Cập nhật nội dung chi tiết về Cách Đặt Tên Cho Con Trai &Amp; Bé Gái Bằng Tiếng Anh Đẹp Và Ý Nghĩa Nhất • Adayne.vn mới nhất trên website Welovelevis.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Home–
Đặt Tên Cho Con
–
Cách đặt tên cho con trai & bé gái bằng tiếng Anh đẹp và ý nghĩa nhất
Đặt Tên Cho Con
Cách đặt tên cho con trai & bé gái bằng tiếng Anh đẹp và ý nghĩa nhất
admin
168 Views
Save
Saved
Removed
0
1. Gợi ý tên Tiếng Anh cho bé trai hay và độc đáo nhất được nhiều người sử dụng
* Ví dụ: Bin, Jack, James, John, Alex, Ben, Kai, Bo, Tom, Shin, Bim, Ken, Bi, Tony,
Anthony (cá tính mạnh mẽ),
Arthur (thích đọc sách),
Charles (trung thực, nhã nhặn),
Dane (tóc vàng, phẩm vị tốt),
Dennis (thích quậy phá, hay giúp người),
George (thông minh, nhẫn nại),
Peter (thành thực, thẳng thắn, không giả tạo)…
Tên
Ý nghĩa
Andrew Hùng dũng, mạnh mẽ
Alexander/Alex Người trấn giữ, người bảo vệ
Arnold Người trị vì chim đại bàng
Albert Cao quý, sáng dạ
Alan Sự hòa hợp
Asher Người được ban phước
Abraham Cha của các dân tộc
Alfred Lời khuyên thông thái
Brian Sức mạnh, quyền lực
Benedict Được ban phước
Blake Đen hoặc trắng
Chad Chiến trường, chiến binh
Charles Quân đội, chiến binh
Drake Rồng
Donald Người trị vì thế giới
Darius Người sở hữu sự giàu có
David Trí tuệ, can đảm, khôi ngô
Daniel Chúa là người phân xử
Douglas Dòng sông/ suối đen
Dylan Biển cả
Eric Vị vua muôn đời
Edgar Giàu có, thịnh vượng
Edric Người trị vì gia sản
Edward Người giám hộ của cải
Elijiah Chúa là Yah
Emmanuel/Manuel Chúa ở bên ta
Frederick Người trị vì hòa bình
Felix Hạnh phúc, may mắn
Gabriel Chúa hùng mạnh
Harold Quân đội, tướng quân, người cai trị
Harvey Chiến binh xuất chúng
Henry/Harry Thân thiết, có mưu đồ mạnh mẽ
Hugh Trái tim, khối óc
Issac/Ike Chúa cười, tiếng cười
Jacob Chúa chở che
Joel Yah là Chúa
John Bảo thủ, trí tuệ, hiền hậu
Joshua Chúa cứu vớt linh hồn
Jonathan Chúa ban phước
Kenneth Đẹp trai và mãnh liệt
Lion/ Leo Chú sư tử
Leonard Sư tử dũng mãnh
Louis Chiến binh trứ danh
Marcus/Mark/Martin Hóm hỉnh, thích vận động, hiếu chiến
Maximus Tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất
Matthew Món quà của Chúa
Michael Kẻ nào được như Chúa
Nathan Món quà, Chúa đã trao
Richard Sự dũng mãnh
Vincent Chinh phục
Walter Người chỉ huy
William Mong muốn bảo vệ
Robert Người nổi danh, sáng dạ
Roy vua
Stephen Vương miện
Titus Danh giá
Kenneth Đẹp trai và mãnh liệt
Paul Bé nhỏ
Victor Chiến thắng
Timothy Tôn thờ Chúa
Neil Mây, nhà vô địch, đầy nhiệt huyết
Samson Đứa con của mặt trời
Petter Đá
Rufus Tóc đỏ
Oscar Người bạn hòa nhã
Ruth Người bạn, người đồng hành
Solomon Hòa bình
Wilfred Ý chí, mong muốn
2. Cách
đặt tên con Tiếng Anh
cho bé trai bé gái sinh năm Tân Sửu 2021
Tên mang ý nghĩa về sự dũng cảm, can trường
Nếu bạn muốn con mình trở nên những chiến binh dũng cảm mang lấy tinh thần thép và sẵn sàng đối đầu với mọi thử thách trong cuộc sống có thể chọn cho bé một trong những cái tên sau đây:
Tên mang ý nghĩa về sự thông thái hay cao quý
Bạn có thể gởi gắm niềm mong ước con sẽ trở thành những nhà thông thái hoặc được trọng vọng với những thành tựu to lớn khi đặt cho con những cái tên như:
Tên mang ý nghĩa về niềm hạnh phúc, may mắn, xinh đẹp hoặc thịnh vượng
Tên gắn liền với tôn giáo
Tên gắn với các yếu tố thuộc về thiên nhiên
Hơi thở từ thiên nhiên luôn mang đến sự trong lành và tươi mới. Các yếu tố tồn tại trong thiên nhiên luôn đem đến sức mạnh vô cùng to lớn. Những yếu tố như đất, nước, gió, không khí, mặt trời, mặt trăng, muôn sao và cây cối sẽ có trong cái tên của con yêu với những lựa chọn sau:
Tên đi liền với màu sắc của những viên đá quý
Tên tiếng Anh cho nữ về tình yêu hay ý nghĩa
Alethea – “sự thật” – Miêu tả một cô gái thẳng thắn và chính trực
Amity – “tình bạn” – Luôn sẵn sang vì người khác
Edna – “niềm vui” – Một cô nàng mang đến niềm vui và hạnh phúc cho người khác
Ermintrude – “được yêu thương trọn vẹn” – Người có tên này thường rất yếu đuối cần được che trở
Esperanza – “hi vọng” – Luôn luôn hy vọng vào tương lai tốt đẹp
Farah – “niềm vui, sự hào hứng” – Một cô gái năng động, vui vẻ và nổi loạn
Fidelia – “niềm tin” – Một cô gái có niềm tin mãnh liệt
Oralie – “ánh sáng đời tôi” – Người mang lại hạnh phúc cho người xung quanh
Tên khác
Ngoài những cái tên như trên, bạn cũng có thể đặt cho con những cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp khác như:
Cách Đặt Tên Cho Con Trai 2013
Đặt tên cho con là nghĩa vụ thiêng liêng của cha mẹ, cũng như ông bà. Để chọn 1 cái tên đẹp không trùng với tên của họ hàng thì cũng khá dễ dàng. Tuy nhiên để đặt được 1 cái tên cho con mà hợp với tuổi sinh cũng như tuổi cha mẹ thì chắc hẳn rất nhiều ông bó bà mẹ gặp nhiều khó khắn. Trong bài viết này chúng tôi sẽ tổng hợp những cách đặt tên cho bé trai trong năm 2013 và danh sách những tên mà các bạn có thể tham khảo. Lưu ý những tên đẹp cho bé trai 2013 này có thể được rất nhiều người tham khảo thế nên không nên đặt trùng hoàn toàn nhe có thể sẽ rất nhiều người bị trùng tên
Cách đặt tên cho bé trai 2013
Cách đặt tên cho con trai đẹp theo phong thủy 2013
Theo truyền thống của người Việt Nam thì con trai được xem là người nối dõi tông đường, kế tục những ước mơ chưa tròn của cha mẹ. Vì vậy, việc chọn một cái tên cho con trai để gửi gắm niềm mong đợi, hy vọng cho con trai của mình là điều rất được coi trọng. Khi Đặt tên con trai, bạn cần chú ý đến những phẩm chất thiên phú về mặt giới tính để chọn tên cho phù hợp.
Nếu bạn mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên dat ten con trai với các từ như: Cường, Lực, Cao, Vỹ… để đặt tên con trai. Cách đặt tên cho con trai
Con cái là nơi cha mẹ gửi gắm khát vọng
Con trai bạn sẽ có những phẩm đức quý báu đặc thù của nam giới nếu có tên là Nhân, Nghĩa, Trí, Tín, Đức, Thành, Hiếu, Trung, Khiêm, Văn, Phú…
Bạn có ước mơ chưa trọn hay khát vọng dở dang và mong ước con trai mình sẽ có đủ chí hướng, hoài bão nam nhi để kế tục thì những tên như: Đăng, Đại, Kiệt, Quốc, Quảng… sẽ giúp bạn gửi gắm ước nguyện đó.
Để sự may mắn, phú quý, an khang luôn đến với con trai của mình, những chữ như: Phúc, Lộc, Quý, Thọ, Khang, Tường, Bình… sẽ giúp bạn mang lại những niềm mong ước đó.
Ngoài ra, việc dùng các danh từ địa lý như: Trường Giang, Thành Nam, Thái Bình… để đặt tên cho con trai cũng là cách hữu hiệu, độc đáo.
Không những thế, bạn có thể dùng các biểu tượng tạo cảm giác vững chãi, mạnh mẽ: Sơn (núi), Hải (biển), Phong (ngọn, đỉnh)… để dat ten con trai đáng yêu của mình với niềm mong ước khi lớn lên con sẽ trở thành người mạnh mẽ, vững vàng trong cuộc đời.
Đặt tên con trai như thế nào?
Ngoài ý nghĩa tên theo vần, bạn có thể xem tuổi và bản mệnh của con để đặt tên cho phù hợp. Một cái tên hay và hợp tuổi, mệnh sẽ đem lại nhiều điều tốt đẹp cho con bạn trong suốt đường đời. Đặt tên theo tuổi
Để đặt tên con trai theo tuổi, bạn cần xem xét tuổi Tam Hợp với con bạn. Những con giáp hợp với nhau như sau:
Thân – Tí – Thìn Tỵ – Dậu – Sửu Hợi – Mão – Mùi Dần – Ngọ – Tuất
Dựa trên những con giáp phù hợp bạn có thể chọn tên có ý nghĩa đẹp và gắn với con giáp Tam Hợp. Ngoài ra cần phải tránh Tứ Hành Xung:
Tí – Dậu – Mão – Ngọ Thìn – Tuất – Sửu – Mùi Dần – Thân – Tỵ – Hợi
Đặt tên con trai theo phong thuỷ ngũ hành
Phong thuỷ ngũ hành trong đặt tên con trai
Phong thuỷ ngũ hành trong đặt tên con trai
Dựa theo Tử Vi, các tuổi tương ứng sẽ như sau:
Thìn, Tuất, Sửu, Mùi cung Thổ Dần, Mão cung Mộc Tỵ, Ngọ cung Hỏa Thân, Dậu cung Kim Tí, Hợi cung Thủy
Bạn có thể kết hợp theo từng năm sinh để lựa chọn dat ten con trai theo bản mệnh phù hợp nhất, ví dụ:
Canh Dần (2010), Tân Mão (2011): Tòng Bá Mộc (cây tòng, cây bá) Nhâm Thìn (2012), Quý Tỵ (2013): Trường Lưu Thủy (nước chảy dài) Giáp Ngọ (2014), Ất Mùi (2015): Sa Trung Kim (vàng trong cát) Bính Thân (2016), Đinh Dậu (2017): Sơn Hạ Hỏa (lửa dưới núi) Mậu Tuất (2018), Kỷ Hợi (2019): Bình Địa Mộc (cây mọc đất bằng)
Mạnh, Trọng, Quý: chỉ thứ tự ba tháng trong một mùa. Mạnh là tháng đầu, Trọng là tháng giữa, Quý là tháng cuối. Vì thế Mạnh, Trọng, Quý được bố dùng để đặt tên cho ba anh em. Khi nghe bố mẹ gọi tên, khách đến chơi nhà có thể phân biệt được đâu là cậu cả , cậu hai, cậu út. Có thể dùng làm tên đệm phân biệt được thứ bậc anh em họ tộc (Mạnh – Trọng – Quý): Ví dụ: Nguyễn Mạnh Trung Nguyễn Trọng Minh Nguyễn Quý TấnNhững gợi ý đặt tên con trai đẹp và ý nghĩa Đặt tên con trai cho hoàng tử theo cha xuống biển (A – N)
Tên đẹp cho bé trai 2013
Tên đẹp cho bé trai, con trai năm 2013
1. THIÊN ÂN Con là ân huệ từ trời cao 2. GIA BẢO Của để dành của bố mẹ đấy 3. THÀNH CÔNG Mong con luôn đạt được mục đích 4. TRUNG DŨNG dat ten con trai để mong Con là chàng trai dũng cảm và trung thành 5. THÁI DƯƠNG Vầng mặt trời của bố mẹ 6. HẢI ĐĂNG Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm 7. THÀNH ĐẠT Mong con làm nên sự nghiệp 8. THÔNG ĐẠT Hãy là người sáng suốt, hiểu biết mọi việc đời 9. PHÚC ĐIỀN Mong con luôn làm điều thiện 10. TÀI ĐỨC Hãy là 1 chàng trai tài dức vẹn toàn 11. MẠNH HÙNG Người đàn ông vạm vỡ 12. CHẤN HƯNG Con ở đâu, nơi đó sẽ thịnh vượng hơn 13. BẢO KHÁNH Con là chiếc chuông quý giá 14. KHANG KIỆN Ba mẹ mong con sống bình yên và khoẻ mạnh 16. TUẤN KIỆT Mong con trở thành người xuất chúng trong thiên hạ 17. THANH LIÊM dat ten con trai mong con hãy sống trong sạch 18. HIỀN MINH Mong con là người tài đức và sáng suốt 20. THỤ NHÂN Trồng người 21. MINH NHẬT Con hãy là một mặt trời 23. TRỌNG NGHĨA Hãy quý trọng chữ nghĩa trong đời 24. TRUNG NGHĨA Hai đức tính mà ba mẹ luôn mong con hãy giữ lấy 25. KHÔI NGUYÊN Mong con luôn đỗ đầu. Đặt tên con trai cho hoàng tử theo cha xuống biển (N – V) 26. HẠO NHIÊN Hãy sống ngay thẳng, chính trực 27. PHƯƠNG PHI Con hãy trở thành người khoẻ mạnh, hào hiệp 29. HỮU PHƯỚC Mong đường đời con phẳng lặng, nhiều may mắn 30. MINH QUÂN Con sẽ luôn anh minh và công bằng 31. ĐÔNG QUÂN Con là vị thần của mặt trời, của mùa xuân 32. SƠN QUÂN Vị minh quân của núi rừng 33. TÙNG QUÂN Con sẽ luôn là chỗ dựa của mọi người 34. ÁI QUỐC Hãy yêu đất nước mình 35. THÁI SƠN Con mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao 36. TRƯỜNG SƠN Con là dải núi hùng vĩ, trường thành của đất nước 37. THIỆN TÂM Dù cuộc đời có thế nào đi nữa, mong con hãy giữ một tấm lòng trong sáng 38. THẠCH TÙNG Hãy sống vững chãi như cây thông đá 39. AN TƯỜNG Con sẽ sống an nhàn, vui sướng 40. ANH THÁI Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn 41. THANH THẾ Con sẽ có uy tín, thế lực và tiếng tăm 42. CHIẾN THẮNG Con sẽ luôn tranh đấu và giành chiến thắng 43. TOÀN THẮNG Con sẽ đạt được mục đích trong cuộc sống 44. MINH TRIẾT dat ten con trai để mong con hãy biết nhìn xa trông rộng, sáng suốt, hiểu biết thời thế 45. ĐÌNH TRUNG Con là điểm tựa của bố mẹ 46. KIẾN VĂN Con là người có học thức và kinh nghiệm 47. NHÂN VĂN Hãy học để trở thành người có học thức, chữ nghĩa 48. KHÔI VĨ Con là chàng trai đẹp và mạnh mẽ 49. QUANG VINH Cuộc đời của con sẽ rực rỡ, 50. UY VŨ – Con có sức mạnh và uy tín.
Lưu ý: Bài viết chỉ mang tính chất tham khảo
Tư Vấn Cách Đặt Tên Cho Con Trai
Trong quan niệm truyền thống của người phương Đông, con trai được xem là người nối dõi tông đường, kế tục những ước mơ chưa tròn của cha mẹ. Vì vậy, việc chọn một cái tên để gửi gắm niềm mong đợi, hy vọng cho con trai yêu của mình là điều rất được coi trọng.
Nếu bạn mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên dùng các từ như: Cường, Lực, Cao, Vỹ… để đặt tên.
Con trai bạn sẽ có những phẩm đức quý báu đặc thù của nam giới nếu có tên là Nhân, Nghĩa, Trí, Tín, Đức, Thành, Hiếu, Trung, Khiêm, Văn, Phú…
Bạn có ước mơ chưa trọn hay khát vọng dở dang và mong ước con trai mình sẽ có đủ chí hướng, hoài bão nam nhi để kế tục thì những tên như: Đăng, Đại, Kiệt, Quốc, Quảng… sẽ giúp bạn gửi gắm ước nguyện đó.
Để sự may mắn, phú quý, an khang luôn đến với con trai của mình, những chữ như: Phúc, Lộc, Quý, Thọ, Khang, Tường, Bình… sẽ giúp bạn mang lại những niềm mong ước đó.
Ngoài ra, việc dùng các danh từ địa lý như: Trường Giang, Thành Nam, Thái Bình… để đặt tên cho con trai cũng là cách hữu hiệu, độc đáo.
Không những thế, bạn có thể dùng các biểu tượng tạo cảm giác vững chãi, mạnh mẽ: Sơn (núi), Hải (biển), Phong (ngọn, đỉnh)… để đặt cho con trai đáng yêu của mình với niềm mong ước khi lớn lên con sẽ trở thành người mạnh mẽ, vững vàng trong cuộc đời.
Chọn tên cho con như thế nào?
Ngoài ý nghĩa tên theo vần, bạn có thể xem tuổi và bản mệnh của con để đặt tên cho phù hợp. Một cái tên hay và hợp tuổi, mệnh sẽ đem lại nhiều điều tốt đẹp cho con bạn trong suốt đường đời.
Đặt tên theo tuổi
Để đặt tên theo tuổi, bạn cần xem xét tuổi Tam Hợp với con bạn. Những con giáp hợp với nhau như sau: *Thân – Tí – Thìn *Tỵ – Dậu – Sửu *Hợi – Mão – Mùi *Dần – Ngọ – Tuất
Dựa trên những con giáp phù hợp bạn có thể chọn tên có ý nghĩa đẹp và gắn với con giáp Tam Hợp. Ngoài ra cần phải tránh Tứ Hành Xung: *Tí – Dậu – Mão – Ngọ *Thìn – Tuất – Sửu – Mùi *Dần – Thân – Tỵ – Hợi
Đặt tên theo bản mệnh
Bản mệnh được xem xét dựa theo lá số tử vi và theo năm sinh, tùy theo bản mệnh của con bạn có thể đặt tên phù hợp theo nguyên tắc Ngũ Hành tương sinh tương khắc:
Dựa theo Tử Vi, các tuổi tương ứng sẽ như sau: *Thìn, Tuất, Sửu, Mùi cung Thổ *Dần, Mão cung Mộc *Tỵ, Ngọ cung Hỏa *Thân, Dậu cung Kim *Tí, Hợi cung Thủy
Bạn có thể kết hợp theo từng năm sinh để lựa chọn tên theo bản mệnh phù hợp nhất, ví dụ: *Canh Dần (2010), Tân Mão (2011): Tòng Bá Mộc (cây tòng, cây bá) *Nhâm Thìn (2012), Quý Tỵ (2013): Trường Lưu Thủy (nước chảy dài) *Giáp Ngọ (2014), Ất Mùi (2015): Sa Trung Kim (vàng trong cát) *Bính Thân (2016), Đinh Dậu (2017): Sơn Hạ Hỏa (lửa dưới núi) *Mậu Tuất (2018), Kỷ Hợi (2019): Bình Địa Mộc (cây mọc đất bằng)
Theo chúng tôi
Gợi Ý Cách Đặt Tên Hay Cho Con Trai
Tên bé trai theo thiên nhiên
Tên Hải (hình ảnh biển): Anh Hải: anh tài được vùng vẫy giữa biển lớn – hy vọng con có công danh sự nghiệp rạng rỡ. Đức Hải – mong con lớn lên có tài lẫn đức, tài cao đức rộng như biển cả. Minh Hải: mặt biển rạng rỡ dưới ánh sáng – hy vọng con có cuộc sống tươi đẹp sáng sủa, tiền đồ cao rộng phía trước.
Tên Dương (hình ảnh đại dương): Hải Dương – tên con gắn liền với sông nước mênh mông, mong con sau này sẽ là người chí tình chí nghĩa. Hoàng Dương: đại dương bừng sáng vàng rực – mong con có cuộc sống giàu sang phú quý, tương lai tươi sáng huy hoàng. Trùng Dương: những con sóng trên biển nối tiếp nhau – mong cuộc sống của con là những chuỗi ngày tốt đẹp nối tiếp nhau.
Tên Phong (hình ảnh gió): An Phong: ngọn gió yên lành – mong cuộc sống của con nhẹ nhàng bình yên. Bình Phong: sự trầm lặng của cơn gió – mong con lớn lên sẽ là người chín chắn, trầm tĩnh chững chạc, là chỗ dựa đáng tin cậy cho mọi người. Đăng Phong: sự kết hợp giữa ngọn đèn và cơn gió – con sẽ là người mạnh mẽ, dám nghĩ dám làm, có ý chí và nghị lực trong cuộc sống.
Tên Vũ (hình ảnh mưa): Long Vũ: loài rồng trong mưa với hình ảnh uy nghi mạnh mẽ – mong con sẽ là người giỏi giang, có tài lãnh đạo và được nhiều người nể phục. Minh Vũ – con sẽ là chàng trai thông minh, mạnh mẽ và uy vũ.
Tên Sơn (hình ảnh ngọn núi): Bá Sơn – ngụ ý tương lai mong con tạo nên nghiệp lớn, vững chãi và bền chắc như ngọn núi cao không có gì có thể khuất phục được. Bảo Sơn: ngọn núi quý có cây cỏ xanh mát – ám chỉ người ngay thẳng, mạnh mẽ và khí phách, dám đương đầu với mọi khó khăn trong cuộc sống. Quân Sơn: vị minh chủ của núi rừng – mong con lớn lên sẽ là người vững vàng, có thể che chở cho những người yêu dấu.
Để đặt tên đẹp cho con trai thực sự không phải là chuyện dễ dàng, vì các mẹ sẽ phải lựa chọn giữa hàng trăm cái tên hay. Tuy nhiên, cho dù là bất cứ cái tên nào, thì chắc chắn rằng chúng cũng sẽ gửi gắm toàn bộ tình yêu thương của cha mẹ đến bé yêu của mình. Qua bài viết này, hy vọng các mẹ sẽ tìm được những gợi ý thú vị để đặt tên cho hoàng tử nhỏ của mình.
Cách Đặt Tên Cho Con Trai Tuổi Canh Dần
Khi đặt tên cho người tuổi Dần, bạn nên dùng các chữ thuộc bộ chữ Vương, Quân, Đại làm gốc, mang hàm ý về sự oai phong, lẫm liệt của chúa sơn lâm.
Những tên gọi thuộc bộ này như: Vương, Quân, Ngọc, Linh, Trân, Châu, cầm, Đoan, Chương, Ái, Đại, Thiên… sẽ giúp thể hiện mong ước đó. Điều cần chú ý khi đặt tên cho nữ giới tuổi này là nên tránh dùng chữ Vương, bởi chữ đó thường hàm nghĩa gánh vác, lo toan, không tốt cho nữ.
Chọn được tên đẹp sẽ góp phần tạo nên vận mệnh tốt.
Dần, Ngọ, Tuất là tam hợp nên việc dùng các chữ thuộc bộ Mã, Hỏa, Nhung, Khuyển làm gốc sẽ khiến chúng tạo ra mối liên hệ tương trợ nhau tốt hơn. Những chữ như: Phùng, Tuấn, Nam, Nhiên, Vi, Kiệt, Hiến, Uy, Thành, Thịnh… rất được ưa dùng để đặt tên cho những người tuổi Dần.
Các chữ có gốc thuộc bộ Mão, Đông như: Đông, Liễu, Khanh… sẽ mang lại nhiều may mắn và quý nhân phù trợ cho người tuổi Dần.
Dần thuộc hành Mộc, theo ngũ hành thì Thủy sinh Mộc. Vì vậy, nếu dùng các chữ thuộc bộ Thủy, Băng làm gốc như: Băng, Thủy, Thái, Tuyền, Tuấn, Lâm, Dũng, Tuấn, Triều… cũng sẽ mang lại những điều tốt đẹp cho con bạn.
Hổ là động vật ăn thịt, rất mạnh mẽ. Dùng các chữ thuộc bộ Nhục, Nguyệt, Tâm như: Nguyệt, Hữu, Thanh, Bằng, Tâm, Chí, Trung, Hằng, Huệ, Tình, Tuệ… để làm gốc là biểu thị mong ước người đó sẽ có một cuộc sống no đủ và tâm hồn phong phú.
Nguồn: Cách đặt tên cho người tuổi Dần
Vì tuổi Dần xung với tuổi Thân nên khi đặt tên cho người tuổi Dần, nên tránh những từ thuộc bộ Thân, bộ Viên như: Thân, Viên, Viễn, Viện…
Tuổi Dần cũng tương khắc với tuổi Tỵ, vì vậy những tên chữ thuộc bộ Quai xước – tượng hình như con rắn – cũng cần tránh. Ví dụ như: Tuần, Tấn, Phùng, Thông, Liên, Tiến, Đạo, Đạt, Vận, Thiên, Tuyển, Hoàn, Vạn, Na, Thiệu, Đô, Diên, Đình, Xuyên, Hồng, Thục, Điệp, Dung, Vĩ, Thuần…
Tên người tuổi Dần cần biểu thị sự oai phong, lẫm liệt
Hổ được ví là “chúa tể rừng xanh”, thích sống ở rừng sâu núi thẳm, nơi vắng bóng người và là loài không thích bị chế ngự. Vì vậy, bạn cần tránh dùng tên có bộ Nhân, bộ Sách như: Nhân, Giới, Kim, Đại, Trượng, Tiên, Tráng, Trọng, Doãn, Bá, Hà, Tác, Ý, Bảo, Tuấn, Luân, Kiệt, Kiều, Đắc, Luật, Đức… Hổ thường sinh sống trong rừng âm u và không thích nơi có nhiều ánh sáng. Do đó, những chữ có bộ Nhật, bộ Quang – mang nghĩa biểu thị ánh sáng cũng cần tránh. Ví dụ như: Nhật, Đán, Tinh, Minh, Vượng, Xuân, Ánh, Tấn, Thời, Yến, Tính, Huân…
Khi hổ xuống đồng cỏ hoặc xuống ruộng lúa thì sẽ mất đi quyền năng của chúa tể rừng xanh và dễ mắc bẫy. Những chữ có bộ Thảo, bộ Điền như: Phương, Hoa, Vân, Chi, Phạm, Hà, Anh, Danh, Trà, Vinh, Bình, Như, Thanh, Cúc, Lệ, Dung, Vi, Cương… cũng cần tránh khi đặt tên cho người tuổi Dần.
Khi hổ nhe nanh là biểu thị có sự chẳng lành. Vì vậy, những chữ thuộc bộ Khẩu như: Đài, Khả, Thượng, Đồng, Hợp, Hậu, Cát, Như, Hòa, Đường, Viên, Thương, Hỉ, Gia, Quốc, Viên, Đoàn… cần được loại bỏ.
Hổ và rồng luôn tranh đấu (long hổ đấu), vì vậy những tên có chứa chữ Long, Thìn, Bối như: Thìn, Long, Trinh, Tài, Quý, Phú, Thuận, Nhan… không phải là sự lựa chọn tốt cho người tuổi Dần.
Hổ bị giam giữ trong nhà sẽ mất hết uy phong, do đó tên người tuổi Dần không nên có những chữ thuộc bộ Môn như: Nhàn, Nhuận, Lan…
Hổ phải to, khỏe mới có được vẻ oai phong, lẫm liệt. Vì vậy, tên người tuổi Dần cần tránh những từ biểu thị nghĩa nhỏ, yếu như: Tiểu, Thiếu…
Nguồn: Nhưng điều kiêng kỵ khi đặt tên cho người tuổi Dần
Bạn đang đọc nội dung bài viết Cách Đặt Tên Cho Con Trai &Amp; Bé Gái Bằng Tiếng Anh Đẹp Và Ý Nghĩa Nhất • Adayne.vn trên website Welovelevis.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!