Cập nhật nội dung chi tiết về Đặt Tên Hợp Phong Thủy Cho Con Gái mới nhất trên website Welovelevis.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Phong thủy đã có từ ngàn đời xưa, chủ yếu ở nước phương Đông, nó trở thành yếu tố rất quan trọng không thể thiếu trong sự phát triển của con người. Đặt tên con gái theo phong thủy – ngũ hành sẽ giúp các ông bố bà mẹ dễ dàng giúp con mình có được 1 cái tên đẹp, ẩn chứa nhiều ý nghĩa, mang lại nhiều may mắn cho bản thân cũng như mọi người xung quanh.
Phong thủy không hề giống các bài toán mê tín dị đoán ở xã hội, vì thế mà phong thủy được mọi người đưa vào đời sống, đây còn là một hệ quả của cả 1 tri thức nghiên thức về các quy luật tương tác từ thiên nhiên. Phong thủy ngũ hành chính xuất phát từ Phong (gió) và Thủy (nước) gắn liền với 5 yếu tạo nên cái tên Ngũ Hành, đó chính là Kim , Thủy , Mộc, Hỏa, Thổ.
– Nên đặt tên con gái theo 3 phần: Họ – Đệm – Tên. Ba bộ phận này sẽ đại diện cho Thiên – Địa – Nhân, mỗi bộ phận sẽ có những ý nghĩa riêng và chứa nhiều bí ẩn bên trong. + Thiên ( phần Họ) là yếu tố xác định nguồn gốc, dòng họ mình + Địa ( phần Đệm) là yếu tố hậu cần hỗ trợ cho thiên mệnh của bản thân + Nhân ( Tên ) là cái tên quyết định đến vận mệnh của bản thân
– Thiên – Địa – Nhân cần có sự kết hợp trong thế tương sinh, mỗi phần sẽ mang riêng một ngũ hành, và những ngũ hành này sẽ tạo thành thế tương sinh, kỵ tương khắc. Giống như sự kỵ tương khắc của các ngũ hành : Thiên = Mộc, Địa = Hỏa, Nhân = Thổ, tức là trong Mộc sẽ sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ và Thổ sinh Kim.
– Còn nếu Thiên = Mộc, Địa = Thổ, Nhân = Thuỷ thì sẽ tạo nên cái tên tương khắc, là điềm xấu, chính vì thế Thiên – Địa – Nhân cần được cân bằng giữa 3 bộ phận để giúp cái tên đẹp, ý nghĩa, mỗi cái tên sẽ giúp cân băng được Ngũ Hành là yếu tố quyết định đến sứ mệnh, nhân cách, bản tính của con người.
– Khi đặt tên con gái bố mệ cần cân bằng về mặt Âm Dương, những vần bằng thuộc về mặt Âm, còn vần trắc thuộc về mặt Dương. Trong tên con gái cần có vần bằng và vần trắc cân đối, ví dụ như Lê Ngọc Thái là cái tên cân bằng về vần trắc và vần bằng là một cái tên hay, ý nghĩa.
– Đặt tên con gái cần cân bằng về mặt Âm Dương là yếu tố hỗ trợ cho bản mệnh, ví dụ như bản mệnh trong Tứ Trụ thiếu hành Thủy thì tên thuộc Thủy phải hỗ trợ cho mệnh. Cái tên cần phối hợp kĩ càng để tạo nên quẻ trong Kinh Dịch, vì thế yếu tố cân bằng Âm Dương sẽ giúp bạn nhận được quẻ lành hay xấu.
– Để giúp con gái mình có cái tên hay, mang lại điều tốt lành, hạnh phúc cho gia đình bạn cần xem xét kĩ về vấn đè tương sinh tương khắc của mỗi yếu tố trong Ngũ Hành. Có thể dựa theo các hướng dẫn sau đây để xác định như thế nào tương sinh và tương khắc.
Cách Đặt Tên Mệnh Thủy Cho Con Trai &Amp; Con Gái #Hợp Phong Thủy
Trong cuộc đời, từ khi sinh ra mỗi người đã được bố mẹ đặt cho riêng một cái tên và nó sẽ đi theo ta suốt cả cuộc đời. Vì vậy, khi các cha mẹ chọn lựa đặt tên cho con cần hết sức lưu ý. Hiện nay có rất nhiều cách đặt tên con gái mệnh Thủy, đặt tên con Trai mệnh Thủy, chúng tôi xin tư vấn cách đặt tên cho con theo mệnh của ngũ hành. Mời quý bạn theo dõi bài viết này để biết cách đặt tên mệnh Thủy dành cho các bé ngũ hành bản mệnh là Thủy.
Vì sao phải đặt tên con thuộc hành Thủy
Trong phong thủy phương đông thì tên phong thủy một yếu tố quan trọng đối với bản thân mỗi người. Đặt tên hợp mệnh Thủy sẽ giúp các bé khi được sinh ra gặp may mắn, thuận lợi hơn. Chúng ta có thể thấy những người thành công và nổi tiếng họ đều có những cái tên rất đẹp. Những nghệ sĩ khi bước chân vào con đường họ luôn chọn cho mình 1 cái tên rất kêu và hợp phong thủy như: Tử Kỳ, Lưu Gia Hân, Mr Đàm… Qua các điều trên nếu con của quý bạn mang mệnh Thủy thì đặt tên mệnh Thủy cho con là điều rất quan trọng.
Cách đặt tên con gái mệnh Thủy là gì? Đặt tên con trai mệnh Thủy như nào?
Mệnh Thủy là gì? Đặt tên mệnh Thủy có ảnh hưởng gì? Trong ngũ hành bản mệnh, Thủy là nhân tố đứng cuối cùng nhưng không vì thế mà làm giảm đi tính đặc biệt của ngũ hành này. Thủy đại diện chất lỏng cho thế gian này. Nước cũng là một phần của mệnh Thủy. Chúng ta có thể thấy nước đóng vai trò rất quan trọng khi chiếm hơn 70% trong cơ thể người, sinh vật sẽ không thể sống được nếu thiếu nước. Nước rất nhẹ nhàng, chúng ta có thể thấy những dòng nước mềm mại uyển chuyển ở những dòng sông suối nhưng cũng rất đáng sợ khi thấy những cơn lũ quét qua. Chính vì điều này cũng góp phần xây dựng lên tính cách của người mệnh Thủy. Để đặt tên mệnh Thủy cùng xem qua tính cách người mệnh Thủy nhé:
Người mệnh này đa phần có diện mạo khá đẹp, thông minh nhanh nhạy và nhạy bén với nghệ thuật.
Ưu điểm: Người mệnh này thích giao du với người khác, họ có thể bầu bạn rất tốt khi mà luôn lắng nghe lời nói của bạn
Nhược điểm: Họ hay thay đổi và thường luôn là người thay đổi kế hoạch vào giờ chót. Điều này sẽ không tốt nếu sống trong một tập thể hay môi trường đông người.
⇒ Khi quý bạn đặt tên con mệnh thủy cho các bé sẽ giúp các bé phát huy được ưu điểm và hạn chế các nhược điểm do xung khắc trong ngũ hành bản mệnh.
Hướng dẫn cách đặt tên thuộc hành thủy cho bé trai và bé gái Trước khi tìm hiểu tên mệnh thủy nào hay cho các bé thì chúng ta cần biết mệnh thủy thuộc những năm sinh nào và thuộc mệnh thủy nào. Trong mệnh thủy có 6 loại khác nhau ứng với từng năm sinh. Mời quý bạn xem con mình sẽ thuộc mệnh thủy nào nhé
– Mệnh Giản Hạ Thủy: Bính Tý (1936, 1996), Đinh Sửu (1937, 1997)
– Mệnh Tuyền Trung Thủy: Giáp Thân(1944, 2004), Ất Dậu (1945, 2005)
– Mệnh Trường Lưu Thủy: Nhâm Thìn (1952, 2012), Quý Tỵ (1953, 2013)
– Mệnh Thiên Hà Thủy: Bính Ngọ (1966 ,2026), Đinh Mùi (1967, 2038)
– Mệnh Đại Khê Thủy: Giáp Dần (1974, 2034), Ất Mão (1975, 2035)
– Mệnh Đại Hải Thủy: Nhâm Tuất (1982, 2042), Quý Hợi (1983, 2043)
Cách đặt tên con trai mệnh Thủy
Con trai mệnh Thủy đặt tên là gì? Nếu quý bạn có con trai muốn bé mang tên mệnh Thủy để gặp nhiều may mắn có thể tham khảo các cái tên dưới đây:
– Đặt tên con theo mệnh Thủy theo vần A-B-C: Cao, Chiến, Văn Bách, Vạn Bách, Xuân Bách, Cao Bách, Quang Bách, Hoàng Bách, Gia Bảo, Đức Bảo, Quốc Bảo, Tiểu Bảo, Quang Bảo, Nguyên Bảo, Huy Bách, Tùng Bách.
– Đặt tên hợp mệnh Thủy theo vần D-Đ: Đức, Đức, Điểm, Dương,Đoạn, Anh Đức Tuấn Đức, Minh Đức, Quý Đoàn, Đình Đông, Khoa Đạt, Thu Đan, Hải Đăng, Hồng Đăng, Thành Đạt.
– Đặt tên mệnh Thủy theo vần vần G-H-K: Hùng, Huân, Kháng, Khánh, Huy, Hiệp, Hoán, Đức Hoàng, Thế Hiển, Bảo Hoàng, Vinh Hiển.
– Đặt tên thuộc hành Thủy theo vần L-M-N: Luyện, Minh, Nhiên Nhật, Nam, Ngọ, Quang Linh, Đức Long, Thành Lợi, Bá Long, Đình Lộc, Tuấn Linh, Bảo Long, Tấn Lợi, Hoàng Linh, Bá Lộc, Hải Luân, Minh Lương, Thiên Lương, Hữu Luân, Công Lý, Duy Luật, Trọng Lý, Minh Lý, Hồng Nhật, Đình Nam, An Nam An Ninh, Quang Ninh.
– Đặt tên con trai mệnh Thủy vần O-P-Q: Quang, Phú, Phúc, Đăng Quang, Duy Quang, Đăng Phong, Chiêu Phong.
– Đặt tên mệnh Thủy theo vần vần S-T: Sáng, Thái, Sơn Tùng, Anh Tuấn, Nhật Tiến, Anh Tùng, Cao Tiến, Duy Thông, Anh Thái, Huy Thông,Bảo Thái, Quốc Thiện, Duy Tạch, Duy Thiên, Mạnh Tấn, Công Tuấn, Đình Tuấn, Minh Thạch, Trọng Tấn, Nhật Tấn, Đức Trung, Minh Trác, Minh Triết, Đức Trí, Dũng Trí, Hữu Trác, Duy Triệu, Đức Trọng.
– Đặt tên thuộc hành Thủy cho bé trai theo vần V-X-Y: Việt, Vũ, Vĩ, Xuân.
Cách đặt tên con gái mệnh Thủy Con gái mệnh Thủy đặt tên là gì? Nếu quý bạn có con gái muốn bé mang tên mệnh Thủy để gặp nhiều may mắn có thể tham khảo các cái tên dưới đây:
– Đặt tên mệnh Thủy cho con gái theo vần A-B-C: Cẩm, Ánh, Chiếu, Bính, Bội.
– Đặt tên thuộc hành Thủy theo vần D-Đ: Dung, Đan, Đài, Phong Diệp, Phương Dung, Hoài Diệp, Kiều Dung, Thái Dương, Đại Dương, Phương Doanh, Khả Doanh, Quỳnh Điệp, Hoàng Điệp
– Đặt tên con gái mệnh Thủy theo vần G-H-K: Thu Giang, Hạ Giang, Hương Giang, Thanh Giang, Thiên Hà, Như Hà, Thu Hà, Ngân Hà, Hồng Hà
– Đặt tên hợp mệnh Thủy theo vần L-M-N: Thanh Loan, Hoàng Loan, Huỳnh Loan, Khánh Loan, Ánh Loan, Nhã Loan
– Đặt tên mệnh Thủy cho bé gái theo vần O-P-Q: Gia Quỳnh, Bảo Quỳnh, Diễm Quỳnh.
– Đặt tên con gái mệnh Thủy vần S-T: Thu Thủy, Thanh Thủy, Ngọc Thủy, Ánh Thủy, Vân Thủy, An Thủy, Hà Thủy
– Đặt tên con theo mệnh Thủy với vần U-V-X-Y: Nguyệt Uyển, Yên Vĩ, Nhật Uyển, Ngọc Uyển.
Bài viết cùng chuyên mục
Vậy là Gia Đình Là Vô Giá đã tư vấn xong cách đặt tên mệnh Thủy hay nhất dành cho các bé. Chúc các phụ huynh lựa chọn được cái tên thuộc hành Thủy thật hay cho con mình. Ngoài ra, nếu còn cần tư vấn chọn tên thì các mẹ có thể comment ngay dưới bài viết để được chuyên mục hỗ trợ tìm tên hợp với bé.
50 Cách Đặt Tên Cho Con Gái Năm 2022 Hợp Phong Thủy
Đặt tên cho con gái năm 2020 là chủ đề đang được quan tâm rất nhiều bởi những cặp vợ chồng trẻ chuẩn bị chào đón một thành viên mới trong gia đình. Chọn một cái tên hay và ý nghĩa không phải là chuyện đơn giản (một sớm một chiều) bên cạnh một cái tên phải đáp ứng các yếu tố phong thủy cần thiết, việc đặt tên cho bé phải mang một ý nghĩa nhất định. Tùy theo tính cách của mỗi người, có người thì đặt đại một cái tên cho xong, ngược lại thì có người lại phải đắn đo suy nghĩ việc đặt tên cho con của mình phải hợp phong thủy hay hợp tuổi bố mẹ….
Đừng quá lo lắng nhiều vì điều đó, chủ đề ngày hôm nay sẽ giúp mọi người có thêm kiến thức trong việc đặt tên cho bé nhà mình, cái tên vừa đẹp vừa ý nghĩa lại hợp phong thủy. Hãy cùng tham khảo nhé!
Con gái sinh năm 2020 thuộc mệnh gì?
Theo bảng Can – Chi – Mệnh thì con gái sinh vào năm 2020 (Tuổi con Chuột). Mệnh: Thổ – Bích Thượng Thổ – Đất tò vò. Hầu hết những cặp vợ chồng chuẩn bị sinh đứa con đầu lòng (con gái) trong năm 2020 đều lựa chọn một cái tên theo lá số tử vi và dựa trên những nguyên tắc: (Mệnh) và (Ngũ Hành tương sinh – tương khắc). Vậy đối với những bé gái sinh vào 2020 sẽ là cung mệnh gì?
Mệnh: Thổ – Bích Thượng Thổ – Đất tò vò
Tương sinh: Kim, Hỏa
Tương khắc: Thủy, Mộc
Con gái sinh năm 2020 là tuổi con Chuột
Năm sinh dương lịch: Từ 25/01/2020 đến 11/02/2021
Năm sinh âm lịch: Canh Tý
Thiên can: Canh
Tương hợp: Ất
Tương hình: Giáp, Bính
Địa chi: Tý
Tam hợp: Thân – Tý – Thìn
Tứ hành xung: Tý – Ngọ – Mão – Dậu
Đặt tên cho con gái sinh năm 2020 hợp phong thủy Việc đặt tên cho con gái vào năm 2020 theo phong thủy có lẽ là vô cùng quan trọng đối với những bật cha mẹ đang có kế hoạch sinh con trong năm sắp tới trong năm Canh Tý 2020. Ngoài việc đặt tên theo sở thích, việc chọn một tên hay và ý nghĩa cho cô con gái sắp chào đời vừa hợp phong thủy và vận mệnh cũng mang đến cho bé sự may mắn, thuận tiện và giới hạn của những điềm xấu.
Trong phong thủy tuổi, nếu con gái sinh vào năm 2020 sẽ là Mệnh Thổ. Vì vậy, mọi người nên chú ý đến những yếu tố liên quan tới vận mệnh của bé, biết được tử vi để đặt tên cho con của mình theo Ngũ hành. Bởi vì theo Luật ngũ hành (Hỏa sinh Thổ) và (Thổ sinh Kim) bạn nên chọn một tên liên quan đến (Thổ, Hỏa, Kim) cần tránh Thủy và Mộc vì (Mộc khắc Thổ) và (Thổ Khắc Thủy).
Tương Sinh: Hỏa sinh Thổ và Thổ sinh Kim Tương Khắc: Mộc khắc Thổ và Thổ khắc Thủy Theo chuyên gia về phong thủy tuôi của Phương Đông thì những người mang vận mệnh Thổ thường được coi là chỗ dựa vững chắc đối với bạn bè và người thân nhờ sự mạnh mẽ, kiên cường luôn bình ổn giữa nhiều khó khăn. Ngoài ra, nếu đặt tên bé gái sinh vào năm 2020 hợp phong thủy còn thu hút sự may mắn và phước lành cho cả gia đình.
Những cái tên hay và ý nghĩa cho con gái năm 2020
Ngoài những yếu tố trong phong thủy liên quan đến thiên can địa chi thì có 3 yếu tố khác mà mọi người nên chú trọng tới khi muốn lựa chọn tên cho con nhà mình: Tên hay và phải có ý nghĩa, dễ gọi và hợp với quy luật bằng trắc. Để mọi người thuận tiện trong việc đặt tên cho bé chúng tôi có chọn lọc ra những cái tên vừa ý nghĩa lại hợp phong thủy tuổi của bé, hãy cùng tham khảo và lựa chọn một cái trên thích hợp cho bé nhà mình nhé!
1. Gia Hân -> Giải nghĩa (Niềm vui – Sự hân hoan của gia đình)
2. Trâm Anh -> Giải nghĩa (Dòng dõi quyền quý – cao sang và danh giá)
3. Ngọc Như -> Giải nghĩa (Viên ngọc quý giá – luôn được mọi người nâng niu)
4. Ngọc Diệp -> Giải nghĩa (Như một viên ngọc sáng – kiêu sa và lộng lẫy)
5. Ngọc Lan -> Giải nghĩa (Một loài hoa trắng sở hữu hương thơm ngát – tài năng nổi trội)
6. Quế Thu -> Giải nghĩa (Hương thơm ngọt ngào – dịu dàng)
7. Cát Tiên -> Giải nghĩa (Lớn lên sẻ trở thành cô bé cá tính – nhanh nhẹn – tài giỏi)
8. Diễm Quỳnh -> Giải nghĩa (Như một bông hoa quỳnh – kiều diễm – kiêu sa)
9. Chi Mai -> Giải nghĩa (Có sức sống và niềm hy vọng tuyệt vời – xinh đẹp – mạnh mẽ)
10. Thùy Dương -> Giải nghĩa (Xinh đẹp – mạnh mẽ)
11. Bích Vân -> Giải nghĩa (Có nhiều mơ ước hoài bảo lớn – sẵn sàn vượt qua mọi thử thách khó khăn)
12. Thanh Trúc -> Giải nghĩa (Mãnh mẽ – thẳng thắn – đầy kiêu hãnh)
13. Hiền Thục -> Giải nghĩa (Đảm đang – biết yêu thương gia đình)
14. Linh Hương -> Giải nghĩa (Lớn lên sẽ tài giỏi – lương thiện)
15. Nhã Phương -> Giải nghĩa (Vẽ đẹp đoan trang – nhã nhặn)
16. Thanh Hằng -> Giải nghĩa (Xinh đẹp – thanh cao)
17. Thùy Linh -> Giải nghĩa (Lớn lên sẽ thông minh – giỏi giang – xinh đẹp)
18. Thủy Tiên -> Giải nghĩa (Loài hoa thể hiện lòng biết ơn – kính trọng)
19. Quỳnh Mai -> Giải nghĩa (Loài hoa của sự vui tươi – may mắn – hạnh phúc)
20. Mộc Miên -> Giải nghĩa (Lớn lên sẽ tỏa sáng – tự tin với bản thân)
21. Vân Khánh -> Giải nghĩa (Tràn đầy sức sống – niềm vui – hạnh phúc)
22. Linh Đan -> Giải nghĩa (Cô bé sở hữu nụ cười tỏa nắng – lớn lên sẽ có trái tim nhân hậu – luôn giúp đỡ người khó khăn)
23. Bảo An -> Giải nghĩa (Bảo: nghĩa là bảo vật (báu vật thứ rất quý giá) An: nghĩa là (bình an, an lành)
24. Ngọc Anh -> Giải nghĩa (Viên ngọc quý giá – bản tính thông minh tinh anh – được mọi người yêu mến)
25. Thảo Nguyên -> Giải nghĩa (Thảo nguyên mênh mông – cuộc sống sẽ mở rộng thanh than dẫn bước)
26. Lan Hương -> Giải nghĩa (Dòng Sông tỏa hương thơm mát)
27. Ngọc Hoa -> Giải nghĩa (Bông hoa đẹp – sang trọng)
28. Mỹ Duyên -> Giải nghĩa (Đẹp – duyên dáng)
29. Kim Chi -> Giải nghĩa (Cành vàng lá ngọc – kiều diễm – qúy phái)
30. Mai Anh -> Giải nghĩa (Vẻ đẹp cao sang – sự thông minh sáng suốt)
Trên đây là những cái trên hay và ý nghĩa, trong đó vừa hợp phong thủy của bé gái sinh vào năm 2020. Hy vọng rằng với những thông tin mà chúng tôi cung cấp sẽ giúp mọi người có thêm thật nhiều lựa chọn để đặt tên cho con gái đầu lòng của mình. Xin chúc gia đình mình luôn hạnh phúc và vui khỏe trong cuộc sống!
1400+ Cách Đặt Tên Cho Con Gái, Con Trai Năm 2022 Hợp Phong Thủy
Đặt tên cho con gái – con trai năm 2021 hợp phong thủy theo họ bố mẹ
Nhiều người tin rằng “cái tên làm nên số phận”, vì vậy việc đặt tên cho con gái – con trai hợp phong thủy theo họ bố mẹ hay theo năm sinh ngày càng được chú trọng. Hoặc đơn giản hơn, mục đích tìm hiểu cách đặt tên cho con trai – con gái là để thể hiện nét đẹp và tạo nên sự độc đáo, ấn tượng cho các bé khi chào đời cho đến hết những năm tháng sống trên trần thế, để ai nghe qua cũng có thể ghi nhớ đậm sau ngay từ lần đầu.
Chính vì thế, trong nội dung bài viết hôm nay, Bách Khoa Phong Thủy sẽ tổng hợp và gửi đến quý vị những cái tên hay và ý nghĩa nhất theo từng khía cạnh khác nhau, xin mời cùng tham khảo!
Đặt tên cho con gái đẹp theo thứ tự bảng chữ cái và theo họ bố mẹ
Cách đặt tên con bắt đầu bằng vần: A – B – C – D – Đ – G – H – K – L – M – N – O – P – Q – S – T – U – V – X – Y
Đặt tên con gái bắt đầu bằng chữ A
Ái Hồng
Ái Khanh
Ái Linh
Ái Nhân
Ái Nhi
Ái Thi
Ái Thy
Ái Vân
An Bình
An Di
An Hạ
An Hằng
An Nhàn
An Nhiên
Anh Chi
Anh Ðào
Ánh Dương
Ánh Hoa
Ánh Hồng
Anh Hương
Ánh Linh
Anh Mai
Ánh Mai
Ánh Ngọc
Ánh Nguyệt
Anh Phương
Anh Thảo
Anh Thi
Anh Thơ
Ánh Thơ
Anh Thư
Anh Thy
Ánh Trang
Ánh Tuyết
Ánh Xuân
Đặt tên cho con gái họ Bùi bắt đầu bằng chữ B
Bạch Cúc
Bạch Hoa
Bạch Kim
Bạch Liên
Bạch Loan
Bạch Mai
Bạch Quỳnh
Bạch Trà
Bạch Tuyết
Bạch Vân
Bạch Yến
Ban Mai
Băng Băng
Băng Tâm
Bảo Anh
Bảo Bình
Bảo Châu
Bảo Hà
Bảo Hân
Bảo Huệ
Bảo Lan
Bảo Lễ
Bảo Ngọc
Bảo Phương
Bảo Quyên
Bảo Quỳnh
Bảo Thoa
Bảo Thúy
Bảo Tiên
Bảo Trâm
Bảo Trân
Bảo Trúc
Bảo Uyên
Bảo Vân
Bảo Vy
Bích Châu
Bích Chiêu
Bích Ðào
Bích Ðiệp
Bích Duyên
Bích Hà
Bích Hải
Bích Hằng
Bích Hạnh
Bích Hảo
Bích Hậu
Bích Hiền
Bích Hồng
Bích Hợp
Bích Huệ
Bích Lam
Bích Liên
Bích Loan
Bích Nga
Bích Ngà
Bích Ngân
Bích Ngọc
Bích Như
Bích Phượng
Bích Quân
Bích Quyên
Bích San
Bích Thảo
Bích Thoa
Bích Thu
Bích Thủy
Bích Ty
Bích Vân
Bội Linh
Đặt tên cho con gái họ Cao bắt đầu bằng chữ C
Cẩm Hạnh
Cẩm Hiền
Cẩm Hường
Cẩm Liên
Cẩm Linh
Cẩm Ly
Cẩm Nhi
Cẩm Nhung
Cam Thảo
Cẩm Thúy
Cẩm Tú
Cẩm Vân
Cẩm Yến
Cát Cát
Cát Linh
Cát Ly
Cát Tiên
Chi Lan
Chi Mai
Đặt tên cho con gái họ Dương bắt đầu bằng chữ D
Dã Lan
Dạ Lan
Dạ Nguyệt
Dã Thảo
Dạ Thảo
Dạ Thi
Dạ Yến
Ðan Khanh
Đan Linh
Ðan Quỳnh
Đan Thư
Ðan Thu
Di Nhiên
Diễm Châu
Diễm Chi
Diễm Hằng
Diễm Hạnh
Diễm Hương
Diễm Khuê
Diễm Kiều
Diễm Liên
Diễm Lộc
Diễm My
Diễm Phúc
Diễm Phước
Diễm Phương
Diễm Phượng
Diễm Quyên
Diễm Quỳnh
Diễm Thảo
Diễm Thư
Diễm Thúy
Diễm Trang
Diễm Trinh
Diễm Uyên
Diên Vỹ
Diệp Anh
Diệp Vy
Diệu Ái
Diệu Anh
Diệu Hằng
Diệu Hạnh
Diệu Hiền
Diệu Hoa
Diệu Hồng
Diệu Hương
Diệu Huyền
Diệu Lan
Diệu Linh
Diệu Loan
Diệu Nga
Diệu Ngà
Diệu Ngọc
Diệu Nương
Diệu Thiện
Diệu Thúy
Diệu Vân
Duy Hạnh
Duy Mỹ
Duy Uyên
Duyên Hồng
Duyên My
Duyên Mỹ
Duyên Nương
Đặt tên cho con gái họ Đoàn bắt đầu là chữ Đ
Ðinh Hương
Ðoan Thanh
Ðoan Trang
Ðông Nghi
Ðông Nhi
Ðông Trà
Ðông Tuyền
Ðông Vy
Tên hay cho con gái bắt đầu bằng chữ G
Gia Hân
Gia Khanh
Gia Linh
Gia Nhi
Gia Quỳnh
Giáng Ngọc
Giang Thanh
Giáng Tiên
Giáng Uyên
Giao Kiều
Giao Linh
Đặt tên cho con gái tuổi Hợi, họ Hoàng – Huỳnh – Hà – Hứa với chữ H
Hà Giang
Hà Liên
Hà Mi
Hà My
Hà Nhi
Hà Phương
Hạ Phương
Hà Thanh
Hà Tiên
Hạ Tiên
Hạ Uyên
Hạ Vy
Hạc Cúc
Hải Ân
Hải Anh
Hải Châu
Hải Ðường
Hải Duyên
Hải Miên
Hải My
Hải Mỹ
Hải Ngân
Hải Nhi
Hải Phương
Hải Phượng
Hải San
Hải Sinh
Hải Thanh
Hải Thảo
Hải Uyên
Hải Vân
Hải Vy
Hải Yến
Hàm Duyên
Hàm Nghi
Hàm Thơ
Hàm Ý
Hằng Anh
Hạnh Chi
Hạnh Dung
Hạnh Linh
Hạnh My
Hạnh Nga
Hạnh Phương
Hạnh San
Hạnh Thảo
Hạnh Trang
Hạnh Vi
Hảo Nhi
Hiền Chung
Hiền Hòa
Hiền Mai
Hiền Nhi
Hiền Nương
Hiền Thục
Hiếu Giang
Hiếu Hạnh
Hiếu Khanh
Hiếu Minh
Hiểu Vân
Hồ Diệp
Hoa Liên
Hoa Lý
Họa Mi
Hoa Thiên
Hoa Tiên
Hoài An
Hoài Giang
Hoài Hương
Hoài Phương
Hoài Thương
Hoài Trang
Hoàn Châu
Hoàn Vi
Hoàng Cúc
Hoàng Hà
Hoàng Kim
Hoàng Lan
Hoàng Mai
Hoàng Miên
Hoàng Oanh
Hoàng Sa
Hoàng Thư
Hoàng Yến
Hồng Anh
Hồng Bạch Thảo
Hồng Châu
Hồng Ðào
Hồng Diễm
Hồng Ðiệp
Hồng Hà
Hồng Hạnh
Hồng Hoa
Hồng Khanh
Hồng Khôi
Hồng Khuê
Hồng Lâm
Hồng Liên
Hồng Linh
Hồng Mai
Hồng Nga
Hồng Ngân
Hồng Ngọc
Hồng Như
Hồng Nhung
Hồng Oanh
Hồng Phúc
Hồng Phương
Hồng Quế
Hồng Tâm
Hồng Thắm
Hồng Thảo
Hồng Thu
Hồng Thư
Hồng Thúy
Hồng Thủy
Hồng Vân
Hồng Xuân
Huệ An
Huệ Hồng
Huệ Hương
Huệ Lâm
Huệ Lan
Huệ Linh
Huệ My
Huệ Phương
Huệ Thương
Hương Chi
Hương Giang
Hương Lâm
Hương Lan
Hương Liên
Hương Ly
Hương Mai
Hương Nhi
Hương Thảo
Hương Thu
Hương Thủy
Hương Tiên
Hương Trà
Hương Trang
Hương Xuân
Huyền Anh
Huyền Diệu
Huyền Linh
Huyền Ngọc
Huyền Nhi
Huyền Thoại
Huyền Thư
Huyền Trâm
Huyền Trân
Huyền Trang
Huỳnh Anh
Tên hay cho con gái bắt đầu bằng chữ K
Khả Ái
Khả Khanh
Khả Tú
Khải Hà
Khánh Chi
Khánh Giao
Khánh Hà
Khánh Hằng
Khánh Huyền
Khánh Linh
Khánh Ly
Khánh Mai
Khánh My
Khánh Ngân
Khánh Quyên
Khánh Quỳnh
Khánh Thủy
Khánh Trang
Khánh Vân
Khánh Vi
Khuê Trung
Kiết Hồng
Kiết Trinh
Kiều Anh
Kiều Diễm
Kiều Dung
Kiều Giang
Kiều Hạnh
Kiều Hoa
Kiều Khanh
Kiều Loan
Kiều Mai
Kiều Minh
Kiều Mỹ
Kiều Nga
Kiều Nguyệt
Kiều Nương
Kiều Thu
Kiều Trang
Kiều Trinh
Kim Anh
Kim Ánh
Kim Chi
Kim Cương
Kim Dung
Kim Duyên
Kim Hoa
Kim Hương
Kim Khanh
Kim Lan
Kim Liên
Kim Loan
Kim Ly
Kim Mai
Kim Ngân
Kim Ngọc
Kim Oanh
Kim Phượng
Kim Quyên
Kim Sa
Kim Thanh
Kim Thảo
Kim Thoa
Kim Thu
Kim Thư
Kim Thủy
Kim Thy
Kim Trang
Kim Tuyến
Kim Tuyền
Kim Tuyết
Kim Xuân
Kim Xuyến
Kim Yến
Kỳ Anh
Kỳ Duyên
Đặt tên cho con gái họ Lê – Lâm – Lương – Lưu – Lý 2021 theo chữ L
Lam Hà
Lam Khê
Lam Ngọc
Lâm Nhi
Lâm Oanh
Lam Tuyền
Lâm Tuyền
Lâm Uyên
Lan Anh
Lan Chi
Lan Hương
Lan Khuê
Lan Ngọc
Lan Nhi
Lan Phương
Lan Thương
Lan Trúc
Lan Vy
Lệ Băng
Lệ Chi
Lệ Hoa
Lệ Huyền
Lệ Khanh
Lệ Nga
Lệ Nhi
Lệ Quân
Lệ Quyên
Lê Quỳnh
Lệ Thanh
Lệ Thu
Lệ Thủy
Liên Chi
Liên Hoa
Liên Hương
Liên Như
Liên Phương
Liên Trân
Liễu Oanh
Linh Châu
Linh Chi
Linh Ðan
Linh Duyên
Linh Giang
Linh Hà
Linh Lan
Linh Nhi
Linh Phương
Linh Phượng
Linh San
Linh Trang
Loan Châu
Lộc Uyên
Lục Bình
Lưu Ly
Ly Châu
Đặt tên cho con gái họ Mai sinh năm 2021 bắt đầu là chữ M
Mai Anh
Mai Châu
Mai Chi
Mai Hà
Mai Hạ
Mai Hiền
Mai Hương
Mai Khanh
Mai Khôi
Mai Lan
Mai Liên
Mai Linh
Mai Loan
Mai Ly
Mai Nhi
Mai Phương
Mai Quyên
Mai Tâm
Mai Thanh
Mai Thảo
Mai Thu
Mai Thy
Mai Trinh
Mai Vy
Mậu Xuân
Minh An
Minh Châu
Minh Duyên
Minh Hà
Minh Hằng
Minh Hạnh
Minh Hiền
Minh Hồng
Minh Huệ
Minh Hương
Minh Huyền
Minh Khai
Minh Khuê
Minh Loan
Minh Minh
Minh Ngọc
Minh Nguyệt
Minh Nhi
Minh Như
Minh Phương
Minh Phượng
Minh Tâm
Minh Thảo
Minh Thu
Minh Thư
Minh Thương
Minh Thúy
Minh Thủy
Minh Trang
Minh Tuệ
Minh Tuyết
Minh Uyên
Minh Vy
Minh Xuân
Minh Yến
Mộc Miên
Mộng Ðiệp
Mộng Hằng
Mộng Hoa
Mộng Hương
Mộng Lan
Mộng Liễu
Mộng Nguyệt
Mộng Nhi
Mộng Quỳnh
Mộng Thi
Mộng Thu
Mộng Tuyền
Mộng Vân
Mộng Vi
Mộng Vy
Mỹ Anh
Mỹ Diễm
Mỹ Dung
Mỹ Duyên
Mỹ Hạnh
Mỹ Hiệp
Mỹ Hoàn
Mỹ Huệ
Mỹ Hường
Mỹ Huyền
Mỹ Khuyên
Mỹ Kiều
Mỹ Lan
Mỹ Lệ
Mỹ Loan
Mỹ Lợi
Mỹ Nga
Mỹ Ngọc
Mỹ Nhi
Mỹ Nương
Mỹ Phụng
Mỹ Phương
Mỹ Phượng
Mỹ Tâm
Mỹ Thuần
Mỹ Thuận
Mỹ Trâm
Mỹ Trang
Mỹ Uyên
Mỹ Vân
Mỹ Xuân
Mỹ Yến
Đặt tên cho con gái họ Nguyễn – Ngô năm 2021 bắt đầu bằng chữ N
Ngân Anh
Ngân Hà
Ngân Thanh
Ngân Trúc
Nghi Dung
Nghi Minh
Nghi Xuân
Ngọc Ái
Ngọc Anh
Ngọc Ánh
Ngọc Bích
Ngọc Cầm
Ngọc Ðàn
Ngọc Ðào
Ngọc Diệp
Ngọc Ðiệp
Ngọc Dung
Ngọc Hà
Ngọc Hạ
Ngọc Hân
Ngọc Hằng
Ngọc Hạnh
Ngọc Hiền
Ngọc Hoa
Ngọc Hoan
Ngọc Hoàn
Ngọc Huệ
Ngọc Huyền
Ngọc Khanh
Ngọc Khánh
Ngọc Khuê
Ngọc Lam
Ngọc Lâm
Ngọc Lan
Ngọc Lệ
Ngọc Liên
Ngọc Linh
Ngọc Loan
Ngọc Mai
Ngọc Nhi
Ngọc Nữ
Ngọc Oanh
Ngọc Phụng
Ngọc Quế
Ngọc Quyên
Ngọc Quỳnh
Ngọc San
Ngọc Sương
Ngọc Tâm
Ngọc Thi
Ngọc Thơ
Ngọc Thy
Ngọc Trâm
Ngọc Trinh
Ngọc Tú
Ngọc Tuyết
Ngọc Uyên
Ngọc Uyển
Ngọc Vân
Ngọc Vy
Ngọc Yến
Nguyên Hồng
Nguyên Thảo
Nguyệt Ánh
Nguyệt Anh
Nguyệt Ánh
Nguyệt Cầm
Nguyệt Cát
Nguyệt Hà
Nguyệt Hồng
Nguyệt Lan
Nguyệt Minh
Nguyệt Nga
Nguyệt Quế
Nguyệt Uyển
Nhã Hồng
Nhã Hương
Nhã Khanh
Nhã Lý
Nhã Mai
Nhã Sương
Nhã Thanh
Nhã Trang
Nhã Trúc
Nhã Uyên
Nhã Ý
Nhã Yến
Nhan Hồng
Nhật Ánh
Nhật Hà
Nhật Hạ
Nhật Lan
Nhật Linh
Nhật Mai
Nhật Phương
Nhất Thương
Như Anh
Như Bảo
Như Hoa
Như Hồng
Như Loan
Như Mai
Như Ngà
Như Ngọc
Như Phương
Như Quân
Như Quỳnh
Như Tâm
Như Thảo
Như Ý
Đặt tên ý nghĩa con gái bắt đầu bằng chữ O
Oanh Thơ
Oanh Vũ
Đặt tên cho con gái họ Phạm năm 2021 bắt đầu bằng chữ P
Phi Nhung
Phi Yến
Phụng Yến
Phước Bình
Phước Huệ
Phương An
Phương Anh
Phượng Bích
Phương Châu
Phương Chi
Phương Diễm
Phương Dung
Phương Giang
Phương Hạnh
Phương Hiền
Phương Hoa
Phương Lan
Phượng Lệ
Phương Liên
Phượng Liên
Phương Linh
Phương Loan
Phượng Loan
Phương Mai
Phượng Nga
Phương Nghi
Phương Ngọc
Phương Nhi
Phương Nhung
Phương Quân
Phương Quế
Phương Quyên
Phương Quỳnh
Phương Tâm
Phương Thanh
Phương Thảo
Phương Thi
Phương Thùy
Phương Thủy
Phượng Tiên
Phương Trà
Phương Trâm
Phương Trang
Phương Trinh
Phương Uyên
Phượng Uyên
Phượng Vũ
Phượng Vy
Phương Yến
Tên hay và ý nghĩa cho bé gái bắt đầu với chữ Q
Quế Anh
Quế Chi
Quế Lâm
Quế Linh
Quế Phương
Quế Thu
Quỳnh Anh
Quỳnh Chi
Quỳnh Dung
Quỳnh Giang
Quỳnh Giao
Quỳnh Hà
Quỳnh Hoa
Quỳnh Hương
Quỳnh Lam
Quỳnh Lâm
Quỳnh Liên
Quỳnh Nga
Quỳnh Ngân
Quỳnh Nhi
Quỳnh Như
Quỳnh Nhung
Quỳnh Phương
Quỳnh Sa
Quỳnh Thanh
Quỳnh Thơ
Quỳnh Tiên
Quỳnh Trâm
Quỳnh Trang
Quỳnh Vân
Đặt tên con gái bắt đầu bằng chữ S
Sao Băng
Sao Mai
Sơn Ca
Sơn Tuyền
Sông Hà
Sông Hương
Song Oanh
Song Thư
Sương Sương
Đặt tên cho con gái họ Trương bắt đầu bằng chữ T đẹp và ý nghĩa
Tâm Đan
Tâm Ðoan
Tâm Hằng
Tâm Hạnh
Tâm Hiền
Tâm Khanh
Tâm Linh
Tâm Nguyên
Tâm Nguyệt
Tâm Nhi
Tâm Như
Tâm Thanh
Tâm Trang
Thạch Thảo
Thái Chi
Thái Hà
Thái Hồng
Thái Lâm
Thái Lan
Thái Tâm
Thái Thanh
Thái Thảo
Thái Vân
Thanh Bình
Thanh Dân
Thanh Đan
Thanh Giang
Thanh Hà
Thanh Hằng
Thanh Hạnh
Thanh Hảo
Thanh Hiền
Thanh Hiếu
Thanh Hoa
Thanh Hồng
Thanh Hương
Thanh Hường
Thanh Huyền
Thanh Kiều
Thanh Lam
Thanh Lâm
Thanh Lan
Thanh Loan
Thanh Mai
Thanh Mẫn
Thanh Nga
Thanh Ngân
Thanh Ngọc
Thanh Nguyên
Thanh Nhã
Thanh Nhàn
Thanh Nhung
Thanh Phương
Thanh Tâm
Thanh Thanh
Thanh Thảo
Thanh Thu
Thanh Thư
Thanh Thúy
Thanh Thủy
Thanh Trang
Thanh Trúc
Thanh Tuyền
Thanh Tuyết
Thanh Uyên
Thanh Vân
Thanh Vy
Thanh Xuân
Thanh Yến
Thảo Hồng
Thảo Hương
Thảo Linh
Thảo Ly
Thảo Mai
Thảo My
Thảo Nghi
Thảo Nguyên
Thảo Nhi
Thảo Quyên
Thảo Trang
Thảo Uyên
Thảo Vân
Thảo Vy
Thi Cầm
Thi Ngôn
Thi Thi
Thi Xuân
Thi Yến
Thiên Di
Thiên Duyên
Thiên Giang
Thiên Hà
Thiên Hương
Thiên Khánh
Thiên Kim
Thiên Lam
Thiên Lan
Thiên Mai
Thiên Mỹ
Thiện Mỹ
Thiên Nga
Thiên Nương
Thiên Phương
Thiên Thanh
Thiên Thảo
Thiên Thêu
Thiên Thư
Thiện Tiên
Thiên Trang
Thiên Tuyền
Thiều Ly
Thiếu Mai
Thơ Thơ
Thu Duyên
Thu Giang
Thu Hà
Thu Hằng
Thu Hậu
Thu Hiền
Thu Hoài
Thu Hồng
Thu Huệ
Thu Huyền
Thư Lâm
Thu Liên
Thu Linh
Thu Loan
Thu Mai
Thu Minh
Thu Nga
Thu Ngà
Thu Ngân
Thu Ngọc
Thu Nguyệt
Thu Nhiên
Thu Oanh
Thu Phong
Thu Phương
Thu Phượng
Thu Sương
Thư Sương
Thu Thảo
Thu Thuận
Thu Thủy
Thu Trang
Thu Vân
Thu Việt
Thu Vọng
Thu Yến
Thuần Hậu
Thục Anh
Thục Ðào
Thục Ðình
Thục Ðoan
Thục Khuê
Thục Nhi
Thục Oanh
Thục Quyên
Thục Tâm
Thục Trang
Thục Trinh
Thục Uyên
Thục Vân
Thương Huyền
Thương Nga
Thương Thương
Thúy Anh
Thùy Anh
Thụy Ðào
Thúy Diễm
Thùy Dung
Thùy Dương
Thùy Giang
Thúy Hà
Thúy Hằng
Thủy Hằng
Thúy Hạnh
Thúy Hiền
Thủy Hồng
Thúy Hương
Thúy Hường
Thúy Huyền
Thụy Khanh
Thúy Kiều
Thụy Lâm
Thúy Liên
Thúy Liễu
Thùy Linh
Thủy Linh
Thụy Linh
Thúy Loan
Thúy Mai
Thùy Mi
Thúy Minh
Thủy Minh
Thúy My
Thùy My
Thúy Nga
Thúy Ngà
Thúy Ngân
Thúy Ngọc
Thủy Nguyệt
Thùy Nhi
Thùy Như
Thụy Nương
Thùy Oanh
Thúy Phượng
Thúy Quỳnh
Thủy Quỳnh
Thủy Tâm
Thủy Tiên
Thụy Trâm
Thủy Trang
Thụy Trinh
Thùy Uyên
Thụy Uyên
Thúy Vân
Thùy Vân
Thụy Vân
Thúy Vi
Thúy Vy
Thy Khanh
Thy Oanh
Thy Trúc
Thy Vân
Tiên Phương
Tiểu Mi
Tiểu My
Tiểu Quỳnh
Tịnh Lâm
Tịnh Nhi
Tịnh Như
Tịnh Tâm
Tịnh Yên
Tố Loan
Tố Nga
Tố Nhi
Tố Quyên
Tố Tâm
Tố Uyên
Trà Giang
Trà My
Trâm Anh
Trầm Hương
Trâm Oanh
Trang Anh
Trang Ðài
Trang Linh
Trang Nhã
Trang Tâm
Triệu Mẫn
Triều Nguyệt
Triều Thanh
Trúc Chi
Trúc Ðào
Trúc Lam
Trúc Lâm
Trúc Lan
Trúc Liên
Trúc Linh
Trúc Loan
Trúc Ly
Trúc Mai
Trúc Phương
Trúc Quỳnh
Trúc Vân
Trúc Vy
Từ Ân
Tú Anh
Tú Ly
Tú Nguyệt
Tú Quyên
Tú Quỳnh
Tú Sương
Tú Tâm
Tú Trinh
Tú Uyên
Tuệ Lâm
Tuệ Mẫn
Tuệ Nhi
Tường Vi
Tường Vy
Tùy Anh
Tùy Linh
Túy Loan
Tuyết Anh
Tuyết Băng
Tuyết Chi
Tuyết Hân
Tuyết Hoa
Tuyết Hương
Tuyết Lâm
Tuyết Lan
Tuyết Loan
Tuyết Mai
Tuyết Nga
Tuyết Nhi
Tuyết Nhung
Tuyết Oanh
Tuyết Tâm
Tuyết Thanh
Tuyết Trầm
Tuyết Trinh
Tuyết Vân
Tuyết Vy
Tuyết Xuân
Đặt tên cho bé gái bắt đầu bằng chữ U
Uyển Khanh
Uyển My
Uyển Nghi
Uyển Nhã
Uyên Nhi
Uyển Nhi
Uyển Như
Uyên Phương
Uyên Thi
Uyên Thơ
Uyên Thy
Uyên Trâm
Uyên Vi
Đặt tên cho con gái họ Vũ và Võ bắt đầu bằng chữ V
Vân Anh
Vân Chi
Vân Du
Vân Hà
Vân Hương
Vân Khanh
Vân Khánh
Vân Linh
Vân Ngọc
Vân Nhi
Vân Phi
Vân Thanh
Vân Thường
Vân Thúy
Vân Tiên
Vân Trang
Vân Trinh
Vàng Anh
Vành Khuyên
Vi Quyên
Việt Hà
Việt Hương
Việt Khuê
Việt Mi
Việt Nga
Việt Nhi
Việt Thi
Việt Trinh
Việt Tuyết
Việt Yến
Vũ Hồng
Vy Lam
Vy Lan
Tên con gái ý nghĩa bắt đầu bằng chữ X
Xuân Bảo
Xuân Dung
Xuân Hân
Xuân Hạnh
Xuân Hiền
Xuân Hoa
Xuân Hương
Xuân Lâm
Xuân Lan
Xuân Lan
Xuân Liễu
Xuân Linh
Xuân Loan
Xuân Mai
Xuân Nghi
Xuân Ngọc
Xuân Nhi
Xuân Nương
Xuân Phương
Xuân Tâm
Xuân Thanh
Xuân Thảo
Xuân Thu
Xuân Thủy
Xuân Trang
Xuân Uyên
Xuân Vân
Xuân Yến
Xuyến Chi
Đặt tên con gái bắt đầu bằng chữ Y
Ý Bình
Ý Lan
Ý Nhi
Yến Anh
Yên Ðan
Yến Ðan
Yến Hồng
Yến Loan
Yên Mai
Yến Mai
Yến My
Yên Nhi
Yến Nhi
Yến Oanh
Yến Phương
Yến Phượng
Yến Thanh
Yến Thảo
Yến Trâm
Yến Trinh
Đặt tên cho con trai sinh năm 2021 hợp phong thủy theo bảng chữ cái và họ bố mẹ
Truy cập nhanh cách đặt tên con trai sinh năm 2021 theo vần:
A – B – C – D – Đ – G – H – K – L – M – N – O – P – Q – S – T – U – V
Đặt tên cho con trai sinh năm 2021 theo chữ A
Bảo An
Bình An
Đăng An
Duy An
Khánh An
Phương An
Thành An
Thế An
Thiên An
Việt An
Đức Ân
Minh Ân
Phú Ân
Thiện Ân
Vĩnh Ân
Chí Anh
Đức Anh
Gia Anh
Hùng Anh
Huy Anh
Minh Anh
Quang Anh
Quốc Anh
Thế Anh
Thuận Anh
Trung Anh
Tuấn Anh
Tường Anh
Việt Anh
Vũ Anh
Đặt tên cho con trai họ Bùi chữ B
Hồ Bắc
Hoài Bắc
Gia Bạch
Công Bằng
Đức Bằng
Hải Bằng
Yên Bằng
Chí Bảo
Đức Bảo
Duy Bảo
Gia Bảo
Hữu Bảo
Quốc Bảo
Thiện Bảo
Đức Bình
Hải Bình
Hữu Bình
Khánh Bình
Kiên Bình
Kiến Bình
Phú Bình
Quang Bửu
Thiên Bửu
Đặt tên con trai họ Cao – Chu theo chữ cái C
Khải Ca
Gia Cần
Hữu Cảnh
Đức Cao
Bảo Chấn
Bảo Châu
Hữu Châu
Thành Châu
Tuấn Châu
Đình Chiến
Hữu Chiến
Đức Chính
Trường Chinh
Tuấn Chương
Minh Chuyên
An Cơ
Chí Công
Xuân Cung
Mạnh Cường
Duy Cương
Việt Cường
Đặt tên cho con trai họ Đặng – Diệp – Dương 2021 theo chữ cái D và Đ
Quốc Đại
Minh Dân
sỹ Đan
Hải Đăng
Minh Danh
Hưng Đạo
Hữu Đạt
Phúc Điền
Mạnh Đình
Bảo Định
Ngọc Đoàn
Đình Đôn
Quang Đông
Bích Di
Gia Đức
Lâm Dũng
Hiếu Dụng
Nam Dương
Anh Duy
Thế Duyệt
Đặt tên cho con trai họ Kiều năm 2021 theo chữ G và K
Vương Gia
Bảo Giang
Tấn Khang
Hữu Khanh
Bảo Khánh
Chí Khiêm
Minh Giang
Huy Kha
Anh Khải
Anh Khoa
Hữu Khôi
Đăng Khương
Chí Kiên
An Khang
Tuấn Kiệt
Bá Kỳ
Đặt tên cho con trai họ Hoàng – Huỳnh – Hà – Hồ theo chữ H
Quang Hà
Công Hải
Khánh Hoàng
Khánh Hội
Minh Hào
Thanh Hậu
Duy Hiến
Quốc Hiền
Ngọc Hiển
Gia Hiệp
Chí Hiếu
Tuấn Hưng
Phi Hùng
Minh Hòa
Quốc Hoàn
Xuân Huy
Bảo Huỳnh
Đặt tên cho con trai họ Lê – Lâm – Lương – Lưu – Lý năm 2021 theo chữ L
Ân Lai
Bảo Lâm
Hữu Lễ
Gia Lập
Thanh Liên
Tuấn Linh
Nam Lộc
Tấn Lợi
Bá Long
Duy Luận
Công Luật
Thiên Lương
Công Lý
Đặt tên cho con trai họ Mai theo chữ M
Duy Mạnh
Bình Minh
Thụy Miên
Hoàng Mỹ
Đặt tên cho con trai họ Nguyễn – Nông – Ngô sinh năm 2021 theo vần N
Chí Nam
Ngọc Ngạn
Gia Nghị
Mạnh Nghiêm
Hùng Ngọc
Suy Ngôn
An Nguyên
Đình Nhân
Thống Nhất
Hồng Nhật
Hạo Nhiên
Anh Ninh
Đặt tên cho con trai họ Phạm theo vần P và Q
Hồng Phát
Khánh Phi
Cao Phong
Anh Quân
Đăng Quang
Kim Phú
Thiện Phước
Công Phụng
Duy Quang
Đình Quảng
Minh Quốc
Thế Phương
Xuân Quý
Sơn Quyền
Mạnh Quỳnh
Việt Quyết
Tên con trai đẹp theo vần S
Đình Sang
Công Sinh
Đức Siêu
Anh Sơn
Tuấn Sỹ
Đặt tên cho con trai họ Trần – Thái – Trương theo vần T
Anh Tài
Hữu Tân
Minh Tiến
Phúc Tâm
Bảo Toàn
Minh Triết
Đức Trí
Quang Triều
Minh Triệu
Quốc Thiện
Kim Thịnh
Đức Thọ
Minh Thông
Thế Tường
Anh Tùng
Quang Trung
Tấn Trương
Minh Tú
Bảo Thạch
Hoàng Thái
Đức Thắng
Chí Thanh
Giang Thiên
Bá Thiệu
Vĩnh Thụy
Xuân Thuyết
Đặt tên cho con trai họ Vũ – Võ sinh năm 2021 theo vần V
Danh Văn
Khôi Vĩ
Anh Việt
Lâm Virn
Tường Vinh
Quang Vũ
Long Vịnh
Minh Vương
Hữu Vượng
Đặt tên cho con gái – con trai ở nhà siêu cute
Đặt tên con theo món ăn mẹ nghén: Trứng, Tôm, Cua, Kem, Sợi Mì, Kim Chi, Củ Cải, Khoai Lang, Bắp Cải, Su Hào, …
Đặt tên con theo con theo tên hoa quả: Anh Đào, Táo, Susu, Me, Mít, Đu Đủ, Dâu Tây, Xoài, Me, …
Đặt tên con trai – con gái ở nhà theo các con vật: Cún, Kitty, Moon, Nhím, Heo, Sóc, Nghé, Voi, Hươu, Thỏ, Mèo, …
Đặt tên theo những âm điệu ngộ nghĩnh: Tí Nị, Bim Bim, Sam, Sam, La La, Suri, Xu Xu, Zin Zin, Chít Chít, My My, Bo Bo, Boom Boom, Bủn Bủn, …
Đặt tên theo lương thực: Gạo, Thóc, Ngô, Bắp, Khoai mì, Sắn …
Đặt tên cho con gái – con trai theo ngày lễ: Noel, Holiday, Summer, Spring, Valentine, Winter …
Đặt tên theo nhân vật hoạt hình: Xuka, Doremon, Mickey, Anna, Elsa …
Đặt tên cho con gái – con trai bằng tiếng Anh
5.0
Bạn đang đọc nội dung bài viết Đặt Tên Hợp Phong Thủy Cho Con Gái trên website Welovelevis.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!