Cập nhật nội dung chi tiết về Cách Đặt Tên Con Trai Họ Lê 2022 Tân Sửu Mang Đến Bình An Và Hạnh Phúc mới nhất trên website Welovelevis.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Đặt tên con là một trong những điều thú vị nhất khi có con. Cái tên sẽ theo con suốt cuộc đời, vì vậy vấn đề đặt tên cho con trai họ Lê 2021 được nhiều gia đình quan tâm. Để giúp các bạn dễ dàng tìm ra được một cái tên mà bạn thấy hợp lý thì hôm nay chúng tôi sẽ gợi ý 100+ cách đặt tên cho con trai họ Lê 2021 Tân Sửu mang đến bình an và hạnh phúc cho bé.Nguồn gốc họ Lê
Là hậu duệ của bộ tộc Cửu Lê.
Nước Lê (ngày nay là huyện Lê Thành, địa cấp thị Trường Trị, Sơn Tây, Trung Quốc) là chư hầu của nhà Thương, sau bị Tây Bá hầu Cơ Xương tiêu diệt. Đến khi Chu Vũ Vương thi hành chế độ phong kiến, phong tước cho các hậu duệ của Đế Nghiêu. Hậu duệ của những người cai trị nước Lê được phong tước hầu. Con cháu sau này lấy tên nước làm họ, do đó mà có họ Lê.
Một chi trong Thất tính công của người Đạo Tạp Tư (Taokas) ở miền tây Đài Loan sau bị Hán hóa, đã giúp đỡ nhà Thanh dẹp yên cuộc nổi dậy của Lâm Sảng Văn nên được Càn Long ban cho họ Lê.
Tại Việt Nam. Dòng họ Lê là một trong những họ phổ biến ở Việt Nam và cũng là 1 họ lớn và lâu đời. Một nhánh lớn của họ Lê có xuất phát từ họ Phí: Bùi Mộc Đạc là một danh thần đời nhà Trần, vốn tên thật là Phí Mộc Lạc nhưng vì vua Trần Nhân Tông cho là Mộc Lạc là tên xấu, mang điềm chẳng lành (Mộc Lạc trong tiếng Hán có nghĩa là cây đổ, cây rụng) nên vua đổi tên Phí Mộc Lạc thành Bùi Mộc Đạc với ý nghĩa Mộc Đạc là cái mõ đánh vang.
Sinh con năm 2021 mệnh gì?
Nếu bạn có kế hoạch sinh con năm 2021, bé sẽ mang mệnh Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) & Cầm tinh con Heo (Kỷ Hợi). Một trong những yếu tố đầu tiên và quan trọng hơn cả khi lựa chọn năm sinh con đấy chính là yếu tố ngũ hành sinh khắc, tốt nhất là Ngũ hành cha và mẹ tương sinh, bình hòa là không tương sinh và không tương khắc với con.
Gợi ý 100+ tên hay cho con trai họ Lê
1. Lê Anh
2. Lê Bảo
3. Lê Bình
4. Lê Công
5. Lê Chiến
6. Lê Duy
7. Lê Dương
8. Lê Đăng
9. Lê Đạt
10. Lê Dũng
11. Lê Danh
12. Lê Đoàn
13. Lê Đức
14. Lê Giỏi
15. Lê Hùng
16. Lê Hưng
17. Lê Hoàng
18. Lê Hải
19. Lê Hiếu
20. Lê Huy
21. Lê Kiên
22. Lê Khánh
23. Lê Khôi
24. Lê Khải
25. Lê Khoa
26. Lê Khang
27. Lê Mạnh
28. Lê Minh
29. Lê Nhật
30. Lê Tùng
31. Lê Trí
32. Lê Thịnh
33. Lê Sơn
34. Lê Vũ
35. Lê Vinh
Đặt tên 3 chữ cho con trai họ Lê
Tên 3 chữ là tên được đặt phổ biến, với tên này bạn sẽ được chọn thêm một số tên đệm hay và có ý nghĩa cho con hơn so với tên 2 chữ phía trên.
36. Lê Bình An
37. Lê Bảo An
38. Lê Trung An
39. Lê Gia Bảo
40. Lê Hoàng Bách
41. Lê Hoàng Bảo
42. Lê Hoàng Công
43. Lê Công Chiến
44. Lê Xuân Chiến
45. Lê Duy Cương
46. Lê Thanh Duy
47. Lê Hải Đăng
48. Lê Mạnh Duy
49. Lê Anh Đạt
50. Lê Đức Duy
51. Lê Tuấn Đạt
53. Lê Tuấn Dũng
54. Lê Trường Duy
55. Lê Minh Dương
56. Lê Anh Dũng
57. Lê Quang Đức
58. Lê Minh Hưng
59. Lê Quang Hưng
60. Lê Bá Hưng
61. Lê Mạnh Hùng
62. Lê Kiên Hưng
63. Lê Bảo Hưng
64. Lê An Hưng
65. Lê Quang Hùng
66. Lê Gia Huy
67. Lê Trường Hải
68. Lê Quang Hiếu
69. Lê Đăng Hoàng
70. Lê Bảo Huy
71. Lê Trí Hoàng
72. Lê Trung Kiên
73. Lê Trí Kiên
74. Lê Hưng Khải
75. Lê Minh Kiên
76. Lê Duy Khoa
77. Lê Tuấn Khoa
78. Lê Quang Khải
79. Lê Minh Khôi
80. Lê Anh Kiệt
81. Lê Nhật Long
82. Lê Hoàng Quân
83. Lê Hải Phong
84. Lê Thiên Phúc
85. Lê Xuân Thanh
86. Lê Đình Trọng
87. Lê Tùng Lâm
88. Lê Anh Quân
89. Lê Minh Trung
90. Lê Quang Toàn
91. Lê Bảo Minh Anh
92. Lê Nhật Quang Đăng
93. Lê Hoàng Duy Đăng
94. Lê Xuân Trí Đạt
95. Lê Nguyên Bảo An
96. Lê Xuân Trí Kiên
97. Lê Phúc Minh Khang
98. Lê Bảo Gia Hưng
99. Lê Thanh Quốc Chiến
100. Lê Trần Trung Kiên
101. Lê Duy Minh Khôi
102. Lê Hải Gia Hưng
103. Lê Minh Anh Khải
104. Lê Nguyên Chấn Phong
105. Lê Anh Tuấn Kiệt
106. Lê Ngọc Quang Tùng
107. Lê Trường Quốc Khải
108. Lê Quang Minh Phú
109. Lê Nguyễn Kiến Văn
110. Lê Hữu Thiện Nhân
111. Lê Đức Bảo Long
112. Lê Bảo Minh Kiên
113. Lê Quốc Thiên An
Những Cách Đặt Tên Con Trai Mang Đến May Mắn Và Bình An
1. Cách đặt tên con trai hợp với Bố, Mẹ
Tùy thuộc vào từng năm sinh và theo ngũ hành để Bố, Mẹ có thể lựa chọn tên cho em bé của mình phù hợp nhất mà không vướng phải sự xung khắc trong gia đình. Ví dụ: Bố Mậu Thìn sẽ hợp con tuổi Thân, Bố tuổi Tý sẽ hợp con tuổi Thìn, hay mẹ tuổi Dậu sẽ hợp con tuổi Tuất, Mẹ tuổi Thân hợp con tuổi Tý,…Từ đó, Bố, Mẹ sẽ tính năm sinh và tuổi con để chọn được tên đẹp có lá số tử vi tốt, phú quý song toàn, giúp con cả đời ấm no, hạnh phúc
Nên đặt những tên mang phẩm chất đáng quý của người nam như: Nghĩa, Dũng, Trí, Nhân, Lễ, Tín, Đức,…
Tên hay thể hiện các địa danh như: Thành Nam, Trường Giang, Hải Dương,…
Nên tìm tên đẹp cho bé trai thể hiện khí phách cường tráng, khỏe mạnh như: Cảo, Vỹ, Lực, Cường,…
Những tên thể hiện chí hướng, hoài bão, khát vọng nam nhi như Quốc, Đại, Kiệt, Đăng, Quảng,…
Và những tên thể hiện sự thành công, phát tài, phát lộc như: Khang, Lộc, Quý, Thọ, Tường, Bình,…
2. Những cái tên hay cho bé trai sinh vào mùa hè
Những bé trai sinh vào mùa hè luôn tràn đầy sức sống, năng động và mạnh mẽ, ngoài ra, mùa hè cũng là mùa của cây trái, biển xanh và màu sắc. Cho nên, cách đặt tên con trai mùa này sẽ có rất nhiều tên đẹp, đầy ý nghĩa, bắt đầu bằng từ Hạ. Các mẹ có thể tham khảo những tên sau đây:
Hạ Vũ: Cơn mưa mùa hạ
Quang Hạ: Ngày nắng mùa hạ.
Phong Hạ: Cơn gió mùa hạ.
Khởi Hạ: Sự bắt đầu của mùa hạ.
Vương Hạ, Tuấn Hạ, Hoàng Hạ, Duy Hạ…và rất nhiều tên “Hạ” ý nghĩa hơn nữa.
3. Cách đặt tên con trai gắn với hiện tượng thiên nhiên
4. Danh sách tên con trai hay và ý nghĩa nhất
Đức Minh: Đức độ, trí tuệ
Anh Dũng: Mạnh mẽ, có chí khí
Bảo Long: Tài năng, dũng mãnh, thành công
Quốc Bảo: Tên có chí khí, là báu vật của ba mẹ,…
Thiện Nhân: Tấm lòng, bác ái, thương người
Mạnh Hùng: Đức tính mạnh mẽ, quyết liệt
Hữu Đạt: Đạt được ước mơ trong tương lai
Huy Hoàng: Sáng suốt, có chí khí
Gia Minh: Chỉ sự sáng láng, thông minh và luôn quý trọng gia đình
Trung nghĩa: Luôn chung thủy và có lòng dũng cảm
Gia khánh: Niềm vui và tự hào của gia đình
Tấn Phát: Luôn thành công trong cuộc sống
Thiên Phú: Mang đến sự tài hoa, thông minh
Chấn phong: Tính cách mạnh mẽ, quyết liệt
Hữu Phước: Ý nghĩa may mắn, tài lộc
Uy Vũ: Tên tạo niềm tin cho mọi người
Minh Khang: Bé luôn thông minh, khỏe mạnh
Đức Thắng: Mang đến sự thành công nhờ tài đức
Phúc Lâm: Tên bé là phúc lớn của gia tộc,dòng họ
Mạnh Quyết: Tên mang ý chí kiên cường
Khôi Vỹ: Chàng trai khôi ngô, mạnh mẽ
Formitch tổng hợp
Đặt Tên Cho Con Trai Họ Nguyễn Sinh Năm 2022 Tân Sửu Mang Lại Phú Quý
Đặt tên cho con trai họ Nguyễn sinh năm 2021 Tân Sửu cái tên hay mang lại phú quý và ý nghĩa nhất sẽ được liệt kê trong bài viết hôm nay hi vọng sẽ giúp các bậc cha mẹ có thêm nhiều ý tưởng hay để chọn cho bé cưng nhà mình một cái tên thật dễ thương, thật phù hợp với cá tính mang lại may mắn, hạnh phúc về sau.
Ở Việt Nam, họ Nguyễn rất phổ biến và có thể được xem là chiếm số đông trong tất cả các họ, không những vậy những người lấy họ này thường kèm theo nhiều cái tên rất ý nghĩa hợp vần hợp tuổi hợp phong thủy. Thế nên, các bậc phụ huynh nên nhanh chóng tham khảo bài chia sẻ thật hữu ích ngay bây giờ, tin chắc bạn sẽ tìm một cái tên vừa ý cho bé trai bé gái nhà mình.
Cùng điểm những cách đặt tên cho con họ nguyễn thú vị theo gợi ý của chuyên mục kì này nhé. Nào hãy cùng thodiaso.vn khám phá cách đặt tên cho con trai gái theo họ Nguyễn năm 2021 bên dưới đây nhé!
Nguồn gốc dòng họ Nguyễn tại Việt Nam
Nguyễn (chữ Hán: 阮) Là tên họ phổ biến nhất của người Việt, khoảng 40% dân số Việt Nam mang họ này. Họ Nguyễn cũng xuất hiện tại Trung Quốc dù ít phổ biến hơn. Có những dòng họ lớn có lịch sử lâu đời mang họ Nguyễn. Nhiều triều vua của Việt Nam mang họ này, như nhà Tây Sơn và nhà Nguyễn. Độ phổ biến: Theo một số nghiên cứu, khoảng 40% người Việt có họ này.Ngoài Việt Nam, họ này cũng phổ biến ở những nơi có người Việt định cư. Tại Úc, họ này đứng thứ 7, là họ không bắt nguồn từ Anh phổ biến nhất. Tại Pháp, họ này đứng thứ 54. Tại Hoa Kỳ, họ Nguyễn được xếp hạng thứ 57 trong cuộc Điều tra Dân số năm 2000, nhảy một cách đột ngột từ vị trí thứ 229 năm 1990, và là họ gốc thuần Á châu phổ biến nhất. Tại Na Uy họ Nguyễn xếp hạng thứ 62 và tại Cộng hòa Séc nó dẫn đầu danh sách các họ người ngoại quốc. Trong lịch sử Việt Nam, đã từng có nhiều trường hợp và sự kiện mang nhiều người đến với họ Nguyễn. Năm 1232, nhà Lý suy vong, Trần Thủ Độ đã bắt con cháu của dòng họ Lý chuyển sang họ Nguyễn. Khi Hồ Quý Ly lật đổ nhà Trần, ông ta đã giết rất nhiều con cháu của dòng họ Trần. Vì thế, sau khi nhà Hồ sụp đổ, con cháu của họ Hồ vì sợ trả thù nên tất cả đã đổi sang họ Nguyễn. Năm 1592, nhà Mạc suy tàn, con cháu của dòng họ Mạc cũng lại đổi họ sang Nguyễn. Khi triều đại nhà Nguyễn nắm quyền năm 1802, một số con cháu của họ Trịnh cũng vì sợ trả thù nên lần lượt đổi họ sang Nguyễn, số còn lại trốn lên Bắc sang Trung Quốc. Trong luật của triều đại nhà Nguyễn, những người mang họ Nguyễn được hưởng nhiều đặc lợi, được triều đình ban thưởng, và vì thế các tội nhân cũng theo đó đổi họ sang Nguyễn nhằm tránh bị bắt. Đặt tên con trai theo nhân vật nổi tiếng Tên
Ý nghĩa
Nguyễn Gian Thanh
Trạng nguyên Việt Nam
Nguyễn Đức Lượng
Trạng nguyên Việt Nam
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Trạng nguyên Việt Nam
Nguyễn Lượng Thái
Trạng Nguyên Việt Nam
Nguyễn Xuân Chính
Trạng nguyên Việt Nam
Đặt tên con trai họ Nguyễn theo nghĩa Hán Việt Tên chính
Ý nghĩa
Tên
Khôi Nguyên, Phúc Nguyên, Phước Nguyên, Thành Nguyên, Trung Nguyên, Tường Nguyên, Gia Nguyên, Đức Nguyên, Hà Nguyên, Hoàng Nguyên, Bảo Nguyên
Khắc Tuấn, Khải Tuấn, Mạnh Tuấn, Minh Tuấn, Ngọc Tuấn, Quang Tuấn, Quốc Tuấn, Thanh Tuấn, Xuân Tuấn, Thanh Tuấn, Thiện Tuấn, Hữu Tuấn
Đặt tên con trai họ nguyễn theo ý nghĩa tốt đẹp Với những gợi ý hay ho về cách đặt tên cho con trai gái theo họ Nguyễn vừa được chúng tôi chia sẻ ở trên đây, chắc hẳn các bạn cũng đã có cho mình một sự lựa chọn riêng rồi phải không? Bố mẹ nào cũng muốn sinh con ra được khỏe mạnh và gặp nhiều may mắn trong tương lai về sau nên thường quan niệm rằng, cái tên sẽ là “vận mệnh” cùng con đi hết suốt cuộc đời, thế nên dù bằng cách này hay cách khác vẫn cố tìm tòi, sàng lọc ra những cái tên đúng họ đúng tuổi và hợp phong thủy. Hi vọng với những mách nhỏ về mẹo đặt tên cho con trai gái họ Nguyễn vừa rồi sẽ giúp bố mẹ bớt lăn tăn, bớt suy nghĩ hơn về một cái tên ý nghĩa nhất cho “chú gà” bé bỏng nhà mình. Đặt tên cho con
Cách Đặt Tên Hay Cho Con Trai Họ Lê 2022 Tân Sửu Đẹp Hợp Tuổi Bố Mẹ • Adayne.vn
Home
–
Đặt Tên Cho Con
–
Cách đặt tên hay cho con trai họ Lê 2021 Tân Sửu đẹp hợp tuổi bố mẹ
Đặt Tên Cho Con
Cách đặt tên hay cho con trai họ Lê 2021 Tân Sửu đẹp hợp tuổi bố mẹ
admin
1174 Views
Save
Saved
Removed
0
I. Nguồn gốc dòng họ Lê
1.1. Tại Trung Quốc
Là hậu duệ của bộ tộc Cửu Lê. Nước Lê (ngày nay là huyện Lê Thành, địa cấp thị Trường Trị, Sơn Tây, Trung Quốc) là chư hầu của nhà Thương, sau bị Tây Bá hầu Cơ Xương tiêu diệt. Đến khi Chu Vũ Vương thi hành chế độ phong kiến, phong tước cho các hậu duệ của Đế Nghiêu. Hậu duệ của những người cai trị nước Lê được phong tước hầu. Con cháu sau này lấy tên nước làm họ, do đó mà có họ Lê.
Trong giai đoạn Ngũ Hồ loạn Hoa thời kỳ Nam-Bắc triều, những người Tiên Ti di cư từ phương Bắc xuống Trung Nguyên, sau bị Hán hóa và cải họ thành họ Lê. Ngụy thư quan thị chí có viết: “Tố Lê thị hậu cải vi Lê thị”.
Một chi trong Thất tính công của người Đạo Tạp Tư (Taokas) ở miền tây Đài Loan sau bị Hán hóa, đã giúp đỡ nhà Thanh dẹp yên cuộc nổi dậy của Lâm Sảng Văn nên được Càn Long ban cho họ Lê.
1.2. Tại Việt Nam
Dòng họ Lê là một trong những họ phổ biến ở Việt Nam và cũng là 1 họ lớn và lâu đời. Một nhánh lớn của họ Lê có xuất phát từ họ Phí: Bùi Mộc Đạc là một danh thần đời nhà Trần, vốn tên thật là Phí Mộc Lạc nhưng vì vua Trần Nhân Tông cho là Mộc Lạc là tên xấu, mang điềm chẳng lành (Mộc Lạc trong tiếng Hán có nghĩa là cây đổ, cây rụng) nên vua đổi tên Phí Mộc Lạc thành Bùi Mộc Đạc với ý nghĩa Mộc Đạc là cái mõ đánh vang.
Trong sự nghiệp làm quan của mình, Bùi Mộc Đạc được ghi nhận làm việc hết sức tận tụy, công minh, đem lại nhiều điều lợi cho nhân dân, hiến nhiều kế hay cho triều đình, nổi tiếng trong giới nho học, sách Đại Việt sử ký toàn thư ghi nhận “Sau này, người họ Phí trong cả nước hâm mộ danh tiếng của Mộc Đạc, nhiều người đổi làm họ Bùi”. Đến nay giữa họ Bùi và họ Phí thường có quan hệ hữu hảo tốt đẹp với nhau là vì thế. Chắt nội Bùi Mộc Đạc là Bùi Quốc Hưng là người tham gia hội thề Lũng Nhai và cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Sau khi Lê Lợi lên ngôi, phong ông là Nhập nội Thiếu úy, tước Hương thượng hầu, sau thăng Nhập nội Tư đồ, được vua ban Quốc tính họ Lê, nên đổi là Lê Quốc Hưng. Hậu duệ của ông nay sinh sống khắp từ trong Nam chí Bắc.
II. Đặt tên cho con trai họ Lê sinh năm 2021 theo vần
Tên hay cho bé trai theo vần A
Con trai bạn không chỉ tài giỏi mà còn rất thông minh với những cái tên vần A đấy
Bảo An
Bình An
Ðăng An
Duy An
Khánh An
Nam An
Phước An
Thành An
Thế An
Thiên An
Trường An
Việt An
Xuân An
Công Ân
Ðức Ân
Gia Ân
Hoàng Ân
Minh Ân
Phú Ân
Thành Ân
Thiên Ân
Thiện Ân
Vĩnh Ân
Ngọc Ẩn
Chí Anh
Ðức Anh
Dương Anh
Gia Anh
Hùng Anh
Huy Anh
Minh Anh
Quang Anh
Quốc Anh
Thế Anh
Thiếu Anh
Thuận Anh
Trung Anh
Tuấn Anh
Tùng Anh
Tường Anh
Việt Anh
Vũ Anh
Tên hay cho bé trai theo vần B
Bé sẽ luôn là người điềm tĩnh, vững vàng, luôn xứng đáng là “gia bảo” của bố mẹ…
Hồ Bắc
Hoài Bắc
Gia Bạch
Công Bằng
Ðức Bằng
Hải Bằng
Yên Bằng
Chí Bảo
Ðức Bảo
Duy Bảo
Gia Bảo
Hữu Bảo
Nguyên Bảo
Quốc Bảo
Thiệu Bảo
Tiểu Bảo
Ðức Bình
Gia Bình
Hải Bình
Hòa Bình
Hữu Bình
Khánh Bình
Kiên Bình
Kiến Bình
Phú Bình
Quốc Bình
Tân Bình
Tất Bình
Thái Bình
Thế Bình
Xuân Bình
Yên Bình
Quang Bửu
Thiên Bửu
Tên hay cho bé trai theo vần C
Bé mạnh mẽ hay cương nghị, vững vàng hay chính trực… đó là những cái tên hay mà bố mẹ có thể gửi gắm cho bé với vần C
Khải Ca
Gia Cần
Duy Cẩn
Gia Cẩn
Hữu Canh
Gia Cảnh
Hữu Cảnh
Minh Cảnh
Ngọc Cảnh
Đức Cao
Xuân Cao
Bảo Chấn
Bảo Châu
Hữu Châu
Phong Châu
Thành Châu
Tuấn Châu
Tùng Châu
Đình Chiến
Mạnh Chiến
Minh Chiến
Hữu Chiến
Huy Chiểu
Trường Chinh
Ðức Chính
Trọng Chính
Trung Chính
Việt Chính
Ðình Chương
Tuấn Chương
Minh Chuyên
An Cơ
Chí Công
Thành Công
Xuân Cung
Hữu Cương
Mạnh Cương
Duy Cương
Việt Cương
Bá Cường
Ðức Cường
Ðình Cường
Duy Cường
Hùng Cường
Hữu Cường
Kiên Cường
Mạnh Cường
Ngọc Cường
Phi Cường
Phúc Cường
Thịnh Cường
Việt Cường
Tên hay cho bé trai theo vần D và Đ
Dũng cảm và thành đạt, thông minh và vững chắc, tài đức luôn vẹn toàn chính là điều mà bố mẹ luôn gửi gắm vào cậu con trai yêu quý…
Ngọc Đại
Quốc Ðại
Minh Dân
Thế Dân
Minh Ðan
Nguyên Ðan
Sỹ Ðan
Hải Ðăng
Hồng Ðăng
Minh Danh
Ngọc Danh
Quang Danh
Thành Danh
Hưng Ðạo
Thanh Ðạo
Bình Ðạt
Ðăng Ðạt
Hữu Ðạt
Minh Ðạt
Quang Ðạt
Quảng Ðạt
Thành Ðạt
Ðắc Di
Phúc Ðiền
Quốc Ðiền
Phi Ðiệp
Ðình Diệu
Vinh Diệu
Mạnh Ðình
Bảo Ðịnh
Hữu Ðịnh
Ngọc Ðoàn
Thanh Ðoàn
Thành Doanh
Thế Doanh
Ðình Ðôn
Quang Đông
Từ Ðông
Viễn Ðông
Lâm Ðông
Bách Du
Thụy Du
Hồng Đức
Anh Ðức
Gia Ðức
Kiến Ðức
Minh Ðức
Quang Ðức
Tài Ðức
Thái Ðức
Thiên Ðức
Thiện Ðức
Tiến Ðức
Trung Ðức
Tuấn Ðức
Hoàng Duệ
Anh Dũng
Chí Dũng
Hoàng Dũng
Hùng Dũng
Lâm Dũng
Mạnh Dũng
Minh Dũng
Nghĩa Dũng
Ngọc Dũng
Nhật Dũng
Quang Dũng
Tấn Dũng
Thế Dũng
Thiện Dũng
Tiến Dũng
Trí Dũng
Trọng Dũng
Trung Dũng
Tuấn Dũng
Việt Dũng
Hiếu Dụng
Ðại Dương
Ðình Dương
Ðông Dương
Hải Dương
Nam Dương
Quang Dương
Thái Dương
Việt Dương
Anh Duy
Bảo Duy
Ðức Duy
Khắc Duy
Khánh Duy
Nhật Duy
Phúc Duy
Thái Duy
Trọng Duy
Việt Duy
Thế Duyệt
Tên hay cho bé trai theo vần G và K
Bé sẽ luôn giỏi giang, luôn đỗ đầu khoa bảng hay có sự kiên định vững vàng, khôi ngô tuấn tú…
Vương Gia
Bảo Giang
Chí Giang
Công Giang
Ðức Giang
Hải Giang
Hòa Giang
Hoàng Giang
Hồng Giang
Khánh Giang
Long Giang
Minh Giang
Thiện Giang
Trường Giang
Nguyên Giáp
Huy Kha
Anh Khải
Ðức Khải
Hoàng Khải
Quang Khải
Tuấn Khải
Việt Khải
An Khang
Chí Khang
Ðức Khang
Duy Khang
Hoàng Khang
Hữu Khang
Minh Khang
Ngọc Khang
Nguyên Khang
Như Khang
Phúc Khang
Tấn Khang
Việt Khang
Hữu Khanh
Tuấn Khanh
Bảo Khánh
Ðăng Khánh
Duy Khánh
Gia Khánh
Huy Khánh
Minh Khánh
Quốc Khánh
Trọng Khánh
Chí Khiêm
Ðức Khiêm
Duy Khiêm
Gia Khiêm
Huy Khiêm
Thành Khiêm
Thiện Khiêm
Anh Khoa
Ðăng Khoa
Việt Khoa
Xuân Khoa
Anh Khôi
Hoàng Khôi
Hữu Khôi
Minh Khôi
Ngọc Khôi
Nguyên Khôi
Việt Khôi
Đăng Khương
Ngọc Khương
Nhật Khương
Chí Kiên
Ðức Kiên
Gia Kiên
Trọng Kiên
Trung Kiên
Xuân Kiên
Gia Kiệt
Liên Kiệt
Minh Kiệt
Thường Kiệt
Tuấn Kiệt
Trọng Kim
Bá Kỳ
Cao Kỳ
Minh Kỳ
Trường Kỳ
Tên hay cho bé trai theo vần H
Tên Hiệp với nghĩa hào hiệp, phóng khoáng hay chữ Hiếu là sự hiếu thuận hoặc Hùng cho bé sức mạnh, sự can đảm mạnh mẽ…Bố mẹ hãy tham khảo rất nhiều tên vần H thật ý nghĩa.
Hiệp Hà
Huy Hà
Mạnh Hà
Quang Hà
Sơn Hà
Trọng Hà
Công Hải
Ðông Hải
Ðức Hải
Duy Hải
Hoàng Hải
Khánh Hải
Minh Hải
Nam Hải
Ngọc Hải
Phi Hải
Phú Hải
Quang Hải
Quốc Hải
Sơn Hải
Thanh Hải
Trung Hải
Tuấn Hải
Việt Hải
Vĩnh Hải
Xuân Hãn
Ðại Hành
Hữu Hạnh
Nguyên Hạnh
Quốc Hạnh
Công Hào
Hiệp Hào
Minh Hào
Thanh Hào
Trí Hào
Ðình Hảo
Công Hậu
Thanh Hậu
Duy Hiền
Quốc Hiền
Tạ Hiền
Bảo Hiển
Ngọc Hiển
Quốc Hiển
Gia Hiệp
Hòa Hiệp
Hoàng Hiệp
Hữu Hiệp
Phú Hiệp
Tiến Hiệp
Quốc Hiệp
Chí Hiếu
Công Hiếu
Duy Hiếu
Minh Hiếu
Tất Hiếu
Trọng Hiếu
Trung Hiếu
Xuân Hiếu
Bảo Hòa
Ðạt Hòa
Ðức Hòa
Gia Hòa
Hiệp Hòa
Khải Hòa
Minh Hòa
Nghĩa Hòa
Nhật Hòa
Phúc Hòa
Quang Hòa
Quốc Hòa
Tất Hòa
Thái Hòa
Xuân Hòa
Quốc Hoài
Công Hoán
Quốc Hoàn
Khánh Hoàn
Anh Hoàng
Bảo Hoàng
Duy Hoàng
Gia Hoàng
Hữu Hoàng
Huy Hoàng
Khánh Hoàng
Minh Hoàng
Phi Hoàng
Quốc Hoàng
Sỹ Hoàng
Tuấn Hoàng
Việt Hoàng
Tiến Hoạt
Khánh Hội
Nhật Hồng
Việt Hồng
Ðình Hợp
Hòa Hợp
Gia Huấn
Minh Huấn
Chấn Hùng
Duy Hùng
Gia Hùng
Hữu Hùng
Mạnh Hùng
Minh Hùng
Nhật Hùng
Phi Hùng
Phú Hùng
Quang Hùng
Quốc Hùng
Thế Hùng
Trí Hùng
Trọng Hùng
Tuấn Hùng
Việt Hùng
Chấn Hưng
Gia Hưng
Minh Hưng
Nam Hưng
Phú Hưng
Phúc Hưng
Quang Hưng
Quốc Hưng
Thiên Hưng
Vĩnh Hưng
Chính Hữu
Quang Hữu
Trí Hữu
Bảo Huy
Ðức Huy
Gia Huy
Khánh Huy
Minh Huy
Ngọc Huy
Nhật Huy
Quang Huy
Quốc Huy
Thanh Huy
Việt Huy
Xuân Huy
Bảo Huỳnh
Tên hay cho bé trai theo vần L
Ân Lai
Bảo Lâm
Huy Lâm
Hoàng Lâm
Phúc Lâm
Quang Lâm
Sơn Lâm
Thế Lâm
Tùng Lâm
Tường Lâm
Hoàng Lân
Ngọc Lân
Quang Lân
Tường Lân
Công Lập
Gia Lập
Hữu Lễ
Tôn Lễ
Hiếu Liêm
Thanh Liêm
Hoàng Linh
Quang Linh
Tuấn Linh
Tùng Linh
Hồng Lĩnh
Huy Lĩnh
Tường Lĩnh
Bá Lộc
Công Lộc
Ðinh Lộc
Ðình Lộc
Nam Lộc
Nguyên Lộc
Phước Lộc
Quang Lộc
Xuân Lộc
Tấn Lợi
Thắng Lợi
Thành Lợi
Bá Long
Bảo Long
Ðức Long
Hải Long
Hoàng Long
Hữu Long
Kim Long
Phi Long
Tân Long
Thăng Long
Thanh Long
Thành Long
Thụy Long
Trường Long
Tuấn Long
Việt Long
Thiện Luân
Vĩnh Luân
Công Luận
Ðình Luận
Duy Luận
Công Luật
Hữu Lương
Thiên Lương
Công Lý
Minh Lý
Tên hay cho bé trai theo vần M
Ðức Mạnh
Duy Mạnh
Quốc Mạnh
Thiên Mạnh
Thụy Miên
Anh Minh
Bình Minh
Cao Minh
Chiêu Minh
Ðăng Minh
Ðức Minh
Duy Minh
Gia Minh
Hoàng Minh
Hồng Minh
Hiểu Minh
Hữu Minh
Khắc Minh
Khánh Minh
Ngọc Minh
Nhật Minh
Quang Minh
Quốc Minh
Thái Minh
Thanh Minh
Thế Minh
Thiện Minh
Trí Minh
Tuấn Minh
Tùng Minh
Tường Minh
Văn Minh
Vũ Minh
Xuân Minh
Hoàng Mỹ
Quốc Mỹ
Tên hay cho bé trai theo vần N
Có Nhân có Nghĩa, có Ngôn có Ngọc… Vần N có lẽ thiên về cái bản chất tốt đẹp bên trong để tạo nên những giá trị của con người…
An Nam
Chí Nam
Ðình Nam
Giang Nam
Hải Nam
Hồ Nam
Hoài Nam
Hoàng Nam
Hữu Nam
Khánh Nam
Nhật Nam
Phương Nam
Tấn Nam
Trường Nam
Xuân Nam
Ngọc Ngạn
Gia Nghị
Hiếu Nghĩa
Hữu Nghĩa
Minh Nghĩa
Trọng Nghĩa
Trung Nghĩa
Mạnh Nghiêm
Cao Nghiệp
Hào Nghiệp
Ðại Ngọc
Hùng Ngọc
Tuấn Ngọc
Việt Ngọc
Duy Ngôn
Hoàng Ngôn
Thiện Ngôn
An Nguyên
Bình Nguyên
Ðình Nguyên
Ðông Nguyên
Hải Nguyên
Khôi Nguyên
Nhân Nguyên
Phúc Nguyên
Phước Nguyên
Thành Nguyên
Trung Nguyên
Tường Nguyên
Ðình Nhân
Ðức Nhân
Minh Nhân
Thiện Nhân
Phước Nhân
Quang Nhân
Thành Nhân
Thụ Nhân
Trọng Nhân
Trung Nhân
Trường Nhân
Việt Nhân
Thống Nhất
Hồng Nhật
Minh Nhật
Nam Nhật
Quang Nhật
Hạo Nhiên
An Ninh
Khắc Ninh
Quang Ninh
Xuân Ninh
Có thể bạn cũng quan tâm: Nguyên tắc ăn uống khi mang thai vào con không vào mẹ cho bà bầu
Tên hay cho bé trai theo vần P và Q
Năng động và nhanh nhẹn, vững vàng và quyền lực chính là những cái tên thuộc vần P và Q để bạn đặt cho bé…
Hoàng Phát
Hồng Phát
Tấn Phát
Trường Phát
Tường Phát
Ðức Phi
Khánh Phi
Nam Phi
Thanh Phi
Cao Phong
Chấn Phong
Chiêu Phong
Ðông Phong
Ðức Phong
Gia Phong
Hải Phong
Hiếu Phong
Hoài Phong
Hùng Phong
Huy Phong
Khởi Phong
Nguyên Phong
Quốc Phong
Thanh Phong
Thuận Phong
Uy Phong
Việt Phong
Ðình Phú
Ðức Phú
Kim Phú
Sỹ Phú
Thiên Phú
Ðình Phúc
Gia Phúc
Lạc Phúc
Thế Phúc
Trường Phúc
Xuân Phúc
Công Phụng
Bá Phước
Gia Phước
Hữu Phước
Tân Phước
Thiện Phước
Chế Phương
Ðông Phương
Lam Phương
Nam Phương
Quốc Phương
Thành Phương
Thế Phương
Thuận Phương
Viễn Phương
Việt Phương
Anh Quân
Bình Quân
Chiêu Quân
Ðông Quân
Hải Quân
Hoàng Quân
Long Quân
Minh Quân
Nhật Quân
Quốc Quân
Sơn Quân
Đăng Quang
Ðức Quang
Duy Quang
Hồng Quang
Huy Quang
Minh Quang
Ngọc Quang
Nhật Quang
Thanh Quang
Tùng Quang
Ðình Quảng
Ðức Quảng
Anh Quốc
Bảo Quốc
Minh Quốc
Nhật Quốc
Việt Quốc
Vinh Quốc
Hồng Quý
Minh Quý
Xuân Quý
Ðức Quyền
Lương Quyền
Sơn Quyền
Thế Quyền
Ngọc Quyết
Việt Quyết
Mạnh Quỳnh
Tên hay cho bé trai theo vần S
Vần S dường rất vững chãi và kiên cường, những ưu điểm luôn cần có đối với người đàn ông tương lai trong gia đình bạn…
Thái San
Ðình Sang
Thái Sang
Thành Sang
Quang Sáng
Ðức Siêu
Công Sinh
Ðức Sinh
Phúc Sinh
Tấn Sinh
Thiện Sinh
Anh Sơn
Bảo Sơn
Cao Sơn
Chí Sơn
Công Sơn
Danh Sơn
Ðông Sơn
Giang Sơn
Hải Sơn
Hồng Sơn
Hùng Sơn
Kim Sơn
Minh Sơn
Nam Sơn
Ngọc Sơn
Phước Sơn
Thái Sơn
Thanh Sơn
Thế Sơn
Trường Sơn
Vân Sơn
Viết Sơn
Việt Sơn
Xuân Sơn
Cao Sỹ
Tuấn Sỹ
Tên hay cho bé trai theo vần T
Vần T không chỉ có cái Tâm mà còn có cái Tài, không chỉ có Trung mà còn có Trí… điều gì bạn sẽ mong mỏi ở bé?
Anh Tài
Ðức Tài
Hữu Tài
Lương Tài
Quang Tài
Tấn Tài
Tuấn Tài
Ðức Tâm
Duy Tâm
Hữu Tâm
Khải Tâm
Phúc Tâm
Thiện Tâm
Duy Tân
Hữu Tân
Minh Tân
Thái Tân
Mạnh Tấn
Nhật Tấn
Trọng Tấn
Cao Tiến
Minh Tiến
Nhật Tiến
Nhất Tiến
Quốc Tiến
Việt Tiến
Bảo Tín
Hoài Tín
Thành Tín
Bảo Toàn
Ðình Toàn
Ðức Toàn
Hữu Toàn
Kim Toàn
Minh Toàn
Thanh Toàn
Thuận Toàn
Vĩnh Toàn
Ðức Toản
Quốc Toản
Thanh Toản
Hữu Trác
Công Tráng
Ðức Trí
Dũng Trí
Hữu Trí
Minh Trí
Thiên Trí
Trọng Trí
Minh Triết
Phương Triều
Quang Triều
Vương Triều
Khắc Triệu
Minh Triệu
Quang Triệu
Vương Triệu
Tấn Trình
Ðắc Trọng
Khắc Trọng
Quang Trọng
Ngọc Trụ
Quốc Trụ
Ðình Trung
Ðức Trung
Hoài Trung
Hữu Trung
Kiên Trung
Minh Trung
Quang Trung
Quốc Trung
Thành Trung
Thanh Trung
Thế Trung
Tuấn Trung
Xuân Trung
Tấn Trương
Lâm Trường
Mạnh Trường
Quang Trường
Quốc Trường
Xuân Trường
Anh Tú
Minh Tú
Nam Tú
Quang Tú
Thanh Tú
Tuấn Tú
Hữu Từ
Anh Tuấn
Cảnh Tuấn
Công Tuấn
Ðình Tuấn
Ðức Tuấn
Huy Tuấn
Khắc Tuấn
Khải Tuấn
Mạnh Tuấn
Minh Tuấn
Ngọc Tuấn
Quang Tuấn
Quốc Tuấn
Thanh Tuấn
Ðức Tuệ
Anh Tùng
Bá Tùng
Sơn Tùng
Thạch Tùng
Thanh Tùng
An Tường
Ðức Tường
Hữu Tường
Huy Tường
Mạnh Tường
Thế Tường
Tên hay cho bé trai theo vần TH
Sự giàu sang phú quý, thành đạt hay thắng lợi chính nằm ở những vần Th trong cái tên đặt cho bé…
Minh Thạc
Bảo Thạch
Duy Thạch
Ngọc Thạch
Quang Thạch
Anh Thái
Bảo Thái
Hòa Thái
Hoàng Thái
Minh Thái
Quang Thái
Triệu Thái
Việt Thái
Xuân Thái
Chiến Thắng
Ðình Thắng
Ðức Thắng
Duy Thắng
Hữu Thắng
Mạnh Thắng
Minh Thắng
Quang Thắng
Quốc Thắng
Quyết Thắng
Toàn Thắng
Trí Thắng
Vạn Thắng
Việt Thắng
Chí Thanh
Duy Thanh
Hoài Thanh
Nam Thanh
Thiện Thanh
Việt Thanh
Bá Thành
Chí Thành
Công Thành
Ðắc Thành
Danh Thành
Ðức Thành
Duy Thành
Huy Thành
Khắc Thành
Lập Thành
Quốc Thành
Tân Thành
Tấn Thành
Thuận Thành
Triều Thành
Trung Thành
Trường Thành
Tuấn Thành
Thanh Thế
Giang Thiên
Quang Thiên
Thanh Thiên
Ân Thiện
Bá Thiện
Ðình Thiện
Gia Thiện
Hữu Thiện
Mạnh Thiện
Minh Thiện
Ngọc Thiện
Phước Thiện
Quốc Thiện
Tâm Thiện
Thành Thiện
Xuân Thiện
Bá Thịnh
Cường Thịnh
Gia Thịnh
Hồng Thịnh
Hùng Thịnh
Kim Thịnh
Nhật Thịnh
Phú Thịnh
Phúc Thịnh
Quang Thịnh
Quốc Thịnh
Cao Thọ
Ðức Thọ
Hữu Thọ
Ngọc Thọ
Vĩnh Thọ
Duy Thông
Hiếu Thông
Huy Thông
Kim Thông
Minh Thông
Nam Thông
Quảng Thông
Quốc Thông
Vạn Thông
Việt Thông
Ðại Thống
Hữu Thống
Chính Thuận
Minh Thuận
Ngọc Thuận
Quang Thuận
Thanh Thuận
Hải Thụy
Hồng Thụy
Vĩnh Thụy
Xuân Thuyết
Tên hay cho bé trai theo vần U và V
Dù là cuối bảng chữ cái, nhưng U và V vừa có uy vừa có vũ, vừa vinh hiển lại vương giả… đại diện cho sự thành công tột bậc trong địa vị xã hội
Cát Uy
Gia Uy
Vũ Uy
Danh Văn
Khánh Văn
Kiến Văn
Quốc Văn
Khôi Vĩ
Triều Vĩ
Lâm Viên
Anh Việt
Dũng Việt
Hoài Việt
Hoàng Việt
Hồng Việt
Huy Việt
Khắc Việt
Nam Việt
Phụng Việt
Quốc Việt
Trọng Việt
Trung Việt
Tuấn Việt
Vương Việt
Công Vinh
Gia Vinh
Hồng Vinh
Quang Vinh
Quốc Vinh
Thanh Vinh
Thành Vinh
Thế Vinh
Trọng Vinh
Trường Vinh
Tường Vinh
Hữu Vĩnh
Quý Vĩnh
Chí Vịnh
Long Vịnh
Tiến Võ
Anh Vũ
Hiệp Vũ
Huy Vũ
Khắc Vũ
Lâm Vũ
Minh Vũ
Quang Vũ
Quốc Vũ
Thanh Vũ
Trường Vũ
Uy Vũ
Xuân Vũ
Hoàng Vương
Minh Vương
Hữu Vượng
THIÊN ÂN – Con là ân huệ từ trời cao
GIA BẢO – Của để dành của bố mẹ đấy
THÀNH CÔNG – Mong con luôn đạt được mục đích
TRUNG DŨNG – Con là chàng trai dũng cảm và trung thành
THÁI DƯƠNG – Vầng mặt trời của bố mẹ
HẢI ĐĂNG – Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm
THÀNH ĐẠT – Mong con làm nên sự nghiệp
THÔNG ĐẠT – Hãy là người sáng suốt, hiểu biết mọi việc đời
PHÚC ĐIỀN – Mong con luôn làm điều thiện
TÀI ĐỨC – Hãy là 1 chàng trai tài dức vẹn toàn
MẠNH HÙNG – Người đàn ông vạm vỡ
CHẤN HƯNG – Con ở đâu, nơi đó sẽ thịnh vượng hơn
BẢO KHÁNH – Con là chiếc chuông quý giá
KHANG KIỆN – Ba mẹ mong con sống bình yên và khoẻ mạnh
TUẤN KIỆT – Mong con trở thành người xuất chúng trong thiên hạ
THANH LIÊM – Con hãy sống trong sạch
HIỀN MINH – Mong con là người tài đức và sáng suốt
THỤ NHÂN – Trồng người
MINH NHẬT – Con hãy là một mặt trời
TRỌNG NGHĨA – Hãy quý trọng chữ nghĩa trong đời
TRUNG NGHĨA – Hai đức tính mà ba mẹ luôn mong con hãy giữ lấy
KHÔI NGUYÊN – Mong con luôn đỗ đầu
HẠO NHIÊN – Hãy sống ngay thẳng, chính trực
PHƯƠNG PHI – Con hãy trở thành người khoẻ mạnh, hào hiệp
HỮU PHƯỚC – Mong đường đời con phẳng lặng, nhiều may mắn
MINH QUÂN – Con sẽ luôn anh minh và công bằng
ĐÔNG QUÂN – Con là vị thần của mặt trời, của mùa xuân
SƠN QUÂN – Vị minh quân của núi rừng
TÙNG QUÂN – Con sẽ luôn là chỗ dựa của mọi người
ÁI QUỐC – Hãy yêu đất nước mình
THÁI SƠN – Con mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao
TRƯỜNG SƠN – Con là dải núi hùng vĩ, trường thành của đất nước
THIỆN TÂM – Dù cuộc đời có thế nào đi nữa, mong con hãy giữ một tấm lòng trong sáng
THẠCH TÙNG – Hãy sống vững chãi như cây thông đá
AN TƯỜNG – Con sẽ sống an nhàn, vui sướng
ANH THÁI – Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn
THANH THẾ – Con sẽ có uy tín, thế lực và tiếng tăm
CHIẾN THẮNG – Con sẽ luôn tranh đấu và giành chiến thắng
TOÀN THẮNG – Con sẽ đạt được mục đích trong cuộc sống
MINH TRIẾT – Mong con hãy biết nhìn xa trông rộng, sáng suốt, hiểu biết thời thế
ĐÌNH TRUNG – Con là điểm tựa của bố mẹ
KIẾN VĂN – Con là người có học thức và kinh nghiệm
NHÂN VĂN – Hãy học để trở thành người có học thức, chữ nghĩa
KHÔI VĨ – Con là chàng trai đẹp và mạnh mẽ
QUANG VINH – Cuộc đời của con sẽ rực rỡ, vẻ vang
UY VŨ – Con có sức mạnh và uy tín
Bạn đang đọc nội dung bài viết Cách Đặt Tên Con Trai Họ Lê 2022 Tân Sửu Mang Đến Bình An Và Hạnh Phúc trên website Welovelevis.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!