Cập nhật nội dung chi tiết về Những Tên Trung Quốc Cho Con Trai, Con Gái Hay Và Ý Nghĩa Nhất 2022 mới nhất trên website Welovelevis.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
1. Tên Trung Quốc cho bé trai, con trai hay và ý nghĩa nhất
Tên Tiếng Việt
Phiên âm
Chữ Hán
Ý nghĩa tên Trung Quốc
An
/ Yīgè/
一个
Yên bình
Cao Lãng
/gāo lǎng/
高朗
Khí chất và phong cách thoải mái
Bách
/Bǎi/
百
Bách nghệ, mong sự tài giỏi
Bình
/Píng/
平
Yên ổn, Hoà hợp, Giản dị
Bính
/Bǐng/
柄
Quyền hành, cầm nắm quyền
Hạo Hiên
/hào xuān/
皓轩
Quang minh lỗi lạc
Gia Ý
/jiā yì/
嘉懿
Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp
Tuấn Lãng
/jùn lǎng/
俊朗
Khôi ngô tuấn tú, sáng sủa
Hùng Cường
/xióng qiáng/
雄强
Mạnh mẽ, khỏe mạnh
Cảnh
/Jǐng/
景
Ánh sáng mặt trời
Chí
/Zhì/
志
Ý muốn to lớn mạnh mẽ
Chung
/Zhōng/
终
Toàn vẹn
Vĩ Thành
/wěi chéng/
伟诚
Vĩ đại, sự chân thành
Bác Văn
/bó wén/
博文
Giỏi giang, là người học rộng tài cao
Cao Tuấn
/gāo jùn/
高俊
Người cao siêu, khác người – phi phàm
Kiến Công
/jiàn gōng/
建功
Kiến công lập nghiệp
Dũng
/Yǒng/
勇
Mạnh mẽ, kiên cường
Đức
/ Déguó/
德
Đức hạnh, đạo đức
Hào
/ Gōu/
沟
Người có tài xuất chúng
Tuấn Hào
/jùn háo/
俊豪
Người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất
Tuấn Triết
/jùn zhé/
俊哲
Người có tài trí hơn người, sáng suốt
Việt Trạch
/yuè zé/
越泽
nguồn nước to lớn
Tu Kiệt
/xiū jié/
修杰
Tu: mô tả dáng người dong dỏng cao Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng
Ý Hiên
/yì xuān/
懿轩
Tốt đẹp, hiên ngang
Anh Kiệt
/yīng jié/
英杰
Anh tuấn – kiệt xuất
Việt Bân
/yuè bīn/
越彬
Văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn
Hào Kiện
/háo jiàn/
豪健
hí phách, mạnh mẽ
Hi Hoa
/xī huá/
熙华
Vẻ ngoài sáng sủa
Thuần Nhã
/chún yǎ/
淳雅
Thanh nhã, mộc mạc
Đức Hải
/dé hǎi/
德海
Công đức to lớn giống với biển cả
Đức Hậu
/dé hòu/
德厚
Nhân hậu
Đức Huy
/dé huī/
德辉
Ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức
Hạc Hiên
/hè xuān/
鹤轩
Con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang
Lập Thành
/lì chéng/
立诚
Thành thực, chân thành, trung thực
Minh Thành
/míng chéng/
明诚
Chân thành, người sáng suốt, tốt bụng
Minh Viễn
/míng yuǎn/
明远
Nngười có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo
Lãng Nghệ
/lǎng yì/
朗诣
Độ lượng, người thông suốt vạn vật
Hiền
/Xián/
贤
Có tài năng và đức độ
Minh Triết
/míng zhé/
明哲
Thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời
Khải Trạch
/kǎi zé/
凯泽
Hòa thuận và vui vẻ
Khang Dụ
/kāng yù/
康裕
Khỏe mạnh, thân hình nở nang
Thanh Di
/qīng yí/
清怡
Hòa nhã, thanh bình
Thiệu Huy
/shào huī/
绍辉
Nối tiếp, kế thừa huy hoàng, rực rỡ
Vĩ Kỳ
/wěi qí/
伟祺
Vĩ đại, may mắn, cát tường
Tân Vinh
/xīn róng/
新荣
Sự phồn vượng mới trỗi dậy
Di Hòa
/yí hé/
怡和
Tính tình hòa nhã, vui vẻ
Một số tên diễn viên, nhân vật nam nổi tiếng của Trung Quốc: Hà Dĩ Thâm, Ngôn Hy, Tiêu Nại, Dạ Hoa, Dung Chỉ, Đàm Thư Mặc, Tôn Gia Ngộ, Mộ Ngôn, Bạch Tử Họa, Hà Tô Diệp, Mộ Dung Bá Lâm, Lục Lệ Thành, Lương Phi Phàm, Trần Ngộ Bạch, Tiết Thái, Trần Tử Gia, Phong Tức, Trường Tôn Vô Cực, Vân Tranh, Giang Thần, Đường Dịch, Nguyễn Chính Đông, Trình Tranh, Tô Lập, Dung Nham, Long Phi Ly, Dung Viên, Vương Lịch Xuyên, Lục Chi Ngang, Mạnh Ngọc, Phương Hoa, Tiêu Kì Nhiên, Tịch Si Thần.
2. Tên Trung Quốc cho bé gái, con gái hay và ý nghĩa nhất
Tên Tiếng Việt
Phiên âm
Chữ Hán
Ý nghĩa tên Trung Quốc
Cẩn Mai
/jǐn méi/
瑾梅
Ngọc đẹp, hoa mai
Thanh Nhã
/qīng yǎ/
清雅
Thanh tao, nhã nhạn
Hi Văn
/xī wén/
熙雯
Đám mây xinh đẹp
Di Giai
/yí jiā/
怡佳
Phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ.
Giai Kỳ
/jiā qí/
佳琦
Mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý, đẹp.
Phượng
/Fèng/
凤
Tên một loài chim đẹp, tức chim Phượng
Nga
/ Èluósī/
俄羅斯
Tốt đẹp, mĩ nữ
Hải Quỳnh
/hǎi qióng/
海琼
Ngọc đẹp
Hâm Đình
/xīn tíng/
歆婷
Vui vẻ, xinh đẹp
Ngọc Trân
/yù zhēn/
玉珍
Trân quý như ngọc
Nguyệt Thiền
/yuè chán/
月婵
Xinh đẹp hơn Điêu Thuyền dịu dàng hơn ánh trăng
Nhã Tịnh
/yǎ jìng/
雅静
Điềm đạm nho nhã, thanh nhã
Như Tuyết
/rú xuě/
茹雪
Xinh đẹp trong trắng thiện lương như tuyết
Quỳnh
/Qióng/
琼
Ngọc quý và đẹp
Nhược Vũ
/ruò yǔ/
若雨
Giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ
Quân Dao
/jùn yáo/
珺瑶
Ngọc đẹp
Tịnh Hương
/jìng xiāng/
静香
Điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp
Tịnh Kỳ
/jìng qí/
静琪
An tĩnh, ngon ngoãn Người con gái tài hoa
Hân Nghiên
/xīn yán/
欣妍
Xinh đẹp, vui vẻ
Vân
/Yún/
芸
Cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời
Hi Văn
/xī wén/
熙雯
Đám mây xinh đẹp
Họa Y
/huà yī/
婳祎
Thùy mị, xinh đẹp
Kha Nguyệt
/kē yuè/
珂玥
Ngọc thạch, Ngọc trai thần
Lộ Khiết
/lù jié/
露洁
Trong trắng tinh khiết. Đơn thuần như giọt sương
Mộng Phạn
/mèng fàn/
梦梵
Thanh tịnh
Mỹ Lâm
/měi lín/
美琳
Xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát
Mỹ Liên
/měi lián/
美莲
Xinh đẹp như hoa sen
Ninh Hinh
/níng xīn/
宁馨
Ấm áp, yên lặng
Nghiên Dương
/yán yáng/
妍洋
Biển xinh đẹp
Tịnh Thi
/jìng shī/
婧诗
Người con gái có tài
Tú Ảnh
/xiù yǐng/
秀影
Thanh tú, xinh đẹp
Tuyết Lệ
/xuě lì/
雪丽
Đẹp đẽ như tuyết
Tuyết Nhàn
/xuě xián/
雪娴
Nhã nhặn, thanh tao, hiền thục
Tư Duệ
/sī ruì/
思睿
Người con gái thông minh
Thanh Hạm
/qīng hàn/
清菡
Thanh tao như đóa sen
Thanh Nhã
/qīng yǎ/
清雅
Nhã nhặn, thanh tao
Thần Phù
/chén fú/
晨芙
Hoa sen lúc bình minh
Thi Hàm
/shī hán/
诗涵
Có tài văn chương, có nội hàm
Thi Nhân
/shī yīn/
诗茵
Nho nhã, lãng mạn
Trinh
/Zhēn/
贞
Ngay thẳng, không dời đổi
Thi Tịnh
/shī jìng/
诗婧
Xinh đẹp như thi họa
Thịnh Hàm
/shèng hán/
晟涵
Ánh sáng rực rỡ, bao dung
Thụy
/Ruì/
瑞
Điềm tốt lành
Thư Di
/shū yí/
书怡
Dịu dàng nho nhã, được lòng người
Thường Hi
/cháng xī/
嫦曦
Dung mạo đẹp như Hằng Nga. Có trí tiến thủ như Thần Hi
Uyển Dư
/wǎn yú/
婉玗
Xinh đẹp, ôn thuận
Uyển Đình
/wǎn tíng/
婉婷
Hòa thuận, tốt đẹp, ôn hòa
Vũ Đình
/yǔ tíng/
雨婷
Thông minh, dịu dàng, xinh đẹp
Vũ Gia
/yǔ jiā/
雨嘉
Thuần khiết, ưu tú
Y Na
/yī nà/
依娜
Phong thái xinh đẹp
Một số tên diễn viên, nhân vật nữ nổi tiếng của Trung Quốc: Lâm Gia Mộc, Mộc Thanh Dao, Ly Tâm, Tần Khả Nhi, Hiểu Đồng, Chu Ngọc, Thiên Y Hữu Phong, Long Tuyết Dao, Lâm Phong, Tô Di, Hứa Hủ, Lạc Tranh, Tần Như Thương, Tạ Tuyền Cơ, Nhan Hoan, Ninh Phi, Vân Khinh, Tang Du, Trầm Nhược Băng, Chung Bảo Khâm, Lăng Ngạo Quân, Đường Mật, Mộ Thiện, Phượng Lan Dạ, Sơ Vũ, Giang Sắt Sắt, Liễu Đình, Lý Lộc, Mạch Đâu, Lí Vị Ương, Hàn Duy Tang, Dư Y, Doãn Bích Giới, Nhan Phá Nguyệt, Diêu Ngạn, Mạnh Tang Du, Vân Phỉ, Tang Tử, Ninh Vũ Nhu, Tô Lạc Tuyết, Bạch Sính Đình, Trác Tình, Lục Phù, Khương Trầm Ngư, Dương Chiêu, Mộc Hàn Hạ, Tô Miên, Vương Huyên, Vân Hề Hề, Hoàng Tử Hà, Trình Ca. Thảo Nhi (người con hiếu thảo), Tuệ Nhi (cô gái thông tuệ), Hiền Nhi (con ngoan của gia đình), Phượng, Nhi (con chim phượng nhỏ), Yên Nhi (làn khói nhỏ mỏng manh), Gia Nhi (bé ngoan của gia đình).
3. Tên Trung Quốc có thể đặt cho cả con trai và con gái
Âu Thần
Hoắc Khứ Bệnh
Sở Ly
Bạch Tiểu Nhi
Hoắc Triển Bạch
Sở Phi Hoan
Bạch Tử Hoạ
Hứa Chí Quân
Tạ Tranh
Bạch Uyển Nhi
Khả Vi
Tào Tháo
Băng Ngân Tuyết
Khổng Địch
Tần Khoa
Bùi Tranh
La Đông Phong
Tần Mạc
Cố Dạ Bạch
La Kì Kì
Tần Tống
Cố Duật Hành
Lăng Siêu
Tân Tử
Cố Tiểu Bắc
Lâm Ánh Yên
Tề Mặc
Cưu Ma La Thập
Lâm Dật Chu
Tề Minh
Châu Sùng Quang
Lâm Dương
Tịch Si Thần
Chiếm Nam Huyền
Lâm Khải Chính
Tiêu Kì Nhiên
Chương Viễn
Lâm Tĩnh
Tiêu Nại
Dạ Cảnh Lan
Lâu Tập Nguyệt
Tiêu Tuyết
Dạ Hoa
Liễu Thanh Giang
Tô Dược
Dạ Thiên Lăng
Long Phi Ly
Tôn Gia Ngộ
Diệp Băng Băng
Lục Chi Ngang
Tông Chính Vô Ưu
Dung Chỉ
Lục Dữ Giang
Tống Tử Ngôn
Dung Nham
Lục Lệ Thành
Tuyết Linh Tinh
Dung Viên
Lục Vũ Bình
Tư Khấu Tuân Tường
Dư Mặc
Lương Phi Phàm
Thanh thành
Dương Ái Linh
Lương Sinh
Thẩm Ngược Giai
Đàm Thư Mặc
Lưu Giác
Thẩm Trác Hy
Đế hoàng
Lý Mộc Ngư
Thiên Hạ Phi Nguyên
Đông Hoa
Lý Thừa Ngân
Thiên Thi
Đổng Trác
Mạc Thiệu Khiêm
Thiên Uyển Lộ
Đường Ái Linh
Mạnh Giác
Thủy Thiên Quân
Đường Bích Vân
Minh Nhị
Trang Nghị
Đường Dịch
Mộ Ngôn
Trầm Mông
Đường Thần Duệ
Mộc Ngân Nhi
Trần Hiếu Chính
Giang Hàn
Nạp Lan Thuật
Trần Ngộ Bạch
Hà Dĩ Thâm
Ninh Dịch
Trần Tầm
Hạ Giang
Ngọc Hoa
Triệu Y Vân
Hạ Lan Du
Ngô vương Phù Sai
Trình An Nhã
Hạ Mộc
Ngôn Hy
Trình Thiên Hữu
Hà Tĩnh Hy
Nguỵ Thư Diệp
Trương Dạng
Hà Tô Diệp
Nhạc Tiểu Mễ
Trương Khởi Linh
Hàn Tiềm
Nhuận Ngọc
Vân Tranh
Hàn Thiên Ngân
Nhược Vân Nhi
Vệ Khanh
Hắc Phong Tức
Phó Tiểu Ti
Vũ Văn Duệ
Hằng Gia
Phong Đằng
Vương Lịch Xuyên
Hiên Viên Ngưng Tịch
Phong Tình Tuyết
Vương Tiểu Băng
Hiên Viên Triệt
Phương Dư Khả
Xi Vưu
Hoàng Thái Cực
Phương Hoa
Y Trân
Tên Trung Quốc Hay 2022 2022: Những Tên Tiếng Trung Hay Cho Con Trai Con Gái
Nếu như đặt tên theo lối xưa chắn chắn tên con trai sẽ dính liền với chữ VĂN lót giữa họ và tên, tương tự với con gái sẽ có chữ Thị. Cách đặt tên này thời gian sau chỉ còn xuất hiện ít ở một vài nơi vì nó thật sự đem lại khá nhiều đièu rắc rối cho con và theo nhiều ý kiến cảu cha mẹ là không hay, tên không ấn tượng và thật sự là khá nhàm chán.
Chỉ trừ các trường hợp đặt tên theo họ tộc của một dòng tộc nào đó bắt buộc thì sẽ khó thay đổi, nhưng neus là sự lựa chjn của các bậc cha mẹ thế hệ mới sau này thì chữ lót có Văn và Thị gần như không nằm trong sự lựa chọn đầu tiên, thậm chí là họ không nghĩ đến. Thay vào đó sẽ tìm hiểu vè các cách đặt tên sao cho con mình có nhiều ý nghĩa, dễ nhớ kèm theo đó là mong ước con sẽ thành danh, thành công sau này.
An (安): yên bình, may mắn.
Cẩm (锦): thanh cao, tôn quý.
Chính (政): thông minh, đa tài.
Cử (举): hưng khởi, thành đạt về đường học vấn.
Cúc (鞠): ước mong con sẽ là đứa trẻ được nuôi dạy tốt.
Dĩnh (颖): tài năng, thông minh.
Giai (佳): ôn hòa, đa tài.
Hàn (翰): thông tuệ.
Hành (珩): một loại ngọc quý báu.
Hạo (皓): trong trắng, thuần khiết.
Hào (豪): có tài xuất chúng.
Hậu(厚): thâm sâu; người có đạo đức.
Hinh (馨): hương thơm bay xa.
Hồng (洪): vĩ đại; khí chất rộng lượng, thanh nhã.
Hồng (鸿): thông minh, thẳng thắn, uyên bác.
Huỳnh (炯): tương lai sáng lạng
Hy (希): anh minh đa tài, tôn quý.
Khả (可): phúc lộc song toàn.
Kiến (建): người xây dựng sự nghiệp lớn
Ký (骥): con người tài năng.
Linh (灵): linh hoạt, tư duy nhanh nhạy.
Nghiên (妍): đa tài, khéo léo, thanh nhã.
Phú (赋): có tiền tài, sự nghiệp thành công.
Phức (馥): thanh nhã, tôn quý.
Tiệp (捷): nhanh nhẹn, thắng lợi vẻ vang trong mọi dự định
Tinh (菁): hưng thịnh
Tư (思): suy tư, ý tưởng, hứng thú.
Tuấn (俊): tướng mạo tươi đẹp, con người tài năng.
Vi (薇): nhỏ nhắn nhưng đầy tinh tế
Đó là những nguyên do để bạn thấy được sự thay đổi cũng như phương pháp đặt tên cho con trai, con gái hay và ý nghĩa đã khác với cách đây vài năm như thế nào.
Ngoài những tên hay và ý nghĩa được chọn theo cách như là “chấm điểm đặt tên con hợp tuổi bố mẹ, đặt tên con theo phong thuỷ ngũ hành” hoặc sử dụng các phần mềm đặt tên cho con trai con gái hợp với bố mẹ, phong thuỷ, bát quái..v..v..” Các bậc cha mẹ có thẻ tham khảo tên được đặt theo nghĩa Hán Việt đọc lên nghe như tên tiếng trung quốc hay và ý nghĩa dành cho bé.
Những cách đặt tên theo Hán Việt thường gặp có lẽ là Cách Chiết tự những cái tên theo nghĩa Hán Việt
Mạnh, Trọng, Quý: chỉ thứ tự ba tháng trong một mùa.
Mạnh là tháng đầu
Trọng là tháng giữa
Quý là tháng cuối
Vì thế Mạnh, Trọng, Quý được bố dùng để đặt tên cho ba anh em. Khi nghe bố mẹ gọi tên, khách đến chơi nhà có thể phân biệt được đâu là cậu cả , cậu hai, cậu út.
Có thể dùng làm tên đệm phân biệt được thứ bậc anh em họ tộc (Mạnh – Trọng – Quý):
Ví dụ: Nguyễn Mạnh Trung Nguyễn Trọng Minh Nguyễn Quý Tấn
Nhi:
Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó: Vân Du (rong chơi trong mây, con của mẹ sau này sẽ có cuộc sống thảnh thơi, nhàn hạ),…
Ví dụ:
Phạm Sư Mạnh: thể hiện ý chí ham học theo Mạnh Tử.
Ngô Ái Liên: thể hiện tính thích hoa sen, lấy ý từ bài cổ văn : “Ái liên thuyết”.
Trần Thiện Đạo: thể hiện tính hâm mộ về đạo hành thiện, làm việc lành.
Những gia đình theo Hán học thường đặt tên theo các bộ chữ Hán. Tức là tên các thành viên trong gia đình đều có chung một bộ chữ.
Ví dụ:
Bộ Thảo trong các tên: Cúc, Lan, Huệ, Hoa, Nhị…
Bộ Mộc trong các tên: Tùng, Bách, Đào, Lâm, Sâm…
Bộ Kim trong các tên: Kính, Tích, Khanh, Chung, Điếu…
Bộ Thuỷ trong các tên: Giang, Hà, Hải, Khê, Trạch, Nhuận…
Bộ Hoả trong các tên: Thước, Lô, Huân, Hoán, Luyện, Noãn…
Bộ Thạch trong các tên: Châm, Nghiễn, Nham, Bích, Kiệt, Thạc…
Bộ Ngọc trong các tên: Trân, Châu, Anh, Lạc, Lý, Nhị, Chân, Côn…
Nói chung, các bộ chữ có ý nghĩa tốt đẹp, giàu sang, hương thơm như Kim, Ngọc, Thảo, Thuỷ, Mộc, Thạch…đều thường được chuộng để đặt tên.
Bằng hai từ Hán Việt có cùng tên đệm:
Ví dụ: Kim Khánh, Kim Thoa, Kim Hoàng, Kim Quang, Kim Cúc, Kim Ngân.
Hoặc hai từ Hán Việt có cùng tên, khác tên đệm:
Ví dụ: Nguyễn Xuân Tú Huyên, Nguyễn Xuân Bích Huyên.
Đặt tên cho con theo tên bố và mẹ
Lấy tên cha làm tên đầu để đặt tên các con theo thành ngữ
Để các tên gọi của mọi thành viên trong gia đình tạo thành một một thành ngữ hoàn chỉnh và ý nghĩa, nhiều người cha chọn chính tên mình là quy chuẩn đầu để phát triển các tên còn lại.Chẳng hạn: Người cha tên Trâm. Các con sẽ được đặt các tên lần lượt Anh, Thế, Phiệt để hoàn thiện thành ngữ “Trâm anh thế phiệt”
Hoặc: Người cha tên Đài. Các con sẽ được đặt các tên lần lượt Cát, Phong, Lưu để hoàn thiện thành ngữ “Đài cát phong lưu”.
Ngoài ra, gọi tên con theo số của từ Hán Việt cũng là một lựa chọn ẩn chứa nhiều thú vị. Những cái tên hình tượng mang ý nghĩa của những con số cũng làm nên hiệu ứng bất ngờ về sức biểu cảm lớn và sức mạnh.
Khi đặt tên con theo các con số, người ta thường dụng các con số không liền kề mà thay vào đó là sự tách biệt:
Với từ Nhị (Song, Lưỡng), bạn có thể kết hợp các từ Hán Việt khác để cho ra các tên gọi như: Nhị Hà, Nhị Mai, Bích Nhị, Ngọc Nhị…; Song Phương, Song Tâm, Song Giang, Song Hà, Song Long… ; Lưỡng Hà, Lưỡng Minh, Lưỡng Ngọc, Lưỡng Hải…
Tương tự, với từ Tam, bạn có: Tam Thanh, Tam Đa, Tam Vịnh…; với từ Tứ, bạn có: Tứ Hải, Tứ Đức, Minh Tứ, Hồng Tứ…; với từ Ngũ, bạn có: Ngũ Sơn, Ngũ Hùng, Ngũ Hoàng, Ngũ Hải, Ngũ Tùng…; với từ Thập, bạn có: Hoàng Thập, Hồ Thập, Minh Thập, Hùng Thập…
Chẳng hạn: Nhất thường đi với Thập, một bên mang ý nghĩa về số nhiều, một bên chỉ vị trí số một. Hoặc, có thể chọn cặp Nhị – Tứ tương xứng hay Ngũ – Thất để chỉ sự đa dạng.
Từ các tên gắn liền với số này, bạn có thể kết hợp để cho ra những cái tên đẹp.
Ví dụ, với từ Nhất bạn có thể cho ra các tên gọi: Văn Nhất, Thống Nhất, Như Nhất, Nhất Minh, Nhất Dạ, Nhất Dũng, Nhất Huy… Thông thường, mọi người sẽ tránh đặt tên theo số với các từ Lục, Thất, Bát, Cửu vì ngữ âm của những từ này trùng với những từ thuần Việt mang nghĩa xấu. Tuy nhiên, nếu vì ý nghĩa riêng nào đó, nhiều người vẫn chọn đặt tên con với những từ này.
Thông thường, mọi người sẽ tránh đặt tên theo số với các từ Lục, Thất, Bát, Cửu vì ngữ âm của những từ này trùng với những từ thuần Việt mang nghĩa xấu. Tuy nhiên, nếu vì ý nghĩa riêng nào đó, nhiều người vẫn chọn đặt tên con với những từ này. Cần lưu ý, dù bạn chọn từ nào trong các từ về số nên có sự hòa hợp về âm và nghĩa với tên kết hợp cùng để tránh những cách đọc trại, nói lái không hay.
Nếu thường xem các tác phẩm văn học, tiểu thuyết hoặc phim của Trung Quốc bạn sẽ thấy đa phần các nhân vật chính, người quan trọng hoặc có thế lực sẽ có tên được ghép thành từ 3 chữ với nhau. Ví dụ như là: Triệu Tử Long, Quan Vân Trường, Quách Khả Doanh, Lý Tiểu Long, Châu Nhuận Phát, Trương Mạn Ngọc, Chương Tử Di, Lý Liên Kiệt, Lương Triều Vỹ, Trương Quốc Vinh…v…v…
Khi đọc tên những nhân vật này bạn thấy được trọng âm thường được nhấn đúng, chú trọng vô tên của người đó. Tên Trung Quốc thật ra cũng được đọc theo nghĩa Hán Việt nên cách đặt tên cho con với kiểu này cũng là một cách hay, đem lại được dấu ấn, sự ghi nhớ khi ngươi khác đọc tên của con, dễ nhớ và nhớ lâu.
Những tên được liệt kê ra sau đây dành cho bé gái với 02 chữ và kèm theo ý nghĩa của nó, bạn chỉ cần ghép vào họ của cha là có được tên hay cho con gái theo vần và nghĩa Hán Việt cực chuẩn và khướp với những cái tên hay nhất của trung quốc.
Gợi ý đặt tên cho con trai hay và ý nghĩa tên hán việt hay cho con trai được lấy trong BST tên tiếng trung quốc hay và ý nghĩa dành cho người thành đạt, tương lai tốt đẹp sau này
4
BẢO
Chi Bảo, Gia Bảo, Duy Bảo, Đức Bảo, Hữu Bảo, Quốc Bảo, Tiểu Bảo, Tri Bảo, Hoàng Bảo, Quang Bảo, Thiện Bảo, Nguyên Bảo, Thái Bảo, Kim Bảo, Thiên Bảo, Hoài Bảo, Minh Bảo
31
NGUYÊN
Nguồn gốc, thứ nhất/Bình nguyên, miền đất lớn
Bình Nguyên, Ðình Nguyên, Ðông Nguyên, Hải Nguyên Khôi Nguyên, Phúc Nguyên, Phước Nguyên, Thành Nguyên, Trung Nguyên, Tường Nguyên, Gia Nguyên, Đức Nguyên, Hà Nguyên, Hoàng Nguyên, Bảo Nguyên
45
TUẤN
Tài giỏi xuất chúng, dung mạo khôi ngô
Anh Tuấn, Công Tuấn, Ðình Tuấn, Ðức Tuấn, Huy Tuấn Khắc Tuấn, Khải Tuấn, Mạnh Tuấn, Minh Tuấn, Ngọc Tuấn, Quang Tuấn, Quốc Tuấn, Thanh Tuấn, Xuân Tuấn, Thanh Tuấn, Thiện Tuấn, Hữu Tuấn
Ngoài những gợi ý về cách hoặc mẹo dat ten cho con nhu tren thì các cha mẹ sinh con theo ý muốn trong năm nay có thể dựa vào vần bằng trắc trong tiếng Việt để chọn ra được cho bé nhà mình các tên hay, đọc đáo & đẹp như ý muốn theo các gợi ý của bảng chữ cái nhưu sau:
Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an
Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu
Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh.
Trung Anh: trung thực, anh minh
Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh
Vàng Anh: tên một loài chim
Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè
Lệ Băng: một khối băng đẹp
Tuyết Băng: băng giá
Yên Bằng: con sẽ luôn bình an
Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh
Bảo Bình: bức bình phong quý
Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên
Minh Đan: màu đỏ lấp lánh
Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp
Trúc Đào: tên một loài hoa
Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ
Hạ Giang: sông ở hạ lưu
Hồng Giang: dòng sông đỏ
Hương Giang: dòng sông Hương
Khánh Giang: dòng sông vui vẻ
Lam Giang: sông xanh hiền hòa
Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp
Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh
An Khê: địa danh ở miền Trung
Song Kê: hai dòng suối
Mai Khôi: ngọc tốt
Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc
Thục Khuê: tên một loại ngọc
Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng
Vành Khuyên: tên loài chim
Bạch Kim: vàng trắng
Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ
Thiên Kim: nghìn lạng vàng
Hoàng Oanh: chim oanh vàng
Kim Oanh: chim oanh vàng
Lâm Oanh: chim oanh của rừng
Song Oanh: hai con chim oanh
Vân Phi: mây bay
Thu Phong: gió mùa thu
Hải Phương: hương thơm của biển
Hoài Phương: nhớ về phương xa
Minh Phương: thơm tho, sáng sủa
Phương Phương: vừa xinh vừa thơm
Thanh Phương: vừa thơm tho, vừa trong sạch
Vân Phương: vẻ đẹp của mây
Nhật Phương: hoa của mặt trời
Trúc Quân: nữ hoàng của cây trúc
Nguyệt Quế: một loài hoa
Kim Quyên: chim quyên vàng
Lệ Quyên: chim quyên đẹp
Tố Quyên: Loài chim quyên trắng
Lê Quỳnh: đóa hoa thơm
Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh
Khánh Quỳnh: nụ quỳnh
Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ
Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc
Tiểu Quỳnh: đóa quỳnh xinh xắn
Trúc Quỳnh: tên loài hoa
Hoàng Sa: cát vàng
Linh San: tên một loại hoa
Lâm Uyên: nơi sâu thăm thẳm trong khu rừng
Phương Uyên: điểm hẹn của tình yêu.
Lộc Uyển: vườn nai
Nguyệt Uyển: trăng trong vườn thượng uyển
Bạch Vân: đám mây trắng tinh khiết trên bầu trời
Thùy Vân: đám mây phiêu bồng
Thu Vọng: tiếng vọng mùa thu
Anh Vũ: tên một loài chim rất đẹp
Bảo Vy: vi diệu quý hóa
Đông Vy: hoa mùa đông
Tường Vy: hoa hồng dại
Tuyết Vy: sự kỳ diệu của băng tuyết
Diên Vỹ: hoa diên vỹ
Hoài Vỹ: sự vĩ đại của niềm mong nhớ
Xuân xanh: mùa xuân trẻ
Hoàng Xuân: xuân vàng
Nghi Xuân: một huyện của Nghệ An
Thanh Xuân: giữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé
Thi Xuân: bài thơ tình lãng mạn mùa xuân
Thường Xuân: tên gọi một loài cây
đặt tên cho con gái theo vần Y
Bình Yên: nơi chốn bình yên.
Mỹ Yến: con chim yến xinh đẹp
Ngọc Yến: loài chim quý
Ngoài những tên hay cho bé gái theo vần như trên thì tổng hợp tên trung quốc hay nhất cho con trai cũng sẽ gợi ý cho cha mẹ cách đặt tên 3 chữ như đã đề cập ở ban đầu, bạn chỉ cần lấy họ của cha (hoặc mẹ) ghép với tên trong bảng sau sẽ có được tên hay và ý nghĩa cho con trai sinh năn 2016, 2017, 2018.
Tên Trung Quốc Hay Nhất Cho Bé Trai (Nam) Và Bé Gái (Nữ)
Ai cũng mong muốn con mình có một cái tên thật đẹp. Với mong muốn tương lai các bé sẽ được hưởng hạnh phúc, bình yên hay chí tuệ hơn người… Và hôm nay, sẽ giúp bạn lựa chọn được những cái tên đẹp nhất theo từng ý nghĩa. Ngoài ra bạn nào muốn lấy tên để làm biệt danh cũng được nhé.
Tên Trung Quốc Hay Nhất Cho Bé Trai (nam) Và Bé Gái (nữ)
Trước tiên, cùng đi xem tên tiếng Trung hay cho bé Trai và các bạn nam nhé. Sẽ có 4 cột là: Tên tiếng việt, phiên âm, chữ Hán và ý nghĩa của mỗi cái tên.
Trên đây đều là tên trung quốc có ý nghĩa rất hay. Bạn có thể sử dụng để đặt tên cho con trai, con gái của mình. Ngoài ra, có thể lấy làm biệt danh đều được.
1. Tên trung quốc hay cho nam, con trai, bé trai Tiếp theo là tên tiếng trung hay cho bé gái và các bạn nữ. Hãy lựa chọn tên trung quốc nào bạn thích nhé.
2. Tên trung quốc hay cho bé gái, con gái, nữ Phía trên là tên Trung Quốc hay cho bé trai/nam và bé gái/nữ. Còn dưới đây là Tên tiếng trung cho ngôn tình. Ít được sử dụng trong thực tế, đa phần để viết truyện.
Ngoài những trên trung quốc phía trên. Bạn có thể sử dụng tên tiếng trung đẹp và hay dưới đây làm biệt danh cho mình.
3. Tên trung quốc hay trong ngôn tình
Tên trung quốc hay ngôn tình cho Nam Ái Tử Lạp An Vũ Phong Anh Nhược Đông Âu Dương Dị Âu Dương Hàn Thiên Âu Dương Thiên Thiên Âu Dương Vân Thiên Bác Nhã Bạch Á Đông Bạch Doanh Trần Bạch Đăng Kỳ Bạch Đồng Tử Bạch Hải Châu Bạch Kỳ Thiên Bạch Khinh Dạ LưuTử Hàng Ba Bạch Lăng Đằng Bạch Liêm Không Bạch Nhược Đông Bạch Phong Thần Bạch Tuấn Duật Bạch Tử Du Bạch Tử Hàn Bạch Tử Hy Bạch Tử Liêm Bạch Tử Long Bạch Thiển Bạch Thiên Du Bạch Vĩnh Hy Bạch Vũ Hải Bài Cốt Bắc Thần Vô Kì Băng Hàn Chi Trung Băng Liên Băng Tân Đồ Băng Vũ Hàn Cảnh Nhược Đông Cẩm Mộ Đạt Đào Cố Tư Vũ Cơ Uy Cửu Hàn Cửu Minh Tư Hoàng Cửu Vương Châu Khánh Dương Châu Nguyệt Minh Chi Vương Nguyệt Dạ Chu Hắc Minh Chu Hoàng Anh Chu Kỳ Tân Chu Nam Y Chu Tử Hạ Chu Thảo Minh Chu Trình Tây Hoàng Chu Vô Ân Chu Y Dạ Dạ Chi Vũ Ưu Dạ Đặng Đăng Dạ Hiên Dạ Hoàng Minh Dạ Nguyệt Dạ Tinh Hàm Dạ Thiên Dạ Thiên Ẩn Tử Dịch Khải Liêm Diệp Chi Lăng Diệp Hàn Phòng Diệp Lạc Thần Diệp Linh Phong Doãn Bằng Doanh Chính Duy Minh Dương Diệp Hải Dương Dương Dương Hàn Phong Dương Lâm Nguyệt Dương Nhất Hàn Dương Nhất Thiên Dương Tiễn Đặng Dương Đặng Hiểu Tư Điềm Y Hoàng Đình Duy Vũ Độc Cô Tư Mã Độc Cô Tư Thần Độc Cô Thân Diệp Đông Bông Đông Hoàng Đông Phương Bất Bại Đông Phương Hàn Thiên Đông Phương Tử Đường Nhược Vũ Giang Hải Vô Sương Hạ Tử Băng Hà Từ Hoàng Hải Lão Hàn Bạo Hàn Bảo Lâm Hàn Băng Nghi Hàn Băng Phong Hàn Cửu Minh Hàn Dương Phong Hàn Kỳ Hàn Lam Vũ Hàn Nhật Thiên Hàn Tiết Thanh Hàn Tuyết Tử Hàn Tử Lam Hàn Tử Thiên Hàn Thiên Anh Hàn Thiên Ngạo Hàn Trạch Minh Hắc Diệp Tà Phong Hắc Hà Vũ Hắc Hồ Điệp Hắc Mộc Vu Hắc Nguyệt Hắc Nguyệt Hắc sát Hoàn Cẩm Nam Hoàng Gia Hân Huân Bất Đồ Huân Cơ Huân Hàn Trạc Huân Khinh Dạ Huân Nguyệt Du Huân Phàm Long Huân Từ Liêm Huân Tử Phong Huân Thiên Hàn Huân Vi Định Huân Vô Kỳ Huân Vu Nhất Huyền Hàn Huyền Minh Huyết Bạch Huyết Bạch Vũ Thanh Huyết Na Tử Huyết Ngạn Nhiên Huyết Ngôn Việt Huyết Từ Ca Huyết Tư Khả Huyết Tử Lam Huyết Tử Lam Huyết Tử Thiên Vương Huyết Tư Vũ Huyết Thiên Thần Huyết Thiên Thần Huyết Vô Phàm Kim Triệu Phượng Kha Luân Khải Lâm Khánh Dương Khinh Hoàng Không Vũ Lạc Nguyệt Dạ Lam Ly Lam Tiễn Lam Vong Nhiệt Đình Lãnh Hàn Lãnh Hàn Thiên Lâm Lãnh Hàn Thiên Lâm Lãnh Tuyệt Tam Lăng Bạch Ngôn Lăng Phong Sở Lăng Thần Nam Lăng Triệt Lâm Qua Thần Lâm Thiên Lệnh Băng Liên Tử Long Trọng Mặc Lục Giật Thần Lục Hạ Tiên Lục Song Băng Lữ Tịnh Nhất Qua Lưu Bình Nguyên Lưu Hàn Thiên Lưu Tinh Vũ Ly Dương Lâm Lý Hàn Ân Lý Hàn Trạc Lý Phong Chi Ẩn Lý Tín Lý Thiên Vỹ Lý Việt Mạc Hàn Lâm Mạc Khiết Thần Mạc Lâm Mạc Nhược Doanh Mạc Phong Tà Mạc Quân Nguyệt Mai Trạch Lăng Mạn Châu Sa Hoàng Mặc Hàn Mặc Hiền Diệu Mặc Khiết Thần Mặc Khinh Vũ Mặc Nhược Vân Dạ Mặc Tư Hải Mặc Tử Hoa Mặc Thi Phàm Minh Hạ Minh Hạo Kỳ Minh Hạo Vũ Mộc Khinh Ưu Nam Chí Phong Nam Lăng Nghịch Tử Nguyên Ân Nguyên Bình Nguyệt Bạch Nguyệt Dực Nguyệt Lâm Nguyệt Mặc Nguyệt Thiên Nguyệt Vọng Nha Phượng Lưu Nhan Mạc Oa Nhan Từ Khuynh Nhan Tử Khuynh Nhân Thiên Nhất Lục Nguyệt Nhất Tiếu Chi Vương Nhu Bình Phan Cảnh Liêm Phi Điểu Phong Anh Kỳ Phong Âu Dương Phong Bác Thần Phong Diệu Thiên Phong Dương Chu Vũ Phong Kỳ Minh Phong Lam La Phong Liêm Hà Phong Liên Dực Phong Nghi Diệp Lâm Phong Nguyệt Phong Nhan Bạch Phong Tử Tô Phong Thanh Hương Phong Thần Dật Phong Thần Vũ Phong Thiên Phong Ưu Vô Phong Vĩ Bắc Phú Hào Phúc Tử Minh Phượng Tư Sở Quan Thục Di Quan Thượng Phong Quan Thượng Thần Phong Quân Ngọc Từ Mạc Quý Thuần Khanh Sát Địch Giả Song Thiên Lãnh Sở Trí Tu Tát Na Đặc Tư Tiết Triệt Tiểu Bàng Giải Tiểu Tử Mạn Tiểu Thang Viên Tiêu Vũ Đạt Toàn Phong Thần Dật Túc Lăng Hạ Tuyết Kỳ Phong Lãnh Tư Âm Tử Bạch Ngôn Tử Cảnh Nam Tử Cấm Thụy Tử Dạ Thiên Tử Dịch Quân Nguyệt Tứ Diệp Thảo Tử Du Tử Giải Minh Tử Hạ Vũ Tử Hàng Ba Tử Kiều Tử Kỳ Tân Tử Khướt Thần Tử Lam Phong Tử Lam Tiêu Tử Lệ Hàn Khiết Tử Lý Khanh Tử Mặc hàn lâm Tử Nhạc Huân Tử Tinh thần Tử Thiên Tử Thiên Vũ Tử Trạch Tứ Trọng Tử Vĩnh Tuân Tường Vy An Thác Bạt Thiên Ái Thiên Bảo Lâm Thiên Cửu Chu Thiên Chỉ Hạc Thiên Di Thiên Diệp Vũ Thiên Hàn Thiên Hàn Thần Thiên Kì Vinh Thiên Lăng Sở Thiên Mạc Thiên Nguyệt Thiên Nhạc Phong Thiên Nhi Tử Hàn Thiên Phong Thiên Thư Ngọc Hân Thiên Trọng Thiên Vi Thương Nguyệt Trầm Lăng Trần Di Duy Triệt Vân Thiên Uông Tô Lang Ưu Vô Song Hoàng Vọng Xuyên Mạn Vô Hi Triệt Vô Nguyệt Đông Phương Vu Dịch Vu Tử Ân Vũ Vũ Vương Đình Mặc Vương Giải Vương Khuynh Quyết Ngọc Vương Phượng Hoàng Vương Tử Tinh Thần Vương Thiên Ân Xuân Nguyệt Xung Điền Tổng Tư Yến Vương
Tên trung quốc hay ngôn tình cho Nữ Bạch Tiểu Nhi Bạch Uyển Nhi Băng Ngân Tuyết Cẩn Duệ Dung Cố Tịnh Hải Diệp Băng Băng Du Du Lan Đào Nguyệt Giang Đoàn Tiểu Hy Đường Bích Vân Gia Linh Hạ Giang Hạ Như Ân Hà Tĩnh Hy Hàn Băng Tâm Hàn Kỳ Âm Hàn Kỳ Tuyết Hàn Tiểu Hy Hàn Tĩnh Chi Hàn Yên Nhi Hiên Huyên Hồng Minh Nguyệt Khả Vi Lạc Tuyết Giang Lam Tuyết Y Lãnh Cơ Uyển Lãnh Cơ Vị Y Lãnh Hàn Băng Liễu Huệ Di Liễu Nguyệt Vân Liễu Thanh Giang Liễu Vân Nguệt Lục Hy Tuyết Minh Nhạc Y Nam Cung Nguyệt Nhã Hân Vy Nhạc Y Giang Nhược Hy Ái Linh Phan Lộ Lộ Tạ Tranh Tà Uyển Như Tuyết Băng Tâm Tuyết Linh Linh Tử Hàn Tuyết Thanh Ngân Vân Thẩm Nhược Giai Thiên Kỳ Nhan Thiên Ngột Nhiên Triệu Vy Vân Y Trân
4. Tên trung quốc của mình Nếu bạn cần tra họ tên Trung Quốc của bạn thì xem bài viết sau.
Vậy là mình đã giới thiệu xong các tên Trung Quốc hay cho các bạn nam/nữ rồi. Nếu thay hay, hãy like và share bài viết này. Xin cảm ơn các bạn.
Tên Tiếng Trung Quốc Hay Cho Bé Trai, Gái Ý Nghĩa Nhất 2022
Cách đặt tên tiếng Trung Quốc hay cho bé trai, bé gái 2020
Tìm hiểu cách đặt tên tiếng Trung hay?
Ngôn ngữ Trung Quốc cũng có những âm cao thấp, tuy không nhiều bằng Việt Nam, do đó họ cũng tránh những cái tên đọc lên nghe nhàm chán hoặc gây khó chịu cho người nghe.
Thường thì cái tên truyền tải những mong muốn, kỳ vọng của những bậc sinh thành với đứa con của mình.
Thường thì họ sẽ liên hệ với những sự kiện trong năm hoặc sự kiện đặc biệt nào gần đó để sau này có thể kể lại cho con cháu mình.
Thế nào là tên Trung Quốc hay?
Cái tên phải có ý nghĩa.
Khi đọc lên người nghe phải thuận tai, dễ hiểu.
Chữ viết từ cái tên phải cân đối hài hòa.
Cái tên đặt ra phải gắn liền với một sự kiện lịch sử hoặc văn hóa nào đó của đất nước Trung Hoa.
Cái tên được tạo bởi những chữ bộ thủ đơn giản, dễ hiểu.
Gợi ý một số tên tiếng Trung Quốc hay cho bé trai 2020
1. Tên Tiếng Việt: Cao Lãng
Phiên âm: gāo lǎng
Chữ Hán: 高朗
Ý nghĩa: khí chất và phong cách thoải mái
2. Tên Tiếng Việt: Hạo Hiên hào
Phiên âm: xuān
Chữ Hán: 皓轩
Ý nghĩa: quang minh lỗi lạc
3. Tên Tiếng Việt: Tuấn Lãng
Phiên âm: jùn lǎng
Chứ Hán: 俊朗
Ý nghĩa: khôi ngô tuấn tú, sáng sủa
4. Tên Tiếng Việt: Hùng Cường
Phiên âm: xióng qiáng
Chứ Hán: 雄强
Ý nghĩa: mạnh mẽ, khỏe mạnh
5. Tên Tiếng Việt: Hào Kiện
Phiên âm: háo jiàn
Chứ Hán: 豪健
Ý nghĩa: khí phách, mạnh mẽ
6. Tên Tiếng Việt: Đức Hải
Chứ Hán: 德海
Ý nghĩa: công đức to lớn giống với biển cả
7. Tên Tiếng Việt: Đức Huy
Phiên âm: dé huī
Chứ Hán: 德辉
Ý nghĩa: ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức
8. Tên Tiếng Việt: Hạc Hiên
Phiên âm: hè xuān
Chứ Hán: 鹤轩
Ý nghĩa: con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang
9. Tên Tiếng Việt: Lãng Nghệ
Phiên âm: lǎng yì
Chứ Hán: 朗诣
Ý nghĩa: độ lượng, người thông suốt vạn vật
10. Tên Tiếng Việt: Minh Triết
Phiên âm: míng zhé
Chứ Hán: 明哲
Ý nghĩa: thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời
11. Tên Tiếng Việt: Vĩ Thành
Phiên âm: wěi chéng
Chứ Hán: 伟诚
Ý nghĩa: vãi đại, sụ chân thành
12. Tên Tiếng Việt: Bác Văn
Phiên âm: bó wén
Chứ Hán: 博文
Ý nghĩa: giỏi giang, là người học rộng tài cao
13. Tên Tiếng Việt: Cao Tuấn
Phiên âm: gāo jùn
Chứ Hán: 高俊
Ý nghĩa: người cao siêu, khác người – phi phàm
14. Tên Tiếng Việt: Kiến Công
Phiên âm: jiàn gōng
Chứ Hán: 建功
Ý nghĩa: kiến công lập nghiệp
15. Tên Tiếng Việt: Tuấn Hào
Phiên âm: jùn háo
Chứ Hán: 俊豪
Ý nghĩa: người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất
16. Tên Tiếng Việt: Tuấn Triết
Phiên âm: jùn zhé
Chứ Hán: 俊哲
Ý nghĩa: người có tài trí hơn người, sáng suốt
17. Tên Tiếng Việt: Việt Trạch
Phiên âm: yuè zé
Chứ Hán: 越泽
Ý nghĩa: nguồn nước to lớn
18. Tên Tiếng Việt: Trạch Dương
Phiên âm: zé yang
Chứ Hán: 泽洋
Ý nghĩa: biển rộng
19. Tên Tiếng Việt: Khải Trạch
Phiên âm: kǎi zé
Chứ Hán: 凯泽
Ý nghĩa: hòa thuận và vui vẻ
20. Tên Tiếng Việt: Giai Thụy
Phiên âm: kǎi ruì
Chứ Hán: 楷瑞
Ý nghĩa: chỉ tấm gương, chỉ sự may mắn, cát tường
21. Tên Tiếng Việt: Khang Dụ
Phiên âm: kāng yù
Chứ Hán: 康裕
Ý nghĩa: khỏe mạnh, thân hình nở nang
22. Tên Tiếng Việt: Thanh Di
Phiên âm: qīng yí
Chứ Hán: 清怡
Ý nghĩa: hòa nhã, thanh bình
23. Tên Tiếng Việt: Thiệu Huy
Phiên âm: shào huī
Chứ Hán: 绍辉
Ý nghĩa: nối tiếp, kế thừa, huy hoàng, rực rỡ, xán lạn
24. Tên Tiếng Việt: Tân Vinh
Phiên âm: xīn róng
Chứ Hán: 新荣
Ý nghĩa: sự phồn vượng mới trỗi dậy
25. Tên Tiếng Việt: Di Hòa
Phiên âm: yí hé
Chứ Hán: 怡和
Ý nghĩa: tính tình hòa nhã, vui vẻ
Gợi ý một số tên tiếng Trung Quốc hay cho bé gái 2020
1. Tên Tiếng Việt: Di Giai
Phiên âm: yí jiā
Chữ Hán: 怡佳
Ý nghĩa: phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong
2. Tên Tiếng Việt: Giai Kỳ
Phiên âm: jiā qí
Chữ Hán: 佳琦
Ý nghĩa: mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp
3. Tên Tiếng Việt: Hải Quỳnh
Phiên âm: hǎi qióng
Chữ Hán: 海琼
Ý nghĩa: một loại ngọc đẹp
4. Tên Tiếng Việt: Hân Nghiên
Phiên âm: xīn yán
Chữ Hán: 欣妍
Ý nghĩa: xinh đẹp, vui vẻ
5. Tên Tiếng Việt: Họa Y
Phiên âm: huà yī
Chữ Hán: 婳祎
Ý nghĩa: thùy mị, xinh đẹp
6. Tên Tiếng Việt: Lộ Khiết
Phiên âm: lù jié
Chữ Hán: 露洁
Ý nghĩa: trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương
7. Tên Tiếng Việt: Mộng Phạn
Phiên âm: mèng fàn
Chữ Hán: 梦梵
Ý nghĩa: thanh tịnh
8. Tên Tiếng Việt: Mỹ Lâm
Phiên âm: měi lín
Chữ Hán: 美琳
Ý nghĩa: xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát
9. Tên Tiếng Việt: Mỹ Liên
Phiên âm: měi lián
Chữ Hán: 美莲
Ý nghĩa: xinh đẹp như hoa sen
10. Tên Tiếng Việt: Ninh Hinh
Phiên âm: níng xīn
Chữ Hán: 宁馨
Ý nghĩa: ấm áp, yên lặng
11. Tên Tiếng Việt: Nghiên Dương
Phiên âm: yán yáng
Chữ Hán: 妍洋
Ý nghĩa: biển xinh đẹp
12. Tên Tiếng Việt: Ngọc Trân
Phiên âm: yù zhēn
Chữ Hán: 玉珍
Ý nghĩa: trân quý như ngọc
13. Tên Tiếng Việt: Nguyệt Thiền
Phiên âm: yuè chán
Chữ Hán: 月婵
Ý nghĩa: xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng
14. Tên Tiếng Việt: Nhã Tịnh
Phiên âm: yǎ jìng
Chữ Hán: 雅静
Ý nghĩa: điềm đạm nho nhã, thanh nhã
15. Tên Tiếng Việt: Như Tuyết
Phiên âm: rú xuě
Chữ Hán: 茹雪
Ý nghĩa: xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết
16. Tên Tiếng Việt: Nhược Vũ
Phiên âm: ruò yǔ
Chữ Hán: 若雨
Ý nghĩa: giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ
17. Tên Tiếng Việt: Tịnh Hương
Phiên âm: jìng xiāng
Chữ Hán: 静香
Ý nghĩa: điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp
18. Tên Tiếng Việt: Tịnh Kỳ
Phiên âm: jìng qí
Chữ Hán: 静琪
Ý nghĩa: an tĩnh, ngon ngoãn
19. Tên Tiếng Việt: Tuyết Nhàn
Phiên âm: xuě xián
Chữ Hán: 雪娴
Ý nghĩa: nhã nhặn, thanh tao, hiền thục
20. Tên Tiếng Việt: Thần Phù
Phiên âm: chén fú
Chữ Hán: 晨芙
Ý nghĩa: hoa sen lúc bình minh
21. Tên Tiếng Việt: Thi Hàm
Phiên âm: shī hán
Chữ Hán: 诗涵
Ý nghĩa: có tài văn chương, có nội hàm
22. Tên Tiếng Việt: Thư Di
Phiên âm: shū yí
Chữ Hán: 书怡
Ý nghĩa: dịu dàng nho nhã, được lòng người
23. Tên Tiếng Việt:Thường Hi
Phiên âm: cháng xī
Chữ Hán: 嫦曦
Ý nghĩa: dung mạo đẹp như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi
24. Tên Tiếng Việt: Uyển Đình
Phiên âm: wǎn tíng
Chữ Hán: 婉婷
Ý nghĩa: hòa thuận, tốt đẹp, ôn hòa
25. Tên Tiếng Việt: Vũ Đình
Phiên âm: yǔ tíng
Chữ Hán: 雨婷
Ý nghĩa: thông minh, dịu dàng, xinh đẹp
Một số tên Trung Quốc hay trong ngôn tình
Tên Trung Quốc hay trong ngôn tình dành cho bé trai Tên Trung Quốc hay trong ngôn tình dành cho bé gái
Bên trên là một số tên Trung Quốc hay dành cho các bé trai, bé gái. Hi vọng thông qua một số thông tin tham khảo này sẽ giúp các bậc cha mẹ lựa chọn cho con yêu một cái tên thật hay và mang nhiều ý nghĩa, ẩn chứa nhiều tương lai tươi sáng, đứng đựng những tâm tư, ước vọng, niềm tin của cha mẹ và gia đình đối với con cái.
Bạn đang đọc nội dung bài viết Những Tên Trung Quốc Cho Con Trai, Con Gái Hay Và Ý Nghĩa Nhất 2022 trên website Welovelevis.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!