hồng đỏ thắm, rực rỡ và kiêu sa
Kim Oanh: Bé có giọng nói “oanh vàng”, có vẻ đẹp quý phái
Diễm Phương: Một cái tên gợi nên sự đẹp đẽ, kiều diễm, lại trong sáng, tươi mát
Bảo Quyên: Cách đặt tên cho con nghĩa là Quyên: xinh đẹp, Bảo Quyên giúp gợi nên sự xinh đẹp quý phái, sang trọng
Ngọc Quỳnh: Cách đặt tên cho con nghĩa là bé là viên ngọc quý giá của bố mẹ
Ngọc Sương: Bé như một hạt sương nhỏ, trong sáng và đáng yêu
Mỹ Tâm: Cách đặt tên cho con nghĩa là không chỉ xinh đẹp mà còn có một tấm lòng nhân ái bao la.
Phương Thảo: “Cỏ thơm” đó đơn giản là cái tên tinh tế và đáng yêu
Hiền Thục: Hiền lành, đảm đang, giỏi giang, duyên dáng là những điều nói lên từ cái tên này
Bích Thủy: Cách đặt tên cho con nghĩa là dòng nước trong xanh, hiền hòa là hình tượng mà bố mẹ có thể dành cho bé
Thủy Tiên: Một loài hoa đẹp
Ngọc Trâm: Cây trâm bằng ngọc, một cái tên gắn đầy nữ tính
Ðoan Trang: Cách đặt tên cho con nghĩa là sự đẹp đẽ mà kín đáo, nhẹ nhàng, đầy nữ tính
Thục Trinh: Cách đặt tên cho con nghĩa là cái tên thể hiện sự trong trắng, hiền lành
Thanh Trúc: Cách đặt tên cho con nghĩa là cây trúc xanh, biểu tượng cho sự trong sáng, trẻ trung, đầy sức sống
Minh Tuệ: Cách đặt tên cho con nghĩa là Trí tuệ sáng suốt, sắc sảo
Nhã Uyên: Cái tên vừa thể hiện sự thanh nhã, lại sâu sắc đầy trí tuệ
Thanh Vân: Cách đặt tên cho con nghĩa là một áng mây trong xanh đẹp đẽ
Như Ý: Cách đặt tên cho con nghĩa là niềm mong mỏi bao lâu nay của bố mẹ
Đặt Tên Cho Con Trai, Gái Năm 2022 Hợp Tuổi Với Bố Mẹ
Tên ảnh hưởng đến vận mệnh và cuộc sống của trẻ, vì vậy đa phần các gia đình đều rất quan tâm tới việc đặt tên, lựa chọn tên cho con. Bài viết sau sẽ gợi ý cách đặt tên cho con trai, gái hợp tuổi với bố mẹ trong năm 202 này vừa hay, đẹp vừa hợp phong thủy.
Ý nghĩa của việc đặt tên cho con hợp phong thủy 2020?
Tên hay không chỉ giúp con có được sự khởi đầu may mắn, thuận lợi mà còn giúp cha mẹ thể hiện được sự hy vọng và mơ ước của mình. Rất nhiều gia đình tìm cho con những cái tên có ý nghĩa về sự nghiệp, công danh. Ngoài ra cũng có những gia đình đặt cho con của mình những cái tên thể hiện sự an nhàn, bình yên trong cuộc sống.
Tên của bé có thể bảo vệ bé khỏi những điều xấu, giúp bé được bình an, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, không nên xem nhẹ việc đặt tên cho con ngay từ khi chào đời. Tốt nhất không nên chọn những tên thô tục, không chọn tên phát âm khó, không chọn trên trùng với người trong gia đình.
Tại sao nên chọn tên con hợp tuổi bố mẹ 2020
Lựa chọn cho con được tên hay chỉ là một yếu tố. Yếu tố còn lại cần cân nhắc đó là chọn được tên hợp với tuổi của bố mẹ. Điều này sẽ tạo ra sự kết nối giữa bố mẹ và con cái, giúp gia đình luôn đầm ấm, hòa thuận.
Khi tên của con hợp với tuổi của bố mẹ, công việc của bố mẹ sẽ phát đạt và vững vàng hơn, dễ dàng thăng quan tiến chức, con đường công danh sự nghiệp trở nên rộng mở, vô cùng thuận lợi và may mắn.
Gợi ý một số tên hay cho con trai hoặc gái hay nhất 2020
Để đặt tên phù hợp với bé sinh năm 2020, các bậc phụ huynh biết chính xác niên mệnh năm sinh của con. Cụ thể, năm 2020 là năm Canh Tý. Vì vậy những được sinh ra trong năm này thuộc mệnh Thổ và cầm tinh con Chuột.
Hành Thổ thiên về đất, đây là môi trường để cây cối và vạn vật phát triển. Vì vậy, việc chọn được tên tương hợp, tương sinh với hành Thổ sẽ mang đến nhiều tương tác tích cực, giúp bé luôn bình an và may mắn.
Trường An: Cuộc sống an lành, mang lại nhiều may mắn và hạnh phúc
Quốc Bảo: Báu vật của gia đình, tương lai tươi sáng, vang danh khắp chốn
Hùng Cường: Mạnh mẽ, vững vàng, vượt qua khó khăn
Hữu Đạt: Đạt được mọi thành tựu vẻ vang, mang lại niềm tự hào cho gia đình
Minh Đức: Tốt đẹp, giỏi giang, có ngoại hình ưa nhìn, được nhiều người yêu mến
Anh Dũng: Mạnh mẽ, có chí khí, là chỗ dựa vững chắc cho gia đình
Huy Hoàng: Thông minh, sáng suốt, sự nghiệp vẻ vang, học thành thuận lợi
Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, quyết đoán, thành công lớn trong sự nghiệp
Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình, được tổ tiên che chở, bảo vệ
Gia Hưng: Hưng thịnh, củng cố địa vị gia đình, nâng cao danh tiếng của dòng họ
Gia Huy: Rạng danh gia đình, dòng tộc, được nhiều người hỗ trợ
Đăng Khoa: Thi cử, khoa bảng thuận lợi, con đường công danh rộng mở
Quang Khải: Thông minh, sáng suốt, mạnh mẽ, quyết đoán
Minh Khang: Sáng sủa, may mắn, thuận lợi trong cuộc sống
Gia Khánh: Niềm tự hào của gia đình, tương lai làm nên sự nghiệp lớn
Minh Khôi: Khôi ngô, đẹp đẽ, ngoại hình nổi bật
Bảo Long: Thành công vang dội trong tương lai, có uy tín và danh tiếng
Anh Minh: Thông minh, lỗi lạc, có tài năng xuất chúng
Tú Uyên: xinh đẹp, thanh tú, hiểu biết nhiều, được yêu mến
Tú Linh: xinh đẹp, nhanh nhẹn và hoạt bát
Ngọc Diệp: kiêu sa, tôn quý, được nhiều người ngưỡng mộ
Kim Oanh: giọng nói hay, ngoại hình quý phái
Bạch Liên: trắng đẹp thanh khiết, học vấn cao
Mỹ Dung: đẹp đoan trang, phúc hậu, cuộc sống hạnh phúc
Mộc Trà : Đẹp giản dị, được nhiều người yêu quý
Bích Liên : Ngọc ngà, kiêu sa, có địa vị trong xã hội
Quỳnh Chi : Quý phái như hoa quỳnh
Kim Chi : Vừa thông minh vừa xinh đẹp
Tú Anh : Thông minh, tinh tế, học vấn cao
Tuệ Lâm : Thông tuệ, sáng suốt, học rộng hiểu nhiều
Hạ Băng : Kiên cường, bản lĩnh, mạnh mẽ, độc lập
Gia Linh : Nhanh nhẹn, hoạt bát, có bản lĩnh
Cát Tường : May mắn, thành công, làm việc gì cũng suôn sẻ
Anh Thư : Tài giỏi, có khí phách, mang về danh tiếng cho gia đình
Bích Hà : Êm đềm, suôn sẻ, học hành thuận lợi, thi cử đỗ đạt
Cát Tiên : Bình an, may mắn, làm việc gì cũng thành công
Gia Hân : Luôn vui vẻ, hạnh phúc, có cuộc sống bình an
Thiên Thanh : Tinh tế, có tấm lòng bao dung, dễ dàng vượt qua khó khăn
Chấm Điểm Đặt Tên Cho Con Theo Phong Thủy Hợp Với Bố Mẹ
Đặt tên con theo phong thủy ngũ hành hợp với tuổi bố mẹ và tên hay ý nghĩa năm 2016 Bính Thân này theo các bộ Hành Kim, Thuỷ, Hoả, Thổ, Mộc trong Ngũ Hành với các tên phù hợp nhất.
Chấm điểm đặt tên cho con theo Phong Thủy hợp với bố mẹ
1/ Đặt tên cho con thuộc Hành Kim
Hành Kim chỉ về mùa Thu và sức mạnh. Đại diện cho thể rắn và khả năng chứa đựng. Mặt khác, Kim còn là vật dẫn. Khi tích cực, Kim là sự truyền đạt thông tin, ý tưởng sắc sảo và sự công minh. Khi tiêu cực, Kim có thể là sự hủy hoại, là hiểm họa và phiền muộn. Kim có thể là một món hàng xinh xắn và quý giá mà cũng có thể là đao kiếm.
1.1/ Những cái tên thuộc Hành Kim Đoan, Ân, Dạ, Mỹ, Ái, Hiền, Nguyên, Thắng, Nhi, Ngân, Kính, Tích, Khanh, Chung, Điếu, Nghĩa, Câu, Trang, Xuyến, Tiền, Thiết, Đĩnh, Luyện, Cương, Hân, Tâm, Phong, Vi, Vân, Giới, Doãn, Lục, Phượng, Thế, Thăng, Hữu, Nhâm, Tâm, Văn, Kiến, Hiện
2/ Đặt tên cho con theo hành thủy: con trai, con gái Con bạn sinh ra thuộc mệnh Hành Thủy? Bạn đang phân vân không biết lựa chọn cái tên nào sao cho phù hợp? Trước tiên để đặt tìm được một cái tên phù hợp cho con thì bạn cần biết Hành Thủy là gì?
Hành Thủy chỉ về mùa đông và nước nói chung, cơn mưa lất phất hay mưa bão. Chỉ bản ngã, nghệ thuật và vẻ đẹp. Thủy có liên quan đến mọi thứ. Khi tích cực, Thủy thể hiện tính nuôi dưỡng, hỗ trợ một cách hiểu biết. Khi tiêu cực, Thủy biểu hiện ở sự hao mòn và kiệt quệ. Kết hợp với cảm xúc, Thủy gợi cho thấy nỗi sợ hãi, sự lo lắng và stress.
2.1/ Tên cho bé thuộc Hành Thủy 3/ Tên người thuộc hành thủy Lệ, Thủy, Giang, Hà, Sương, Hải, Khê, Trạch, Nhuận Băng, Hồ, Biển, Trí, Võ, Vũ, Bùi, Mãn, Hàn, Thấp Mặc, Kiều, Tuyên, Hoàn, Giao, Hợi, Dư, Kháng Phục, Phu, Hội, Thương, Trọng, Luân, Kiện, Giới Nhậm, Nhâm, Triệu, Tiến, Tiên, Quang, Toàn Loan, Cung, Hưng, Quân, Băng, Quyết, Liệt, Lưu Cương, Sáng, Khoáng, Vạn, Hoa, Xá, Huyên, Tuyên Hợp, Hiệp, Đồng, Danh, Hậu, Lại, Lữ, Lã, Nga, Tín Nhân, Đoàn, Vu, Khuê, Tráng, Khoa, Di, Giáp, Như Phi, Vọng, Tự, Tôn, An, Uyên, Đạo, Khải, Khánh Khương, Khanh, Nhung, Hoàn, Tịch, Ngạn, Bách Bá, Kỷ, Cấn, Quyết, Trinh, Liêu 4/ Đặt tên con theo Hành Hỏa Khái niệm Hành Hỏa chỉ mùa hè, lửa và sức nóng. Hỏa có thể đem lại ánh sáng, hơi ấm và hạnh phúc, hoặc có thể tuôn trào, bùng nổ và sự bạo tàn. Ở khía cạnh tích cực, Hỏa tiêu biểu cho danh dự và sự công bằng. Ở khía cạnh tiêu cực, Hỏa tượng trưng cho tính gây hấn và chiến tranh.
4.1/ Tên thuộc hành hoả cho bé trai, bé gái Đan, Đài, Cẩm, Bội, Ánh, Thanh, Đức, Thái, Dương, Thu, Thước, Lô, Huân, Hoán, Luyện, Noãn, Ngọ, Nhật, Minh, Sáng, Huy, Quang, Đăng, Hạ, Hồng, Bính, Kháng, Linh, Huyền, Cẩn, Đoạn, Dung, Lưu, Cao, Điểm, Tiết, Nhiên, Nhiệt, Chiếu, Nam, Kim, Ly, Yên, Thiêu, Trần, Hùng, Hiệp, Huân, Lãm, Vĩ
Đó là những cái tên thật ý nghĩa để các bạn có thể lựa chọn và đặt tên phong thủy hành Hỏa cho bé. Những cái tên này sẽ đơn giản hóa cho các mẹ mỗi khi phải bỏ nhiều thời gian để lựa chọn một cái tên phù hợp với con yêu của mình.
5/ Tên con theo hành Thổ Hành Thổ chỉ về môi trường ươm trồng, nuôi dưỡng và phát triển, nơi sinh ký tử quy của mọi sinh vật. Thổ nuôi dưỡng, hỗ trợ và tương tác với từng Hành khác. Khi tích cực, Thổ biểu thị lòng công bằng, trí khôn ngoan và bản năng; Khi tiêu cực, Thổ tạo ra sự ngột ngạt hoặc biểu thị tính hay lo về những khó khăn không tồn tại.
5.1/ Tên con trai theo hành thổ Cát, Sơn, Ngọc, Bảo, Châu, Châm, Nghiễn, Nham Bích, Kiệt, Thạc, Trân, Anh, Lạc, Lý, Chân, Côn Điền, Quân, Trung, Diệu, San, Tự, Địa, Nghiêm Hoàng, Thành, Kỳ, Cơ, Viên, Liệt, Kiên, Đại, Bằng Công, Thông, Diệp, Đinh, Vĩnh, Giáp, Thân, Bát, Bạch Thạch, Hòa, Lập, Thảo, Huấn, Nghị, Đặng, Trưởng Long, Độ, Khuê, Trường 5.2/ Tên con gái theo hành thổ Cát, Sơn, Ngọc, Bảo, Châu, Châm, Nghiễn, Nham, Bích, Kiệt Thạc, Trân, Anh, Lạc, Lý, Chân, Côn, Điền, Quân, Trung, Diệu San, Tự, Địa, Nghiêm, Hoàng, Thành, Kỳ, Cơ, Viên, Liệt, Kiên Đại, Bằng, Công, Thông, Diệp, Đinh, Vĩnh, Giáp, Thân, Bát Bạch, Thạch, Hòa, Lập, Thảo, Huấn, Nghị, Đặng, Trưởng Long, Độ, Khuê, Trường 6/ Tên thuộc ngũ hành Mộc Mỗi bé có những ngày giờ và năm sinh khác nhau, do vậy khi đặt tên các bậc phụ huynh cũng phải cần lưu ý một số điều. Đối với những bé thuộc Hành Mộc. Bây giờ chúng ta sẽ đi tìm hiểu sâu hơn về vấn đề này.
Mộc chỉ mùa xuân, sự tăng trưởng và đời sống cây cỏ.
Mộc chỉ mùa xuân, sự tăng trưởng và đời sống cây cỏ. Ngũ hành Đặt tên thuộc Hành Mộc
6.1/ Đặt tên cho con trai, con gái theo Hành Mộc Khôi, Lê, Nguyễn, Đỗ, Mai, Đào, Trúc, Tùng, Cúc, Quỳnh Tòng, Thảo, Liễu, Nhân, Hương, Lan, Huệ, Nhị, Bách, Lâm Sâm, Kiện, Bách, Xuân, Quý, Quan, Quảng, Cung, Trà, Lam Lâm, Giá, Lâu, Sài, Vị, Bản, Lý, Hạnh, Thôn, Chu, Vu, Tiêu Đệ, Đà, Trượng, Kỷ, Thúc, Can, Đông, Chử, Ba, Thư, Sửu Phương, Phần, Nam, Tích, Nha, Nhạ, Hộ, Kỳ, Chi, Thị Bình, Bính, Sa, Giao, Phúc, Phước 2/ Gợi ý đặt tên cho con trai, gái sinh năm 2020 Năm 2017 là năm Đinh Dậu âm lịch nên các mẹ có thể tham kahro thêm về nhữung cách hay như sau:
đặt tên con theo vần bằng trắc Đây là cách đặt tên cho con trai theo vần đầy đủ các ký tự từ a tới hết bảng chữ cái
tên hay bé gái năm 2020 14. Sơn Ca: con chim hót hay
114. Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu
214. Giang Thanh: dòng sông xanh
72. Mỹ Hoàn: theo benconmoingay.net tên này có nghĩa là vẻ đẹp hoàn mỹ
172. Ý Nhi: nhỏ bé, đáng yêu
273. Lam Tuyền: dòng suối xanh
200. Tiểu Quỳnh: đóa quỳnh xinh xắn
đặt tên cho con trai vần a
Hướng dẫn cha mẹ một số tên gợi ý dành cho bé trai có tên vần A như sau
đặt tên con trai theo vần b Tên hay cho bé trai có ký tự B là ký tự chính của tên tên con trai bắt đầu bằng chữ c Như đã nói ở trên, cái tên sẽ theo bé đến suôt cuộc đời nên tên bé mang nghĩa mạnh mẽ, cương nghj, chính trực với ký tự C là một gợi ý các cha mẹ rất nên lưu tâm khi muốn đặt tên cho bé trai.
đặt tên con trai vần d Dũng cảm và thành đạt, thông minh và vững chắc, tài đức luôn vẹn toàn chính là điều mà bố mẹ luôn gửi gắm vào cậu con trai yêu quý…
tên con trai bắt đầu bằng chữ g và k Bé sẽ luôn giỏi giang, luôn đỗ đầu khoa bảng hay có sự kiên định vững vàng, khôi ngô tuấn tú…
đặt tên cho con trai bắt đầu bằng chữ h Tên Hiệp với nghĩa hào hiệp, phóng khoáng hay chữ Hiếu là sự hiếu thuận hoặc Hùng cho bé sức mạnh, sự can đảm mạnh mẽ… Bố mẹ hãy tham khảo rất nhiều tên vần H thật ý nghĩa
tên con trai bắt đầu bằng chữ l Rất nhiều hình tượng mạnh mẽ và danh lợi gắn với vần L, vậy bạn mong muốn sự thành công của bé như thế nào? Hãy cùng chọn những cái tên vần L nhé…
tên con trai bắt đầu bằng chữ m Thông minh, sáng suốt, mạnh mẽ chính là những cái tên vần M, bạn hãy thử lựa chọn 1 cái tên phù hợp cho con bạn nhé…
đặt tên con trai vần n Có Nhân có Nghĩa, có Ngôn có Ngọc… Vần N có lẽ thiên về cái bản chất tốt đẹp bên trong để tạo nên những giá trị của con người…
tên con trai bắt đầu bằng chữ p và q Năng động và nhanh nhẹn, vững vàng và quyền lực chính là những cái tên thuộc vần P và Q để bạn đặt cho bé…
tên con trai vần s Vần S dường rất vững chãi và kiên cường, những ưu điểm luôn cần có đối với người đàn ông tương lai trong gia đình bạn…
tên hay cho con trai vần t Vần T không chỉ có cái Tâm mà còn có cái Tài, không chỉ có Trung mà còn có Trí… điều gì bạn sẽ mong mỏi ở bé?
tên theo vần th Sự giàu sang phú quý, thành đạt hay thắng lợi chính nằm ở những vần Th trong cái tên đặt cho bé…
con trai tên v và vần u Dù là cuối bảng chữ cái, nhưng U và V vừa có uy vừa có vũ, vừa vinh hiển lại vương giả… thể hiện sự thành công tột bậc trong địa vị xã hội.
Bạn đang đọc nội dung bài viết Bói Đặt Tên Con Hợp Với Bố Mẹ trên website Welovelevis.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!