Đề Xuất 4/2023 # Dịch Tên Sang Tiếng Trung # Top 7 Like | Welovelevis.com

Đề Xuất 4/2023 # Dịch Tên Sang Tiếng Trung # Top 7 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Dịch Tên Sang Tiếng Trung mới nhất trên website Welovelevis.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Khi học tiếng Trung, ngoài việc tìm tòi và khám phá văn hóa, lịch sử của đất nước này, thì bạn có thể lấy tên của mình hoặc bạn bè, người thân… và thực hiện dịch tên sang tiếng Trung Quốc. Thứ tự dịch tên tiếng Trung hoàn toàn giống tiếng Việt, nghĩa là bạn có thể dịch từ họ, tên đệm và tên của mình sang chữ Hán tương ứng. 

Các HỌ trong Tiếng Trung

Theo thống kê, ở Việt Nam có khoảng 14 dòng họ phổ biến, với phần lớn dân số mang những họ này. 

* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

Họ Chữ Hán Phiên âm (Pinyin)

Nguyễn

Ruǎn

Trần

Chén

Phạm

Fàn

Hoàng/Huỳnh

Huáng

Phan

Fān

Vũ/Võ

Đặng

Dèng

Bùi

Péi

Đỗ

Hồ

Ngô

Dương

Yáng

Dịch tên sang Tiếng Trung Quốc có phiên âm tương ứng

* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

Tên Hán Tự Phiên Âm (Pinyin)

ÁI

Ài

AN

An

ÂN

恩 

Ēn

ANH

Yīng 

ÁNH

Yìng

BẮC

Běi

BÁCH

Bǎi

BẠCH

Bái

BẰNG

Féng

BẢO

Bǎo

BÍCH

BÌNH

Píng

CA

/

CẦM

Qín

CÁT

CHU / CHÂU

Zhū

CHI

Zhī

CHÍ

Zhì

CHIẾN

Zhàn

CHINH

Zhēng

CHÍNH

Zhèng

CHU

Zhū

CHUNG

Zhōng

CHƯƠNG

Zhāng

CÔNG

Gōng

CÚC

CƯƠNG

Jiāng

CƯỜNG

Qiáng

DẠ

ĐẠI

ĐAM

Dān

DÂN

Mín

DẦN

Yín

ĐAN

Dān

ĐĂNG

Dēng

DANH

Míng

ĐÀO

Táo

ĐẠO

Dào

ĐẠT

DIỄM

Yàn

ĐIỀM

Tián

DIỆN

Miàn

ĐIỀN

Tián

DIỆP

ĐIỆP

Dié

DIỆU

Miào

ĐÌNH

Tíng

ĐỊNH

Dìng

ĐOAN

Duān

DOANH

Yíng

ĐÔNG

Dōng

DỰ 

Yù 

ĐỨC

DUNG

Róng

DŨNG

Yǒng

DỤNG

Yòng

DƯƠNG

Yáng

DUY

Wéi

DUYÊN

Yuán

GẤM

Jǐn

GIA

Jiā

GIANG

Jiāng

HẠ 

Xià

HẢI

Hǎi

HÂN

Xīn

HẰNG

Héng

HẠNH

Xìng 

HÀNH

Xíng 

HÀO

Háo

HẢO

Hǎo

HẠO

Hào

HẬU

Hòu

HIÊN

Xuān

HIẾN

Xiàn

HIỀN

Xián

HIỆN

Xiàn

HIỆP

Xiá

HIẾU

Xiào

HỒ

HOA

Huā

HÒA

HOÀI

怀

Huái

HOAN

Huan

HOÀNG

Huáng

HỘI

Huì

HỒNG

鸿

Hóng

HỢP 

HUÂN

Xūn

HUỆ

Huì

HÙNG

Xióng

HƯNG

Xìng

HƯƠNG

Xiāng

HƯỜNG

Hóng

HƯU

Xiū

HỰU

Yòu

HUY

Huī

HUYỀN

Xuán

KHA

KHẢI

Kǎi

KHANG

Kāng

KHÁNH

Qìng

KHIÊM

Qiān

KHOA

KHÔI

Kuì 

KHUÊ

Guī

KIÊN

Jiān

KIỆT

Jié

KIỀU

Qiào / Jiāo

KIM

Jīn

KỲ

  /

LẠC

LAI

Lái

LAM

Lán

LÂM

Lín

LÂN

Lín

LỄ

LỆ 

LIÊN

Lián

LIỄU

Liǔ

LINH

Líng

LOAN

Wān

LỘC

LỢI

LONG

Lóng

LUÂN

Lún

LUẬN

Nhập từ cần đọc

Lùn

LỰC

LƯƠNG

Liáng

LƯỢNG

Liàng

LƯU

Liú

MAI

Méi

MẠNH

Mèng

MIÊN

Mián

MINH

Míng

MY

Méi

MỸ

Měi

NAM

Nán

NGÂN

Yín

NGHỊ

NGHĨA

NGỌC

NGUYÊN

Yuán

NHÃ

NHÀN

Xián

NHÂN

Rén

NHẬT

NHIÊN

Rán

NHƯ

NHU

Róu

NHUNG

Róng

NGA

É

PHI

Fēi

PHÍ

Fèi

PHONG

Fēng

PHONG

Fēng

PHÚ

PHÚC

PHÙNG

Féng

PHỤNG

Fèng

PHƯƠNG

Fāng

PHƯỢNG

Fèng

QUÂN

Jūn

QUANG

Guāng

QUẢNG

广

Guǎng

QUẾ

Guì

QUỐC

Guó

QUÝ

Guì

QUYÊN

Juān

QUYỀN

Quán

QUYẾT

Jué

QUỲNH

Qióng

SÂM

Sēn

SANG

Shuāng

SƠN

Shān

SƯƠNG

Shuāng

TÀI

Cái

TÂN

Xīn

TẤN 

Jìn

THẠCH

Shí

THÁI

Tài

THẮNG

Shèng

THANH

Qīng

THÀNH

Chéng

THÀNH

Chéng

THẠNH

Shèng

THẢO

Cǎo

THI

Shī

THỊ

Shì

THIÊN

Tiān / Qiān

THIỆN

Shàn

THIỆU

Shào

THỊNH

Shèng

THOA

Chāi

THU

Qiū

THUẬN

Shùn

THƯƠNG

Cāng

THƯƠNG

Chuàng

THÚY

Cuì

THÙY

Chuí

THỦY

Shuǐ

THỤY

Ruì

TIÊN

Xiān

TIẾN

Jìn

TÌNH

Qíng

TỊNH

Jìng

TOÀN

Quán

TOẢN

Zǎn

TÔN

Sūn

TRÀ

Chá

TRÂM

Zān

TRANG

Zhuāng

TRÍ

Zhì

TRIẾT

Zhé

TRIỀU

Cháo

TRINH

Zhēn

TRỌNG

Zhòng

TRUNG 

Zhōng

Xiù

TUÂN

Xún

TUẤN

Jùn

TUỆ

Huì

TÙNG

Sōng

TƯỜNG

Xiáng

TUYỀN

Xuán

TUYỀN

Quán

TUYẾT

Xuě

UYÊN

Yuān 

VÂN

Yún

VĂN

Wén

VIỆT

Yuè

VINH

Róng

VĨNH

Yǒng

VƯƠNG

Wáng

VƯỢNG

Wàng

VY

Wéi

VỸ

Wěi

XÂM

Jìn

XUÂN

Chūn

XUYẾN

Chuàn

Ý

YÊN

Yān

YẾN

Yàn

Dịch tên đệm ra Tiếng Trung Quốc

Để dịch tên sang tiếng Trung Quốc hoàn chỉnh, thì chúng ta còn cần biết thêm chữ lót hay dùng trong tên người Việt Nam nữa đúng không? 

Thị

shì

Văn

wén

Một số tên Tiếng Việt thông dụng dịch sang Tiếng Trung

Họ tên Tiếng Việt

Dịch sang Tiếng Trung

Phiên âm

Nguyễn Thị Bích 阮氏碧 Ruǎn Shì Bì

Phan Văn Đức 潘文德 Pān Wén Dé

Nguyễn Thanh Thảo 阮青草 Ruǎn Qīng Cǎo

Lý Anh Tuấn 李英俊 Lǐ Yīng Jùn

Lê Nhật Chương 黎日章 Lí Rì Zhāng

Phạm Thanh Thảo 范青草 Fàn Qīng Cǎo

Nguyễn Minh Đức 阮明德 Ruǎn Míng Dé

Chia sẻ cho bạn bè

Đăng ký tư vấn học tiếng hoa

Hướng Dẫn Dịch Họ Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn

Các Hướng dẫn Dịch, đổi Tên tiếng Việt của Bạn sang Tiếng Hàn Đang có ý định đi du học Hàn Quốc, đi du lịch Hàn Quốc hay chỉ muốn biết cách viết và gọi tên mình theo kiểu Hàn Quốc thì làm thế nào. Bài viết nay sẽ cho bạn biết HỌ TÊN TIẾNG HÀN […]

Các Hướng dẫn Dịch, đổi Tên tiếng Việt của Bạn sang Tiếng Hàn

Đang có ý định đi du học Hàn Quốc, đi du lịch Hàn Quốc hay chỉ muốn biết cách viết và gọi tên mình theo kiểu Hàn Quốc thì làm thế nào.

Trần: 진 – Jin

Nguyễn: 원 – Won

Lê: 려 – Ryeo

Võ, Vũ: 우 – Woo

Vương: 왕 – Wang

Phạm: 범 – Beom

Lý: 이 – Lee

Trương: 장 – Jang

Hồ: 호 – Ho

Dương: 양- Yang

Hoàng/Huỳnh: 황 – Hwang

Phan: 반 – Ban

Đỗ/Đào: 도 – Do

Trịnh/ Đinh/Trình: 정 – Jeong

Cao: 고 – Ko(Go)

Đàm: 담 – Dam

Ngô – Oh

Bổ sung thêm các tên để các bạn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn Quốc chính xác nhất:

Ái : Ae (애)

An: Ahn (안)

Anh, Ánh: Yeong (영)

B

Bách: Baek/ Park (박)

Bân: Bin(빈)

Bàng: Bang (방)

Bảo: Bo (보)

Bích: Pyeong (평)

Bùi: Bae (배)

C

Cam: Kaem(갬)

Cẩm: Geum/ Keum (금)

Căn: Geun (근)

Cao: Ko/ Go (고)

Cha: Cha (차)

Châu, Chu: Joo (주)

Chí: Ji (지)

Chung: Jong(종)

Kỳ, Kỷ, Cơ: Ki (기)

Cù: Ku/ Goo (구)

Cung: Gung/ Kung (궁)

Cường, Cương: Kang (강)

Cửu: Koo/ Goo (구)

D, Đ

Đắc: Deuk (득)

Đại: Dae (대)

Đàm: Dam (담)

Đăng, Đặng: Deung (등)

Đạo, Đào, Đỗ: Do (도)

Đạt: Dal (달)

Diên: Yeon (연)

Diệp: Yeop (옆)

Điệp: Deop (덮)

Doãn: Yoon (윤)

Đoàn: Dan (단)

Đông, Đồng: Dong (동)

Đức: Deok (덕)

Dũng: Yong (용)

Dương: Yang (양)

Duy: Doo (두)

G

Gia: Ga(가)

Giang, Khánh, Khang, Khương: Kang (강)

Giao: Yo (요)

H

Hà, Hàn, Hán: Ha (하)

Hách: Hyeok (혁)

Hải: Hae (해)

Hàm: Ham (함)

Hân: Heun (흔)

Hạnh: Haeng (행)

Hạo, Hồ, Hào, Hảo: Ho (호)

Hi, Hỷ: Hee (히)

Hiến: Heon (헌)

Hiền, Huyền: Hyeon (현)

Hiển: Hun (훈)

Hiếu: Hyo (효)

Hinh: Hyeong (형)

Hoa: Hwa (화)

Hoài: Hoe (회)

Hoan: Hoon (훈)

Hoàng, Huỳnh: Hwang (황)

Hồng: Hong (홍)

Hứa: Heo (허)

Húc: Wook (욱)

Huế, Huệ: Hye (혜)

Hưng, Hằng: Heung (흥)

Hương: Hyang (향)

Hường: Hyeong (형)

Hựu, Hữu: Yoo (유)

Huy: Hwi (회)

Hoàn: Hwan (환)

K

Khắc: Keuk (극)

Khải, Khởi: Kae/ Gae (개)

Khoa: Gwa (과)

Khổng: Gong/ Kong (공)

Khuê: Kyu (규)

Kiên: Gun (근)

Kiện: Geon (건)

Kiệt: Kyeol (결)

Kiều: Kyo (교)

Kim: Kim (김)

Kính, Kinh: Kyeong (경)

L

La: Na (나)

Lã, Lữ: Yeo (여)

Lại: Rae (래)

Lam: Ram람)

Lâm: Rim (림)

Lan: Ran (란)

Lạp: Ra (라)

Lê, Lệ: Ryeo려)

Liên: Ryeon (련)

Liễu: Ryu (류)

Lỗ: No (노)

Lợi: Ri (리)

Long: Yong (용)

Lục: Ryuk/ Yuk (육)

Lương: Ryang (량)

Lưu: Ryoo (류)

Lý, Ly: Lee (리)

M

Mã: Ma (마)

Mai: Mae (매)

Mẫn: Min (민)

Mạnh: Maeng (맹)

Mao: Mo (모)

Mậu: Moo (무)

Mĩ, Mỹ, My: Mi (미)

Miễn: Myun (뮨)

Minh: Myung (뮹)

N

Na: Na (나)

Nam: Nam (남)

Nga: Ah (아)

Ngân: Eun (은)

Nghệ: Ye (예)

Nghiêm: Yeom (염)

Ngộ: Oh (오)

Ngọc: Ok (억)

Nguyên, Nguyễn: Won (원)

Nguyệt: Wol (월)

Nhân: In (인)

Nhi: Yi (이)

Nhiếp: Sub (섶)

Như: Eu (으)

Ni: Ni (니)

Ninh: Nyeong (녕)

Nữ: Nyeo (녀)

O

Oanh: Aeng (앵)

P

Phát: Pal (팔)

Phạm: Beom (범)

Phan: Ban (반)

Phi: Bi (비)

Phong: Pung/ Poong (풍)

Phúc, Phước: Pook (푹)

Phùng: Bong (봉)

Phương: Bang (방)

Q

Quách: Kwak (곽)

Quân: Goon/ Kyoon (균)

Quang: Gwang (광)

Quốc: Gook (귝)

Quyên: Kyeon (견)

Quyền: Kwon (권)

S

Sắc: Se (새)

Sơn: San (산)

T

Tạ: Sa (사)

Tại, Tài, Trãi: Jae (재)

Tâm, Thẩm: Sim (심)

Tân, Bân: Bin빈)

Tấn, Tân: Sin (신)

Tín, Thân: Shin (신)

Thạch: Taek (땍)

Thái: Tae (대)

Thang: Sang (상)

Thăng, Thắng: Seung (승)

Thành, Thịnh: Seong (성)

Thanh, Trinh, Trịnh, Chính, Đình, Chinh: Jeong (정)

Thảo: Cho (초)

Thất: Chil (칠)

Thế: Se (새)

Thị: Yi (이)

Thích, Tích: Seok (석)

Thiên, Toàn: Cheon (천)

Thiện, Tiên: Seon (선)

Thiều: Seo (đọc là Sơ) (서)

Thôi: Choi(최)

Thời, Thủy, Thy: Si(시)

Thông, Thống: Jong (종)

Thu: Su(수)

Thư, Thùy, Thúy, Thụy: Seo (서)

Thừa: Seung (승)

Thuận: Soon (숭)

Thục: Sook/ Sil(실)

Thương: Shang (상)

Thủy: Si (시)

Tiến: Syeon (션)

Tiệp: Seob (섭)

Tiết: Seol (설)

Tô, Tiêu: So (소)

Tố: Sol (솔)

Tôn, Không: Son (손)

Tống: Song (숭)

Trà: Ja (자)

Trác: Tak (닥)

Trần, Trân, Trấn: Jin (진)

Trang, Trường: Jang (장)

Trí: Ji (지)

Trúc: Juk (즉)

Trương: Jang(장)

Tú: Soo (수)

Từ: Suk(숙)

Tuấn, Xuân: Joon/ Jun(준)

Tương: Sang(상)

Tuyên: Syeon (션)

Tuyết: Syeol (셜)

V

Vân: Woon (윤)

Văn: Moon/ Mun(문)

Vi, Vy: Wi (위)

Viêm: Yeom (염)

Việt: Meol (멀)

Võ, Vũ: Woo(우)

Vương: Wang (왕)

X

Xa: Ja (자)

Xương: Chang (장)

Y

Yến: Yeon (연)

*** Nếu bạn muốn được tư vấn vè du học Hàn Quốc thì hãy gọi các số hoặc add Zalo và nhắn tin các số dưới

CÔNG TY DU HỌC KNET – chúng tôi chỉ Trụ sở công ty: Tháp A tòa nhà Sông Đà, đường Phạm Hùng, Mỹ Đình, Hà Nội (đối diện tòa nhà Keangnam)

TƯ VẤN KHU VỰC MIỀN TRUNG – MIỀN BẮC – HÀ NỘI

Chị Linh: 0962277732

Anh Đông: 0904888512

Các chủ để tổng hợp để các bạn tìm hiểu:

1. 63 vấn đề cần phải biết khi đi du học Hàn Quốc

2. Danh sách tất cả các trường cao đẳng đại học tại Hàn Quốc

3. Các trường đại học ở Hàn Quốc và bí quyết chọn trường đi du học

4. Việc làm thêm tại Hàn Quốc cho du học sinh ra sao ?

5. Học bổng du học đi Hàn Quốc xin được không ?

6. Những tâm sự thật của du học sinh đang ở Hàn Quốc

7. Học tiếng Hàn Quốc – dễ thôi mà

Danh sách xếp hạng tất cả các trường đại học ở Hàn Quốc hiện nay

Thủ tục Tự làm hồ sơ đi du học Hàn Quốc thế nào ?

korea.net.vn – Website Tư vấn Du học Hàn Quốc uy tín số 1 tại Việt Nam

Hướng Dẫn Cách Dịch Tên Của Bạn Sang Tiếng Hàn Chính Xác Nhất

Ý nghĩa của việc đặt tên

Từ thời ông cha ta, việc đặt tên đã được xem là một việc hệ trọng của cuộc đời mỗi con người. Cái tên sẽ theo ta suốt năm tháng, ảnh hưởng tới số mệnh, tài vận, mối quan hệ, hỗ trợ đắc lực trong cuộc sống và công việc. Những người có tên đẹp thường được nhớ đến và gọi lên bằng cách trìu mến nhất. Bởi vậy không phải ngẫu nhiên mà việc đặt tên lại cần được chuẩn bị và suy nghĩ một cách nghiêm túc. Mỗi cái tên đều gửi gắm một ý nghĩa, một niềm hy vọng lớn lao về tương lai như trí thông minh, sự may mắn, sự bình an, hạnh phúc, lòng hiếu thảo, sức khỏe, tiền đồ rộng lớn, cuộc sống sung túc, v.v…

I/ Sự thật có thể bạn chưa biết về tên gọi trong tiếng Hàn

1. Có tổng cộng 286 họ trong tiếng Hàn. Những họ phổ biến nhất là Kim, Lee, Park, Choi, Jung.

3. Tên họ trong tiếng Hàn chỉ có 1 âm tiết nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ là hai âm tiết (khá là hiếm). Ví dụ như họ 사공 và 남궁.

4. Bố mẹ thường đặt cùng một tên đệm cho con cái nếu giới tính giống nhau. Ví dụ như Seo-yun và Seo-yeon.

5. Nhiều trường trường hợp người lớn cảm thấy tên mình lỗi thời cũng muốn đổi tên. Trong những năm 2000 tới 2010, tổng cộng 844.615 người (1/60 người Hàn Quốc) đăng ký đổi tên.

II/ Các cách viết tên tiếng Hàn

Cách 1: Viết tên tiếng Việt của bạn sang phiên âm tiếng Hàn. Chú ý là có 2 âm tiết. Bạn có thể nhờ giáo viên hoặc người bản ngữ viết chúng thành chữ hán tự.

+ Ví dụ tên Michael Mi – chael Âm tiết thứ nhất Âm tiết thứ hai

+ Ví dụ tên Bảo Ngân Bo – eun Âm tiết thứ nhất Âm tiết thứ hai

Cách 2: Chọn các từ có ý nghĩa rồi ghép lại. Hãy cân nhắc ý nghĩa cái tên mà bạn muốn sở hữu rồi sắp xếp lại.

Còn đây là bảng tra cứu tên tiếng Hàn phổ biến

[wpdatatable id = 11]

“Theo thống kê trong tiếng Việt thì tên & họ có nhiều và đa dạng hơn tên, họ trong tiếng Hàn, chúng ta không thể tìm thấy một số họ và tên tiếng Việt trong tiếng Hàn, vì thế nên khi bạn gặp những trường hợp như trên bạn có thể viết bằng tiếng Anh.”

Cách 3 : Chọn tên dựa trên ngày tháng năm sinh của bạn

Ví dụ bạn là nữ sinh ngày 6 tháng 9 năm 1990, tên bạn sẽ là 최진희 (Choe Jin-Hui)

Nguồn bài viết: https://ngoainguhanoi.com

211+ Tên Chó Bằng Tiếng Pháp Phát Âm Sang Chảnh???

Người Pháp thường có quan niệm rằng những chú chó đực sẽ đại diện cho sự mạnh mẽ trưởng thành. Vì thế những cái tên dành cho những chú chó đực 1 phần cũng thể hiện điều đó.

Trái ngược với những chú chó đực những chú chó cái thường biểu thị cho sự nhẹ nhành thanh lịch mà pha chút ngọt ngào như những quý cô người Pháp.

Pháp nổi tiếng với những địa điểm du lịch nổi tiếng, những khung cảnh tuyệt vời. Vì thế nếu bạn muốn đặt tên hay cho thú cưng bằng tiếng Pháp chắc chắn không thể nào bỏ qua những địa điểm nổi tiếng của Pháp.

Paris – Thủ đô và thành phố đông dân nhất nước Pháp, Paris tạo nên một tên chó tuyệt đẹp.

Marseille – Nằm trên bờ biển phía nam nước Pháp, Marseille là thành phố lớn thứ hai sau Paris.

Lyon – Lyon là một thành phố đông dân ở miền đông – miền trung nước Pháp.

Toulouse – Nằm bên bờ sông Garonne, Toulouse là thành phố lớn thứ tư ở Pháp.

Normandy – Một trong những vùng của Pháp, Normandy có lẽ được quốc tế biết đến nhiều nhất với cuộc xâm lăng Normandy trong Thế chiến II .

Bordeaux – Bordeaux là một thành phố cảng trên sông Garonne và là quê hương của Bordeaux Mastiff.

Versailles – Như trong Cung điện Versailles, một lâu đài hoàng gia ở Versailles.

Seine – Sông Seine trải dài khắp nước Pháp và cắt qua trung tâm Paris.

Riviera – Giống như ở vùng duyên hải Pháp, bờ biển Địa Trung Hải quyến rũ ở góc đông nam nước Pháp.

Cannes – Nằm trên bờ biển Pháp, thành phố Cannes nổi tiếng với liên hoan phim.

Eiffel – Tháp Eiffel là một trong những địa danh dễ nhận biết nhất không chỉ ở Pháp mà trên toàn thế giới.

Notre Dame – Ý nghĩa là “Đức Mẹ Paris”, Nhà thờ Đức Bà là nhà thờ Công giáo thời trung cổ nổi bật.

Louvre – Một địa danh trung tâm ở Paris, Louvre là một di tích lịch sử và là bảo tàng lớn nhất thế giới.

Moulin Rouge – Moulin Rouge được biết đến như là nơi sản sinh ra hình thức nhảy hiện đại.

Bastille – pháo đài nổi tiếng ở Paris, bị bão táp bởi một đám đông trong Cách mạng Pháp

Lafayette – Thành phố mang tên Pháp ở Louisiana

Napoleon Bonaparte – Một nhà lãnh đạo quân sự và chính trị của Pháp, Napoleon đã phát động các chiến dịch quân sự trên khắp châu Âu, biến Pháp thành một cường quốc thống trị ở châu Âu.

Louis XIV – Vua Louis XVI là vị vua cuối cùng của Pháp. Ông bị xử tử trong Cách mạng Pháp. ]

Marie Antoinette – Vợ của vua Louis XVI, Marie Antoinette là biểu tượng của sự suy đồi của hoàng gia.

Joan of Arc – Một cô gái nông dân trẻ, Joan of Arc đã giúp truyền cảm hứng cho Trữ quân nước Pháp (Dauphin of France) để đánh bại các lực lượng Anh chiếm đóng Pháp.

Rene Descartes – Nhà triết học và toán học có ảnh hưởng, Descartes được mệnh danh là cha đẻ của triết học hiện đại.

Marie-Curie – Nhà khoa học vĩ đại này đã giúp khám phá ra bức xạ.

Victor Hugo – Được coi là một trong những tác giả có ảnh hưởng nhất ở Pháp, Hugo đã viết Những người khốn khổ (Les Misérable) và Nhà thờ Đức Bà Paris (Notre-Dame de Paris).

Charles de Gaulle – Là người lãnh đạo của người Pháp tự do trong Thế chiến II, de Gaulle sau đó đã giúp xây dựng lại và lãnh đạo đất nước sau chiến tranh.

Louis Pasteur – Nếu bạn đang tìm kiếm một tên chó Pháp và coi mình là một mọt sách khoa học, thì đây có thể là tên hoàn hảo. Pasteur đã phát triển các phương pháp chữa bệnh dại, bệnh than và các bệnh truyền nhiễm khác và cho phép quá trình thanh trùng để làm cho sữa an toàn hơn để uống.

Claude Monet – Một họa sĩ trường phái ấn tượng nổi tiếng người Pháp, Monet có ảnh hưởng lớn trong sự phát triển của nghệ thuật hiện đại.

Paul Cezanne – Cezanne, một họa sĩ hậu ấn tượng người Pháp, được coi là cầu nối giữa chủ nghĩa ấn tượng và lập thể.

– Được coi là một trong những nhà thiết kế thời trang sáng tạo và có ảnh hưởng nhất, Coco Chanel là công cụ xác định phong cách và trang phục nữ tính trong Thế kỷ 20.

Édith Piaf – Ca sĩ được nhiều người coi là diva quốc gia Pháp.

Henri Matisse – họa sĩ người Pháp cùng với Picasso đã giúp định nghĩa và ảnh hưởng đến nghệ thuật đương đại trong thế kỷ 20.

Voltaire – nhà văn, nhà sử học và triết gia khai sáng người Pháp nổi tiếng với trí thông minh của mình.

Bạn đang đọc nội dung bài viết Dịch Tên Sang Tiếng Trung trên website Welovelevis.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!