Cập nhật nội dung chi tiết về Quẻ Đặt Tên Cho Con Trai mới nhất trên website Welovelevis.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Người gieo quẻ đặt tên cho Con: Le Petit Prince Hà Nội, 21h40 ngày 2/2/2015 Tên quẻ : quẻ Giải (Lôi Thủy Giải)
Ghi chép lại theo lời của Le Petit Prince ! Tượng quẻ là sự giải thoát, tháo gỡ khỏi mối tai ách, vướng mắc. Tượng sấm ở trên, Nước ở dưới, sau cơn mưa quét hết u mê. Nên có thể lấy tên ứng với mệnh quẻ : Trần Hòa Minh, Trần Lai Minh, Trần Nhật Trí
Chọn tên Con là Trần Nhật Trí (陳 日 智) : Chữ Trí (智) có chữ Tri ở trên, ở dưới là bộ Nhật. Nên tên lót và tên là cùng bao trong 1 chữ : Trí Tuệ.
Nói về quẻ thì : con sẽ làm nên sự thanh lọc, vì quẻ của Con là tượng cho sự bức bối, sự mục nát của xung quanh, xã hội loạn lạc tâm trí. Nên Con sẽ là người giải thoát cho sự bức bối đó. Nó là 1 cái tượng xấu, nhưng là để ngụ trong đó là 1 cái mầm tốt. Trong Kinh Dịch không bao giờ có chuyện tốt là tốt, xấu là xấu, nó luôn bao hàm cả 2. Cho nên việc Con ra đời trong bối cảnh này quả là không sai với lời quẻ. Bây giờ người ta đâu có xem trọng chữ nghĩa, tri thức. Người ta chỉ tôn thờ tiền bạc và danh vọng hão huyền thôi. Cho nên quẻ là tin mừng trong bối cảnh bí bức, chứ không phải là xấu.
Nói về tên thì : Nhật Trí kể như 1 chữ mà thôi : Trí Huệ. Thực ra chữ ở dưới có thể viết như chữ Tự. Trí tức là Tự Tri, tức là tự hiểu mình. Như câu nói của thần Appolo ở đền Delphi bên Hy Lạp xưa là Know Thyself, tức là tự tìm cách hiểu biết tự tính của mình như nhà Phật bảo vậy. Khi đó sẽ thành Trí (Trí = Tự Tri).
Đạo Đức Kinh dạy : hiểu về lòng người là kẻ giỏi, còn tự hiểu về chính mình mới là kẻ sáng suốt nhất.
Đặt Tên Cho Con Trai 2022 ❤️ Top Tên Hay Cho Con Trai
Đặt Tên Cho Con Trai 2021 ❤️ Top Tên Hay Cho Con Trai ✅ Tên con trai theo từ Hán Việt, tiếng Anh, theo mùa. Tìm kiếm tên con trai với tên đệm.
Đặt tên cho con trai thường gắn liền với sự mạnh mẽ, hào hiệp, điềm tĩnh và thành công. Đây là thứ đi theo con người suốt đời nên cần chọn lựa phù hợp.
5 Điểm Cần Quan Tâm Khi Đặt Tên Cho Con Trai
Symbols.vn giúp bạn tìm ra những điểm cần lưu ý khi đặt trên cho con trai.
🆔 Giới thiệu bạn bộ tên tiếng nước ngoài gồm nhiều thứ tiếng khác nhau để bạn tham khảo 🔍 chọn lựa đặt tên sau:
Đặt Tên Con Trai 2021 Hợp Phong Thuỷ
Bé trai sinh năm 2021 có những điểm về tử vi và tuổi theo lịch âm như sau:
Bé trai sinh năm 2021 theo dương lịch được tính từ 25/01/2021 đến 11/02/2022.
Năm sinh âm lịch thuộc tuổi Canh Tý (tuổi con Chuột).
Thiên can: Canh
Tương hợp: Ất
Tam hợp: Thân – Tý – Thìn
Tương hình: Giáp, Bính
Địa chi: Tý
Tứ hành xung: Tý – Ngọ – Mão – Dậu
Quẻ mệnh: Cấn (Thổ), thuộc Tây Tứ mệnh
Ngũ hành: Bích Thượng Thổ
Gợi Ý Bạn Tra Cứu 💞1001 TÊN ĐỆM HAY 💞
Chia sẽ bạn cách đặt tên con trai 2021 hợp phong thuỷ mới nhất giúp cho bé trai thông minh, khoẻ mạnh và lanh lợi sau này với gợi ý 50 tên sau:
Thiên Ân: Sự ra đời của bé là ân đức và phúc lành mà ông trời dành cho gia đình.
Minh Ân: Chàng trai sống tình cảm, tài năng, thích giúp đỡ mọi người.
Quốc Bảo: Báu vật của gia đình, tương lai sẽ thành đạt, thịnh vương.
Hoàng Bách: Huy hoàng, thành công, khiêm nhường, học hỏi.
Trường An: Cuộc sống an lành, hạnh phúc và may mắn đức độ.
Trung Anh: Sự tài giỏi, thông minh, ý chí lớn, tiền đồ rộng mở.
Đức Anh: Chàng trai vừa có tài vừa có đức, tiền đồ sau này của con sẽ sáng lạn.
Hùng Dũng: Chàng trai có ý chí, mục tiêu rõ ràng, mạnh mẽ vượt qua mọi khó khăn.
Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình.
Ðăng Khoa: Cái tên thể hiện học vấn và sự thông thái của con.
Minh Khôi: Là tên hay với ý nghĩa khôi ngô, đẹp trai, tài năng, lạc quan.
Trung Kiên: Luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến.
Anh Tuấn: Chàng trai đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm.
Thanh Tùng: Có sự vững vàng, ngay thẳng, công chính.
Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc.
Minh Long: Bé là chú rồng quý có sự thông minh và mạnh mẽ.
Kiến Văn: Người có kiến thức, ý chí và sáng suốt.
Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.
Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.
Phúc Hưng: Con chính là điềm lành của gia đình và dòng họ.
Gia Hưng: Con sẽ giúp gia đình hưng thịnh, hạnh phúc, yêu thương hơn.
Thiện Nhân: Ở đây thể hiện một tấm lòng bao la, bác ái, thương người.
Tấn Phát: Chàng trai sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng.
Duy Phong: Chàng trai bản lĩnh và mạnh mẽ, dễ thích nghi với mọi khó khăn.
Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn.
Anh Minh: Thông minh, và lỗi lạc, lại vô cùng tài năng xuất chúng.
Ngọc Minh: Bé là viên ngọc sáng của cha mẹ và gia đình.
Hữu Nghĩa: Chàng trai luôn cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải.
Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm.
Minh Quân: Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai.
Hữu Thiện: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh.
Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp.
Minh Quang: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé.
Thái Sơn: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc.
Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống.
Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé.
Tuấn Kiệt: Chàng trai vừa đẹp, vừa tài giỏi.
Hữu Đạt: Chàng trai đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống.
Minh Đức: Chàng trai vừa có đức và có tâm.
Xuân Trường: Tượng trưng cho sức sống mới sẽ trường tồn.
Quang Vinh: Chàng trai thành đạt.
Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công.
Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn.
Ðức Toàn: Chữ Đức và chữ Toàn nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời.
Minh Triết: Đặt tên con trai 2021 là Triết với mong muốn con sẽ có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt.
Quốc Trung: Chàng trai có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la.
Quốc Cường: Bản lĩnh, thông minh, mạnh mẽ, tương lai sáng lạn.
Anh Dũng: Chàng trai giàu chí khí, là người mạnh mẽ có thể đi tới thành công.
Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé.
Hữu Tâm: Tâm là trái tim, bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng.
🌺 Chia Sẽ Trọn Bộ đặt tên con trai 2021 hợp phong thuỷ theo Tên Theo Ngũ Hành Từng Mệnh Để Bạn Tham Khảo 🔍 Lựa Chọn Theo Bảng Dưới Đây:
Đặt Tên Cho Con Trai Theo Chữ Hán
Đặt tên con trai dựa trên ý nghĩa của từ Hán – Việt
An: Yên bình, may mắn
Chính: Thông minh, đa tài
Cử: Hứng khởi, thành đạt đường học vấn
Hàn: Thông tuệ
Hào: Tài xuất chúng
Hậu: Thâm sâu, người có đạo đức
Hinh: Hương thơm bay xa
Hồng: Vĩ đại, thanh nhã, rộng lượng
Hồng: Thông minh, uyên bác, thẳng thắn
Hạo: Trong trắng, thuần khiết
Dĩnh: Tài năng, thông minh
Giai: Đa tài, ôn hòa
Khả: Phúc lộc song toàn
Phú: Tiền tài, sự nghiệp thành công
Linh: Linh hoạt, nhanh nhạy
Kiến: Người xây cơ nghiệp lớn
Hy: Tôn quý, anh minh, đa tài
Huỳnh: Tương lai sáng lạn
Ký: Người tài năng
Tuấn: Tướng mạo đẹp đẽ, con người tài năng
Tiệp: Nhanh nhẹn, hoàn thành được mọi dự định
Nghiên: Khéo léo, thanh nhã và đa tài
Tinh: Hưng thịnh
Tư: Ý tưởng, hứng thứ
Phức: Thanh nhã, tôn quý
Đặt Tên Cho Con Trai 4 Chữ Hay Nhất
Tên con trai 4 chữ thường là những tên đẹp và chứa đựng nhiều ý nghĩa sâu xa.
HOT NHẤT XEM TRỌN BỘ 1001 💞 Tên Tiếng Hàn 💞
Tên Đệm Là Đức
Đức có nghĩa là phẩm chất, tác phong và quy phạm. Người đặt chữ lót Đức thường lấy việc tốt lành để lập thân.
Tên Đệm Là Duy
Duy trong tiếng Hàn mang hàm ý nho nhã với cuộc đời đầy đủ, phúc lộc viên mãn
Duy Khánh Hưng ♦ Niềm vui và sự hưng thịnh cho gia đình
Duy Tuấn Khang ♦ Chàng trai vừa có ngoại hình vừa có tài năng
Duy Vương Anh ♦ Thông tuệ, quyền lực
Duy Bảo An ♦ An lành và hạnh phúc
Đặt Tên Cho Con Trai Có Chữ Đệm Là Quốc
Quốc là quốc gia, đất nước, đem đến ý nghĩa to lớn và những điều cao cả.
Tên Đệm Là Nhật
Nhật trong mặt trời, ban ngày, biểu trưng cho sự chiếu sáng và vầng hào quang. Bố mẹ đặt tên con với mong muốn con trở thành một người tinh anh, tài giỏi, tương lai sáng lạn.
Tên Đệm Là Hữu
Hữu trong nghĩa Hán Việt là sự ngay thẳng và hữu ích.Hữu Quốc Đạt Học vấn thông suốt, đạt được nhiều thành công
Hữu Tuệ Minh ♦ Trí tuệ và am hiểu hơn người
Hữu Đình Phong ♦ Chàng trai lãng tử, mạnh mẽ
Hữu Hà Sơn ♦ Ý chí vững chãi, thực hiện những điều lớn lao
Tên Đệm Là Minh
Minh là nguồn sáng, thể hiện cho trí tuệ và tương lai tươi sáng.
Minh Thiên Bảo ♦ Vật quý trời ban
Minh Bảo Cường ♦ Nam giới đầy uy quyền
Minh Cảnh Toàn ♦ Chính trực, ngay thẳng và làm mọi việc vẹn toàn
Minh Anh Vũ ♦ Đẹp trai, đa tài
Tên Đệm Là Bảo
Bảo trong quốc bảo, châu báu với hi vọng một cuộc sống êm đềm, được nhiều người quý trọng.
Tên Đệm Là Tuệ
Tuệ là trí thông minh dùng để nói lên người có năng lực, tư duy và mẫn tiệp
Tuệ Anh Minh ♦ Chàng trai có trí tuệ, am hiểu nhiều thứ
Tuệ Thái Việt ♦ Người tài trí, thông minh
Tuệ Chí Anh ♦ Người có chí khí, am hiểu mọi thứ
Tuệ Thái Dương ♦ Vầng thái dương hiểu rõ mọi điều
Tên Đệm Là Đình
Đình tức là giữa, tượng trưng cho sự ngay thẳng, chính trực.
Tên Đệm Là Ngọc
Ngọc thể hiện dung mạo và sự tỏa sáng như ngọc quý.
Ngọc Phú Vinh ♦ Sự giàu sang, vinh hoa phú quý
Ngọc Long Vũ ♦ Oai phong uy vũ với tài năng và sự nghiệp rực rỡ
Ngọc Chí Thiện ♦ Người tốt, biết yêu thương mọi người
Tên Con Trai Theo Mùa Sinh
Mỗi mùa tương ứng với các đặc trưng riêng. Trong đó, mùa xuân ấm áp, mùa hạ sôi nổi, mùa thu trầm lắng và mùa đông hòa nhã.
Đặt Tên Cho Con Trai Theo Tiếng Anh
Tên tiếng Anh khá ngắn gọn nhưng hàm ý không thua kém gì tên tiếng Việt.
Tên Tiếng Anh Mang Ý Nghĩa Kiên Cường
Elias ⥧ Đại diện cho sự nam tính, sức mạnh
Finn ⥧ Người đàn ông lịch lãm
Clinton ⥧ Sức mạnh và quyền lực
Otis ⥧ Mong muốn sức khỏe và hạnh phúc
Silas ⥧ Khao khát tự do và muốn khám phá
Arlo ⥧ Tên nhân vật phim, biểu tượng cho sự tốt bụng, dũng cảm, hài hước và sống có nghĩa
Saint ⥧ Ánh sáng hoặc vị thánh
Beckham ⥧ Cầu thủ bóng đá nổi tiếng
Tên Tiếng Anh Thể Hiện Sự Thông Thái
Albert ⥧ Cao quý, thông minh
Stephen ⥧ Vương miện
Titus ⥧ Tên gọi thể hiện sự danh giá
Maximus ⥧ Người vĩ đại và tuyệt vời nhất
Frederick ⥧ Người trị vì hòa bình
Robert ⥧ Người thông minh, sáng dạ
Donald ⥧ Người trị vì thế giới
Roy ⥧ Vị vua anh minh
Eric ⥧ Vị vua muôn đời
Tên Tiếng Anh Thể Hiện Tình Yêu Thiên Nhiên
Douglas ⥧ Tượng trưng cho dòng sông
Samson ⥧ Con của mặt trời
Neil ⥧ Tượng trưng cho làn mây
Dylan ⥧ Tượng trưng cho biển cả
Tên Tiếng Anh Với Ý Nghĩa Mạnh Mẽ, Chiến Binh
Louis ⥧ Chiến binh hùng mạnh
Andrew ⥧ Người mạnh mẽ, hùng dũng
Alex ⥧ Người trấn giữ và bảo vệ
Drake ⥧ Rồng
Harvey ⥧ Chiến binh xuất chúng
Rider ⥧ Chiến binh dũng cảm
Vincent ⥧ Khát khao chinh phục
Leo/Leonard ⥧ Chú sư tử dũng mãnh
Chad ⥧ Chiến binh, chiến trường
Brian ⥧ Sức mạnh và quyền lực
William ⥧ Mong muốn bảo vệ
💝 Tên Phong Thủy Ý Nghĩa 💝
Top 56 Tên Siêu Hay Dành Cho Nam
Tổng hợp những cái tên con trai thông dụng và ý nghĩa đằng sau.
Đặt Tên Cho Con Trai Năm 2022
– Thể hiện chí hướng, hoài bão và trọng trách của nam giới.
– Thể hiện nguyện vọng kế nghiệp cha, quang tông diệu tổ.
– Thể hiện sự bình an, may mắn, giàu sang, khỏe mạnh
– Dùng những từ chuyên đặt tên cho nam hoặc danh từ địa lý để đặt. Nam thì có xu hướng giàu sang, nữ thì có xu hướng xinh đẹp, cùng 1 chữ Hoa nhưng dùng cho nữ thì có nghĩa bông hoa, dùng cho nam thì có nghĩa tài hoa.
– Nếu bạn mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên dùng các từ như: Cường, Lực, Cao, Vỹ… để đặt tên.
– Con trai bạn sẽ có những phẩm đức quý báu đặc thù của nam giới nếu có tên là Nhân, Nghĩa, Trí, Tín, Đức, Thành, Hiếu, Trung, Khiêm, Văn, Phú…
– Bạn có ước mơ chưa trọn hay khát vọng dở dang và mong ước con trai mình sẽ có đủ chí hướng, hoài bão nam nhi để kế tục thì những tên như: Đăng, Đại, Kiệt, Quốc, Quảng… sẽ giúp bạn gửi gắm ước nguyện đó.
– Để sự may mắn, phú quý, an khang luôn đến với con trai của mình, những chữ như: Phúc, Lộc, Quý, Thọ, Khang, Tường, Bình… sẽ giúp bạn mang lại những niềm mong ước đó. Ngoài ra, việc dùng các danh từ địa lý như: Trường Giang, Thành Nam, Thái Bình… để đặt tên cho con trai cũng là cách hữu hiệu, độc đáo.
– Không những thế, bạn có thể dùng các biểu tượng tạo cảm giác vững chãi, mạnh mẽ: Sơn (núi), Hải (biển), Phong (ngọn, đỉnh)… để đặt cho con trai đáng yêu của mình với niềm mong ước khi lớn lên con sẽ trở thành người mạnh mẽ, vững vàng trong cuộc đời.
– Tìm hiểu tính cách bé sinh năm 2016 để đặt tên phù hợp: Người tuổi Thân là người tò mò, tinh quái, khôn khéo và là người vui vẻ từ trong tâm. Nếu bạn muốn có ai đó vui nhộn quanh mình thì hãy tìm một người tuổi Thân. Luôn luôn đùa giỡn, họ là chuyên gia của những trò chơi khăm. Tuy nhiên, điều này có thể khiến họ rơi vào tình thế “gậy ông đập lưng ông”, vì các trò đùa có thể là điều ác ý, gây tổn thương cho người khác. Người sinh năm Thân không chỉ có óc hài ước mà còn là người trí thức nhất trong tất cả, vì người ta cho rằng khỉ là loài vật gần giống con người nhất.
Những người tuổi Thân là người kiên quyết và sẽ không lùi bước trước khó khăn để đạt được điều mình muốn. Trong nhiều trường hợp, thật khó hiểu rõ một người, nhưng người tuổi Thân thể hiện sự tự tin rằng bản thân họ hài lòng với những gì mình đạt được.
– Đặt tên cho con 2016 với các tên có bộ Miên, Mịch: Từ xa xưa, khỉ cũng thường sống bầy đàn trong những cái hang nên những bộ thủ Miên, Mịch với hình dáng tượng hình gợi nhớ đến những cái hang khỉ cũng rất hợp để dùng đặt tên cho người tuổi Thân với ước muốn cầu mong người này có cuộc sống an nhàn. Theo đó, có thể kể đến những cái tên như: Đài, Thiện, Dung, Bảo, Đường, Gia, Hòa, Tông, Quan, Nghi, Hoành, Hựu, Thực, An, Trình, Hướng, Quân, Tư, Sử, Trung, Quân… Tham khảo bảng tra cứu tên gọi theo ngũ hành ở đây.
– Đặt tên cho con 2016 với các tên có bộ Nhân, Ngôn: Bởi khỉ là động vật có những hành động gần giống con người nhất nên bộ Nhân hoặc bộ Ngôn gợi nhớ đến khuôn miệng bắt chước của khỉ cũng được dùng để đặt tên cho người tuổi Thân. Có thể kể đến trong số đó những cái tên như: Nhân, Nhiệm, Mưu, Nghị, Nghi, Giới, Đại, Kim, Huấn, Trọng, Ngữ, Thành, Cảnh, Tín, Hà, Bảo…
– Đặt tên cho con 2016 với các tên có bộ Vương: Do truyền thuyết gắn với loài khỉ luôn thấy khỉ xưng thành Hầu Vương nên những chữ thuộc bộ Vương cũng được cho là đem lại may mắn, sung túc cho người tuổi Thân. Những cái tên có thể kể đến như: Dao, Cầm, Ngọc, Cửu, Linh, Cầu, San, Anh, Lâm…
– Đặt tên cho con 2016 với các tên có bộ Sam, Y, Mịch, Cân: Vẻ ngoài đẹp đẽ và linh lợi của khỉ rất thích hợp để mô tả bằng những bộ thủ như Y, Sam, Mịch, Cân. Do đó, những bộ này được đặt cho người tuổi Thân sẽ giúp họ cũng may mắn có được một vẻ ngoài đạo mạo, tuấn tú hay cao sang, quyền quý. Có thể kể đến những cái tên trong số này như: Hồng, Hình, Chương, Ảnh, Thị, Y, Sư, Dao, Ước, Thường, Bân, Lệ, Ngạn, Kinh, Duyên, Tố, Hi…
– Đặt tên theo tuổi: Để đặt tên theo tuổi, bạn cần xem xét tuổi Tam Hợp với con bạn. Những con giáp hợp với nhau như sau:
– Dựa trên những con giáp phù hợp bạn có thể chọn tên có ý nghĩa đẹp và gắn với con giáp Tam Hợp. Ngoài ra cần phải tránh Tứ Hành Xung:
Tí – Dậu – Mão – Ngọ
Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
Dần – Thân – Tỵ – Hợi
– Đặt tên theo bản mệnh: Bản mệnh được xem xét dựa theo lá số tử vi và theo năm sinh, tùy theo bản mệnh của con bạn có thể đặt tên phù hợp theo nguyên tắc Ngũ Hành tương sinh tương khắc:
Dựa theo Tử Vi, các tuổi tương ứng sẽ như sau:
Thìn, Tuất, Sửu, Mùi cung Thổ
Dần, Mão cung Mộc
Tỵ, Ngọ cung Hỏa
Thân, Dậu cung Kim
Tí, Hợi cung Thủy
– Bạn có thể kết hợp theo từng năm sinh để lựa chọn tên theo bản mệnh phù hợp nhất, ví dụ:
Canh Dần (2010), Tân Mão (2011): Tòng Bá Mộc (cây tòng, cây bá)
Nhâm Thìn (2012), Quý Tỵ (2013): Trường Lưu Thủy (nước chảy dài)
Giáp Ngọ (2014), Ất Mùi (2015): Sa Trung Kim (vàng trong cát)
Bính Thân (2016), Đinh Dậu (2017): Sơn Hạ Hỏa (lửa dưới núi)
Mậu Tuất (2018), Kỷ Hợi (2019): Bình Địa Mộc (cây mọc đất bằng)
Medonthan Tổng hợp
Đặt Tên Cho Con Trai Năm 2022
Năm Ất Mùi 2015 là năm con DÊ, Mệnh Sa Trung Kim (Sa Trung Kim). Tên đi theo cả cuộc đời con người, mang ý nghĩa quan trọng. Việc đặt tên cho con sẽ tác động lâu dài cho tương lai con cái, do đó việc đặt tên hay, ý nghĩa là điều mà các bậc bố mẹ thường trăn trở và nghĩ suy. Nhiều bố mẹ băn khoăn: năm 2015 nên đặt tên con gái là gì? Nếu có con trai sinh năm Ất Mùi thì nên đặt tên nào hay? Sau đây xin gợi ý một số tên để các bậc phụ huynh tham khảo:
Đặt tên cho con trai năm 2015
TÊN ĐEM LẠI MAY MẮN: Người tuổi Mùi là người cầm tinh con Dê, năm 2015 là Ất Mùi.
Mùi tam hội với Tỵ và Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi. Do đó, tuổi Mùi nên có các chữ này. Vì vậy, những tên chứa các chữ Hợi, Mão rất hợp cho người tuổi Mùi. Ví dụ như: Kim, Phượng, Dậu, Bằng, Phi, Mùi, Sinh, Mục, Tường, Hàn, Đoài, Quyên, Oanh, Loan… Nếu tên của người tuổi Mùi có các chữ thuộc bộ Mã, Dương thì thời vận của người đó sẽ được trợ giúp đắc lực từ 2 con giáp đó. Theo đó, các tên có thể dùng như: Mã, Đằng, Khiên, Ly, Nghĩa, Khương, Lệ, Nam, Hứa… Hoặc những chữ thuộc bộ Tiểu, Thiểu, Thần, Sĩ, Tịch… cũng phù hợp với người tuổi Mùi. Những tên bạn nên dùng gồm: Tiểu, Thiếu, Thượng, Sĩ, Tráng, Thọ, Hiền, Đa, Dạ… Ngoài ra có thể lựa chọn các tên như: Gia, Hào, Giá, Khanh, Ấn, Nguyệt, Bằng, Thanh, Đông, Mã, Tuấn, Nam, Hứa, Bính, Đinh, Tiến, Quá, Đạt, Tuần, Vận, Tuyển, Bang, Đô, Diên…
Dê là loài động vật ăn cỏ và thích ăn những loại ngũ cốc như Mễ, Mạch, Hòa, Đậu, Tắc, Thúc. Vì vậy, những chữ thuộc các bộ đó như: Túc, Tinh, Túy, Tú, Thu, Khoa, Đạo, Tích, Tô, Bỉnh, Chi, Phương, Hoa, Đài, Nhược, Thảo, Hà, Lan, Diệp, Nghệ, Liên… rất thích hợp với người cầm tinh con dê. Phần lớn người tuổi Mùi mang những tên đó là người tài hoa, nhanh trí, ôn hòa, hiền thục, biết giữ mình và giúp người.
Dê thích nghỉ ngơi dưới gốc cây hoặc trong hang động nên những tên thuộc bộ Mộc hoặc mang các chữ Khẩu, Miên, Môn có tác dụng trợ giúp cho người tuổi Mùi được an nhàn hưởng phúc, danh lợi song toàn. Những tên như: Bản, Tài, Thôn, Kiệt, Đông, Tùng, Vinh, Thụ, Quyền, Lâm, Liễu, Đồng, Chu, Hòa, Đường, Thương, Hồi, Viên, Dung, Tống, Gia, Phú, Khoan, An, Hoành, Nghi, Định, Khai, Quan, Mẫn, Khả, Tư, Danh, Dung, Đồng, Trình, Đường, Định, Hựu, Cung, Quan, Nghĩa, Bảo, Phú, Mộc, Bản, Kiệt, Tài, Lâm, Tùng, Sâm, Nghiệp, Thụ, Vinh, Túc, Phong, Kiều, Bản, Hạnh, Thân, Điện, Giới, Lưu, Phan, Đương, Đơn, Huệ…… sẽ giúp bạn gửi gắm ước nguyện đó.
Dê thường chạy nhảy và có thói quen quỳ chân để bú sữa mẹ nên những tên thuộc bộ Túc, bộ Kỷ sẽ giúp người tuổi Mùi sống thuận theo tự nhiên và luân thường, được vinh hoa phú quý. Để gửi gắm ước nguyện đó, bạn có thể chọn một trong những tên như: Bạt, Khiêu, Dũng, Ất, Nguyên, Tiên, Khắc, Miễn, Lượng…
Để đặt tên cho con tuổi Mùi, bạn có thể tham khảo thêm các thông tin về Bản mệnh, Tam hợp hoặc nếu kỹ lưỡng có thể xem Tứ Trụ, (nếu bé đã ra đời mới đặt tên). Có nhiều thông tin hữu ích có thể giúp cho cha mẹ chọn tên hay cho bé.
Tam Hợp Tam Hợp được tính theo tuổi, do tuổi Mùi nằm trong Tam hợp Hợi – Mẹo – Mùi nên những cái tên nằm trong bộ này đều phù hợp và có thể coi là tốt đẹp.
Bản Mệnh Bản Mệnh thể hiện tuổi của con thuộc Mệnh nào và dựa vào Ngũ Hành tương sinh tương khắc để đặt tên phù hợp. Tốt nhất là nên chọn hành tương sinh hoặc tương vượng với Bản mệnh.
Tứ Trụ Dựa vào ngày, giờ, tháng, năm sinh của bé để quy thành Ngũ Hành, nếu bé thiếu hành gì có thể chọn tên hành đó, để bổ sung hành đã bị thiếu trong tứ trụ, để cho vận số của em bé được tốt.
TÊN KIÊNG KỴ:
Khi đặt tên cho người tuổi Mùi, bạn nên tránh các chữ thuộc bộ Tý, Sửu, Khuyển vì Mùi tương xung với Sửu, tương hại với Tý, không hợp với Tuất. Do đó, bạn cần tránh các tên như: Mâu, Mục, Khiên, Long, Sinh, Khổng, Tự, Tồn, Hiếu, Mạnh, Tôn, Học, Lý, Hài, Du, Hưởng, Tuất, Thành, Quốc, Tịch, Do, Hiến, Hoạch…
Dê là động vật ăn cỏ, không ăn thịt và không thích uống nước. Do vậy, những chữ thuộc bộ Tâm, Nhục, Thủy như: Đông, Băng, Trị, Chuẩn, Tuấn, Vĩnh, Cầu, Tân, Hải, Hàm, Hán, Hà, Nguyên, Tất, Nhẫn, Chí, Niệm, Tính, Trung, Hằng, Tình, Tưởng, Hào, Tư, Hồ, Năng… không thích hợp với người tuổi Mùi.
Theo văn hóa truyền thống, dê là một trong ba loài thường được dùng làm vật hiến tế khi đã đủ lớn. Trước khi hành lễ, dê thường được làm đẹp bằng những sắc phục rực rỡ. Để tránh điều đó, bạn không nên dùng những chữ thuộc bộ Đại, Quân, Vương, Đế, Trưởng, Thị, Cân, Sam, Y, Mịch để đặt tên cho người tuổi Mùi.
Những tên cần tránh gồm: Thiên, Thái, Phu, Di, Giáp, Hoán, Dịch, Mai, Trân, Châu, Cầu, San, Hiện, Lang, Sâm, Linh, Cầm, Kì, Chi, Chúc, Tường, Phúc, Lễ, Hi, Lộc, Thị, Đế, Tịch, Sư, Thường, Bạch, Đồng, Hình, Ngạn, Chương, Ảnh, Viên, Bùi, Biểu, Hệ, Tư, Thống, Tông…
Bạn đang đọc nội dung bài viết Quẻ Đặt Tên Cho Con Trai trên website Welovelevis.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!