Cập nhật nội dung chi tiết về Đặt Tên Con Theo Ngũ Hành mới nhất trên website Welovelevis.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Lại bàn về Họ và Tên Lót, nếu Họ có hành Thủy thì sẽ tương khắc với Tên có hành Thổ và Hỏa, vậy quý Bạn hãy thêm một hai tên lót có hành Kim và Mộc để làm cầu nối giữa Họ > Tên Lót > Tên Chính. Nói dễ hiểu hơn là 1 không thể bước đến 3 mà phải cần cầu nối là 2, cầu nối chính là tên lót (1 > 2 > 3), có nghĩa là 1 tương khắc với 3, nhưng ta thêm tên đệm là 2 thì sẽ khác, 1 tương sinh với 2 và 2 sẽ tương sinh với 3.
ĐẶT TÊN CON THEO NGŨ HÀNH
Đoan, Ân, Dạ, Mỹ, Ái, Hiền, Nguyên, Thắng, Nhi, Ngân, Kính, Tích, Khanh, Chung, Điếu, Nghĩa, Câu, Trang, Xuyến, Tiền, Thiết, Đĩnh, Luyện, Cương, Hân, Tâm, Phong, Vi, Vân, Giới, Doãn, Lục, Phượng, Thế, Thăng, Hữu, Nhâm, Tâm, Văn, Kiến, Hiện
Khôi, Lê, Nguyễn, Đỗ, Mai, Đào, Trúc, Tùng, Cúc, Quỳnh, Tòng, Thảo, Liễu, Nhân, Hương, Lan, Huệ, Nhị, Bách, Lâm, Sâm, Kiện, Bách, Xuân, Quý, Quan, Quảng, Cung, Trà, Lam, Lâm, Giá, Lâu, Sài, Vị, Bản, Lý, Hạnh, Thôn, Chu, Vu, Tiêu, Đệ, Đà, Trượng, Kỷ, Thúc, Can, Đông, Chử, Ba, Thư, Sửu, Phương, Phần, Nam, Tích, Nha, Nhạ, Hộ, Kỳ, Chi, Thị, Bình, Bính, Sa, Giao, Phúc, Phước
Lệ, Thủy, Giang, Hà, Sương, Hải, Khê, Trạch, Nhuận, Băng, Hồ, Biển, Trí, Võ, Vũ, Bùi, Mãn, Hàn, Thấp, Mặc, Kiều, Tuyên, Hoàn, Giao, Hợi, Dư, Kháng, Phục, Phu, Hội, Thương, Trọng, Luân, Kiện, Giới, Nhậm, Nhâm, Triệu, Tiến, Tiên, Quang, Toàn, Loan, Cung, Hưng, Quân, Băng, Quyết, Liệt, Lưu, Cương, Sáng, Khoáng, Vạn, Hoa, Xá, Huyên, Tuyên, Hợp, Hiệp, Đồng, Danh, Hậu, Lại, Lữ, Lã, Nga, Tín, Nhân, Đoàn, Vu, Khuê, Tráng, Khoa, Di, Giáp, Như, Phi, Vọng, Tự, Tôn, An, Uyên, Đạo, Khải, Khánh, Khương, Khanh, Nhung, Hoàn, Tịch, Ngạn, Bách, Bá, Kỷ, Cấn, Quyết, Trinh, Liêu
Đan, Đài, Cẩm, Bội, Ánh, Thanh, Đức, Thái, Dương, Thu, Thước, Lô, Huân, Hoán, Luyện, Noãn, Ngọ, Nhật, Minh, Sáng, Huy, Quang, Đăng, Hạ, Hồng, Bính, Kháng, Linh, Huyền, Cẩn, Đoạn, Dung, Lưu, Cao, Điểm, Tiết, Nhiên, Nhiệt, Chiếu, Nam, Kim, Ly, Yên, Thiêu, Trần, Hùng, Hiệp, Huân, Lãm, Vĩ
Cát, Sơn, Ngọc, Bảo, Châu, Châm, Nghiễn, Nham, Bích, Kiệt, Thạc, Trân, Anh, Lạc, Lý, Chân, Côn, Điền, Quân, Trung, Diệu, San, Tự, Địa, Nghiêm, Hoàng, Thành, Kỳ, Cơ, Viên, Liệt, Kiên, Đại, Bằng, Công, Thông, Diệp, Đinh, Vĩnh, Giáp, Thân, Bát, Bạch, Thạch, Hòa, Lập, Thảo, Huấn, Nghị, Đặng, Trưởng, Long, Độ, Khuê, Trường
Biện giải: Quan niệm dân gian cho rằng cái tên phù hộ cho vận mệnh, nó đem lại sự thuận lợi, ban cho sự may mắn nếu bạn có được một cái tên phước lành, ngược lại, khi bạn mang một hung tên, thì cái tên đó như là một cái gọng vô hình đè lên bạn, dù bạn có nỗ lực nhiều thì vẫn có một con mắt đen vô hình nào đó cản trở, làm bạn gặp nhiều bất hạnh. Đây chỉ là một nghiên cứu có tính tham khảo, để giúp các bậc cha mẹ có một định hướng khi đặt tên cho con.
Hướng dẫn chọn tên: Để chọn tên phù hợp với mệnh con của quý Bạn thì quý Bạn hãy lấy Niên mệnh của con của quý Bạn làm chủ. Thông thường mỗi một hành thì sẽ có hai hành tương sinh và một hành bình hòa, chúng tôi nêu ví dụ cho quý Bạn dễ hiểu. Ví dụ: con của quý Bạn có niên mệnh là Thổ thì hai hành tương sinh phải là Kim và Hỏa và 1 hành bình hòa là Thổ, như vậy tên đặt cho con của quý Bạn phải có hành là Kim và Hỏa. Việc chọn tên có hành Kim và Hỏa để tương sinh cho hành Thổ của con quý Bạn là việc quá dễ, nhưng khó là nó phải tương sinh luôn với ngũ hành của cha và mẹ thì mới thật sự là tốt.
Vậy quý Bạn hãy chọn tên cho con của quý Bạn bằng một trong hai hành Kim và Hỏa, và một trong hai hành đó nó cũng phải hợp với niên mệnh của quý Bạn, do đó quý Bạn hãy ưu tiên chọn 1 trong hai hành Kim và Hỏa, hành nào hợp với mệnh của quý Bạn là tốt nhất, hoặc bất quá là hành Thổ bình hòa nhé. Nếu con quý Bạn sống chung với cha mẹ thì ưu tiên chọn tên có hành tương sinh với niên mệnh cha, còn nếu sống riêng theo ai, cha hoặc mẹ thì chọn tên có hành tương sinh với niên mệnh người đó, nếu tên con được tương sinh cả niên mệnh cha và mẹ thì cực kỳ tốt.
ngũ hành tương sinh tương khắc
Bản phân tích ngũ hành: – Gia đình muốn đặt tên con là: Võ Nguyễn Hồng Phúc – Chữ Võ thuộc hành Thủy – Chữ Nguyễn thuộc hành Mộc – Chữ Hồng thuộc hành Hỏa – Chữ Phúc thuộc hành Mộc – Con có mệnh: Thổ tương sinh với các tên có hành Kim và Hỏa – Cha có mệnh: Thủy tương sinh với các tên có hành Kim và Mộc – Mẹ có mệnh: Kim tương sinh với các tên có hành Thủy và Thổ
1. Quan hệ giữa tên và bản mệnh: – Hành của bản mệnh: Thổ – Hành của tên: Mộc – Kết luận: Hành của tên là Thổ tương khắc với Hành của bản mệnh là Mộc, rất xấu ! – Điểm: 0/3
2. Quan hệ giữa Hành của Bố và Hành tên con: – Hành bản mệnh của Bố: Thủy – Hành của tên con: Mộc – Kết luận: Hành của bản mệnh Bố là Thủy tương sinh cho Hành của tên Con là Mộc, rất tốt! – Điểm: 2/2
3. Quan hệ giữa Hành của Mẹ và Hành tên con: – Hành bản mệnh của Mẹ: Kim – Hành của tên con: Mộc – Kết luận: Hành của bản mệnh Mẹ là Kim tương khắc với Hành của tên Con là Mộc, rất xấu ! – Điểm: 0/2
5. Xác định quẻ của tên trong Kinh Dịch: – Tách tên và họ ra, rồi lấy hai phần đó ứng với thượng quái và hạ quái, tạo thành quẻ kép:   – Chuỗi Họ Tên này ứng với quẻ Thuần Đoài (兌 duì) – Chuỗi kết hợp bởi Thượng quái là Đoài và Hạ quái là Đoài – Ý nghĩa: Quẻ chỉ thời vận tốt, được mọi người yêu mến, nhất là người khác giới. Cần chú ý đề phòng tửu sắc, ăn nói quá đà sinh hỏng việc có cơ hội thành đạt, đường công danh gặp nhiều thuận lợi, dễ thăng quan tiến chức. Tài lộc dồi dào. Thi cử dễ đỗ. Bệnh tật do ăn uống sinh ra, dễ nặng. Kiện tụng nên tránh vì không hợp với quẻ này nên hòa giải thì hơn. Hôn nhân thuận lợi, tìm được vợ hiền. Gia đình vui vẻ. Lại sinh vào tháng 10 là đắc cách, dễ thành đạt đường công danh, tài lộc nhiều. – Đây là một quẻ Cát. – Số điểm: 2/2
Kết luận: Tổng điểm là 7/12 Đây là một cái tên tương đối đẹp, nhưng sẽ tốt hơn nếu bạn nghĩ cho bé của bạn một tên khác!
Cách Đặt Tên Cho Con Theo Ngũ Hành
Sinh con ra ai cũng mong con được ngoan ngoãn, mạnh khỏe lớn khôn, việc đặt tên cho con hợp Ngũ Hành cũng là điều nhiều cha mẹ muốn để mong con được phù trợ, lớn lên sẽ gặp nhiều may mắn. Nếu bạn đang muốn tìm hiểu cách đặt tên cho con theo Ngũ Hành, vậy mời các bạn hãy cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây.
Dưới đây là cách đặt tên con theo ngũ hành, mời các bạn cùng theo dõi và lựa chọn cho con một cái tên hợp với ngũ hành nhé.
Cách đặt tên con theo ngũ hành
Đầu tiên để đặt tên con theo ngũ hành thì các bạn cần phải xác định được xem năm sinh của con bạn thuộc hành nào trong ngũ hành. Sau đó dựa vào hành đó các bạn có thể đặt tên con theo ngũ hành tương sinh, và tránh ngũ hành tương khắc.
Theo phong thủy, tất cả vạn vật trong vũ trụ đều phát sinh từ năm nguyên tố cơ bản là Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Theo nguyên lý, năm ngũ hành này sẽ tương sinh, tương khắc với nhau.
Ngũ hành tương sinh Như vậy nếu con bạn thuộc mệnh Thổ thì các bạn nên đặt những tên thuộc hành Kim hoặc hành Hỏa thì sẽ tốt.
Ngũ hành tương khắc Nếu con bạn thuộc mệnh Thổ thì không nên đặt các tên trong hành Thủy và Mộc.
Ngũ hành tứ trụ Tứ trụ chính là giờ sinh, ngày sinh, tháng sinh, năm sinh của con bạn. Nếu hành của tứ trụ cho hành của tên thì con sẽ được nhiều lộc trời đất ban cho.
Các cặp Thiên Can – Địa Chi là đại diện của bản thân từng trụ, cụ thể:
Thiên Can là Bính, Giáp, Ất, Đinh, Kỉ, Mậu, Canh, Nhâm, Tân, Quý.
Địa Chi là Sửu, Tí, Mão, Dần, Tị, Thìn, Mùi, Ngọ, Dậu, Thân, Tuất, Hợi. Theo luật bát tự, các Thiên Can có ngũ hành là:
Các Địa Chi có ngũ hành là:
Như vậy nếu trong bát tự có đầy đủ Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ thì sẽ rất tốt, nếu thiếu hành nào thì các bạn cần đặt tên có hành đó để bổ sung.
Gợi ý đặt tên cho con theo Ngũ Hành
Một số tên cho con theo hành Kim Đoan, Ân, Dạ, Mỹ, Ái, Hiền, Nguyên, Thắng, Nhi, Ngân, Kính, Tích, Khanh, Chung, Điếu, Nghĩa, Câu, Trang, Xuyến, Tiền, Thiết, Đĩnh, Luyện, Cương, Hân, Tâm, Phong, Vi, Vân, Giới, Doãn, Lục, Phượng, Thế, Thăng, Hữu, Nhâm, Tâm, Văn, Kiến, Hiện.
Một số tên cho con theo hành Mộc Khôi, Lê, Nguyễn, Đỗ, Mai, Đào, Trúc, Tùng, Cúc, Quỳnh, Tòng, Thảo, Liễu, Nhân, Hương, Lan, Huệ, Nhị, Bách, Lâm, Sâm, Kiện, Bách, Xuân, Quý, Quan, Quảng, Cung, Trà, Lam, Lâm, Giá, Lâu, Sài, Vị, Bản, Lý, Hạnh, Thôn, Chu, Vu, Tiêu, Đệ, Đà, Trượng, Kỷ, Thúc, Can, Đông, Chử, Ba, Thư, Sửu, Phương, Phần, Nam, Tích, Nha, Nhạ, Hộ, Kỳ, Chi, Thị, Bình, Bính, Sa, Giao, Phúc, Phước.
Một số tên cho con theo hành Thủy Lệ, Thủy, Giang, Hà, Sương, Hải, Khê, Trạch, Nhuận, Băng, Hồ, Biển, Trí, Võ, Vũ, Bùi, Mãn, Hàn, Thấp, Mặc, Kiều, Tuyên, Hoàn, Giao, Hợi, Dư, Kháng, Phục, Phu, Hội, Thương, Trọng, Luân, Kiện, Giới, Nhậm, Nhâm, Triệu, Tiến, Tiên, Quang, Toàn, Loan, Cung, Hưng, Quân, Băng, Quyết, Liệt, Lưu, Cương, Sáng, Khoáng, Vạn, Hoa, Xá, Huyên, Tuyên, Hợp, Hiệp, Đồng, Danh, Hậu, Lại, Lữ, Lã, Nga, Tín, Nhân, Đoàn, Vu, Khuê, Tráng, Khoa, Di, Giáp, Như, Phi, Vọng, Tự, Tôn, An, Uyên, Đạo, Khải, Khánh, Khương, Khanh, Nhung, Hoàn, Tịch, Ngạn, Bách, Bá, Kỷ, Cấn, Quyết, Trinh, Liêu.
Một số tên cho con theo hành Hỏa Đan, Đài, Cẩm, Bội, Ánh, Thanh, Đức, Thái, Dương, Thu, Thước, Lô, Huân, Hoán, Luyện, Noãn, Ngọ, Nhật, Minh, Sáng, Huy, Quang, Đăng, Hạ, Hồng, Bính, Kháng, Linh, Huyền, Cẩn, Đoạn, Dung, Lưu, Cao, Điểm, Tiết, Nhiên, Nhiệt, Chiếu, Nam, Kim, Ly, Yên, Thiêu, Trần, Hùng, Hiệp, Huân, Lãm, Vĩ.
Một số tên cho con theo hành Thổ Cát, Sơn, Ngọc, Bảo, Châu, Châm, Nghiễn, Nham, Bích, Kiệt, Thạc, Trân, Anh, Lạc, Lý, Chân, Côn, Điền, Quân, Trung, Diệu, San, Tự, Địa, Nghiêm, Hoàng, Thành, Kỳ, Cơ, Viên, Liệt, Kiên, Đại, Bằng, Công, Thông, Diệp, Đinh, Vĩnh, Giáp, Thân, Bát, Bạch, Thạch, Hòa, Lập, Thảo, Huấn, Nghị, Đặng, Trưởng, Long, Độ, Khuê, Trường.
Hướng Dẫn Đặt Tên Con Theo Ngũ Hành
Nguyên tắc đặt tên con theo ngũ hành
Từ xa xưa, quan niệm Á châu cho rằng vạn vật trong vũ trụ đều được cấu thành từ 5 nguyên tố ngũ hành là: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Ngũ hành tác động tới hầu hết mọi thứ như mùa trong năm, động/thực vật, can chi, thời tiết, thực phẩm,… Và hơn nữa, sự biến chuyển, thay đổi của các sự vật xung quanh đều ảnh hưởng tới vận mệnh của mỗi người.
Việc chọn cho bé một cái tên khá quan trọng. Bởi đó sẽ là danh xưng theo con đến suốt cuộc đời, là cách để phân biệt người này với người khác. Một cái tên đẹp là sự kết hợp giữa ý nghĩa của chính nó và sự tương thích của cái tên với thời điểm (cung mệnh) bé chào đời. Mỗi cung mệnh đều có những cái tên phù hợp thể hiện đặc tính cung đó. Bố mẹ có thể căn cứ vào đây để đặt tên con theo ngũ hành:
Đặt tên con theo hành Kim
Hành Kim chủ về sức mạnh, sự cứng rắn và nghiêm khắc. Bé mệnh Kim hoặc sinh vào mùa xuân thì nên đặt tên mệnh Kim nhằm giúp tài vận được tốt đẹp. Bé có mệnh Kim thường tính cách độc lập, nhiều tham vọng, ý chí vững vàng như sắt thép. Bé có sức hấp dẫn, sự tự tin và thần thái của nhà lãnh đạo. Khuyết điểm là thiếu linh hoạt, bảo thủ, khó gần, không dễ nhận sự giúp đỡ của người khác.
Một số tên mệnh Kim mà bố mẹ có thể đặt cho bé như: Ái, Ân, Chung, Cương, Dạ, Doãn, Đoan, Hân, Hiền, Hiện, Hữu, Khanh, Luyện, Mỹ, Ngân, Nghĩa, Nguyên, Nhâm, Nhi, Phong, Phượng, Tâm, Thăng, Thắng, Thế, Thiết, Tiền, Trang, Vân, Văn, Vi, Xuyến,…
Gợi ý: Đặt tên con theo phong thuỷ
Đặt tên con theo hành Mộc
Mộc đại diện cho mùa xuân, sự phát triển,đâm chồi nảy lộc của cỏ cây hoa lá. Bé mệnh Mộc tính cách dễ gần, năng động, sáng tạo, hướng ngoại và thích giao tiếp. Nhưng nhược điểm là thiếu kiên nhẫn, dễ chán và không kiên trì.
Gợi ý: Đặt tên con theo thiên nhiên
Đặt tên con theo hành Thủy
Hành Thủy đại diện cho mùa đông, nên bé thường có xu hướng thích nghệ thuật và cái đẹp. Bé có mệnh Thủy giao tiếp khéo, thuyết phục người khác và nhạy cảm, biết thích nghi tốt. Khuyết điểm là dễ thay đổi, ủy mị quá đà, yếu đuối, nhu nhược.
Bố mẹ có thể chọn cho bé một số tên mệnh Thủy, chẳng hạn như: Sương, Thủy, Võ, Giao, Giang, Vũ, Tuyên, Thương, Lệ, Hội, Hải, Quang, Nhậm, Trí, Tiên, Hồ, Trọng, Hoàn, Hà, Băng, Bùi, Khê, Nhâm, Nhuận, Luân, Dư, Kiều, Hàn, Tiến, Toàn, Loan, Cung, Hưng, Quân, Băng, Quyết, Lưu,…
Gợi ý: Đặt tên con theo tính cách
Đặt tên con theo hành Hỏa
Nguyên tố Hỏa biểu trưng cho mùa hè, bé có tính cách sôi nổi, phóng khoáng, mang tới sự tích cực và lạc quan nhưng nhược điểm là lại dễ bùng nổ, nóng vội, không quan tâm tới cảm xúc của người khác. Thích lãnh đạo, biết dẫn dắt tập thể song thiếu kiềm chế, không có sự nhẫn nại.
Bố mẹ có thể tham khảo một số cái tên mệnh Hỏa như: Ánh, Đài, Hạ, Cẩm, Luyện, Quang, Đan, Cẩn, Hồng, Thanh, Kim, Tiết, Huân, Nam, Thước, Dung, Đăng, Bội, Thu, Đức, Nhiên,….
Đặt tên con theo hành Thổ
Thổ mang ý nghĩa nuôi dưỡng và phát triển, hỗ trợ các hành khác nên trẻ có tính cách bền bỉ, vững vàng, nhẫn nại, biết chờ thời cơ. Nội lực mạnh mẽ, nhưng đôi lúc bảo thủ, cứng nhắc, không chịu tiếp thu từ người khác. Có thể sẵn sàng nâng đỡ được người khác nhưng lại không khiến người ta thích mình. Sống tự lập tự cường.
Bố mẹ nên đặt tên mệnh Thổ cho bé như: Châu, Sơn, Côn, Ngọc, Lý, San, Cát, Viên, Nghiêm, Châm, Thân, Thông, Anh, Giáp, Thạc, Kiên, Tự, Bảo, Kiệt, Chân, Diệp, Bích, Thành, Đại,….
Đặt Tên Cho Con Gái Hợp Mệnh Theo Ngũ Hành
Hồng Loan , 21/10/2016 (4958 lượt xem)
Theo phong thủy, năm nguyên tố cơ bản phát sinh ra tất cả vạn vật trong vũ trụ là Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ và năm ngũ hành này tương sinh, tương khắc với nhau như sau:
Mối quan hệ Sinh: Mộc sinh Hỏa; Hỏa sinh Thổ; Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc.
Mối quan hệ Khắc: Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc.
Con người sinh ra vốn thuộc trời đất nên cũng chịu ảnh hưởng của ngũ hành. Và việc đặt tên con gái hợp mệnh là cha mẹ mong muốn cuộc sống của con thêm may mắn và thuận lợi hơn.
1. Đặt tên theo hành Kim
Hành Kim chỉ mùa Thu và sức mạnh, sức chịu đựng. Những người có tên hành Kim thường có trực giác tốt, mạnh mẽ và lôi cuốn. Trái lại, người mệnh Kim cũng nghiêm nghị, cứng nhắc và sầu muộn.
– Tên con gái hay theo hành Kim: Nguyên, Nhi, Đoan, Ân, Xuyến, Dạ, Mỹ, Ái, Ngân, Khanh, Hân, Tâm, Vi, Vân, Phượng.
2. Đặt tên cho con theo hành Mộc
Hành Mộc chỉ về mùa xuân, sự tăng trưởng, đời sống cây cỏ. Vậy nên người mang tên hành Mộc thường cũng ảnh hưởng tính chất này nên mang bản tính nghệ sỹ, làm việc nhiệt thành.
Tuy nhiên, người mang tên hành Mộc cũng sẽ dễ nổi giận, hơi thiếu kiên nhẫn, dễ nổi giận và thường bỏ ngang công việc.
– Tên con gái hay theo hành Mộc: Quỳnh, Hương, Trà, Huệ, Thư, Lê, Lan, Cúc, Lam, Đào, Liễu, Xuân, Hạnh, Phương, Mai, Thảo, Trúc, Bình, Chi.
3. Đặt tên theo hành Hỏa
Hành Hỏa chỉ mùa hè, lửa và sức nóng. Hỏa đem lại ánh sáng, hơi ấm và hạnh phúc, hoặc có thể bùng nổ, tuôn trào và bạo tàn.
Người mang tên hành Hỏa khôi hài, thông minh và đam mê mãnh liệt. Mặt khác, họ cũng hơi nóng vội và ít quan tâm đến cảm xúc của người khác.
– Tên con gái hay theo hành Hỏa: Dung, Đan, Ly, Lưu, Cẩm, Hạ, Ánh, Hồng, Linh, Thanh, Dương, Minh, Thu, Huyền.
4. Đặt tên con theo hành Thủy
Hành Thủy chỉ nước và mùa đông nói chung, thể hiện tính nuôi dưỡng, hỗ trợ một cách hiểu biết. Kết hợp với cảm xúc, Thủy gợi sự lo lắng và stress.
Con gái mang tên hành Thủy biết cảm thông, có khuynh hướng nghệ thuật và thích kết bạn. Mặt khác bé lại rất nhạy cảm và mau thay đổi.
– Tên con gái hay theo hành Thủy: Loan, Lệ, Thủy, Giang, Hà, Huyên, Sương, Hoa, Băng, Nga, Tiên, Di, , Trinh, Uyên, Nhung, Phi, An, Khánh.
5. Đặt tên con theo hành Thổ
Thổ là nơi ươm trồng, nuôi dưỡng và phát triển, là nơi sinh ký tử quy của mọi sinh vật. Bé mang tên hành Thổ có khuynh hướng mang tính cách trung thành, tin cậy và nhẫn nại nhưng sẽ hơi bảo thủ.
– Tên con gái hay theo hành Thổ: Thảo, Cát, Diệp, Trân, Ngọc, Diệu, Anh, Châu, San, Chân, Bích,Hòa, Khuê.
Bạn đang đọc nội dung bài viết Đặt Tên Con Theo Ngũ Hành trên website Welovelevis.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!