Cập nhật nội dung chi tiết về Tên Các Loài Hoa Thông Dụng Bằng Tiếng Anh mới nhất trên website Welovelevis.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Vì sao nên biết từ vựng tiếng Anh về các loài hoa
Tiếng Anh đang ngày càng trở nên quan trọng trong công việc, học tập, giao tiếp. Sử dụng tiếng Anh vừa khiến khoảng cách ngôn ngữ trở nên gần nhau hơn mà còn tăng cao cảm tình với đối tác. Trong những buổi gặp mặt, hoa có thể làm món quà để bắt đầu câu chuyện hay như một lời hẹn gặp lại tinh tế. Với người nước ngoài, ý nghĩa của các loài hoa rất quan trọng, chọn đúng loại hoa khiến đối phương cảm thấy vui vẻ, thoải mái. Khi muốn mua hoa tại các cửa hàng hoa nước ngoài, tiếng Anh là ngôn ngữ thường sử dụng nhất.
Tên một số loài hoa thường gặp bằng tiếng Anh
Chữ cái
Tên loài hoa bằng tiếng Anh
Tên tiếng Việt
A
Azalea
Đỗ quyên
Arum Lily
Hoa loa kèn
Accadia
Hoa Bán Nguyệt Diệp
Amaranth
Hoa Bách Nhật
Andromedas
Hoa Sao Tiên Nữ
Air plant
Hoa Sống đời
Anthurium
Hoa Hồng Môn
B
Blue butterfly
Hoa Cánh tiên
Bower of Beauty
Hoa Đại
Belladonna Lily
Hoa Huyết Huệ
Bleeding Heart Flower
Hoa Huyết Tâm
Beallara Orchid
Hoa Lan Beallara
Brassidium
Hoa Lan Brassia
Brassavola nodosa
Lan Dạ Nương
Beeplant
Hoa Màng Màng
Bird of Paradise Flower
Hoa Thiên Điểu
Begonia
Hoa Thu Hải Đường
C
Columbine
Hoa Bồ Câu
Cherry blossom
Hoa Đào
Clock Vine
Hoa Hài Tiên
Coelogyne pandurata
Hoa Lan Thanh Đam
Coelogyne Mooreana
Hoa Lan Thanh Đạm Tuyết Ngọc
Cockscomb /Celosia
Hoa Mồng Gà
Crocus
Hoa Nghệ Tây
Confederate Rose
Hoa Phù Dung
Cannonball
Hoa Sala
Crabapple
Hoa Táo Dai
Chinese Sacred Lily
Hoa Thủy Tiên
Coral Vine
Hoa Tigon
Camellia
Hoa Trà My
Cactus Flowers
Hoa Xương rồng
Crown Of Thorns Flower
Hoa Xương rồng bát tiên
D
Dendrobium hancockii
Hoa Hoàng Thảo Trúc
Dendrobium nobile
Hoa Lan Hoàng Thảo
Dendrobium chrysotoxum
Hoa Lan Kim Điệp
Dendrobium
Hoa Lan Rô
Dendrobium densiflorum
Hoa Lan Thủy Tiên
Daffodil
Hoa Thủy Tiên Vàng
Dahlia
Hoa Thược Dược
Desert Rose
Hoa Sứ Thái Lan
E
Epidendrum Burtonii
Hoa Lan Burtonii
Epiphyllum
Hoa Quỳnh
F
Frangipani
Hoa Sứ Đại
Fuchsia
Hoa Vân Anh/ Bông Lồng Đèn
Forget Me Not
Hoa Lưu Ly
G
Gardenia
Hoa Dành Dành
Gelsemium
Đoạn Trường Thảo
Golden chain tree
Hoa Hoàng Thiên Mai
Gold Shower
Hoa Kim Đồng
Gazania
Hoa Ngọc Châu
Glorybower
Hoa Ngọc Nữ
H
Hoya
Hoa Cẩm Cù
Hydrangea/ Hortensia
Hoa Cẩm Tú Cầu
Hibiscus
Hoa Dâm Bụt
Heliconia Firebird
Hoa Hoàng Điệp
Honeysuckle
Hoa Kim Ngân
Helwingia
Hoa Thanh Giáp Diệp
I
Iris
Hoa Diên Vỹ
Impatiens
Hoa Móng Tay
Italian aster
Hoa Thạch Thảo
Ixora
Hoa Trang
J
Japanese Rose
Hoa Lệ Đường
Jasmine
Hoa Nhài
Jade Vine
Hoa Móng Cọp
Jacaranda obtusifolia
Hoa Phượng Tím
Jamaican fever plant
Hoa Quỷ Kiến Sầu
L
Lilium Longiflorum
Hoa Bách Hợp
Lagerstroemia
Hoa Bằng Lăng
Lady’s Slipper
Lan Hài Tiên
Laelia
Lan Laelia
Lotus
Hoa Sen
Lantana
Hoa Trâm Ổi
Morning Glory
Hoa Bìm Bìm
M
Mum
Hoa cúc
Magnolia
Hoa Mộc Lan
Moss rose
Hoa Mười Giờ
Milkwood pine
Hoa Sữa
Marigold
Hoa Vạn Thọ
N
Nautilocalyx
Hoa Cẩm Nhung
Nasturtium
Hoa Sen Can
O
Oncidium
Lan Vũ Nữ
Ochna integerrima
Hoa Mai
Oleander
Hoa Trúc Đào
P
Petunia
Hoa Dạ Yến Thảo
Passion Flower
Hoa Lạc Tiên
Phalaenopsis
Hoa Lan Hồ Điệp
Peony
Hoa Mẫu Đơn
Pink Lasiandra
Hoa Mua
Penstemon
Hoa Son Môi
Paris polyphylla
Thất Diệp Nhất Chi Hoa
Poinsettia
Hoa Trạng Nguyên
R
Rose
Hoa Hồng
Rose Periwinkle
Hoa Dừa Can
Rhynchostylis gigantea
Hoa Lan Ngọc Điểm
Rampion
Hoa Móng Quỷ
Rose Myrthe
Hoa Sim
S
Sundrop Flower
Hoa Giọt nắng
Sword Orchid
Hoa Địa Lan
Succulent flower
Hoa Sỏi
Scarlet Mallow
Hoa Tí ngọ
Star Glory
Tóc Tiên
T
Thunbergia grandiflora
Hoa Cát Đằng
Torch lily
Hoa Huệ
Treasure Flower
Hoa Ngọc Châu
Tickle Me Plant
Hoa Trinh Nữ
Texas Sage
Tuyết Sơn Phi Hồng
Tulip
Hoa Uất Kim Hương
W
Winter Rose
Hoa Đông Chí
Witch Hazel
Hoa Đông Mai
Water hyacinth
Hoa Lục Bình
Wrightia
Hoa Mai Chỉ Thiên
Wondrous Wrightia
Hoa Mai Chiếu Thủy
Winter daphne
Hoa Thụy Hương
Wisteria
Hoa Tử Đằng
Water Lily
Hoa Súng
Ý nghĩa một số loài hoa
Daisy: Hoa cúc mỗi màu sắc sẽ mang ý nghĩa khác nhau. Cúc trắng: tượng trưng cho sự chân thực, lòng cao thượng; Hoa vạn thọ: là lời gửi gắm nỗi buồn, sự xót xa.
Peach blossom: Hoa đào là loài hoa đẹp, tượng trưng cho sự an khang thịnh vượng.
Apricot blossom: Hoa mai ngày xuân được xem như sự sum họp, an vui.
Narcissus: Hoa thuỷ tiên biểu tượng của sự quý phái, kiêu sa
Lily: còn gọi là hoa loa kèn hay hoa ly có nơi còn gọi là hoa huệ tây.
Orchids: Hoa lan là đại diện cho tình yêu và sắc đẹp.
Gladiolus: Hoa lay ơn biểu tượng của sự tưởng nhớ, biết ơn.
Lotus: Hoa sen thể hiện sự cao quý, trong sáng.
Lời kết
Trang web
Trang chủ
Điện thoại: 0901.89.7868 – 0379.89.7868
Email: dichvuhoatuoiuytin24h@gmail.com
Tên Các Loài Hoa Bằng Tiếng Anh Thường Gặp
A
Apricot blossom /’eiprikɒt ‘blɒsəm/: hoa mai
Areca /’ærikə/: hoa cau
Aster /’æstə /: hoa cúc sao
Azalea /ə’zeiliə/: hoa đỗ quyên
Anemone /ə’neməni/: hoa xuân
B
Blue bell /blu: bel/: hoa chuông xanh
Buttercup /’bʌtəkʌp/: hoa mao lương vàng
Bird of paradise /b3:d əv ‘pærədaim /: hoa thiên điểu
Baby breath /’beibi breƟ/: hoa bây bi
Bougainvillea / ˌbuːgən’vɪljə/: hoa giấy
C
Carnation / /kɑ:’nei∫n/: hoa cẩm chướng
Cherry blossom /’t∫eri ‘blɒsəm/: hoa anh đào
Chrysanthemum / kri’sænθəməm/: hoa cúc đại
Camellia /kə’mi:ljə/: hoa trà
Cockscomb /’kɒkskəʊm/: hoa mào gà
Cymbidium: hoa địa lan
Crocus /’kroukəs/: hoa nghệ tây
Cosmos /’kɒzmɒs/: hoa cúc vạn thọ tây
D
Delphinium /del’finiəm/: hoa phi yến
Dandelion /’dændilaiən/: hoa bồ công anh (chủ yếu ở Trung Quốc)
Daffodil /’dæfədil/: hoa thủy tiên hoa vàng
Day – lity / dei ‘lili/: hoa hiên
Daisy / ‘dei:zi/: hoa cúc
Dahlia / ‘deiljə/: hoa thược dược
F
Flower / ‘flaʊə[r]/: hoa (nói chung các loại hoa)
Flame flower / fleim ‘flaʊə[r]/: hoa phượng
Foxglove / ‘fɒksglʌv/: hoa mao địa hoàng
G
Gardenia / gɑ:’di:njə/: hoa dành dành
Gerbera / gerbera/: hoa đồng tiền
Gladiotus / glædi’ouləs/: hoa lay ơn
H
Hibiscus / hi’biskəs/: hoa dâm bụt
Hortensia = Hydrangea / hai’dreindʒə/: hoa cẩm tú cầu
Hyacinth / ‘haiəsinθ/: hoa dạ lan hương
Heath – bell / helθ bel/: hoa thạch thảo
Honey suckle / ‘hʌni ‘sʌkl/: hoa kim ngân
I
Iris / ‘aiəris/: hoa diên vỹ
L
Lotus / ‘ləʊtəs/: hoa sen
Lavender / ‘lævəndə[r]/: hoa oải hương (hoa có màu tím nhạt)
Lilac / ‘lailək/: hoa tử đinh hương (hoa có màu tím nhạt)
Lisianthus / lisianthus/: hoa cát tường
Limonium / limonium/: hoa sao tím
M
Mimosa / mi’məʊzə/: hoa xấu hổ, hoa trinh nữ
Marigold / ‘mærigəʊld/: hoa cúc vạn thọ/ hoa cúc xu xi
Magnolia / mæg’nəʊliə/: hoa mộc lan
Milk – flower / milk ‘flaʊə[r] /: hoa sữa
Miniature rose / ‘minət∫ə[r] rəʊz /: hoa hồng tỉ muội
Myrtle / ‘m3:rtl/: hoa sim
Moth orchid / mɒθ ‘ɔ:kid/: hoa lan hồ điệp
N
Nasturtium / nə’st3:r∫əm/: hoa sen cạn
Nenuphar / ‘nenjufɑ:/: hoa súng
Narcissus / nɑ:’sisəs/: hoa thủy tiên
O
Orchid / ‘ɔ:kid /: hoa phong lan
P
Pansy / ‘pænzi/: hoa bướm/ hoa păng – xê
Poinsettia / poinsettia /: hoa trạng nguyên
Poppy / ‘pɒpi/: hoa anh túc (hay còn gọi là hoa thuốc phiện)
Passion flower / ‘pæʃən ‘flaʊə[r]/: hoa lạc tiên
Prim – rose / prim rəʊz/: hoa anh thảo
S
Snowdrop / ‘snəʊdrɒp/: hoa sữa (xuất hiện vào cuối đông đầu xuân)
Sunflower / sʌn’flaʊə[r]/: hoa hướng dương
T
Tuber rose / rəʊz /: hoa huệ
Tulip / ‘tju:lip/: hoa vành khăn/ hoa uất kim hương
Tiger – lily / ‘taigə[r] ‘lili/: hoa loa kèn đốm
W
Wisteria / wisteria /: hoa tử đằng (hoa có màu trắng hoặc màu tím nhạt)
Wild orchid / waild ‘ɔ:kid /: hoa lan rừng
Water – lily / ‘wɔ:tə[r] ‘lili/: hoa súng
R
Rose / rəʊz/: hoa hồng
Y
Yarrow / ‘jærəʊ/: hoa dương kỳ thảo
Từ Vựng Tiếng Anh Về Hoa Và Ý Nghĩa Các Loài Hoa
5
(99.25%)
107
votes
1. Từ vựng tiếng Anh về hoa
Marigold: hoa vạn thọ
Lotus: hoa sen
Zinnia: hoa cúc ngũ sắc
Buttercup: hoa mao lương
Daffodil: hoa thủy tiên vàng
Primrose: hoa ngọc trâm
Rose: hoa hồng
Lavender: hoa oải hương
Iris: hoa diên vĩ
Dahlia: hoa thược dược
Snapdragon: hoa mõm chó
Periwinkle: hoa dừa cạn, tứ quý
Peony: hoa mẫu đơn
Lily: hoa ly
Flamingo flower: hoa hồng môn
Hydrangea: hoa cẩm tú cầu
Sunflower: hoa hướng dương
Daisy: hoa cúc
Gladiolus: hoa lay ơn
Tuberose: hoa huệ
Violet: hoa violet
Peach blossom: hoa đào
Jasmine: hoa nhài
Bougainvillea: hoa giấy
Lilac: hoa tử đinh hương
Cockscomb: hoa mào gà
Apricot blossom: hoa mai
Bellflower: hoa chuông
Dandelion: bồ công anh
Water lily: hoa súng
Orchid: hoa lan
Lily of the valley: hoa linh lan
Carnation: cẩm chướng
Camellia: hoa trà
Petunia: hoa dạ yên thảo
Forget-me-not: hoa lưu ly
Poppy: hoa anh túc
[FREE]
Download Ebook Hack Não Phương Pháp –
Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
2. Từ vựng tiếng Anh về hoa – ý nghĩa các loài hoa
Hoa chi mộc lan (Magnolia)
Những bông hoa tuyệt đẹp này thường kéo theo những tán cây khi mùa xuân đến, khiến tất cả những ai nhìn thấy chúng đều phấn khích trong thời khắc giao mùa. Đó là lý do tại sao chúng biểu thị cho tình yêu thiên nhiên.
Hoa thược dược (Dahlia)
Khi nghe tên hoa này, chắc hẳn bạn sẽ nghĩ ngay đến hoa Thược dược đen. Những bông hoa xù này tượng trưng cho sự trang nghiêm và hào hoa, vì vậy người được tặng sẽ cảm thấy an tâm, thư thái hơn vào một dịp quan trọng như tốt nghiệp hoặc công việc mới.
Hoa hướng dương (Sunflower)
Truyền thuyết kể rằng khi các nhà thám hiểm Tây Ban Nha đến châu Mỹ, họ nghĩ rằng hoa hướng dương được làm bằng vàng thật. Đó là lý do vì sao mà hoa hướng dương biểu tượng cho “sự giàu có/phồn vinh giả tạo”.
Hoa oải hương (Lavender)
Với một mùi hương tuyệt vời và màu tím xinh đẹp, một bó hoa oải hương mang thông điệp về sự quan tâm. Oải hương có đặc tính trị liệu bằng hương thơm nhẹ nhàng, vì vậy một bó hoa oải hương có thể là một món quà tuyệt vời cho học sinh sinh viên hoặc bất kỳ ai trong cuộc sống của bạn, những người cần sự thư giãn.
Hoa trà (Camellia)
Những bông hoa tươi tốt, ấn tượng này đã được yêu thích bởi những người Victoria, những người đã tặng chúng cái tên với ý nghĩa “bạn là định mệnh của tôi.” Mỗi màu sắc của hoa trà phù hợp với một mối quan hệ nhất định: Hoa trà trắng nên được tặng cho người bạn thích, hoa trà hồng dành cho người mà bạn nhớ, và hoa trà đỏ để tặng cho nửa kia của bạn.
[FREE]
Download Ebook Hack Não Phương Pháp –
Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
3. Cách học từ vựng tiếng Anh về hoa qua phim
Phim Bee (2017)
Phim Descendants (2008)
Phim Tinker Bell (serie film)
Comments
Từ Vựng Tiếng Anh Về Hoa Và Ý Nghĩa Tên Của Các Loài Hoa
Từ vựng tiếng Anh về hoa – diễn tả sắc hương của hoa
Ngoài tên các loài hoa bằng tiếng Anh, cùng xem ý nghĩa của một số loài hoa đặc biệt nào.
1. Hoa dạ lan hương: Hyacinth
Hoa dạ lan hương mang một nỗi buồn sâu thẳm bắt nguồn từ một câu chuyện cổ, đó là sự yêu thương, ganh ghét và cũng là sự hối hận.
Chuyện kể về cái chết của chàng hoàng tử Hyacinthus, vị hoàng tử được thần Apollo sủng ái. Chàng đã trở thành nạn nhân trong ghen tuông dữ dội của Zephur, thần gió tây, người quyết tâm tiêu diệt chàng. Một hôm, khi Hyacinthus và Apollo chơi trò ném vòng, Zephyr đã gom gió thổi mạnh vào các vòng sắt Apollo ném ra, chiếc vòng sắt đã trúng thái dương Hyacinthus và chàng chết ngay tức thì. Apollo, kẻ giết người vô tội, đã trải qua nỗi đau khôn cùng. Vì không thể làm cho Hyacinthus sống lại, Apollo đã tạo ra một bông hoa mang tên hoàng tử, mọc lên từ máu của chàng.
Với mỗi màu sắc khác nhau hoa sẽ mang ý nghĩa khác nhau. Hoa trà màu hồng thể hiện lòng ngưỡng mộ. Màu đỏ thể hiện sự khiêm nhường. Còn màu trắng thể hiện sự tinh khiết và hãnh diện trong tình yêu.
Lời tỏ tình với loại hoa này thể hiện một tình yêu chân thành và toàn vẹn. Ở phương Tây, hoa kỷ niệm cưới lần thứ 51 sau ngày kỉ niệm vàng thứ 50 chính là hoa trà.
Với nhiều nơi, hoa trà còn là biểu tượng như thành phố Trùng Khánh của Trung Quốc hay bang Alabama của Hoa Kỳ.
Là biểu tượng của sự may mắn, giàu có và yêu thương, Thủy Tiên mang vẻ đẹp sang trọng, kiêu hãnh. Hoa rất phù hợp để trang trí trong những dịp đặc biệt như lễ, Tết, hoặc dùng làm quà tặng cho những người yêu thương.
Giống như cái tên của mình, hoa Baby mang vẻ đẹp nhỏ bé, thanh thuần và tinh khiết. Loài hoa tượng trưng cho tình yêu tinh khiết và trong trắng bởi vẻ đẹp mỏng manh, thanh tao như những bông tuyết trắng muốt.
Hoa Phong lữ hay Thiên trúc quỳ, là giống hoa có nguồn gốc từ Địa Trung Hải. Ở Việt Nam, Phong lữ rất được mọi người yêu thích bởi màu sắc rực rỡ trong những ngày mùa Đông lạnh giá. Phong lữ là biểu tượng “sự ưu ái” có lẽ vì sự mềm mại của những chiếc lá, vẻ đẹp của bông hoa và mùi hương dễ chịu của nó. Khi chà xát lá vào các ngón tay, sẽ cho một mùi hương thú vị và dễ chịu.
Cách học từ vựng tiếng Anh về các loài hoa
Học từ vựng tiếng Anh về hoa qua các bộ phim
Các bộ phim tiếng Anh không những là cách luyện nghe mà còn là cách học tuyệt vời để ghi nhớ từ vựng. Trong các bộ phim, từ ngữ được đặt trong bối cảnh cụ thể. Người bản ngữ phát âm chuẩn và các hiệu tượng ngữ âm như nối âm, nuốt âm được vận dụng linh hoạt. Chỉ cần một cuốn sổ ghi chú nhỏ, và một bộ phim hay bạn đã sẵn sàng bắt đầu việc học tên tiếng Anh các loài hoa chưa nào?
Bạn đang đọc nội dung bài viết Tên Các Loài Hoa Thông Dụng Bằng Tiếng Anh trên website Welovelevis.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!