Cập nhật nội dung chi tiết về Đặt Tên Cho Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website Welovelevis.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Thế anh đã đặt tên cho nó chưa?
Do you know the name of this progeny yet?
OpenSubtitles2018.v3
Nó được đặt tên cho nhà thiên văn học George O. Abell.
WikiMatrix
Tôi không biết làm thế nào để đặt tên cho em
I don’ t know how to name you
opensubtitles2
Và việc chúng ta cần làm là đặt tên cho nó.
And what are we gonna name you, huh?
OpenSubtitles2018.v3
Khi đặt tên cho các loài thú, A-đam thấy chúng có đôi còn ông thì không.
When Adam was naming the animals, he saw that they had mates and that he did not.
jw2019
Em trai tôi đặt tên cho con mèo của nó là Huazi.
My brother named his cat Huazi.
Tatoeba-2020.08
JMA là cơ quan tiếp theo, và đặt tên cho hệ thống này là Kong-rey.
The JMA followed suit, and named the system Kong-rey.
WikiMatrix
Hiccup đặt tên cho con rồng là Toothless (Sún Tất).
Hiccup befriends the dragon, giving it the name ‘Toothless’.
WikiMatrix
Và tôi đã đặt tên cho nó là Terry Yoma Peter Beste
I named it Terrijoolsima peterbesti.
OpenSubtitles2018.v3
Nó được đặt tên cho Frederick Marshman Bailey người thu thập vật mẫu đầu tiên.
The butterfly was named for Frederick Marshman Bailey who collected the first specimens.
WikiMatrix
Ban nhạc tự đặt tên cho mình là Smile.
The group called themselves Smile.
WikiMatrix
Thật sự thì tôi đã trở thành bạn của lũ gấu và đặt tên cho chúng.
Over time, I become friends with the bears and even name them.
OpenSubtitles2018.v3
Ở gia đoạn này ông đã lên kế hoạch đặt tên cho từng cuốn riêng biệt.
At this stage he planned to title the individual books.
WikiMatrix
Tôi đâu có đặt tên cho nó.
I didn’t name it, dude.
OpenSubtitles2018.v3
Ông ra lệnh xây một cổng cho thành và sau đó đặt tên cho thành là dehali.
He ordered the construction of a gateway to the fort and later named the fort dehali.
WikiMatrix
31 Dân Y-sơ-ra-ên đặt tên cho bánh đó là “ma-na”.
31 The house of Israel named the bread “manna.”
jw2019
Nó đã được đặt tên cho Maera, con gái Praetus.
It was named for Maera, a daughter of Praetus.
WikiMatrix
Ông đặt tên cho câu lạc bộ của mình là Rangers FC.
He named his club after Rangers.
WikiMatrix
Chẳng hạn, ngài đặt tên cho Si-môn là Sê-pha, theo tiếng Xêmít nghĩa là “đá”.
For instance, he gave Simon the Semitic name Cephas, meaning “Rock.”
jw2019
Trong khi A-đam đặt tên cho các thú vật, ông đã bắt đầu nhận ra một điều.
While Adam was naming the animals he began to see something.
jw2019
Em muốn đặt tên cho chúng ngay bây giờ hả?
We still have to name them
opensubtitles2
Năm 1784, Pieter Boddaert đặt tên cho loài Equus ferus, đề cập đến mô tả của Gmelin.
In 1784 Pieter Boddaert named the species Equus ferus, referring to Gmelin’s description.
WikiMatrix
Thực ra, thầy là người đặt tên cho nó.
Actually, I was the one who named it.
OpenSubtitles2018.v3
Họ thích đặt tên cho tất cả mọi thứ.
They like to name anything.
QED
Những nhà nghiên cứu đã đặt tên cho cho các caspase vào năm 1996.
Researchers decided upon the nomenclature of the caspase in 1996.
WikiMatrix
Đặt Tên Là Trong Tiếng Tiếng Anh
Bộ phim được đặt tên là Straight Outta Compton.
Review: Straight Outta Compton.
WikiMatrix
Ban đầu album được đặt tên là Moonlight.
The album was originally entitled Moonlight.
WikiMatrix
Hành tinh đồng hành được đặt tên là HD 217107 b.
The companion planet was designated HD 217107 b.
WikiMatrix
Cô bé được đặt tên là Zahwa theo tên người mẹ đã mất của Arafat.
She was named Zahwa after Arafat’s deceased mother.
WikiMatrix
Tàu phà này được đặt tên là Joola theo tên người (bộ tộc) Joola ở miền nam Sénégal.
The ship was named Le Joola after the Jola people of southern Senegal.
WikiMatrix
Cô Scarlett từng nói nếu là con gái thì sẽ đặt tên là Eugenia Victoria.
Miss Scarlett done told me if it was a girl… she was going to name it Eugenia Victoria.
OpenSubtitles2018.v3
Tour lưu diễn của nhóm tại Hot Topic cũng được đặt tên là “The Gleek Tour”.
The cast’s Hot Topic tour was titled “The Gleek Tour”.
WikiMatrix
Chưa đầy một năm sau, Ha-na sinh một bé trai và đặt tên là Sa-mu-ên.
In less than a year, she had a son and named him Samuel.
jw2019
Một trong số đó được đặt tên là Kennedy, được đặt tên là Georgiou B (George II).
One of them is named Kennedy, the other is named Georgiou B’ (George II).
WikiMatrix
Ban đầu nó được đặt tên là Ethalion, rồi sau đó là Mars.
She was originally named Ethalion, then Mars.
WikiMatrix
Giai đoạn 2 (được đặt tên là Dòng nước đầu tiên đến Tripoli) được khánh thành vào 1 tháng 9 năm 1996.
The second phase (dubbed First water to Tripoli) was inaugurated on 1 September 1996.
WikiMatrix
Tỷ lệ giữa nợ và vốn cổ phần được đặt tên là đòn bẩy.
The ratio between debt and equity is named leverage.
WikiMatrix
Grumman đặt tên là G-1159 trong khi quân đội Hoa Kỳ định danh nó là C-11 Gulfstream II.
Its Grumman model number is G-1159 and its US military designation is C-11 Gulfstream II.
WikiMatrix
Ở quận 22 thành phố Vienne có một đường phố đặt tên là “Raoul-Wallenberg-Gasse”.
In the 22nd district of Vienna a street was named “Raoul-Wallenberg-Gasse”.
WikiMatrix
Sau nhiều lần thay đổi tên, trạm bưu điện trong vùng được đặt tên là “Corbett” năm 1895.
After several name changes, the post office in the area was named “Corbett” in 1895.
WikiMatrix
Hai giờ sau đó nó được chính thức công nhận và đặt tên là 1950 DA.
Just two hours later it was recognized as 1950 DA.
WikiMatrix
Không lực đã đặt hàng một chiếc nguyên mẫu vào tháng 9 và đặt tên là XP-47B.
The Air Corps ordered a prototype in September as the XP-47B.
WikiMatrix
Sản phẩm được đặt tên là VIC-40 như là người kế thừa cho dòng máy bình dân VIC-20.
The product was code named the VIC-40 as the successor to the popular VIC-20.
WikiMatrix
Được đặt tên là C.12, những chiếc máy bay này được cho nghỉ hưu vào năm 1989.
Designated C.12, the aircraft were retired in 1989.
WikiMatrix
Vợ của A-đam được đặt tên là Ê-va.
Adam’s wife was named Eve.
jw2019
Đến thế kỷ 19 dưới thời vua Tự Đức được đặt tên là chùa Bích Động.
Until the 19th Century it was also known by its German name of Sins.
WikiMatrix
Tư thế này đã được đặt tên là ‘Siêu nhân Nữ’ bởi giới truyền thông.
This one has been dubbed the “Wonder Woman” by the media.
ted2019
Nó có 2 vùng H II được đặt tên là NGC 3180 và NGC 3181. and NGC 3181.
It has two HII regions named NGC 3180 and NGC 3181.
WikiMatrix
Hòn đảo được đặt tên là ‘đảo Rattanakosin’.
The island was given the name ‘Rattanakosin’.
WikiMatrix
Hãng Vought cũng giới thiệu 1 phiên bản trinh sát chiến thuật đặt tên là V-382.
Vought also presented a tactical reconnaissance version of the aircraft called the V-392.
WikiMatrix
Quỳnh Trong Tiếng Tiếng Anh
Nguyễn Ngọc Như Quỳnh, 38 tuổi, viết blog dưới bút danh Mẹ Nấm.
Nguyen Ngoc Nhu Quynh, who is 38, blogs under the pen name Mother Mushroom (Me Nam).
hrw.org
Năm 1696, Quỳnh thi đỗ Giải nguyên, nhưng đi thi Hội nhiều lần bị hỏng.
In 1696, he passed the Nguyên examination, but failed many times in Hội examination.
WikiMatrix
Recently, he has begun to sing about social and human rights issues and the plight of political prisoners such as Tran Huynh Duy Thuc, Nguyen Ngoc Nhu Quynh (“Mother Mushroom”), and Ho Van Hai (Dr. Ho Hai).
hrw.org
Ngay sau khi nghe kết quả tòa xử y án, mẹ của Nguyễn Ngọc Như Quỳnh, bà Nguyễn Thị Tuyết Lan, và một số nhà hoạt động nhân quyền đã biểu tình phản đối ngay ngoài tòa án, hô khẩu hiệu “Mẹ Nấm vô tội”; “Con tôi vô tội”; “Bảo vệ môi trường là không có tội”; “Đả đảo phiên tòa bất công”; và “Phản đối phiên tòa bịt miệng những người đòi công lý.”
As soon as they learned that the court had upheld the verdict, Nguyen Ngoc Nhu Quynh’s mother, Nguyen Thi Tuyet Lan, and rights activists staged a protest outside the court, shouting “Mother Mushroom is innocent,” “My daughter is innocent,” “To defend the environment is not a crime,” “Down with the unjust trial,” and “[We] oppose a trial that silenced justice seekers.”
hrw.org
Đã vậy xung quanh lại có biết bao anh chàng dễ thương”.—Quỳnh.
There’s also a ton of cute guys.” —Whitney.
jw2019
Nhiều nghệ sĩ khác, bao gồm Như Quỳnh và Phương Thanh, cũng tham gia câu lạc bộ này.
Many other Vietnamese singing artists, including Như Quỳnh and Phương Thanh, also attended this club.
WikiMatrix
Trong số những người bị kết án nói trên có blogger Nguyễn Ngọc Như Quỳnh (bút danh Mẹ Nấm), bị kết án mười năm tù; Trần Thị Nga, chín năm tù; Phan Kim Khánh, sáu năm tù; và Nguyễn Văn Hóa, bị kết án bảy năm tù.
Those convicted include bloggers Nguyen Ngoc Nhu Quynh (known as “Mother Mushroom”), sentenced to ten years in prison; Tran Thi Nga, sentenced to nine years; Phan Kim Khanh, sentenced to six years; and Nguyen Van Hoa, sentenced to seven years.
hrw.org
Ông còn là một nhà thơ, ký bút hiệu Mộng Quỳnh, với những bài thơ in rải rác trên các tạp chí xuất bản tại Huế vào khoảng những năm 1950.
He turned out to be a talented poet, publishing poetry in literary magazines into the 1950s.
WikiMatrix
Như Quỳnh cho biết động cơ viết blog của mình rất đơn giản: “Tôi không muốn con tôi phải đấu tranh và làm những gì tôi đang làm bây giờ.”
Quỳnh says her motive for blogging is very simple: “I don’t want my children to struggle and have to do what I’m doing right now.”
WikiMatrix
Vào ngày 26 tháng Tám năm 2014, Tòa án Nhân dân Tỉnh Đồng Tháp có lịch xét xử vụ Bùi Thị Minh Hằng, Nguyễn Thị Thúy Quỳnh và Nguyễn Văn Minh, bị bắt từ tháng Hai năm 2014 và bị truy tố về tội danh “gây rối trật tự công cộng” bằng hành vi “gây cản trở giao thông nghiêm trọng.”
On August 26, 2014, the People’s Court of Dong Thap province is scheduled to hear the case of Bui Thi Minh Hang, Nguyen Thi Thuy Quynh, and Nguyen Van Minh, who were arrested in February 2014 and charged with “causing public disorder” by creating “serious obstruction to traffic.”
hrw.org
Chính quyền Việt Nam đã đối phó bằng cách bắt giữ và bỏ tù các nhà hoạt động tham gia biểu tình, trong đó có Nguyễn Ngọc Như Quỳnh, Trần Thị Nga, Hồ Văn Hải, Trần Hoàng Phúc, Hoàng Đức Bình, Nguyễn Văn Hóa và nhiều người khác nữa.
Vietnamese authorities have responded by arresting and imprisoning activists who protested, including Nguyen Ngoc Nhu Quynh, Tran Thi Nga, Ho Van Hai, Tran Hoang Phuc, Hoang Duc Binh, Nguyen Van Hoa, and many others.
hrw.org
Các vụ kết án gần đây nhất là các trường hợp của blogger Nguyễn Ngọc Như Quỳnh (bút danh Mẹ Nấm), bị xử 10 năm tù vào tháng Sáu; nhà hoạt động vì quyền lợi người lao động Trần Thị Nga bị xử 9 năm tù vào tháng Bảy; Nguyễn Văn Oai 5 năm tù vào tháng Chín và Phan Kim Khánh 6 năm tù vào tháng Mười.
The most recent convictions are of blogger Nguyen Ngoc Nhu Quynh (also known as Mother Mushroom), sentenced to 10 years in prison in June; labor activist Tran Thi Nga to nine years in July; Nguyen Van Oai to five years in September; and Phan Kim Khanh to six years in October.
hrw.org
In 2009, two other reporters from Tuoi Tre, Phan Que and Vo Hong Quynh, were suspended for six months for covering a corruption case involving the construction of the Rusalka resort center in Nha Trang.
hrw.org
Ông được tin là chúa của Xuất Vân Quốc cho đến khi được thay thế bởi Quỳnh Quỳnh Chử Tôn (Ninigi no Mikoto).
Substitute Que Rei Sou Eu? and be succeeded by Mico Preto.
WikiMatrix
Trong nhiều bài phỏng vấn, Phạm Quỳnh Anh cho biết sau khi kết hôn và sinh con, cô chủ yếu dành cuộc sống cho gia đình.
In many interviews, she shared that after getting married and having kids, she mainly spent time for family.
WikiMatrix
“Thực hư chuyện Trương Quỳnh Anh bị Thanh Thảo chèn ép”.
“Seba Veron, an heir to Cerezo”.
WikiMatrix
* Quỳnh Lưu, bị quản chế năm năm ở Trung tâm số 3 (tỉnh Bình Dương)
— Quynh Luu, who spent over five years in detention in Center No. 3 (Binh Duong province)
hrw.org
Nguyễn Ngọc Như Quỳnh, 37 tuổi, viết blog dưới bút danh Mẹ Nấm, theo tên của cô con gái 10 tuổi thường được mẹ gọi là “Nấm,” và gần đây với bút danh Mẹ Nấm Gấu, theo tên của con trai mới lên hai tuổi mà cô gọi là “Gấu.”
Nguyen Ngoc Nhu Quynh, 37, blogs under the penname Mother (of) Mushroom (Me Nam), named after her 10-year-old daughter whom she calls “Mushroom,” and recently under the penname Mother (of) Mushroom (&) Bear (Me Nam Gau), after her 2-year-old son whom she calls “Bear.”
hrw.org
Một bạn gái trẻ tên Quỳnh Giao nói: “Dù không có tình cảm với cô gái chăng nữa, anh chàng cũng nên hãnh diện vì có người để ý đến mình.
Says a young woman named Julie: “Even if he does not have feelings for her, the man should feel flattered that someone noticed him.
jw2019
Vì vậy, tôi thấy dễ nghe lời khuyên của họ hơn và dễ nói cho họ biết suy nghĩ cũng như cảm xúc của mình hơn”.—Quỳnh.
jw2019
Bà Quỳnh Trang còn tiết lộ một thông tin với báo chí là Hà Anh mất vị trí trong ban giám khảo vì cô không công tâm, có hiềm khích nên luôn trù dập Tuyết Lan.
Quỳnh Trang also disclosed information to the press that Hà Anh lost her position in the jury because she was not honest, there was a hysteric should always persecute Tuyết Lan.
WikiMatrix
Ngay sau khi bị bắt, Bùi Thị Minh Hằng và Nguyễn Thị Thúy Quỳnh lập tức tuyệt thực trong hai tuần để phản đối cách thức chính quyền bắt giữ họ.
Immediately after being detained, Bui Thi Minh Hang and Nguyen Thi Thuy Quynh went on a two-week hunger strike to protest the circumstances of their arrest.
hrw.org
Below (left to right): Nguyen Tin in a fundraising event for political prisoner Nguyen Ngoc Nhu Quynh (“Mother Mushroom”) and after the assault; Nguyen Dang Cao Dai after the assault
hrw.org
“Trong 10 năm qua, Nguyễn Ngọc Như Quỳnh đã làm việc không mệt mỏi để thúc đẩy nhân quyền và tự do dân chủ ở Việt Nam,” ông Phil Robertson nói.
hrw.org
Nguyễn Ngọc Như Quỳnh được Tổ chức Theo dõi Nhân quyền trao giải Hellman Hammett năm 2010 dành cho những người cầm bút bảo vệ tự do ngôn luận.
Nguyen Ngoc Nhu Quynh received a Hellman Hammett grant from Human Rights Watch in 2010 as a writer defending free expression.
hrw.org
Tên Tài Khoản Trong Tiếng Tiếng Anh
Trong hộp văn bản Username, nhập tên tài khoản đăng.
In the Username text box, enter the name of your dropbox.
support.google
Tên tài khoản là Nate Foster.
The account name is Nate foster, please.
OpenSubtitles2018.v3
Chủ sở hữu của Maru đăng video dưới tên tài khoản ‘Mugumogu’.
Maru’s owner posts videos under the account name ‘mugumogu’.
WikiMatrix
Bạn phải nhập vào một tên tài khoản duy nhất
You must enter a unique account name
KDE40.1
Những tên tài khoản này chỉ có trong BBS.
These usernames only exist in BBS.
OpenSubtitles2018.v3
Cách thay đổi tên tài khoản hoặc tùy chọn cài đặt chia sẻ dữ liệu của bạn:
To change your account name or data-sharing settings:
support.google
Đổi tên tài khoản người quản lý
Change your manager account name
support.google
Anh ta có email từ một người với tên tài khoản
He has several e-mails from someone with the user name
OpenSubtitles2018.v3
Bạn sẽ thấy tên tài khoản của mình trong cột “Chủ sở hữu”.
You’ll see your account name under the “Owned by” column.
support.google
Tên tài khoản được thay đổi thành ‘Master’ vào ngày 30 tháng 12.
The account name was changed to ‘Master’ on 30 December.
WikiMatrix
Hãy nhấp vào tên tài khoản phụ để chuyển đến tới tài khoản đó.
support.google
Lưu ý: Bạn cũng có thể sử dụng tên khác trên YouTube ngoài tên Tài khoản Google của mình.
Note: You can also use a different name on YouTube than your Google Account name.
support.google
Bạn luôn có thể điều hướng một tài khoản bằng cách nhấp vào tên tài khoản trong cột Tài khoản.
support.google
Bạn có thể thay đổi tên tài khoản người quản lý cũng như tài khoản được quản lý của mình.
You can change the name of your manager account as well as your managed accounts.
support.google
Bài viết này hướng dẫn bạn cách thay đổi tên tài khoản trong tài khoản người quản lý của mình.
This article shows you how to change account names in your manager account.
support.google
Nếu bạn nhìn thấy thông báo “Email đã tồn tại” khi bạn cố tạo hoặc thay đổi tên tài khoản của bạn:
If you see the “Email already exists” message when you try to create or change your account username:
support.google
Hãy tìm hiểu thêm về cách đổi tên Tài khoản Google của bạn và sử dụng tên khác trên YouTube ngoài Tài khoản Google.
Learn more about changing your Google Account name and using a different name on YouTube from your Google Account.
support.google
Để hủy liên kết Campaign Manager khỏi vùng chứa, hãy nhấp vào tên tài khoản bên ngoài, sau đó nhấp vào Xóa liên kết.
support.google
Nếu chưa có Tài khoản Google Analytics, thì hệ thống sẽ tạo một tài khoản mới có tên Tài khoản mặc định cho Firebase.
If you do not already have a Google Analytics Account, a new one will be created for you with the name Default Account for Firebase.
support.google
Các tài khoản đã hủy sẽ xuất hiện cùng với dấu x màu đỏ bên cạnh tên tài khoản để thể hiện trạng thái đã hủy.
The cancelled accounts will appear with a red x next to the account name to indicate their cancelled status.
support.google
Tài khoản Google Ads bị chặn được liệt kê theo tên tài khoản, tức là tên mạng hoặc tên công ty của tài khoản Google Ads.
Blocked Google Ads accounts are listed by account name, i.e., the network or company name of the Google Ads account.
support.google
Lưu ý rằng người dùng có quyền truy cập vào tài khoản được quản lý cũng có thể thay đổi tên tài khoản được quản lý.
Keep in mind that users with access to managed accounts can also change the managed accounts’ names.
support.google
Sau đó, bạn có thể điều hướng trở lại tài khoản người quản lý của mình bằng cách nhấp vào tên tài khoản của bạn ở đầu trang.
support.google
Bạn đang đọc nội dung bài viết Đặt Tên Cho Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Welovelevis.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!