Cập nhật nội dung chi tiết về Dịch Tên Sang Tiếng Trung mới nhất trên website Welovelevis.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Khi học tiếng Trung, ngoài việc tìm tòi và khám phá văn hóa, lịch sử của đất nước này, thì bạn có thể lấy tên của mình hoặc bạn bè, người thân… và thực hiện dịch tên sang tiếng Trung Quốc. Thứ tự dịch tên tiếng Trung hoàn toàn giống tiếng Việt, nghĩa là bạn có thể dịch từ họ, tên đệm và tên của mình sang chữ Hán tương ứng.
Các HỌ trong Tiếng Trung
Theo thống kê, ở Việt Nam có khoảng 14 dòng họ phổ biến, với phần lớn dân số mang những họ này.
* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
Họ Chữ Hán Phiên âm (Pinyin)
Nguyễn
阮
Ruǎn
Trần
陈
Chén
Lê
黎
Lí
Phạm
范
Fàn
Hoàng/Huỳnh
黃
Huáng
Phan
潘
Fān
Vũ/Võ
武
Wǔ
Đặng
邓
Dèng
Bùi
裴
Péi
Đỗ
杜
Dù
Hồ
胡
Hú
Ngô
吴
Wú
Dương
杨
Yáng
Lý
李
Lǐ
Dịch tên sang Tiếng Trung Quốc có phiên âm tương ứng
* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
Tên Hán Tự Phiên Âm (Pinyin)
ÁI
爱
Ài
AN
安
An
ÂN
恩
Ēn
ANH
英
Yīng
ÁNH
映
Yìng
BẮC
北
Běi
BÁCH
百
Bǎi
BẠCH
白
Bái
BẰNG
冯
Féng
BẢO
宝
Bǎo
BÍCH
碧
Bì
BÌNH
平
Píng
CA
歌
/
哥
Gē
CẦM
琴
Qín
CÁT
吉
Jí
CHU / CHÂU
朱
Zhū
CHI
芝
Zhī
CHÍ
志
Zhì
CHIẾN
战
Zhàn
CHINH
征
Zhēng
CHÍNH
正
Zhèng
CHU
珠
Zhū
CHUNG
终
Zhōng
CHƯƠNG
章
Zhāng
CÔNG
公
Gōng
CÚC
菊
Jú
CƯƠNG
疆
Jiāng
CƯỜNG
强
Qiáng
DẠ
夜
Yè
ĐẠI
大
Dà
ĐAM
担
Dān
DÂN
民
Mín
DẦN
寅
Yín
ĐAN
丹
Dān
ĐĂNG
登
Dēng
DANH
名
Míng
ĐÀO
桃
Táo
ĐẠO
道
Dào
ĐẠT
达
Dá
DIỄM
艳
Yàn
ĐIỀM
恬
Tián
DIỆN
面
Miàn
ĐIỀN
田
Tián
DIỆP
叶
Yè
ĐIỆP
蝶
Dié
DIỆU
妙
Miào
ĐÌNH
庭
Tíng
ĐỊNH
定
Dìng
ĐOAN
端
Duān
DOANH
盈
Yíng
ĐÔNG
东
Dōng
DƯ
余
Yú
DỰ
誉
Yù
ĐỨC
德
Dé
DUNG
蓉
Róng
DŨNG
勇
Yǒng
DỤNG
用
Yòng
DƯƠNG
杨
Yáng
DUY
维
Wéi
DUYÊN
缘
Yuán
GẤM
錦
Jǐn
GIA
嘉
/
家
Jiā
GIANG
江
Jiāng
HÀ
何
/
河
/
荷
Hé
HẠ
夏
Xià
HẢI
海
Hǎi
HÂN
欣
Xīn
HẰNG
姮
Héng
HẠNH
幸
Xìng
HÀNH
行
Xíng
HÀO
豪
Háo
HẢO
好
Hǎo
HẠO
昊
Hào
HẬU
后
Hòu
HIÊN
萱
Xuān
HIẾN
献
Xiàn
HIỀN
贤
Xián
HIỆN
现
Xiàn
HIỆP
侠
Xiá
HIẾU
孝
Xiào
HỒ
湖
/
胡
Hú
HOA
华
Huā
HÒA
和
Hé
HOÀI
怀
Huái
HOAN
欢
Huan
HOÀNG
黄
Huáng
HỘI
会
Huì
HỒNG
红
/
洪
/
鸿
Hóng
HỢP
合
Hé
HUÂN
勋
Xūn
HUỆ
惠
Huì
HÙNG
雄
Xióng
HƯNG
兴
Xìng
HƯƠNG
香
Xiāng
HƯỜNG
红
Hóng
HƯU
休
Xiū
HỰU
又
Yòu
HUY
辉
Huī
HUYỀN
玄
Xuán
KHA
轲
Kē
KHẢI
凯
Kǎi
KHANG
康
Kāng
KHÁNH
庆
Qìng
KHIÊM
谦
Qiān
KHOA
科
Kē
KHÔI
魁
Kuì
KHUÊ
圭
Guī
KIÊN
坚
Jiān
KIỆT
杰
Jié
KIỀU
翘
/
娇
Qiào / Jiāo
KIM
金
Jīn
KỲ
淇
/
旗
/
琪
/
奇
Qí
LẠC
乐
Lè
LAI
来
Lái
LAM
蓝
Lán
LÂM
林
/
琳
Lín
LÂN
麟
Lín
LỄ
礼
Lǐ
LỆ
丽
Lì
LIÊN
莲
Lián
LIỄU
柳
Liǔ
LINH
泠
/
玲
Líng
LOAN
湾
Wān
LỘC
禄
Lù
LỢI
利
Lì
LONG
龙
Lóng
LUÂN
伦
Lún
LUẬN
Nhập từ cần đọc
Lùn
LỰC
力
Lì
LƯƠNG
良
Liáng
LƯỢNG
亮
Liàng
LƯU
刘
Liú
MAI
梅
Méi
MẠNH
孟
Mèng
MIÊN
绵
Mián
MINH
明
Míng
MY
嵋
Méi
MỸ
美
Měi
NAM
南
Nán
NGÂN
银
Yín
NGHỊ
议
Yì
NGHĨA
义
Yì
NGỌC
玉
Yù
NGUYÊN
原
Yuán
NHÃ
雅
Yā
NHÀN
闲
Xián
NHÂN
仁
Rén
NHẬT
日
Rì
NHIÊN
然
Rán
NHƯ
如
/
茹
Rú
NHU
柔
Róu
NHUNG
绒
Róng
NGA
娥
É
PHI
菲
/
飞
Fēi
PHÍ
费
Fèi
PHONG
峰
Fēng
PHONG
风
Fēng
PHÚ
富
Fù
PHÚC
福
Fú
PHÙNG
冯
Féng
PHỤNG
凤
Fèng
PHƯƠNG
芳
Fāng
PHƯỢNG
凤
Fèng
QUÂN
军
/
君
Jūn
QUANG
光
Guāng
QUẢNG
广
Guǎng
QUẾ
桂
Guì
QUỐC
国
Guó
QUÝ
贵
Guì
QUYÊN
娟
Juān
QUYỀN
权
Quán
QUYẾT
决
Jué
QUỲNH
琼
Qióng
SÂM
森
Sēn
SANG
瀧
Shuāng
SƠN
山
Shān
SƯƠNG
霜
Shuāng
TÀI
才
Cái
TÂN
新
Xīn
TẤN
晋
Jìn
THẠCH
石
Shí
THÁI
泰
Tài
THẮNG
胜
Shèng
THANH
青
Qīng
THÀNH
成
Chéng
THÀNH
诚
Chéng
THẠNH
盛
Shèng
THẢO
草
Cǎo
THI
诗
Shī
THỊ
氏
Shì
THIÊN
天
/
千
Tiān / Qiān
THIỆN
善
Shàn
THIỆU
绍
Shào
THỊNH
盛
Shèng
THOA
釵
Chāi
THU
秋
Qiū
THUẬN
顺
Shùn
THƯƠNG
鸧
Cāng
THƯƠNG
怆
Chuàng
THÚY
翠
Cuì
THÙY
垂
Chuí
THỦY
水
Shuǐ
THỤY
瑞
Ruì
TIÊN
仙
Xiān
TIẾN
进
Jìn
TÌNH
情
Qíng
TỊNH
净
/
静
Jìng
TÔ
苏
Sū
TOÀN
全
Quán
TOẢN
攒
Zǎn
TÔN
孙
Sūn
TRÀ
茶
Chá
TRÂM
簪
Zān
TRANG
妝
Zhuāng
TRÍ
智
Zhì
TRIẾT
哲
Zhé
TRIỀU
朝
Cháo
TRINH
贞
Zhēn
TRỌNG
重
Zhòng
TRUNG
忠
Zhōng
TÚ
秀
Xiù
TUÂN
荀
Xún
TUẤN
俊
Jùn
TUỆ
慧
Huì
TÙNG
松
Sōng
TƯỜNG
祥
Xiáng
TUYỀN
璿
Xuán
TUYỀN
泉
Quán
TUYẾT
雪
Xuě
UYÊN
鸳
Yuān
VÂN
芸
/
云
Yún
VĂN
文
/
雯
Wén
VIỆT
越
Yuè
VINH
荣
Róng
VĨNH
永
Yǒng
VŨ
武
Wǔ
VƯƠNG
王
Wáng
VƯỢNG
旺
Wàng
VY
韦
/
薇
Wéi
VỸ
伟
Wěi
XÂM
浸
Jìn
XUÂN
春
Chūn
XUYẾN
串
Chuàn
Ý
意
Yì
YÊN
嫣
Yān
YẾN
燕
Yàn
Dịch tên đệm ra Tiếng Trung Quốc
Để dịch tên sang tiếng Trung Quốc hoàn chỉnh, thì chúng ta còn cần biết thêm chữ lót hay dùng trong tên người Việt Nam nữa đúng không?
Thị
氏
shì
Văn
文
wén
Một số tên Tiếng Việt thông dụng dịch sang Tiếng Trung
Họ tên Tiếng Việt
Dịch sang Tiếng Trung
Phiên âm
Nguyễn Thị Bích 阮氏碧 Ruǎn Shì Bì
Phan Văn Đức 潘文德 Pān Wén Dé
Nguyễn Thanh Thảo 阮青草 Ruǎn Qīng Cǎo
Lý Anh Tuấn 李英俊 Lǐ Yīng Jùn
Lê Nhật Chương 黎日章 Lí Rì Zhāng
Phạm Thanh Thảo 范青草 Fàn Qīng Cǎo
Nguyễn Minh Đức 阮明德 Ruǎn Míng Dé
Chia sẻ cho bạn bè
Đăng ký tư vấn học tiếng hoa
Hướng Dẫn Dịch Họ Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn
Các Hướng dẫn Dịch, đổi Tên tiếng Việt của Bạn sang Tiếng Hàn Đang có ý định đi du học Hàn Quốc, đi du lịch Hàn Quốc hay chỉ muốn biết cách viết và gọi tên mình theo kiểu Hàn Quốc thì làm thế nào. Bài viết nay sẽ cho bạn biết HỌ TÊN TIẾNG HÀN […]
Các Hướng dẫn Dịch, đổi Tên tiếng Việt của Bạn sang Tiếng Hàn
Đang có ý định đi du học Hàn Quốc, đi du lịch Hàn Quốc hay chỉ muốn biết cách viết và gọi tên mình theo kiểu Hàn Quốc thì làm thế nào.
Trần: 진 – Jin
Nguyễn: 원 – Won
Lê: 려 – Ryeo
Võ, Vũ: 우 – Woo
Vương: 왕 – Wang
Phạm: 범 – Beom
Lý: 이 – Lee
Trương: 장 – Jang
Hồ: 호 – Ho
Dương: 양- Yang
Hoàng/Huỳnh: 황 – Hwang
Phan: 반 – Ban
Đỗ/Đào: 도 – Do
Trịnh/ Đinh/Trình: 정 – Jeong
Cao: 고 – Ko(Go)
Đàm: 담 – Dam
Ngô – Oh
Bổ sung thêm các tên để các bạn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn Quốc chính xác nhất:
Ái : Ae (애)
An: Ahn (안)
Anh, Ánh: Yeong (영)
B
Bách: Baek/ Park (박)
Bân: Bin(빈)
Bàng: Bang (방)
Bảo: Bo (보)
Bích: Pyeong (평)
Bùi: Bae (배)
C
Cam: Kaem(갬)
Cẩm: Geum/ Keum (금)
Căn: Geun (근)
Cao: Ko/ Go (고)
Cha: Cha (차)
Châu, Chu: Joo (주)
Chí: Ji (지)
Chung: Jong(종)
Kỳ, Kỷ, Cơ: Ki (기)
Cù: Ku/ Goo (구)
Cung: Gung/ Kung (궁)
Cường, Cương: Kang (강)
Cửu: Koo/ Goo (구)
D, Đ
Đắc: Deuk (득)
Đại: Dae (대)
Đàm: Dam (담)
Đăng, Đặng: Deung (등)
Đạo, Đào, Đỗ: Do (도)
Đạt: Dal (달)
Diên: Yeon (연)
Diệp: Yeop (옆)
Điệp: Deop (덮)
Doãn: Yoon (윤)
Đoàn: Dan (단)
Đông, Đồng: Dong (동)
Đức: Deok (덕)
Dũng: Yong (용)
Dương: Yang (양)
Duy: Doo (두)
G
Gia: Ga(가)
Giang, Khánh, Khang, Khương: Kang (강)
Giao: Yo (요)
H
Hà, Hàn, Hán: Ha (하)
Hách: Hyeok (혁)
Hải: Hae (해)
Hàm: Ham (함)
Hân: Heun (흔)
Hạnh: Haeng (행)
Hạo, Hồ, Hào, Hảo: Ho (호)
Hi, Hỷ: Hee (히)
Hiến: Heon (헌)
Hiền, Huyền: Hyeon (현)
Hiển: Hun (훈)
Hiếu: Hyo (효)
Hinh: Hyeong (형)
Hoa: Hwa (화)
Hoài: Hoe (회)
Hoan: Hoon (훈)
Hoàng, Huỳnh: Hwang (황)
Hồng: Hong (홍)
Hứa: Heo (허)
Húc: Wook (욱)
Huế, Huệ: Hye (혜)
Hưng, Hằng: Heung (흥)
Hương: Hyang (향)
Hường: Hyeong (형)
Hựu, Hữu: Yoo (유)
Huy: Hwi (회)
Hoàn: Hwan (환)
K
Khắc: Keuk (극)
Khải, Khởi: Kae/ Gae (개)
Khoa: Gwa (과)
Khổng: Gong/ Kong (공)
Khuê: Kyu (규)
Kiên: Gun (근)
Kiện: Geon (건)
Kiệt: Kyeol (결)
Kiều: Kyo (교)
Kim: Kim (김)
Kính, Kinh: Kyeong (경)
L
La: Na (나)
Lã, Lữ: Yeo (여)
Lại: Rae (래)
Lam: Ram람)
Lâm: Rim (림)
Lan: Ran (란)
Lạp: Ra (라)
Lê, Lệ: Ryeo려)
Liên: Ryeon (련)
Liễu: Ryu (류)
Lỗ: No (노)
Lợi: Ri (리)
Long: Yong (용)
Lục: Ryuk/ Yuk (육)
Lương: Ryang (량)
Lưu: Ryoo (류)
Lý, Ly: Lee (리)
M
Mã: Ma (마)
Mai: Mae (매)
Mẫn: Min (민)
Mạnh: Maeng (맹)
Mao: Mo (모)
Mậu: Moo (무)
Mĩ, Mỹ, My: Mi (미)
Miễn: Myun (뮨)
Minh: Myung (뮹)
N
Na: Na (나)
Nam: Nam (남)
Nga: Ah (아)
Ngân: Eun (은)
Nghệ: Ye (예)
Nghiêm: Yeom (염)
Ngộ: Oh (오)
Ngọc: Ok (억)
Nguyên, Nguyễn: Won (원)
Nguyệt: Wol (월)
Nhân: In (인)
Nhi: Yi (이)
Nhiếp: Sub (섶)
Như: Eu (으)
Ni: Ni (니)
Ninh: Nyeong (녕)
Nữ: Nyeo (녀)
O
Oanh: Aeng (앵)
P
Phát: Pal (팔)
Phạm: Beom (범)
Phan: Ban (반)
Phi: Bi (비)
Phong: Pung/ Poong (풍)
Phúc, Phước: Pook (푹)
Phùng: Bong (봉)
Phương: Bang (방)
Q
Quách: Kwak (곽)
Quân: Goon/ Kyoon (균)
Quang: Gwang (광)
Quốc: Gook (귝)
Quyên: Kyeon (견)
Quyền: Kwon (권)
S
Sắc: Se (새)
Sơn: San (산)
T
Tạ: Sa (사)
Tại, Tài, Trãi: Jae (재)
Tâm, Thẩm: Sim (심)
Tân, Bân: Bin빈)
Tấn, Tân: Sin (신)
Tín, Thân: Shin (신)
Thạch: Taek (땍)
Thái: Tae (대)
Thang: Sang (상)
Thăng, Thắng: Seung (승)
Thành, Thịnh: Seong (성)
Thanh, Trinh, Trịnh, Chính, Đình, Chinh: Jeong (정)
Thảo: Cho (초)
Thất: Chil (칠)
Thế: Se (새)
Thị: Yi (이)
Thích, Tích: Seok (석)
Thiên, Toàn: Cheon (천)
Thiện, Tiên: Seon (선)
Thiều: Seo (đọc là Sơ) (서)
Thôi: Choi(최)
Thời, Thủy, Thy: Si(시)
Thông, Thống: Jong (종)
Thu: Su(수)
Thư, Thùy, Thúy, Thụy: Seo (서)
Thừa: Seung (승)
Thuận: Soon (숭)
Thục: Sook/ Sil(실)
Thương: Shang (상)
Thủy: Si (시)
Tiến: Syeon (션)
Tiệp: Seob (섭)
Tiết: Seol (설)
Tô, Tiêu: So (소)
Tố: Sol (솔)
Tôn, Không: Son (손)
Tống: Song (숭)
Trà: Ja (자)
Trác: Tak (닥)
Trần, Trân, Trấn: Jin (진)
Trang, Trường: Jang (장)
Trí: Ji (지)
Trúc: Juk (즉)
Trương: Jang(장)
Tú: Soo (수)
Từ: Suk(숙)
Tuấn, Xuân: Joon/ Jun(준)
Tương: Sang(상)
Tuyên: Syeon (션)
Tuyết: Syeol (셜)
V
Vân: Woon (윤)
Văn: Moon/ Mun(문)
Vi, Vy: Wi (위)
Viêm: Yeom (염)
Việt: Meol (멀)
Võ, Vũ: Woo(우)
Vương: Wang (왕)
X
Xa: Ja (자)
Xương: Chang (장)
Y
Yến: Yeon (연)
*** Nếu bạn muốn được tư vấn vè du học Hàn Quốc thì hãy gọi các số hoặc add Zalo và nhắn tin các số dưới
CÔNG TY DU HỌC KNET – chúng tôi chỉ Trụ sở công ty: Tháp A tòa nhà Sông Đà, đường Phạm Hùng, Mỹ Đình, Hà Nội (đối diện tòa nhà Keangnam)
TƯ VẤN KHU VỰC MIỀN TRUNG – MIỀN BẮC – HÀ NỘI
Chị Linh: 0962277732
Anh Đông: 0904888512
Các chủ để tổng hợp để các bạn tìm hiểu:
1. 63 vấn đề cần phải biết khi đi du học Hàn Quốc
2. Danh sách tất cả các trường cao đẳng đại học tại Hàn Quốc
3. Các trường đại học ở Hàn Quốc và bí quyết chọn trường đi du học
4. Việc làm thêm tại Hàn Quốc cho du học sinh ra sao ?
5. Học bổng du học đi Hàn Quốc xin được không ?
6. Những tâm sự thật của du học sinh đang ở Hàn Quốc
7. Học tiếng Hàn Quốc – dễ thôi mà
Danh sách xếp hạng tất cả các trường đại học ở Hàn Quốc hiện nay
Thủ tục Tự làm hồ sơ đi du học Hàn Quốc thế nào ?
korea.net.vn – Website Tư vấn Du học Hàn Quốc uy tín số 1 tại Việt Nam
Hướng Dẫn Cách Dịch Tên Của Bạn Sang Tiếng Hàn Chính Xác Nhất
Ý nghĩa của việc đặt tên
Từ thời ông cha ta, việc đặt tên đã được xem là một việc hệ trọng của cuộc đời mỗi con người. Cái tên sẽ theo ta suốt năm tháng, ảnh hưởng tới số mệnh, tài vận, mối quan hệ, hỗ trợ đắc lực trong cuộc sống và công việc. Những người có tên đẹp thường được nhớ đến và gọi lên bằng cách trìu mến nhất. Bởi vậy không phải ngẫu nhiên mà việc đặt tên lại cần được chuẩn bị và suy nghĩ một cách nghiêm túc. Mỗi cái tên đều gửi gắm một ý nghĩa, một niềm hy vọng lớn lao về tương lai như trí thông minh, sự may mắn, sự bình an, hạnh phúc, lòng hiếu thảo, sức khỏe, tiền đồ rộng lớn, cuộc sống sung túc, v.v…
I/ Sự thật có thể bạn chưa biết về tên gọi trong tiếng Hàn
1. Có tổng cộng 286 họ trong tiếng Hàn. Những họ phổ biến nhất là Kim, Lee, Park, Choi, Jung.
3. Tên họ trong tiếng Hàn chỉ có 1 âm tiết nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ là hai âm tiết (khá là hiếm). Ví dụ như họ 사공 và 남궁.
4. Bố mẹ thường đặt cùng một tên đệm cho con cái nếu giới tính giống nhau. Ví dụ như Seo-yun và Seo-yeon.
5. Nhiều trường trường hợp người lớn cảm thấy tên mình lỗi thời cũng muốn đổi tên. Trong những năm 2000 tới 2010, tổng cộng 844.615 người (1/60 người Hàn Quốc) đăng ký đổi tên.
II/ Các cách viết tên tiếng Hàn
Cách 1: Viết tên tiếng Việt của bạn sang phiên âm tiếng Hàn. Chú ý là có 2 âm tiết. Bạn có thể nhờ giáo viên hoặc người bản ngữ viết chúng thành chữ hán tự.
+ Ví dụ tên Michael Mi – chael Âm tiết thứ nhất Âm tiết thứ hai
+ Ví dụ tên Bảo Ngân Bo – eun Âm tiết thứ nhất Âm tiết thứ hai
Cách 2: Chọn các từ có ý nghĩa rồi ghép lại. Hãy cân nhắc ý nghĩa cái tên mà bạn muốn sở hữu rồi sắp xếp lại.
Còn đây là bảng tra cứu tên tiếng Hàn phổ biến
[wpdatatable id = 11]
“Theo thống kê trong tiếng Việt thì tên & họ có nhiều và đa dạng hơn tên, họ trong tiếng Hàn, chúng ta không thể tìm thấy một số họ và tên tiếng Việt trong tiếng Hàn, vì thế nên khi bạn gặp những trường hợp như trên bạn có thể viết bằng tiếng Anh.”
Cách 3 : Chọn tên dựa trên ngày tháng năm sinh của bạn
Ví dụ bạn là nữ sinh ngày 6 tháng 9 năm 1990, tên bạn sẽ là 최진희 (Choe Jin-Hui)
Nguồn bài viết: https://ngoainguhanoi.com
211+ Tên Chó Bằng Tiếng Pháp Phát Âm Sang Chảnh???
Người Pháp thường có quan niệm rằng những chú chó đực sẽ đại diện cho sự mạnh mẽ trưởng thành. Vì thế những cái tên dành cho những chú chó đực 1 phần cũng thể hiện điều đó.
Trái ngược với những chú chó đực những chú chó cái thường biểu thị cho sự nhẹ nhành thanh lịch mà pha chút ngọt ngào như những quý cô người Pháp.
Pháp nổi tiếng với những địa điểm du lịch nổi tiếng, những khung cảnh tuyệt vời. Vì thế nếu bạn muốn đặt tên hay cho thú cưng bằng tiếng Pháp chắc chắn không thể nào bỏ qua những địa điểm nổi tiếng của Pháp.
Paris – Thủ đô và thành phố đông dân nhất nước Pháp, Paris tạo nên một tên chó tuyệt đẹp.
Marseille – Nằm trên bờ biển phía nam nước Pháp, Marseille là thành phố lớn thứ hai sau Paris.
Lyon – Lyon là một thành phố đông dân ở miền đông – miền trung nước Pháp.
Toulouse – Nằm bên bờ sông Garonne, Toulouse là thành phố lớn thứ tư ở Pháp.
Normandy – Một trong những vùng của Pháp, Normandy có lẽ được quốc tế biết đến nhiều nhất với cuộc xâm lăng Normandy trong Thế chiến II .
Bordeaux – Bordeaux là một thành phố cảng trên sông Garonne và là quê hương của Bordeaux Mastiff.
Versailles – Như trong Cung điện Versailles, một lâu đài hoàng gia ở Versailles.
Seine – Sông Seine trải dài khắp nước Pháp và cắt qua trung tâm Paris.
Riviera – Giống như ở vùng duyên hải Pháp, bờ biển Địa Trung Hải quyến rũ ở góc đông nam nước Pháp.
Cannes – Nằm trên bờ biển Pháp, thành phố Cannes nổi tiếng với liên hoan phim.
Eiffel – Tháp Eiffel là một trong những địa danh dễ nhận biết nhất không chỉ ở Pháp mà trên toàn thế giới.
Notre Dame – Ý nghĩa là “Đức Mẹ Paris”, Nhà thờ Đức Bà là nhà thờ Công giáo thời trung cổ nổi bật.
Louvre – Một địa danh trung tâm ở Paris, Louvre là một di tích lịch sử và là bảo tàng lớn nhất thế giới.
Moulin Rouge – Moulin Rouge được biết đến như là nơi sản sinh ra hình thức nhảy hiện đại.
Bastille – pháo đài nổi tiếng ở Paris, bị bão táp bởi một đám đông trong Cách mạng Pháp
Lafayette – Thành phố mang tên Pháp ở Louisiana
Napoleon Bonaparte – Một nhà lãnh đạo quân sự và chính trị của Pháp, Napoleon đã phát động các chiến dịch quân sự trên khắp châu Âu, biến Pháp thành một cường quốc thống trị ở châu Âu.
Louis XIV – Vua Louis XVI là vị vua cuối cùng của Pháp. Ông bị xử tử trong Cách mạng Pháp. ]
Marie Antoinette – Vợ của vua Louis XVI, Marie Antoinette là biểu tượng của sự suy đồi của hoàng gia.
Joan of Arc – Một cô gái nông dân trẻ, Joan of Arc đã giúp truyền cảm hứng cho Trữ quân nước Pháp (Dauphin of France) để đánh bại các lực lượng Anh chiếm đóng Pháp.
Rene Descartes – Nhà triết học và toán học có ảnh hưởng, Descartes được mệnh danh là cha đẻ của triết học hiện đại.
Marie-Curie – Nhà khoa học vĩ đại này đã giúp khám phá ra bức xạ.
Victor Hugo – Được coi là một trong những tác giả có ảnh hưởng nhất ở Pháp, Hugo đã viết Những người khốn khổ (Les Misérable) và Nhà thờ Đức Bà Paris (Notre-Dame de Paris).
Charles de Gaulle – Là người lãnh đạo của người Pháp tự do trong Thế chiến II, de Gaulle sau đó đã giúp xây dựng lại và lãnh đạo đất nước sau chiến tranh.
Louis Pasteur – Nếu bạn đang tìm kiếm một tên chó Pháp và coi mình là một mọt sách khoa học, thì đây có thể là tên hoàn hảo. Pasteur đã phát triển các phương pháp chữa bệnh dại, bệnh than và các bệnh truyền nhiễm khác và cho phép quá trình thanh trùng để làm cho sữa an toàn hơn để uống.
Claude Monet – Một họa sĩ trường phái ấn tượng nổi tiếng người Pháp, Monet có ảnh hưởng lớn trong sự phát triển của nghệ thuật hiện đại.
Paul Cezanne – Cezanne, một họa sĩ hậu ấn tượng người Pháp, được coi là cầu nối giữa chủ nghĩa ấn tượng và lập thể.
– Được coi là một trong những nhà thiết kế thời trang sáng tạo và có ảnh hưởng nhất, Coco Chanel là công cụ xác định phong cách và trang phục nữ tính trong Thế kỷ 20.
Édith Piaf – Ca sĩ được nhiều người coi là diva quốc gia Pháp.
Henri Matisse – họa sĩ người Pháp cùng với Picasso đã giúp định nghĩa và ảnh hưởng đến nghệ thuật đương đại trong thế kỷ 20.
Voltaire – nhà văn, nhà sử học và triết gia khai sáng người Pháp nổi tiếng với trí thông minh của mình.
Bạn đang đọc nội dung bài viết Dịch Tên Sang Tiếng Trung trên website Welovelevis.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!