Cập nhật nội dung chi tiết về Thức Thần/Danh Sách/Tên Tiếng Việt mới nhất trên website Welovelevis.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
(tên tiếng Nhật – tên Hán Việt – nickname):
Ubume – Cô Hoạch Điểu – Cô Cô – Cò
Zashiki Warashi – Tọa Phu Đồng Tử – Tọa
Yamausagi – Sơn Thố – Thố
Hotarugusa – Huỳnh Thảo – Thảo
Inugami – Khuyển Thần – Inu
Ootengu – Đại Thiên Cẩu – Cẩu
Ibaraki Douji – Tỳ Mộc Đồng Tử – Tỳ
Yuki Onna – Tuyết Nữ – Tuyết
Ebisu – Huệ Bỉ Thọ – Huệ
Hakurou – Bạch Lang – Lang
Momo no Sei – Đào Hoa Yêu – Đào lùn
Sakura no Sei – Anh Hoa Yêu – Đào dài
Shozu – Tiêu Đồ – Sò
Lãnh chúa Arakawa – Hoang Xuyên chi Chủ – Xuyên
Enma – Diêm Ma – Diêm
Shishio – Tiểu Lộc Nam – Lộc
Kachou Fugetsu – Hoa Điểu Quyển – Điểu
Heiyo – Binh Dũng – Dũng
Aoandon – Thanh Hành Đăng – Hằng
Kyuuketsuhime – Hấp Huyết Cơ - Dơi
Kiyohime – Thanh Cơ
Hangan – Phán Quan - Phán
Youkinshi – Yêu Cầm Sư – Cầm/Đồng nát
Kairaishi – Khôi Lỗi Sư
Yumekui – Thực Mộng Mô – Heo
Ryomen – Lưỡng Diện Phật - Lưu Diệc Phi/Phật
Kamaitachi – Liêm Dứu – Dứu
Futakuchi – Nhị Khẩu Nữ
Jorougumo – Lạc Tân Phụ
Sanbi no Kitsune – Tam Vĩ Hồ
Shiro Mujou – Quỷ Sử Bạch – Bạch lớn
Kuro Mujou – Quỷ Sử Hắc – Hắc lớn
Shiro Douji – Bạch Đồng Tử – Bạch bé
Kuro Douji – Hắc Đồng Tử – Hắc bé
Oguna – Đồng Nam – Chim xanh
Doujo – Đồng Nữ
Gaki – Ngạ Quỷ
Mou Baa – Mạnh Bà
Kodokushi – Vu Cổ Sư
Karasu Tengu – Nha Thiên Cẩu
Shuten Doji – Tửu Thôn Đồng Tử – Tửu
Kamikui – Thực Phát Quỷ – Phát
Hone Onna – Cốt Nữ
Ame Onna – Vũ Nữ
Kyonshi Ototo – Khiêu Khiêu Đệ Đệ – Khiêu Đệ
Kyonshi Imoto – Khiêu Khiêu Muội Muội – Khiêu Muội
Ushi no Toki – Sửu Thì Chi Nữ – Sửu Nữ
Hitotsume – Độc Nhãn Tiểu Tăng – Sư Chột
Momiji – Hồng Diệp – Diệp
Tesso – Thiết Thử
Kyonshi Ani – Khiêu Khiêu Ca Ca – Khiêu Ca
Kanko – Quản Hồ
Kochosei – Hồ Điệp Tinh – Bướm
Kubinashi – Vô Thủ
Satori – Giác
Jikigaeru – Thanh Oa Từ Khí – Ếch
Hououka – Hỏa Phụng Hoàng – Phụng
Youko – Yêu Hồ – Cáo
Hiyoribo – Nhật Hòa Phường – Nắng
Kappa – Hà Đồng – Tỳ fake
Umibouzu – Hải Phường Chủ – Điểu fake/Cá trê
Youtouchi – Yêu Đao Cơ – Đao
Hannya – Bát Nhã – Nhã
Ichimoku Ren – Nhất Mục Liên – Liên
Mannendake – Vạn Niên Trúc – Trúc
Yasha – Dạ Xoa – Xoa
Kaguyahime – Huy Dạ Cơ – Tre
Enenra – Yên Yên La – Yên/Yên La
Susabi – Hoang
Itsumade – Dĩ Tân Chân Thiên – Dĩ Tân/Chim/Gà
Hako no Shoujo – Hạp Trung Thiếu Nữ – Hạp
Higanbana – Bỉ Ngạn Hoa – Bỉ
Yuki Douji – Tuyết Đồng Tử – Tuyết boi
Nura Rikuo – Nô Lương Lục Sinh – Nura/Thiếu chủ
Tamamo no Mae – Ngọc Tảo Tiền – Nội
Kisei – Kỳ Thánh – Dịch
Kusuriuri – Mại Dược Lang – Dược
Menreiki – Diện Linh Khí – Diện
Amanojaku Aka – Thiên Tà Qủy Xích – Qủy đỏ
Hokigami – Trửu Thần – Chổi
Onikiri – Quỷ Thiết – Thiết
Hakuzousu – Bạch Tàng Chủ
Inuyasha – Khuyển Dạ Xoa – Inu
Sesshomaru – Sát Sinh Hoàn – Sess
Chin – Trậm
Miketsu – Ngự Soạn Tân – Lúa
Yamakaze – Sơn Phong
Oitsukikami – Truy Nguyệt Thần – Nguyệt
Shoyou – Thư Ông
Kaoru – Huân
Mushishi – Trùng Sư – Trùng
Tenjo Kudari – Thiên Tỉnh Hạ
Shiranui – Bất Tri Hỏa
Ittan Momen – Nhất Phản Mộc Miên
Yamata no Orochi – Bát Đại Kì Xà – Anh Tám
Okikumushi – Vu Cúc Trùng
Noukanshi – Nhập Liệm Sư
Kikyo – Cát Cánh
Ninmenju – Nhân Diện Thụ
Hoozuki – Quỷ Đăng
Okou – A Hương
Nekookami – Miêu Chưởng Quỹ
Juzu – Sổ Châu
Maki & Karashi – Mật Đào & Giới Tử –
Bài viết còn thiếu rất nhiều,mong các bạn đóng góp thêm!
Danh Sách Pokémon Theo Tên Tiếng Anh
Thế hệ I
Đây là danh sách các loài Pokémon được giới thiệu trong Thế hệ I theo tên tiếng Anh của chúng của thương hiệu Pokémon. Danh sách này bao gồm tất cả hình thức của những Pokémon này được giới thiệu ở các Thế hệ sau đó.
Thứ tự
Pokémon
Hệ
Tên tiếng Anh
001
Fushigidane
Cỏ
Độc
Bulbasaur
002
Fushigisou
Cỏ
Độc
Ivysaur
003
Fushigibana
Cỏ
Độc
Venusaur
Fushigibana Mega
Cỏ
Độc
Mega Venusaur
Fushigibana Kyodaimax
Cỏ
Độc
Gigantamax Venusaur
004
Hitokage
Lửa
Charamander
005
Lizardo
Lửa
Charmeleon
006
Lizardon
Lửa
Bay
Charizard
Lizardon Mega X
Lửa
Rồng
Mega Charizard X
Lizardon Mega Y
Lửa
Bay
Mega Charizard Y
Lizardon Kyodaimax
Lửa
Bay
Gigantamax Charizard
007
Zenigame
Nước
Squirtle
008
Kameil
Nước
Wartortle
009
Kamex
Nước
Blastoise
Kamex Mega
Nước
Mega Blastoise
Kamex Kyodaimax
Nước
Gigantmax Blastoise
010
Caterpie
Côn trùng
Caterpie
011
Transell
Côn trùng
Metapod
012
Butterfree
Côn trùng
Bay
Butterfree
Butterfree Kyodaimax
Côn trùng
Bay
Gigantamax Butterfree
013
Beedle
Côn trùng
Độc
Weedle
014
Cocoon
Côn trùng
Độc
Kakuna
015
Spear
Côn trùng
Độc
Beedrill
Spear Mega
Côn trùng
Độc
Mega Beedrill
016
Poppo
Thường
Bay
Pidgey
017
Pigeon
Thường
Bay
Pidgeotto
018
Pigeot
Thường
Bay
Pidgeot
Pigeot Mega
Thường
Bay
Mega Pidgeot
019
Koratta
Thường
Rattata
Koratta hình thái Alola
Bóng tối
Thường
Alolan Rattata
020
Ratta
Thường
Raticate
Ratta hình thái Alola
Bóng tối
Thường
Alolan Raticate
021
Onisuzume
Thường
Bay
Spearow
022
Onidrill
Thường
Bay
Fearow
023
Arbo
Độc
Ekans
024
Arbok
Độc
Arbok
025
Pikachu
Điện
Pikachu
026
Raichu
Điện
Raichu
Raichu hình thái Alola
Điện
Siêu linh
Alolan Raichu
027
Sand
Đất
Sandshrew
Sand hình thái Alola
Băng
Thép
Alolan Sandshrew
028
Sandpan
Đất
Sandslash
Sandpan hình thái Alola
Băng
Thép
Alolan Sandslash
029
Nidoran♀
Độc
Nidoran♀
030
Nidorina
Độc
Nidorina
031
Nidoqueen
Độc
Đất
Nidoqueen
032
Nidoran♂
Độc
Nidoran♂
033
Nidorino
Độc
Nidorino
034
Nidoking
Độc
Đất
Nidoking
035
Pippi
Tiên
Clefairy
036
Pixy
Tiên
Clefable
037
Rokon
Lửa
Vulpix
Rokon hình thái Alola
Băng
Alolan Vulpix
038
Kyukon
Lửa
Ninetales
Kyukon hình thái Alola
Băng
Tiên
Alolan Ninetales
039
Purin
Thường
Tiên
Jigglypuff
040
Pukurin
Thường
Tiên
Wigglytuff
041
Zubat
Độc
Bay
Zubat
042
Golbat
Độc
Bay
Golbat
043
Nazonokusa
Cỏ
Độc
Oddish
044
Kusaihana
Cỏ
Độc
Gloom
045
Ruffresia
Cỏ
Độc
Vileplume
046
Paras
Côn trùng
Cỏ
Paras
047
Parasect
Côn trùng
Cỏ
Parasect
048
Kongpang
Côn trùng
Độc
Venonat
049
Morphon
Côn trùng
Độc
Venomoth
050
Digda
Đất
Diglett
Digda hình thái Alola
Đất
Thép
Alolan Diglett
051
Dugtrio
Đất
Dugtrio
Dugtrio hình thái Alola
Đất
Thép
Alolan Dugtrio
052
Nyasu
Thường
Meowth
Nyasu Kyodaimax
Thường
Gigantamax Meowth
Nyasu hình thái Alola
Bóng tối
Alolan Meowth
Nyasu hình thái Galar
Thép
Galarian Meowth
053
Persian
Thường
Persian
Persian hình thái Alola
Bóng tối
Alolan Persian
054
Koduck
Nước
Psyduck
055
Golduck
Nước
Golduck
056
Mankey
Giác đấu
Mankey
057
Okorizaru
Giác đấu
Primeape
058
Gardie
Lửa
Growlithe
059
Windie
Lửa
Arcanine
060
Nyoromo
Nước
Poliwag
061
Nyorozo
Nước
Poliwrhirl
062
Nyorobon
Nước
Giác đấu
Poliwrath
063
Casey
Siêu linh
Abra
064
Yungerer
Siêu linh
Kadabra
065
Foodin
Siêu linh
Alakazam
Foodin Mega
Siêu linh
Mega Alakazam
066
Wanriky
Giác đấu
Machop
067
Goriky
Giác đấu
Machoke
068
Kairiky
Giác đấu
Machamp
Kairiky Kyodaimax
Giác đấu
Gigantamax Machamp
069
Madatsubomi
Cỏ
Độc
Bellsprout
070
Utsudon
Cỏ
Độc
Weepinbell
071
Utsubot
Cỏ
Độc
Victreebel
072
Menokurage
Nước
Độc
Tentacool
073
Dokukurage
Nước
Độc
Tentacruel
074
Isitsubute
Đá
Đất
Geodude
Isitsubute hình thái Alola
Đá
Điện
Alolan Geodude
075
Golone
Đá
Đất
Graveler
Golone hình thái Alola
Đá
Điện
Alolan Graveler
076
Golonya
Đá
Đất
Golem
Gololyna hình thái Alola
Đá
Điện
Alolan Golem
077
Ponyta
Lửa
Ponyta
Ponyta hình thái Galar
Siêu linh
Galarian Ponyta
078
Gallop
Lửa
Rapidash
Gallop hình thái Galar
Siêu linh
Tiên
Galarian Rapidash
079
Yadon
Nước
Siêu linh
Slowpoke
Yadon hình thái Galar
Siêu linh
Galarian Slowpoke
080
Yadoran
Nước
Siêu linh
Slowbro
Yadoran Mega
Nước
Siêu linh
Mega Slowbro
Yadoran hình Thái Galar
Siêu linh
Độc
Galarian Slowbro
081
Coil
Điện
Thép
Magnemite
082
Rarecoil
Điện
Thép
Magneton
083
Kamonegi
Thường
Bay
Farfetch’d
Kamonegi hình thái Galar
Giác đấu
Galarian Farfetch’d
084
Dodo
Thường
Bay
Doduo
085
Dodorio
Thường
Bay
Dodrio
086
Pawou
Nước
Seel
087
Jugon
Nước
Băng
Dewgong
088
Betbeter
Độc
Grimer
Betbeter hình thái Alola
Độc
Bóng tối
Alolan Grimer
089
Betbeton
Độc
Muk
Betbeton hình thái Alola
Độc
Bóng tối
Alolan Muk
090
Shellder
Nước
Shellder
091
Parshen
Nước
Băng
Cloyster
092
Ghos
Ma
Độc
Gastly
093
Ghost
Ma
Độc
Haunter
094
Gangar
Ma
Độc
Gengar
Gangar Mega
Ma
Độc
Mega Gengar
Gangar Kyodaimax
Ma
Độc
Gigantamax Gengar
095
Iwark
Đá
Đất
Onix
096
Sleepe
Siêu linh
Drowzee
097
Sleeper
Siêu linh
Hypno
098
Crab
Nước
Krabby
099
Kingler
Nước
Kingler
Kingler Kyodaimax
Nước
Kingler
100
Biriridama
Điện
Voltorb
101
Marumine
Điện
Electrode
102
Tamatama
Cỏ
Siêu linh
Exeggcute
103
Nassy
Cỏ
Siêu linh
Exeggutor
Nassy hình thái Alola
Cỏ
Rồng
Alolan Exeggutor
104
Karakara
Đất
Cubone
105
Garagara
Đất
Marowak
Garagara hình thái Alola
Lửa
Ma
Alolan Marowak
106
Sawamular
Giác đấu
Hitmonlee
107
Ebiwalar
Giác đấu
Hitmonchan
108
Beroringa
Thường
Lickitung
109
Dogars
Độc
Koffing
110
Matadogas
Độc
Weezing
Matadogas hình thái Galar
Độc
Tiên
Galarian Weezing
111
Sihorn
Đất
Đá
Rhyhorn
112
Sidon
Đất
Đá
Rhydon
113
Lucky
Thường
Chansey
114
Monjara
Cỏ
Tangela
115
Garura
Thường
Kangaskhan
Garura Mega
Thường
Mega Kangaskhan
116
Tattu
Nước
Horsea
117
Seadra
Nước
Seadra
118
Tosakinto
Nước
Goldeen
119
Azumao
Nước
Seaking
120
Hitodeman
Nước
Staryu
121
Starmie
Nước
Siêu linh
Starmie
122
Barrierd
Siêu linh
Tiên
Mr. Mime
Barrerd hình thái Galar
Siêu linh
Băng
Galarian Mr. Mime
123
Strike
Côn trùng
Scyther
124
Rougela
Băng
Siêu linh
Jynx
125
Eleboo
Điện
Electabuzz
126
Boober
Lửa
Magmar
127
Kailios
Côn trùng
Pinsir
Kailios Mega
Côn trùng
Bay
Mega Pinsir
128
Kentauros
Thường
Tauros
129
Koiking
Nước
Magikarp
130
Gyarados
Nước
Bay
Gyarados
Gyarados Mega
Nước
Bóng tối
Mega Gyarados
131
Lapras
Nước
Băng
Lapras
Lapras Kyodaimax
Nước
Băng
Gigantamax Lapras
132
Metamon
Thường
Ditto
133
Eevui
Thường
Eevee
Eevui Kyodaimax
Thường
Gigantamax Eevee
134
Showers
Nước
Vaporeon
135
Thunders
Điện
Jolteon
136
Booster
Lửa
Flareon
137
Porygon
Thường
Porygon
138
Omnite
Đá
Nước
Omanite
139
Omstar
Đá
Nước
Omastar
140
Kabuto
Đá
Nước
Kabuto
141
Kabutops
Đá
Nước
Kabutops
142
Ptera
Đá
Bay
Aerodactyl
Ptera Mega
Đá
Bay
Aerodactyl
143
Kabigon
Thường
Snorlax
Kabigon Kyodaimax
Thường
Gigantamax Snorlax
144
Freezer
Băng
Bay
Articuno
Freezer hình thái Galar
Siêu linh
Bay
Galarian Articuno
145
Thunder
Điện
Bay
Zapdos
Thunder hình thái Galar
Giác đấu
Bay
Galarian Zapdos
146
Fire
Lửa
Bay
Moltres
Fire hình thái Galar
Bóng tối
Galarian Moltres
147
Miniryu
Rồng
Dratini
148
Hakuryu
Rồng
Dragonair
149
Kairyu
Rồng
Bay
Dragonite
150
Mewtwo
Siêu linh
Mewtwo
Mewtwo Mega X
Siêu linh
Giác đấu
Mega Mewtwo X
Mewtwo Mega Y
Siêu linh
Mega Mewtwo Y
151
Mew
Siêu linh
Mew
Thế hệ II
Đây là danh sách các loài Pokémon được giới thiệu trong Thế hệ II theo tên tiếng Anh của chúng của thương hiệu Pokémon. Danh sách này bao gồm tất cả hình thức của những Pokémon này được giới thiệu ở các Thế hệ sau đó.
Thứ tự
Pokémon
Hệ
Tên tiếng Anh
152
Chicorita
Cỏ
Chikorita
153
Bayleaf
Cỏ
Bayleef
154
Meganium
Cỏ
Meganium
155
Hinoarashi
Lửa
Cyndaquil
156
Magmarashi
Lửa
Quilava
157
Bakphoon
Lửa
Typhlosion
158
Waninoko
Nước
Totodile
159
Alligates
Nước
Croconaw
160
Ordile
Nước
Feraligatr
161
Otachi
Thường
Sentret
162
Ootachi
Thường
Furret
163
Hoho
Thường
Bay
Hoothoot
164
Yorunozuku
Thường
Bay
Noctowl
165
Rediba
Côn trùng
Bay
Ledyba
166
Redian
Côn trùng
Bay
Ledian
167
Itomaru
Côn trùng
Độc
Spinarak
168
Ariados
Côn trùng
Độc
Ariados
169
Crobat
Độc
Bay
Crobat
170
Chonchie
Nước
Điện
Chinchou
171
Lantern
Nước
Điện
Lanturn
172
Pichu
Điện
Pichu
173
Py
Tiên
Cleffa
174
Pupurin
Tiên
Igglybuff
175
Togepy
Tiên
Togepi
176
Togechick
Tiên
Bay
Togetic
177
Naty
Siêu linh
Bay
Natu
178
Natio
Siêu linh
Bay
Xatu
179
Meripu
Điện
Mareep
180
Mokoko
Điện
Flaaffy
181
Denryu
Điện
Ampharos
Denryu Mega
Điện
Rồng
Mega Ampharos
182
Kireihana
Cỏ
Bellossom
183
Maril
Nước
Tiên
Marill
184
Marilli
Nước
Tiên
Azumarill
185
Usokkie
Đá
Sudowoodo
186
Nyorotono
Nước
Politoed
187
Hanecco
Cỏ
Bay
Hoppip
188
Popocco
Cỏ
Bay
Skiploom
189
Watacco
Cỏ
Bay
Jumpluff
190
Eipam
Thường
Aipom
191
Himanuts
Cỏ
Sunkern
192
Kimawari
Cỏ
Sunflora
193
Yanyanma
Côn trùng
Bay
Yanma
194
Upah
Nước
Đất
Wooper
195
Nuoh
Nước
Đất
Quagsire
196
Eifie
Siêu linh
Espeon
197
Blacky
Bóng tối
Umbreon
198
Yamikarasu
Bóng tối
Bay
Murkrow
199
Yadoking
Nước
Siêu linh
Slowking
200
Muma
Ma
Misdreavus
201
Unknown
Siêu linh
Unown
202
Sonans
Siêu linh
Wobbuffet
203
Kirinriki
Thường
Siêu linh
Girafarig
204
Kunugidama
Côn trùng
Pineco
205
Foretos
Côn trùng
Thép
Forretress
206
Nokocchi
Thường
Dunsparce
207
Gliger
Đất
Bay
Gligar
208
Haganeil
Thép
Đất
Steelix
Haganeil Mega
Thép
Đất
Mega Steelix
209
Bulu
Tiên
Snubbull
210
Granbulu
Tiên
Granbull
211
Harysen
Nước
Độc
Qwilfish
212
Hassam
Côn trùng
Thép
Scizor
Hassam Mega
Côn trùng
Thép
Mega Scizor
213
Tsubotsubo
Côn trùng
Đá
Shuckle
214
Heracross
Côn trùng
Giác đấu
Heracross
Heracros Mega
Côn trùng
Giác đấu
Mega Heracross
215
Nyula
Bóng tối
Băng
Sneasel
216
Himeguma
Thường
Teddiursa
217
Ringuma
Thường
Ursaring
218
Magmag
Lửa
Slugma
219
Magcargot
Lửa
Đá
Magcargo
220
Urimoo
Băng
Đất
Swinub
221
Inomoo
Băng
Đất
Piloswine
222
Sunnygo
Nước
Đá
Corsola
Sunnygo hình thái Galar
Ma
Galarian Corsola
223
Teppouo
Nước
Remoraid
224
Okutank
Nước
Octillery
225
Delibird
Băng
Bay
Delibird
226
Maintain
Nước
Bay
Mantine
227
Airmd
Thép
Bay
Skarmory
228
Delvil
Bóng tối
Lửa
Houndour
229
Hellgar
Bóng tối
Lửa
Houndoom
Hellgar Mega
Bóng tối
Lửa
Mega Houndoom
230
Kingdra
Nước
Rồng
Kingdra
231
Gomazou
Đất
Phanpy
232
Donfan
Đất
Donphan
233
Porygon2
Thường
Porygon2
234
Odoshishi
Thường
Stantler
235
Doble
Thường
Smeargle
236
Balkie
Giác đấu
Tyrogue
237
Kapoerer
Giác đấu
Hitmontop
238
Muchul
Siêu linh
Băng
Smoochum
239
Elekid
Điện
Elekid
240
Buby
Lửa
Magby
241
Miltank
Thường
Miltank
242
Happinas
Thường
Blissey
243
Raikou
Điện
Raikou
244
Entei
Lửa
Entei
245
Suicune
Nước
Suicune
246
Yogiras
Đá
Đất
Larvitar
247
Sanagiras
Đá
Đất
Pupitar
248
Bangiras
Đá
Bóng tối
Tyranitar
Bangiras Mega
Đá
Bóng tối
Mega Tyranitar
249
Lugia
Siêu linh
Bay
Lugia
250
Houou
Lửa
Bay
Ho-Oh
251
Celebi
Siêu linh
Cỏ
Celebi
Thế hệ III
Đây là danh sách các loài Pokémon được giới thiệu trong Thế hệ III theo tên tiếng Anh của chúng của thương hiệu Pokémon. Danh sách này bao gồm tất cả hình thức của những Pokémon này được giới thiệu ở các Thế hệ sau đó.
Thứ tự
Pokémon
Hệ
Tên tiếng Anh
252
Kimori
Cỏ
Treecko
253
Juptile
Cỏ
Grovyle
254
Jukain
Cỏ
Sceptile
Jukain Mega
Cỏ
Rồng
Mega Sceptile
255
Achamo
Lửa
Torchic
256
Wakashamo
Lửa
Giác đấu
Combusken
257
Burshamo
Lửa
Giác đấu
Blaziken
Burshamo Mega
Lửa
Giác đấu
Mega Blaziken
258
Mizugorou
Nước
Mudkip
259
Numacraw
Nước
Đất
Marshtomp
260
Laglarge
Nước
Đất
Swampert
Laglarge Mega
Nước
Đất
Mega Swampert
261
Pochiena
Bóng tối
Poochyena
262
Graena
Bóng tối
Mightyena
263
Jiguzaguma
Thường
Zigzagoon
Jiguzaguma hình thái Galar
Bóng tối
Thường
Galarian Zigzagoon
264
Massuguma
Thường
Linoone
Massuguma hình thái Galar
Bóng tối
Thường
Galarian Linoone
265
Kemusso
Côn trùng
Wurmple
266
Karasalis
Côn trùng
Silcoon
267
Agehunt
Côn trùng
Bay
Beautifly
268
Mayuld
Côn trùng
Cascoon
269
Dokucale
Côn trùng
Độc
Dustox
270
Hassboh
Nước
Cỏ
Lotad
271
Hasubrero
Nước
Cỏ
Lombre
272
Runpappa
Nước
Cỏ
Ludicolo
273
Taneboh
Cỏ
Seedot
274
Konohana
Cỏ
Bóng tối
Nuzleaf
275
Dirteng
Cỏ
Bóng tối
Shiftry
276
Subame
Thường
Bay
Taillow
277
Ohsubame
Thường
Bay
Swellow
278
Camome
Nước
Bay
Wingull
279
Pelipper
Nước
Bay
Pelipper
280
Ralts
Siêu linh
Tiên
Ralts
281
Kirlia
Siêu linh
Tiên
Kirlia
282
Sirnight
Siêu linh
Tiên
Gardeovoir
Sirnight Mega
Siêu linh
Tiên
Mega Gardevoir
283
Ametama
Côn trùng
Nước
Surskit
284
Amemoth
Côn trùng
Bay
Masquerain
285
Kinococo
Cỏ
Shroomish
286
Kinogassa
Cỏ
Giác đấu
Breloom
287
Namakero
Thường
Slakoth
288
Yarukimono
Thường
Vigoroth
289
Kekking
Thường
Slaking
290
Tutinin
Côn trùng
Đất
Nincada
291
Tekkanin
Côn trùng
Bay
Ninjask
292
Nukenin
Côn trùng
Ma
Shedinja
293
Gonyonyo
Thường
Whismur
294
Dogohmb
Thường
Loudred
295
Bakuong
Thường
Exploud
296
Makunoshita
Giác đấu
Makuhita
297
Hariteyama
Giác đấu
Hariyama
298
Ruriri
Thường
Tiên
Azurill
299
Nosepass
Đá
Nosepass
300
Eneco
Thường
Skitty
301
Enekororo
Thường
Delcatty
302
Yamirami
Bóng tối
Ma
Sableye
Yamirami Mega
Bóng tối
Ma
Mega Sableye
303
Kucheat
Thép
Tiên
Mawile
Kucheat Mega
Thép
Tiên
Mega Mawile
304
Cocodora
Thép
Đá
Aron
305
Kodora
Thép
Đá
Lairon
306
Bossgodora
Thép
Đá
Aggron
Bossgodora Mega
Thép
Mega Aggron
307
Asanan
Giác đấu
Siêu linh
Meditite
308
Charem
Giác đấu
Siêu linh
Medicham
Charem Mega
Giác đấu
Siêu linh
Mega Medicham
309
Rakurai
Điện
Electrike
310
Livolt
Điện
Manectric
Livolt Mega
Điện
Mega Manectric
311
Prasle
Điện
Plusle
312
Mainan
Điện
Minun
313
Barubeat
Côn trùng
Volbeat
314
Illumise
Côn trùng
Illumise
315
Roselia
Cỏ
Độc
Roselia
316
Gokurin
Độc
Gulpin
317
Marunoom
Độc
Swalot
318
Kibanha
Nước
Bóng tối
Cavarnha
319
Samehader
Nước
Bóng tối
Sharpedo
Samehader Mega
Nước
Bóng tối
Mega Sharpedo
320
Hoeruko
Nước
Wailmer
321
Whaloh
Nước
Wailord
322
Donmel
Lửa
Đất
Numel
323
Bakuuda
Lửa
Đất
Camerupt
Bakuuda Mega
Lửa
Đất
Mega Camerupt
324
Cotoise
Lửa
Torkoal
325
Baneboo
Siêu linh
Spoink
326
Boopig
Siêu linh
Grumpig
327
Patcheel
Thường
Spinda
328
Nuckrar
Đất
Trapinch
329
Vibrava
Đất
Rồng
Vibrava
330
Flygon
Đất
Rồng
Flygon
331
Sabonea
Cỏ
Cacnea
332
Noctus
Cỏ
Bóng tối
Cacturne
333
Tyltto
Thường
Bay
Swablu
334
Tyltalis
Rồng
Bay
Altaria
Tyltalis Mega
Rồng
Tiên
Mega Altaria
335
Zangoose
Thường
Zangoose
336
Habunake
Độc
Seviper
337
Lunatone
Đá
Siêu linh
Lunatone
338
Solrock
Đá
Siêu linh
Solrock
339
Dojoach
Nước
Đất
Barboach
340
Namazun
Nước
Đất
Whiscash
341
Heigani
Nước
Corphish
342
Shizariga
Nước
Bóng tối
Crawdaunt
343
Yajiron
Đất
Siêu linh
Baltoy
344
Nendoll
Đất
Siêu linh
Claydol
345
Lilyla
Đá
Cỏ
Lileep
346
Yuradle
Đá
Cỏ
Cradily
347
Anopth
Đá
Côn trùng
Anorith
348
Armaldo
Đá
Côn trùng
Armaldo
349
Hinbass
Nước
Feebass
350
Milokaross
Nước
Milotic
351
Powalen
Thường
Castform
Powalen
Hình thái Mặt trời
Lửa
Castform
Sunny Form
Powalen
Hình thái Hạt mưa
Nước
Castform
Rainy Form
Powalen
Hình thái Mây tuyết
Băng
Castform
Snowy Form
352
Kakureon
Thường
Kecleon
353
Kagebouzu
Ma
Shuppet
354
Jupetta
Ma
Banette
Jupetta Mega
Ma
Mega Banette
355
Yomawaru
Ma
Duskull
356
Samayouru
Ma
Dusclops
357
Tropius
Cỏ
Bay
Tropius
358
Chirean
Siêu linh
Chimecho
359
Absol
Bóng tối
Absol
Absol Mega
Bóng tối
Mega Absol
360
Sohnano
Siêu linh
Wynaut
361
Yukiwarashi
Băng
Snorunt
362
Onigohri
Băng
Glalie
Onigohri Mega
Băng
Mega Glalie
363
Tamazarashi
Băng
Nước
Spheal
364
Todoggler
Băng
Nước
Sealeo
365
Todoseruga
Băng
Nước
Walrein
366
Pearlulu
Nước
Clamperl
367
Huntail
Nước
Huntail
368
Sakurabyss
Nước
Gorebyss
369
Glanth
Nước
Đá
Relicanth
370
Lovecus
Nước
Luvdisc
371
Tatsubay
Rồng
Bagon
372
Komoruu
Rồng
Shelgon
373
Bohmander
Rồng
Salamence
Bohmander Mega
Rồng
Bay
Mega Salamence
374
Dumbber
Thép
Siêu linh
Beldum
375
Metang
Thép
Siêu linh
Metang
376
Metagross
Thép
Siêu linh
Metagross
Metagross Mega
Thép
Siêu linh
Mega Metgross
377
Regirock
Đá
Regirock
378
Regice
Băng
Regice
379
Registeel
Thép
Registeel
380
Latias
Rồng
Siêu linh
Latias
Latias Mega
Rồng
Siêu linh
Mega Latias
381
Latios
Rồng
Siêu linh
Latios
Latios Mega
Rồng
Siêu linh
Mega Latios
382
Kyogre
Nước
Kyogre
Kyogre Nguyên thủy
Nước
Primal Kyogre
383
Groudon
Đất
Groudon
Groudon Nguyên thủy
Đất
Lửa
Primal Groudon
384
Rayquaza
Rồng
Bay
Rayquaza
Rayquaza Mega
Rồng
Bay
Mega Rayquaza
385
Jirachi
Thép
Siêu linh
Jirachi
386
DeoxysHình thái Bình thường
Siêu linh
Deoxys
Normal Form
Deoxys
Hình thái Tấn công
Siêu linh
Deoxys
Attack Form
Deoxys
Hình thái Phòng thủ
Siêu linh
Deoxys
Defense Form
Deoxys
Hình thái Tốc độ
Siêu linh
Deoxys
Speed Form
Thế hệ IV
Đây là danh sách các loài Pokémon được giới thiệu trong Thế hệ IV theo tên tiếng Anh của chúng của thương hiệu Pokémon. Danh sách này bao gồm tất cả hình thức của những Pokémon này được giới thiệu ở các Thế hệ sau đó.
Thứ tự
Pokémon
Hệ
Tên tiếng Anh
387
Naetle
Cỏ
Turtwig
388
Hayashigame
Cỏ
Grotle
389
Dodaitosu
Cỏ
Đất
Torterra
390
Hikozaru
Lửa
Chimchar
391
Moukazaru
Lửa
Giác đấu
Monferno
392
Goukazaru
Lửa
Giác đấu
Infernape
393
Pochama
Nước
Piplup
394
Pottaishi
Nước
Prinplup
395
Emperte
Nước
Thép
Empoleon
396
Mukkuru
Thường
Bay
Starly
397
Mukubird
Thường
Bay
Staravia
398
Mukuhawk
Thường
Bay
Staraptor
399
Bippa
Thường
Bidoof
400
Beadaru
Thường
Nước
Bibarel
401
Korobohshi
Côn trùng
Kricketot
402
Korotock
Côn trùng
Kricketune
403
Kolink
Điện
Shinx
404
Luxio
Điện
Luxio
405
Rentorar
Điện
Luxray
406
Subomie
Cỏ
Độc
Budew
407
Roserade
Cỏ
Độc
Roserade
408
Zugaidos
Đá
Cranidos
409
Rampald
Đá
Rampardos
410
Tatetops
Đá
Thép
Shieldon
411
Torideps
Đá
Thép
Bastiodon
412
MinomucchiVỏ Thảo mộc
Côn trùng
Burmy
Plant Cloak
Minomucchi
Vỏ Cát
Côn trùng
Burmy
Sandy Cloak
Minomucchi
Vỏ Rác
Côn trùng
Burmy
Trash Cloak
413
MinomadamVỏ Thảo mộc
Côn trùng
Cỏ
Wormadam
Plant Cloak
Minomadam
Vỏ Cát
Côn trùng
Đất
Wormadam
Sandy Cloak
Minomadam
Vỏ Rác
Côn trùng
Thép
Wormadam
Trash Cloak
414
Gamale
Côn trùng
Bay
Mothim
415
Mitsuhoney
Côn trùng
Bay
Combee
416
Beequeen
Côn trùng
Bay
Vespiquen
417
Pachirisu
Điện
Pachirisu
418
Buoysel
Nước
Buizel
419
Floazel
Nước
Floatzel
420
Cherinbo
Cỏ
Cherubi
421
CherrimHình thái U ám
Cỏ
Cherrim
Overcast Form
Cherrim
Hình thái Rạng rỡ
Cỏ
Cherrim
Sunshine Form
422
Karanakushi
Biển Tây
Nước
Shellos
West Sea
Karanakushi
Biển Đông
Nước
Shellos
East Sea
423
Tritodon
Biển Tây
Nước
Đất
Gastrodon
West Sea
Tritodon
Biển Đông
Nước
Đất
Gastrodon
East Sea
424
Eteboth
Thường
Ambipom
425
Fuwante
Ma
Bay
Drifloon
426
Fuwaride
Ma
Bay
Drifblim
427
Mimirol
Thường
Bunneary
428
Mimilop
Thường
Lopunny
Mimilop Mega
Thường
Giác đấu
Mega Lopunny
429
Mumargi
Ma
Misdreavus
430
Dongkarasu
Bóng tối
Bay
Honchkrow
431
Nyarmar
Thường
Glameow
432
Bunyatto
Thường
Purungly
433
Lisyan
Siêu linh
Chingling
434
Skunpuu
Độc
Bóng tối
Stunky
435
Skutank
Độc
Bóng tối
Skuntank
436
Dohmirror
Thép
Siêu linh
Bronzor
437
Dohtakun
Thép
Siêu linh
Bronzong
438
Usohachi
Đá
Bonsly
439
Manene
Siêu linh
Tiên
Mime Jr.
440
Pinpuku
Thường
Happiny
441
Perap
Thường
Bay
Chatot
442
Mikaruge
Ma
Bóng tối
Spiritomb
443
Fukamaru
Rồng
Đất
Gible
444
Gabite
Rồng
Đất
Gabite
445
Gaburias
Rồng
Đất
Garchomp
Gaburias Mega
Rồng
Đất
Mega Garchomp
446
Gonbe
Thường
Munchlax
447
Riolu
Giác đấu
Riolu
448
Lucario
Giác đấu
Thép
Lucario
Lucario Mega
Giác đấu
Thép
Mega Lucario
449
Hippopotas
Đất
Hippopotas
450
Kabaldon
Đất
Hippowdon
451
Scorupi
Độc
Côn trùng
Scorupi
452
Dorapion
Độc
Bóng tối
Drapion
453
Guregguru
Độc
Giác đấu
Croagunk
454
Dokurog
Độc
Giác đấu
Toxicroak
455
Muskippa
Cỏ
Carnivine
456
Keikouo
Nước
Finneon
457
Neolant
Nước
Lumineon
458
Tamanta
Nước
Bay
Mantyke
459
Yukikaburi
Cỏ
Băng
Snover
460
Yukinooh
Cỏ
Băng
Abomasnow
Yukinooh Mega
Cỏ
Băng
Mega Abomasnow
461
Manyula
Bóng tối
Băng
Weavile
462
Jibacoil
Điện
Thép
Magnezone
463
Berobelt
Thường
464
Dosidon
Đất
Đá
Rhyperior
465
Mojumbo
Cỏ
Tangrowth
466
Elekible
Điện
Electivire
467
Booburn
Lửa
Magmortar
468
Togekiss
Tiên
Bay
Togekiss
469
Megayanma
Côn trùng
Yanmega
470
Leafia
Cỏ
Leafeon
471
Glacia
Băng
Glaceon
472
Glion
Đất
Bay
Gliscor
473
Mammoo
Băng
Đất
Mamoswine
474
Porygon-Z
Thường
Porygon-Z
475
Erureido
Siêu linh
Giác đấu
Gallade
Erueido Mega
Siêu linh
Giác đấu
Gallade
476
Dainose
Đá
Thép
Probopass
477
Yonoir
Ma
Dusknoir
478
Yukimenoko
Băng
Ma
Froslass
479
Rotom
Điện
Ma
Rotom
Rotom Nhiệt
Điện
Lửa
Heat Rotom
Rotom Tẩy rửa
Điện
Nước
Wash Rotom
Rotom Sương giá
Điện
Băng
Frost Rotom
Rotom Quạt máy
Điện
Bay
Fan Rotom
Rotom Cắt cỏ
Điện
Cỏ
Mow Rotom
480
Yuxie
Siêu linh
Uxie
481
Emrit
Siêu linh
Mesprit
482
Agnome
Siêu linh
Azelf
483
Dialga
Thép
Rồng
Dialga
484
Palkia
Nước
Rồng
Palkia
485
Heatran
Lửa
Thép
Heatran
486
Regigigas
Thường
Regigigas
487
Giratina
Hình thái Biến đổi
Ma
Rồng
Giratina
Altered Form
Giratina
Hình thái Nguyên bản
Ma
Rồng
Giratina
Origin Form
488
Cresselia
Siêu linh
Cresselia
489
Phione
Nước
Phione
490
Manaphy
Nước
Manaphy
491
Darkrai
Bóng tối
Darkrai
492
Shaymin
Hình thái Mặt đất
Cỏ
Shaymin
Land Form
Shaymin
Hình thái Bầu trời
Cỏ
Bay
Shaymin
Sky Form
493
Arceus
Thường
Arceus
Thế hệ V
Đây là danh sách các loài Pokémon được giới thiệu trong Thế hệ V theo tên tiếng Anh của chúng của thương hiệu Pokémon. Danh sách này bao gồm tất cả hình thức của những Pokémon này được giới thiệu ở các Thế hệ sau đó.
Thứ tự
Pokémon
Hệ
Tên tiếng Anh
494
Victini
Siêu linh
Lửa
Victini
495
Tsutarja
Cỏ
Snivy
496
Janovy
Cỏ
Servine
497
Jalorda
Cỏ
Serperior
498
Pokabu
Lửa
Tepig
499
Chaoboo
Lửa
Giác đấu
Pignite
500
Enbuoh
Lửa
Giác đấu
Emboar
501
Mijumaru
Nước
Oshawott
502
Futachimaru
Nước
Dewott
503
Daikenki
Nước
Samurott
504
Minezumi
Thường
Patrat
505
Miruhoggu
Thường
Watchog
506
Yorterrie
Thường
Lillipup
507
Haderia
Thường
Herdier
508
Murando
Thường
Stoutland
509
Choroneko
Bóng tối
Purrloin
510
Lepardas
Bóng tối
Liepard
511
Yanappu
Cỏ
Pansage
512
Yanakkie
Cỏ
Simisage
513
Baoppu
Lửa
Pansear
514
Baokkie
Lửa
Simisear
515
Hiyappu
Nước
Panpour
516
Hiyakkie
Nước
Simipour
517
Munna
Siêu linh
Munna
518
Musharna
Siêu linh
Musharna
519
Mamepato
Thường
Bay
Pidove
520
Hatooboo
Thường
Bay
Tranquill
521
Kenhallow
Thường
Bay
Unfezant
522
Shimama
Điện
Blitzle
523
Zeburaika
Điện
Zebstrika
524
Dangoro
Đá
Roggenrola
525
Gantle
Đá
Boldore
526
Gigaiasu
Đá
Gigalith
527
Koromori
Siêu linh
Bay
Woobat
528
Kokoromori
Siêu linh
Bay
Swoobat
529
Moguryuu
Đất
Drilbur
530
Doryuzu
Đất
Thép
Excadrill
531
Tabunne
Thường
Audino
Tabunne Mega
Thường
Tiên
Mega Audino
532
Dokkora
Giác đấu
Timburr
533
Dotekkotsu
Giác đấu
Gurdurr
534
Roubushin
Giác đấu
Conkeldurr
535
Otamaro
Nước
Tympole
536
Gamagaru
Nước
Đất
Palpitoad
537
Gamageroge
Nước
Đất
Seismitoad
538
Nageki
Giác đấu
Throh
539
Dageki
Giác đấu
Sawk
540
Kurumiru
Côn trùng
Cỏ
Sewaddle
541
Kurumayu
Côn trùng
Cỏ
Swaddloon
542
Hahakomori
Côn trùng
Cỏ
Leavanny
543
Fushide
Côn trùng
Độc
Venipede
544
Hoiiga
Côn trùng
Độc
Whirlipede
545
Pendra
Côn trùng
Độc
Scolipede
546
Monmen
Cỏ
Tiên
Cottonee
547
Elfuun
Cỏ
Tiên
Whimsicott
548
Churine
Cỏ
Petilil
549
Dredear
Cỏ
Lilligant
550
Bassrao Hình thái Sọc đỏ
Nước
Basculin
Red-striped Form
Bassrao
Hình thái Sọc xanh
Nước
Basculin
Blue-striped Form
551
Meguroko
Đất
Bóng tối
Sandile
552
Waruvile
Đất
Bóng tối
Krokorok
553
Waruvial
Đất
Bóng tối
Krookodile
554
Darumakka
Lửa
Darumaka
Darumakka hình thái Galar
Băng
Galarian Darumaka
555
HihidarumaThể Bình thường
Lửa
Darmanitan
Standard Mode
Hihidaruma hình thái Galar
Thể Bình thường
Băng
Galarian Darmanitan
Standard Mode
Hihidaruma
Thể Lật đật
Lửa
Siêu linh
Darmanitan
Zen Mode
Hididaruma hình thái Galar
Thể Lật đật
Băng
Galarian Darmanitan
Zen Mode
556
Maracacchi
Cỏ
Maractus
557
Ishizumai
Côn trùng
Đá
Dwebble
558
Iwapalace
Côn trùng
Đá
Crustle
559
Zuruggu
Bóng tối
Giác đấu
Scraggy
560
Zuruzukin
Bóng tối
Giác đấu
Scrafty
561
Symboler
Siêu linh
Bay
Sigilyph
562
Desumasu
Ma
Yamask
Desumasu hình thái Galar
Đất
Ma
Galarian Yamask
563
Desukaan
Ma
Cofagrigus
564
Protoga
Nước
Đá
Tirtouga
565
Abagoura
Nước
Đá
Carracosta
566
Archen
Đá
Bay
Archen
567
Arkeos
Đá
Bay
Archeops
568
Yabukuron
Độc
Trubbish
569
Dasutodasu
Độc
Garbodor
Dasutodasu Kyodaimax
Độc
Gigantamax Garbodor
570
Zoroa
Bóng tối
Zorua
571
Zoroark
Bóng tối
Zoroark
572
Chillarmy
Thường
Minccino
573
Chillaccino
Thường
Cinccino
574
Gochimu
Siêu linh
Gothita
575
Gochimiru
Siêu linh
Gothorita
576
Gochiruzeru
Siêu linh
Gothitelle
577
Yuniran
Siêu linh
Solosis
578
Daburan
Siêu linh
Duosion
579
Lanculus
Siêu linh
Reuniclus
580
Koaruhii
Nước
Bay
Ducklett
581
Swanna
Nước
Bay
Swanna
582
Banipucchi
Băng
Vanillite
583
Baniricchi
Băng
Vanillish
584
Baibanila
Băng
Vanilluxe
585
ShikijikaHình thái Mùa xuân
Thường
Cỏ
Deerling
Spring Form
Shikijika
Hình thái Mùa hè
Thường
Cỏ
Deerling
Summer Form
Shikijika
Hình thái Mùa thu
Thường
Cỏ
Deerling
Autumn Form
Shikijika
Hình thái Mùa đông
Thường
Cỏ
Deerling
Winter Form
586
MebukijikaHình thái Mùa xuân
Thường
Cỏ
Sawsbuck
Spring Form
Mebukijika
Hình thái Mùa hè
Thường
Cỏ
Sawsbuck
Summer Form
Mebukijika
Hình thái Mùa thu
Thường
Cỏ
Sawsbuck
Autumn Form
Mebukijika
Hình thái Mùa đông
Thường
Cỏ
Sawsbuck
Winter Form
587
Emonga
Điện
Bay
Emolga
588
Kaburumo
Côn trùng
Karrablast
589
Chevargo
Côn trùng
Thép
Escavalier
590
Tamagetake
Cỏ
Độc
Foongus
591
Morobareru
Cỏ
Độc
Amoonguss
592
Pururill
Nước
Ma
Frillish
593
Burungeru
Nước
Ma
Jellicent
594
Mamanbou
Nước
Alomomola
595
Bachuru
Côn trùng
Điện
Joltik
596
Dentula
Côn trùng
Điện
Galvantula
597
Tesseed
Cỏ
Thép
Ferroseed
598
Nutrey
Cỏ
Thép
Ferrothorn
599
Giaru
Thép
Klink
600
Gigiaru
Thép
Klang
601
Gigigiaru
Thép
Klinklang
602
Shibishirasu
Điện
Tynamo
603
Shibibeel
Điện
Eelektrik
604
Shibirudon
Điện
Eelektross
605
Rigure
Siêu linh
Elgyem
606
Ohbemu
Siêu linh
Beheeyem
607
Hitomoshi
Ma
Lửa
Litwick
608
Lampura
Ma
Lửa
Lampent
609
Shandera
Ma
Lửa
Chandelure
610
Kibago
Rồng
Axew
611
Onondo
Rồng
Fraxure
612
Ononokusu
Rồng
Haxorus
613
Kumashun
Băng
Cubchoo
614
Tsunbear
Băng
Bewear
615
Freegeo
Băng
Cryogonal
616
Chobomaki
Côn trùng
Shelmet
617
Agilder
Côn trùng
Accelgor
618
Maggyo
Đất
Điện
Stunfisk
Maggyo hình thái Galar
Đất
Thép
Galarian Stunfisk
619
Kojyofu
Giác đấu
Mienfoo
620
Kojondo
Giác đấu
Mienshao
621
Kurimugan
Rồng
Druddigon
622
Gobbit
Đất
Ma
Golett
623
Goloog
Đất
Ma
Golurk
624
Komatana
Bóng tối
Thép
Pawniard
625
Kirikizan
Bóng tối
Thép
Bisharp
626
Baffuron
Thường
Bouffalant
627
Washibon
Thường
Bay
Ruflet
628
Warrgle
Thường
Bay
Braviary
629
Valchai
Bóng tối
Bay
Vullaby
630
Vulgina
Bóng tối
Bay
Mandibuzz
631
Kuitaran
Lửa
Heatmor
632
Aiant
Côn trùng
Thép
Durant
633
Monozu
Bóng tối
Rồng
Deino
634
Dihead
Bóng tối
Rồng
Zweilous
635
Sazandora
Bóng tối
Rồng
Hydreigon
636
Meraruba
Côn trùng
Lửa
Larvesta
637
Ulgamoth
Côn trùng
Lửa
Volcarona
638
Cobalon
Thép
Giác đấu
Cobalion
639
Terrakion
Đá
Giác đấu
Terrakion
640
Virizion
Cỏ
Giác đấu
Virizion
641
TornelosHình thái Hiện thân
Bay
Tornadus
Incarnate Form
Tornelos
Hình thái Linh thú
Bay
Tornadus
Therian Form
642
VoltolosHình thái Hiện thân
Điện
Bay
Thundurus
Incarnate Form
Voltolos
Hình thái Linh thú
Điện
Bay
Thundurus
Therian Form
643
Reshiram
Rồng
Lửa
Reshiram
644
Zekrom
Rồng
Điện
Zekrom
645
LandlosHình thái Hiện thân
Đất
Bay
Landorus
Incarnate Form
Landlos
Hình thái Linh thú
Đất
Bay
Landorus
Therian Form
646
Kyurem
Rồng
Băng
Kyurem
Kyurem Trắng
Rồng
Băng
White Kyurem
Kyurem Đen
Rồng
Băng
Black Kyurem
647
KeldeoHình thái Thông thường
Nước
Giác đấu
Keldeo
Ordinary Form
Keldeo
Hình thái Giác ngộ
Nước
Giác đấu
Keldeo
Resolute Form
648
MeloettaHình thái Ca hát
Thường
Siêu linh
Meloetta
Aria Form
Meloetta
Hình thái Khiêu vũ
Thường
Giác đấu
Meloetta
Priouette Form
649
Genesect
Côn trùng
Thép
Genesect
Thế hệ VI
Đây là danh sách các loài Pokémon được giới thiệu trong Thế hệ VI theo tên tiếng Anh của chúng của thương hiệu Pokémon. Danh sách này bao gồm tất cả hình thức của những Pokémon này được giới thiệu ở các Thế hệ sau đó.
Thứ tự
Pokémon
Hệ
Tên tiếng Anh
650
Harimaron
Cỏ
Chespin
651
Haribogu
Cỏ
Quilladin
652
Brigaron
Cỏ
Giác đấu
Chesnaught
653
Fokko
Lửa
Fannekin
654
Teruna
Lửa
Braixen
655
Mahoxy
Lửa
Siêu linh
Delphox
656
Keromatsu
Nước
Froakie
657
Gekogashira
Nước
Frogadier
658
Gekkoga
Nước
Bóng tối
Greninja
Satoshi – Gekkoga
Nước
Bóng tối
Ash – Greninja
659
Horubi
Thường
Bunnelby
660
Horudo
Thường
Đất
Diggersby
661
Yayakoma
Thường
Bay
Fletchling
662
Hinoyakoma
Lửa
Bay
Fletchinder
663
Phaiaro
Lửa
Bay
Talonflame
664
Kofukimushi
Côn trùng
Scatterbug
665
Kofurai
Côn trùng
Spewpa
666
Viviyon
Côn trùng
Bay
Vivillon
667
Shishiko
Lửa
Thường
Litleo
668
Kaenjishi
Lửa
Thường
Pyroar
669
Furabebe
Tiên
Flabébé
670
Furaette
Tiên
Floette
671
Furajesu
Tiên
Florges
672
Mekuru
Cỏ
Skiddo
673
Gogoto
Cỏ
Gogoat
674
Yanchamu
Giác đấu
Pancham
675
Goronda
Giác đấu
Bóng tối
Pangoro
676
Torimian
Thường
Furfrou
677
Nyasupa
Siêu linh
Meowstic
678
Nyaonikusu
Siêu linh
Espurr
679
Hitotsuki
Thép
Ma
Honedge
680
Nidangiru
Thép
Ma
Doublade
681
GirugarudoHình thái Khiên
Thép
Ma
Aegislash
Shield Form
Girugarudo
Hình thái Gươm
Thép
Ma
Aegislash
Blade Form
682
Shushupu
Tiên
Spritzee
683
Furefuwan
Tiên
Aromatisse
684
Peroppafu
Tiên
Swirlix
685
Perorimu
Tiên
Slurpuff
686
Maika
Bóng tối
Siêu linh
Inkay
687
Karamanero
Bóng tối
Siêu linh
Malamar
688
Kametete
Đá
Nước
Binacle
689
Gamenodesu
Đá
Nước
Barbaracle
690
Kuzumo
Độc
Nước
Skrelp
691
Doramidoro
Độc
Rồng
Dragalge
692
Udeppou
Nước
Clauncher
693
Borusuta
Nước
Clawitzer
694
Erikiteru
Điện
Thường
Helioptile
695
Erezado
Điện
Thường
Heliolisk
696
Chigorasu
Đá
Rồng
Tyrunt
697
Gachigorasu
Đá
Rồng
Tyrantrum
698
Amarusu
Đá
Băng
Amaura
699
Amaruruga
Đá
Băng
Aurorus
700
Ninfia
Tiên
Sylveon
701
Ruchaburu
Giác đấu
Hawlucha
702
Dedenne
Điện
Tiên
Dedenne
703
Mereshi
Đá
Tiên
Cabink
704
Numera
Rồng
Goomy
705
Numeiru
Rồng
Sliggoo
706
Numerugon
Rồng
Goodra
707
Kurepphi
Thép
Tiên
Klefki
708
Bokure
Ma
Cỏ
Phantump
709
Orotto
Ma
Cỏ
Trevenant
710
Baketcha
Ma
Cỏ
Pumpkaboo
711
Pampujin
Ma
Cỏ
Gourgeist
712
Kachikoru
Băng
Bergmite
713
Kurebesu
Băng
Avalugg
714
Onbatto
Bay
Rồng
Noibat
715
Onban
Bay
Rồng
Noivern
716
Zeruneasu
Tiên
Xerneas
717
Iberutaru
Bóng tối
Yveltal
718
ZygardeHình thái 50%
Rồng
Đất
Zygarde
50% Form
Zygarde
Hình thái 10%
Rồng
Đất
Zygarde
10% Form
Zygarde
Hình thái Hoàn hảo
Rồng
Đất
Zygarde
Complete Form
719
Diancie
Đá
Tiên
Diancie
Diancie Mega
Đá
Tiên
Mega Diancie
720
Hoopa
bị Kiềm hãm
Siêu linh
Ma
Hoopa Confined
Hoopa được Giải phóng
Siêu linh
Bóng tối
Hoopa Unbound
721
Volkenion
Lửa
Nước
Volcanion
Thế hệ VII
Đây là danh sách các loài Pokémon được giới thiệu trong Thế hệ VII theo tên tiếng Anh của chúng của thương hiệu Pokémon. Danh sách này bao gồm tất cả hình thức của những Pokémon này được giới thiệu ở các Thế hệ sau đó.
Thứ tự
Pokémon
Hệ
Tên tiếng Anh
722
Mokuro
Cỏ
Bay
Rowlett
723
Fukuruso
Cỏ
Bay
Dartrix
724
Junaipa
Cỏ
Ma
Decidueye
725
Nyabi
Lửa
Litten
726
Nyahito
Lửa
Torracat
727
Gaogaen
Lửa
Bóng tối
Incineroar
728
Ashimari
Nước
Popplio
729
Oshamari
Nước
Brionne
730
Ashirenu
Nước
Tiên
Primarina
731
Tsutsukera
Thường
Bay
Pikipek
732
Kerarappa
Thường
Bay
Trumbeak
733
Dodekabashi
Thường
Bay
Toucannon
734
Yangusu
Thường
Yungoos
735
Dekagusu
Thường
Gumshoos
736
Agojimushi
Côn trùng
Grubbin
737
Denjimushi
Côn trùng
Charjabug
738
Kuwaganon
Côn trùng
Điện
Vikavolt
739
Makekani
Giác đấu
Crabrawler
740
Kekenkani
Giác đấu
Crabominable
741
Odoridori
Vũ điệu Rực lửa
Lửa
Bay
Oricorio
Baile Style
Odoridori
Vũ điệu Cổ động
Điện
Bay
Oricorio
Pom-pom Style
Odoridori
Vũ điệu Hula
Siêu linh
Bay
Oricorio
Pa’u Style
Odoridori
Vũ điệu Quạt
Ma
Bay
Oricorio
Sensu Style
742
Aburi
Côn trùng
Tiên
Cutiefly
743
Aburibon
Côn trùng
Tiên
Ribombee
744
Iwanko
Đá
Rockruff
745
RugaruganHình thái Ban trưa
Đá
Lycanroc
Midday Form
Rugarugan
Hình thái Ban đêm
Đá
Lycanroc
Midnight Form
Rugarugan
Hình thái Hoàng hôn
Đá
Lycanroc
Dusk Form
746
YowashiHình thái Đơn lẻ
Nước
Washiwashi
Solo Form
Yowashi
Hình thái Tụ tập
Nước
Washiwashi
School Form
747
Hidoide
Độc
Nước
Mareanie
748
Dohidoide
Độc
Nước
Toxapex
749
Dorobanko
Đất
Mudbray
750
Banbadoro
Đất
Mudsdale
751
Shizukumo
Nước
Côn trùng
Dewpider
752
Onishizukumo
Nước
Côn trùng
Araquanid
753
Karikiri
Cỏ
Fomantis
754
Rarantesu
Cỏ
Lurantis
755
Nemashu
Cỏ
Morelull
756
Mashedo
Cỏ
Shiinotic
757
Yatoumori
Độc
Lửa
Salandit
758
Ennyuto
Độc
Lửa
Salazzle
759
Nuikoguma
Thường
Giác đấu
Stufful
760
Kiteruguma
Thường
Giác đấu
Bewear
761
Amakaji
Cỏ
Bounsweet
762
Amamaiko
Cỏ
Steenee
763
Amajo
Cỏ
Tsareena
764
Kyuwawa
Tiên
Comfey
765
Yareyutan
Thường
Siêu linh
Oranguru
766
Nagetsukesaru
Giác đấu
Passimian
767
Kosokumushi
Côn trùng
Wimpod
768
Gusokumusha
Côn trùng
Golisopod
769
Sunaba
Ma
Đất
Sandygast
770
Shirodesuna
Ma
Đất
Palossand
771
Namakobushi
Nước
Pyukumuku
772
Type: Null
Thường
Type: Null
773
Shiruvadi
Thường
Silvally
774
MetenoHình thái Sao băng
Đá
Bay
Minior
Meteor Form
Meteno
Lõi
Đá
Bay
Minior
Core
775
Nekkoala
Thường
Komala
776
Bakugamerasu
Lửa
Rồng
Turtonator
777
Togedemaru
Điện
Thép
Togedemaru
778
MimikkyuHình thái Cải trang
Ma
Tiên
Mimikyu
Disguised Form
Mimikkyu
Hình thái ???
Ma
Tiên
Mimikyu
Busted Form
779
Hagigishiri
Nước
Siêu linh
Bruxish
780
Jijiron
Thường
Rồng
Drampa
781
Dadarin
Ma
Cỏ
Dhelmise
782
Jarako
Rồng
Jangmo-o
783
Jarango
Rồng
Giác đấu
Hakamo-o
784
Jararanga
Rồng
Giác đấu
Kommo-o
785
Kapu Kokeko
Điện
Tiên
Tapu Koko
786
Kapu Tetefu
Siêu linh
Tiên
Tapu Lele
787
Kapu Bululu
Cỏ
Tiên
Tapu Bulu
788
Kapu Lehile
Nước
Tiên
Tapu Fini
789
Kosumoggu
Siêu linh
Cosmog
790
Kosumoumu
Siêu linh
Cosmoem
791
Sorugareo
Siêu linh
Thép
Solgaleo
792
Lunala
Siêu linh
Ma
Lunala
793
Utsuroido
Đá
Độc
Nihilego
794
Masshibun
Côn trùng
Giác đấu
Buzzwole
795
Feroche
Côn trùng
Giác đấu
Pheromosa
796
Denjumoku
Điện
Xurkitree
797
Tekkaguya
Thép
Bay
Celesteela
798
Kamitsurugi
Cỏ
Kartana
799
Akujikingu
Bóng tối
Rồng
Guzzlord
800
Necrozma
Siêu linh
Necrozma
Necrozma Bờm hoàng hôn
Siêu linh
Thép
Necrozma Dusk Mane
Necrozma Cánh bình minh
Siêu linh
Ma
Necrozma Dawn Wing
Necrozma Ultra
Siêu linh
Rồng
Ultra Necrozma
801
Magiana
Thép
Tiên
Magearna
802
Marshadow
Giác đấu
Ma
Marshadow
803
Bevenom
Độc
Poipole
804
Agoyon
Độc
Rồng
Naganadel
805
Tundetunde
Đá
Thép
Stakataka
806
Zugadoon
Lửa
Blacephalon
807
Zeraora
Điện
Zeraora
808
Meltan
Thép
Meltan
809
Melmetal
Thép
Melmetal
Melmetal Kyodaimax
Thép
Gigantamax Melmetal
Thế hệ VIII
Đây là danh sách các loài Pokémon được giới thiệu trong Thế hệ VIII theo tên tiếng Anh của chúng của thương hiệu Pokémon. Vì chưa có bản dịch chính thức nào về Thế hệ VIII ở Việt Nam. Các tên gọi Pokémon trong danh sách này là tên gọi tạm thời lấy từ tên phiên âm tiếng Anh từ tên tiếng Nhật của chúng.
Thứ tự
Pokémon
Hệ
Tên tiếng Anh
810
Sarunori
Cỏ
Grookey
811
Bachinkey
Cỏ
Thwackey
812
Gorirander
Cỏ
Rillaboom
Gorirander Kyodaimax
Cỏ
Gigantamax Rillaboom
813
Hibanny
Lửa
Scorbunny
814
Rabbifuto
Lửa
Raboot
815
Aceburn
Lửa
Cinderace
Aceburn Kyodaimax
Lửa
Gigantamax Cinderace
816
Messon
Nước
Sobble
817
Jimereon
Nước
Drizzile
818
Intereon
Nước
Inteleon
Intereon Kyodaimax
Nước
Gigantamax Inteleon
819
Hoshigarisu
Thường
Skwovet
820
Yokubarisu
Thường
Greedent
821
Kokogara
Bay
Rookidee
822
Aogarasu
Bay
Corvisquire
823
Armorga
Bay
Thép
Corviknight
Armorga Kyodaimax
Bay
Thép
Gigantamax Corviknight
824
Sacchimushi
Côn trùng
Blipbug
825
Redomushi
Côn trùng
Siêu linh
Dottler
826
Eolb
Côn trùng
Siêu linh
Orbeetle
Eolb Kyodaimax
Côn trùng
Siêu linh
Gigantamax Orbeetle
827
Kusune
Bóng tối
Nickit
828
Foxly
Bóng tối
Thievul
829
Himenka
Cỏ
Gossifleur
830
Watashiraga
Cỏ
Eldegoss
831
Wooluu
Thường
Wooloo
832
Baiwooluu
Thường
Dubwool
833
Kamukame
Nước
Chewtle
834
Kajirigame
Nước
Đá
Drednaw
Kajirigame Kyodaimax
Nước
Đá
Gigantamax Drednaw
835
Wanpachi
Điện
Yamper
836
Pulsewan
Điện
Boltund
837
Tandon
Đá
Rolycoly
838
Toroggon
Đá
Lửa
Carkol
839
Sekitanzan
Đá
Lửa
Coalossal
Sekitanzan Kyodaimax
Đá
Lửa
Gigantamax Coalossal
840
Kajicchu
Cỏ
Rồng
Applin
841
Appuryu
Cỏ
Rồng
Flapple
Appuryu Kyodaimax
Cỏ
Rồng
Gigantamax Flapple
842
Tarupple
Cỏ
Rồng
Appletun
Tarupple Kyodaimax
Cỏ
Rồng
Gigantamax Appletun
843
Sunahebi
Đất
Silicobra
844
Sadaija
Đất
Sandaconda
Sadaija Kyodaimax
Đất
Gigantamax Sandaconda
845
Uu
Bay
Nước
Cramorant
Uu
Hình thái ???
Bay
Nước
Cramorant
Gulping Form
Uu
Hình thái ???
Bay
Nước
Cramorant
Gorging Form
846
Sasikamasu
Nước
Arrokuda
847
Kamasujaw
Nước
Barraskewda
848
Eleson
Điện
Độc
Toxel
849
StrinderHình thái ???
Điện
Độc
Toxtricity
Amped Form
Strinder
Hình thái ???
Điện
Độc
Toxtricity
Low Key Form
Strinder Kyodaimax
Điện
Độc
Gigantamax Toxtricity
850
Yakude
Côn trùng
Lửa
Sizzlipede
851
Maruyakude
Côn trùng
Lửa
Centiskorch
Maruyakude Kyodaimax
Côn trùng
Lửa
Gigantamax Centiskorch
852
Tatakko
Giác đấu
Clobbopus
853
Octosupus
Giác đấu
Grapploct
854
Yabacha
Ma
Sinistea
855
Potdeath
Ma
Polteageist
856
Mibrim
Siêu linh
Hatenna
857
Tebrim
Siêu linh
Hattrem
858
Brimuon
Siêu linh
Tiên
Hatterene
Brimuon Kyodaimax
Siêu linh
Tiên
Gigantamax Hatterene
859
Beroba
Bóng tối
Tiên
Impidimp
860
Gimoh
Bóng tối
Tiên
Morgrem
861
Ohlonge
Bóng tối
Tiên
Grimmsnarl
Ohlonge Kyodaimax
Bóng tối
Tiên
Gigantamax Grimmsnarl
862
Tachifusaguma
Bóng tối
Thường
Obstagoon
863
Nyaiking
Thép
Perrserker
864
Sunigoon
Ma
Cursola
865
Negigaknight
Giác đấu
Sirfetch’d
866
Barrikohru
Băng
Siêu linh
Mr. Rime
867
Deathbarn
Đất
Ma
Runnerigus
868
Mahomil
Tiên
Milcery
869
Mawhip
Tiên
Alcremie
Mawhip Kyodaimax
Tiên
Gigantamax Alcremie
870
Tairestu
Giác đấu
Falinks
871
Bachinuni
Điện
Pincurchin
872
Yukihami
Băng
Côn trùng
Snom
873
Mothnow
Băng
Côn trùng
Frosmoth
874
Ishihengin
Đá
Stonjourner
875
Korippo???
Băng
Eiscue
Ice Face
Korippo
???
Băng
Eiscue
Noice Face
876
Yessan
Siêu linh
Thường
Indeedee
877
Morpeko
Thể ???
Điện
Bóng tối
Morpeko
Fully Belly Mode
Morpeko
Thể ???
Điện
Bóng tối
Morpeko
Hungry Mode
878
Zoudou
Thép
Cufant
879
Daioudou
Thép
Copperajah
Daioudou Kyodaimax
Thép
Gigantamax Copperajah
880
Patchiragon
Điện
Rồng
Dracozolt
881
Patchilldon
Điện
Băng
Arctozolt
882
Uonoragon
Nước
Rồng
Dracovish
883
Uochilldon
Nước
Băng
Arctovish
884
Duralodon
Thép
Rồng
Duraludon
Duraludon Kyodaimax
Thép
Rồng
Gigantamax Duraludon
885
Dorameshiya
Rồng
Ma
Dreepy
886
Doronch
Rồng
Ma
Drakloak
887
Dorapault
Rồng
Ma
Dragapault
888
Zacian???
Tiên
Zacian
Hero of Many Battles
Zacian
???
Tiên
Thép
Zacian
Crowned Sword
889
Zamazenta???
Giác đấu
Zamazenta
Hero of Many Battles
Zamazenta
???
Giác đấu
Thép
Zamazenta
Crowned Shield
890
Mugendina
Độc
Rồng
Eternatus
Mugendina Mugendaimax
Độc
Rồng
Eternamax Eternatus
891
Dakuma
Giác đấu
Kubfu
892
Wulaosu???
Giác đấu
Bóng tối
Urshifu
Single Strike Style
Wulaosu
???
Giác đấu
Nước
Urshifu
Rapid Strike Style
Wulaosu Kyodaimax
???
Giác đấu
Bóng tối
Gigantamax Urshifu
Single Strike Style
Wulaosu Kyodaimax
???
Giác đấu
Nước
Gigantamax Urshifu
Rapid Strike Style
893
Zarude
Bóng tối
Cỏ
Zarude
???
Budrex
Siêu linh
Cỏ
Calyrex
???
Regiereki
Điện
Regieleki
???
Regidrago
Rồng
Regidrago
Danh Sách 123 Biệt Danh Tiếng Anh Hay Nhất Định Phải Biết
Angel eyes: đôi mắt thiên thân.
Red: mái tóc đỏ
Babe: trẻ con.
Doll: búp bê.
Baby doll: em bé búp bê.
Anima mia: tâm hồn tôi ở Italia.
Sweetthang: điều ngọt ngào.
Mimi: con mèo con của Haitian Creole.
Lover: người yêu.
Sugar: ngọt ngào
Dollface: gương mặt như búp bê, xinh đẹp và hoàn hảo.
Gorgeous: sự tử tế.
Honey: mật ong.
Dream lover: giấc mơ về người yêu dấu
Farfalle: con bướm nhỏ.
Pookie: một người đáng kính.
Sunshine: ánh nắng, ánh ban mai
Cuddle bug: chỉ một người thích được ôm ấp.
Dreamboat: con thuyền ướng mơ
Vita mia: cuộc sống ở Italia.
Sweet pea: rất ngọt ngào.
Pumpkin: bạn nghĩ người đó là ưu tiên hàng đầu và vô cùng dễ thương.
Toots, Tootsie: trở lại thời kì 30 tuổi và sống thật nổi loạn.
Kitten: chú mèo con.
Hot lips: đôi môi nóng bỏng.
Belle: hoa khôi
Sweet cheeks: cái thơm nhẹ ngọt ngào
Honey bunch: một người lớn tuổi đứng trước thử thách của thời gian.
Love bug: tình yêu của bạn vô cùng dễ thương.
Sexy lady: Quý cô nóng bỏng.
Darling: người mến yêu.
Pooh: gọi người có chiều cao thấp như gấu Pooh.
Pooh bear: gấu Pooh.
Joy: niềm vui
Peach: trái đào miền Georgia.
Dove: chim bồ câu
Chickadee: chim Checkadee
Babylicious người bé bỏng .
Heaven: thiên đường trên mặt đất.
Heavently: cái nhìn thoáng qua từ thiên đường.
Little lady: quý cô bé nhỏ.
Hun: chỉ người đứng trước thử thách của thời gian.
Ma belle: vẻ đẹp của tôi.
Mi amor: tình yêu của tôi.
Precious: sự quý mến
Freckles: có tàn nhang trên mặt nhưng vẫn rất đáng yêu.
Dream girl: cô gái trong giấc mơ .
Tesoro: trái tim ngọt ngào.
Mon coeur: trái tim của bạn.
Bright eyes: đôi mắt sáng và đầy mê hoặc.
Princess: nàng công chúa.
Cinderella: sự thay đổi của nàng công chúa.
Pretty lady: quý cô tinh tế và xinh đẹp.
Sugar smacks: nụ hôn ngọt ngào như đường.
Gem: viên đá quý.
Bebe tifi: cô gái bé bỏng ở Haitian creole.
Bella: sự xinh đẹp tuyệt hảo.
Sunny hunny: mang đến ánh nắng và ngọt ngào như mật ong.
Treasure: kho báu.
Passion: đam mê
Jewel: viên đá quý.
Flame: ngọn lửa
Caramella: kẹo ngọt.
Firecracker: bùng nổ với đam mê bất cứ khi nào.
Honey lips: đôi môi ngọt ngào.
Aniolku: thiên thần.
Agapi-Mou: tình yêu của tôi.
Amorcito: tình yêu bé nhỏ
Angel heart: trái tim thiên thần.
Blue eyes, Baby Blues: đôi mắt xanh.
Bad boy: chàng trai với một chút nổi loạn.
Boo Bear: gấu Boo.
Boo: dễ thương.
Casanova: tình yêu đích thực.
Carebear: người đó âu yếm và quan tâm bạn hơn bất kì ai khác.
Cowboy: chàng cao bồi.
Cuddle bunch: cái ôm.
Champ: nhà vô địch trong lòng bạn.
Captain: đội trưởng.
Candy-man: chàng trai ngọt ngào.
Cuddle bear: ôm chú gấu.
Chi Chi Poo: rất dễ thương.
Dragonchik: chú rồng nhỏ
Dewdrop: giọt sương.
Dumpling: bánh bao.
Diamond : kim cương.
Dashing: dấu gạch ngang.
Don Juan: anh ấy là một người nhẹ nhàng.
Fuzzybear: chàng trai trìu mến.
Foxy: thân hình tuyệt đẹp.
Good Looking: vẻ ngoài ưa nhìn.
Gladiator: đấu sĩ.
Green Eyes: đôi mắt xanh.
Gum Drop: kẹo cao su.
Golden Boy: chàng trai vàng.
Handsome: đẹp trai.
Heart Throb : trái tim Throb.
Huggies: người bạn muốn ôm ấp.
Hugs: những cái ôm
Honey bear: ngọt ngào và âu yếm.
Honey cakes: bánh mật ong.
Hubby: chồng yêu.
Iron man: người sắt.
Inamarato: người yêu ( là con trai).
Jelly bear: ngọt ngào.
Jay bird: con chim Jay.
Mooi: điển trai.
Mr.Right: một nửa hoàn hảo.
Mr.Perfect: người đàn ông hoàn hảo.
Mister Cutie: đặc biệt dễ thương.
Magic Man: chàng trai kì diệu.
McDreamy: Giấc mơ.
My All: mọi thứ.
Misiu: gấu Teddy.
Maravilloso: vô cùng tử tế.
Nenito: bé bỏng.
Panda Bear: gấu trúc.
Peanut: đậu phộng.
Puma: nhanh như mèo
Pitbull: chó pitbull.
Paramour: người yêu.
Rum-Rum: vô cùng mạnh mẽ.
Danh Sách Những Thương Hiệu Vape Nổi Tiếng Trên Thế Giới
Những thương hiệu Vape nổi tiếng toàn thế giới
Kangertech, Eleaf, Joyetech, Smok, Wismec… là những hãng sản xuất Vape danh tiếng với sản phẩm kiểu dáng hợp thời, chất lượng tuyệt hảo, đáp ứng trải nghiệm đỉnh cao cho người yêu Vape. Nếu chọn mua sản phẩm chính hãng từ các thương hiệu này, bạn sẽ thấy được sự khác biệt trong mỗi lần Vape.
Thương hiệu Vape nổi tiếng – Sự bảo chứng cho chất lượng
Không phải ngẫu nhiên mà một số hãng sản xuất Vape lại trở nên nổi tiếng, được đông đảo người dùng biết đến và tin tưởng sử dụng sản phẩm. Để có được niềm tin trong lòng khách hàng, các hãng này phải sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội, bao gồm:
Sản phẩm đa dạng chủng loại, phong phú về mẫu mã
Kiểu dáng thiết bị hợp thời, phù hợp với nhiều đối tượng người dùng khác nhau
Thiết bị hoạt động mạnh mẽ, đáp ứng được về trải nghiệm khói, mùi hương và nhất là có độ bền cao
Chế độ bảo hành rõ ràng, đảm bảo quyền lợi người tiêu dùng
Theo kinh nghiệm của các Vaper chuyên nghiệp, các hãng sau đây đang rất nổi tiếng trong cộng đồng Vape:
Kangertech
Kangertech được thành lập từ năm 2007, có trụ sở và nhà máy đặt tại Thẩm Quyến – Trung Quốc. Với con số lên đến hơn 3000 công nhân, công ty này có thể sản xuất khối lượng lớn sản phẩm để phục vụ nhu cầu của hàng ngàn người tiêu dùng trong một ngày.
Các sản phẩm Vape và thuốc lá điện tử của Kangertech được đánh giá cao về mẫu mã hợp thời, bên ngoài đẹp tinh tế đến từng đường nét. Không những vậy, chất lượng thiết bị luôn nằm trong top đầu được chính cộng đồng Vaper trên toàn thế giới bình chọn. Kangertech lại là một trong những hãng sản xuất Vape nhanh nhạy với thị trường, không ngừng nghiên cứu cải tiến thiết bị để mang đến cho người dùng trải nghiệm tốt nhất.
Hiện nay, Kangertech đang sở hữu nhiều “chiến binh” mạnh mẽ như Topbox Mini, Subox Mini, Protank, Subox Mini C (kết hợp giữa Protank 5 và Kbox Mini phiên bản nâng cấp).
Joyetech
Các sản phẩm Vape Ego One V2, Ego one mega V2, evic mini Vtwo, evic Vtwo mini, Ego One Mega, EVIC MINI,… của Joyetech hiếm khi làm người dùng thất vọng về kiểu dáng và chất lượng. Hiện tại, thương hiệu Joyetech đã có mặt tại hơn 20 quốc gia trên toàn thế giới.
Hơn 10 năm qua (thành lập 2007), bí quyết thành công của Joyetech chính là tuân thủ theo các tiêu chuẩn sản xuất nghiêm ngặt, với mong muốn mang đến cho người tiêu dùng sản phẩm hoàn hảo nhất, cả về mặt trải nghiệm và độ an toàn. Có thể nói, Vape hay thuốc lá điện tử của Joyetech được thiết kế rất đẹp mắt, sở hữu vẻ ngoài đẳng cấp và sang trọng.
Wismec
Các sản phẩm Vape của hãng Wismec được nghiên cứu phát triển ý tưởng tại Mỹ và tiến hành sản xuất tại Trung Quốc theo tiêu chuẩn quốc tế. Đây là một trong những thương hiệu nổi tiếng của phân khúc Vape tầm trung. Wismec thu hút người dùng bởi sản phẩm hợp thời, có nhiều cải tiến hiện đại, giúp trải nghiệm người dùng tối ưu theo cách tốt nhất.
Sản phẩm Wismec bán chạy nhất hiện nay phải kể đến: RXmini Resin, HiFlask, CB-80, Tobhino BF RDA,…
Eleaf
Vape thuộc thương hiệu Eleaf có phong cách tinh tế, phù hợp cho nhiều đối tượng người dùng khác nhau. So với các thương hiệu trên, Eleaf không hề thua kém về kiểu dáng hay chất lượng. Đây cũng là một trong những thương hiệu được đông đảo Vaper trên toàn thế giới lựa chọn khi gia nhập “thế giới khói”.
Eleaf nổi tiếng với các sản phẩm như: iStick Pico RDTA 75W, iJust S Kit Eleaf, 300W Eleaf IStick Tria,…
Xem Các Bài Viết Danh Sách Tư Vấn Khác:
Loại Tinh Dầu Vape Nào Hút Nhiều Khói Nhất
Hút Vape Mất Vị Cần Phải Làm Gì?
Nguyên Nhân và Cách Khắc Phục Rát Lưỡi Chuẩn
→ HÀNG MỚI VỀ
→ Pod 1 lần Motipiin, Pod 1 lần Vaporlax, Pod 1 lần Romio
[Total:
1
Average:
5
]
Bạn đang đọc nội dung bài viết Thức Thần/Danh Sách/Tên Tiếng Việt trên website Welovelevis.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!