Cập nhật nội dung chi tiết về Tổng Hợp Tên Các Ngôi Sao, Diễn Viên, Người Nổi Tiếng Trung Quốc Trong Tiếng Trung mới nhất trên website Welovelevis.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Tổng hợp tên các ngôi sao, diễn viên, người nổi tiếng Trung Quốc trong tiếng Trung
Một số tên tiếng Trung của các sao Hoa ngữ
Vương Hạc Đệ 王鹤棣 Wang He Di
Đặng Luân 邓伦 Dèng Lún
Okmaid 狮子陪我 Shīzi péi wǒ (tik tok)
Phạm Thừa Thừa 范丞丞 Fan Cheng Cheng
Dương Dương 杨洋 Yang Yang
Lương Khiết 梁洁 Liang Jie
Khưu Hách Nam 邱赫南 Qiū hè nán
Ngạn Hy 彦希 Saixixi
Âu Dương Chấn Hoa 歐陽震華 Ōuyáng zhèn huá
Lưu Diệc Phi 刘亦菲 Liú yìfēi
Hứa Khải 許凱 Xǔ kǎi
Phí Khải Minh 费启鸣 Fèi qǐ míng
Củng Lợi 鞏俐 Gǒng lì
Từ Tĩnh Lôi 徐静蕾
Triệu Bổn Sơn 赵本山 Zhao Benshan
Lý Dịch Phong 李易峰
Angelababy (Dương Dĩnh) 楊穎
Hồ Ca 胡歌 Hu Ge
Trần Văn Kỳ 陈文淇
Nam minh tinh nổi tiếng trên mạng
Thái Từ Khôn 蔡徐坤 Cai Xu Kun
Dịch Dương Thiên Tỉ 易烊千玺
Chu Nhất Long 朱一龙 Zhu Yilong
Vương Tuấn Khải 王俊凯 Wáng Jùn Kǎi
Vương Nguyên 王源 WángYuán
Chu Chính Đình 朱正廷
Lộc Hàm 鹿晗 Lu Han
Trần Lập Nông 陳立農 Chen Linong
Ngô Diệc Phàm 吴亦凡 Wú yì fán
Lay (Trương Nghệ Hưng) 张艺兴
Châu Đông Vũ 周冬雨 Zhou Dong Yu
Lưu Hạo Nhiên 刘昊然 Liú Hàorán
Boy In May – Tiểu Quỷ 小鬼 Xiǎoguǐ
Haishivn – Lâm Ngạn Tuấn 林彦俊 Lín yàn jùn
Nữ minh tinh nổi tiếng trên mạng
Địch Lệ Nhiệt Ba 迪丽热巴
Dương Mịch 如意 YangMi
Triệu Lệ Dĩnh 趙麗穎 Zhàolìyǐng
Ngô Tuyên Nghi 吴宣仪 Wú Xuānyí
Dương Siêu Việt 杨超越 Yáng Chāoyuè
Mạnh Mỹ Kỳ 孟美岐 Mèng Měiqí
Dương Tử 杨紫 Yáng zǐ
Victoria Song (Tống Thiến) 宋茜 Song Qian
Phạm Băng Băng 范冰冰Fan Bing Bing
Trịnh Sảng 郑爽 Zheng Shuang
Dương Vân Tình 楊芸晴 Yang Yun Qing
Quan Hiểu Đồng 关晓彤 Guān xiǎo tóng
Đoàn Úc Quyên 段奥娟 Duan Ao Juan
Lý Nghệ Đồng 李艺彤 Li Yi Tong
Tử Ninh 紫宁 Zǐ níng
Lại Mỹ Vân 赖美云 Lài měi yún
100 ngôi sao nổi tiếng Trung Quốc theo Forbes Bình chọn
STT Tên Hán Việt Tên tiếng Trung Phiên âm Nghề nghiệp 1 Phạm Băng Băng 范冰冰 Fan Bing Bing Diễn viên 2 Lưu Đức Hoa 刘德华 Liu De Hua Diễn viên 3 Châu Kiệt Luân 周杰伦 周杰倫 Zhōu Jiélún Nhạc sĩ 4 Huỳnh Hiểu Minh 黄晓明 Huang Xiao Ming Diễn viên 5 Chương Tử Di 章子怡 Zhang Zi Yi Diễn viên 6 Dương Mịch 如意 YangMi Diễn viên 7 Lâm Chí Linh 林志玲 Lin Zhiling Siêu mẫu 8 Li Na 李娜 Lǐnà vận động viên 9 Ngô Kỳ Long 吳奇隆 吴奇隆 Wú Qílóng Ca sĩ 10 Thành Long 成龍 成龙 Chéng Lóng Diễn viên 11 Trần Dịch Tấn 陳奕迅 陈奕迅 Chén Yìxùn Diễn viên 12 Nhóm nhạc Ngũ Nguyệt Thiên 五月天 Wǔ Yuè Tiān Ban nhạc 13 La Chí Tưởng 羅志祥 罗志祥 Luó Zhī Xiáng Diễn viên 14 Vương Lực Hoành 王力宏 Wáng Lìhóng Ca sĩ 15 Châu Tấn 周迅 Zhōuxùn Diễn viên 16 Tạ Đình Phong 謝霆鋒 谢霆锋 xiè tíngfēng Ca sĩ, Diễn viên 17 Chân Tử Đan 甄子丹 甄子丹 Zhēn Zǐdān Diễn viên 18 Lâm Chí Dĩnh 林志穎 林志颖 Lín zhì yǐng Ca sĩ, diễn viên 19 Lưu Khải Uy 劉愷威 刘恺威 Liú Kǎiwēi Ca sĩ, diễn viên 20 Thái Y Lâm 蔡依林 蔡依林 Cài yīlín Ca sĩ 21 Triệu Bản Sơn 赵本山 Zhào běn shān Diễn viên 22 Triệu Vy 趙薇 赵薇 Zhàowēi Diễn viên 23 Thư Kỳ 舒淇 Shūqí Diễn viên 24 Quách Phú Thành 郭富城 Guo Fu Cheng Ca sĩ, diễn viên 25 Lưu Thi Thi 刘诗诗 刘诗诗 Líu Shīshī Diễn viên 26 Phùng Tiểu Cương 馮小剛 冯小刚 Feng Xiǎogāng Đạo diễn 27 Quách Kinh Minh 郭敬明 Guō Jìngmíng Đạo diễn 28 Lý Băng Băng 李冰冰 Li Bingbing Diễn viên 29 Ngô Tú Ba 吴秀波 Wu Xiubo Nghệ sĩ 30 Tôn Lệ 孙俪 Sūnlì Diễn viên 31 Vương Phi 王菲 Wángfēi Ca sĩ, diễn viên 32 Lương Triều Vỹ 梁朝偉 梁朝伟 Liáng Cháowěi Diễn viên 33 Cổ Thiên Lạc 古天樂 古天乐 Gǔ tiān yuè Diễn viên 34 Dữu Trùng Khánh 庾澄庆 庾澄庆 Yu Chéng qìng Ca sĩ 35 Tiêu Kính Đằng 蕭敬騰 Xiāo jìng téng Ca sĩ 36 Lâm Tâm Như 林心如 Lín xīn rú Diễn viên 37 Trương Huệ Muội 張惠妹 Zhāng huì mèi Ca sĩ 38 Thang Duy 湯唯 汤唯 Tāng Wéi Diễn viên 39 Uông Phong 汪峰 Wāng fēng Nhạc sĩ 40 Cao Viên Viên 高圆圆 Gāo yuán yuán Diễn viên 41 Trương Quốc Lâp 張國立 张国立 Zhang GuoLi Diễn viên 42 Cát Ưu 葛优 Géyōu Diễn viên 43 Đồng Lệ Á 佟丽娅 Tóng lìyà Diễn viên 44 Tôn Hồng Lôi 孙红雷 Sūn hóng léi Diễn viên 45 Văn Chương 文章 Wen Zhang Diễn viên 46 Hải Thanh (Huỳnh Di) 黄怡 Huáng yí Diễn viên 47 Lâm Đan 林丹 Lín Dān Vận động viên 48 Lưu Diệp 劉燁 Liúyè Diễn viên 49 Châu Nhuận Phát 周潤發 周润发 Zhōu Rùnfā Diễn viên 50 Dương Thừa Lâm 楊丞琳 杨丞琳 Yáng Chénglín Ca sĩ, Diễn viên, MC 51 Lưu Đào 劉濤 刘涛 Liu Tao Diễn viên, Ca sĩ 52 Tưởng Văn Lệ 蒋雯丽 Jiǎngwénlì Diễn viên, Nhà sản xuất, Đạo diễn, Biên kịch 53 Lâm Phong 林峯 Lín fēng Diễn viên Ca sĩ 54 Tiểu s 徐熙娣 Xúxīdì Diễn viên, ca sĩ, người dẫn chương trình 55 Angela Baby 楊穎 Yáng yǐng Người mẫu, Diễn viên, Ca sĩ 56 Lý Vân Địch 57 Lang Lãng 郎朗 Láng Lǎng Độc tấu dương cầm 58 Quách Đức Cương 郭德纲 Guō dé gāng Diễn viên hài kịch 59 Ngô Mạc sầu 吳莫愁 吴莫愁 Wú mò chóu Ca sĩ 60 Vũ Tuyền 羽泉 Yǔ Quán Ca sĩ 61 Trương Học Hữu 張學友 张学友 Zhāng xúe yǒu Ca sĩ, Diễn viên, Nhạc sĩ 62 Hoàng Bột 黃渤 Huáng bó Diễn viên, Ca sĩ 63 Dung Tổ Nhi 容祖兒 容祖儿 Róng Zǔ’ér Ca sĩ, diễn viên 64 Vương Bảo Cương 王宝强 Wángbǎoqiáng Diễn viên, Đạo diễn 65 Trần Kiều Ân 陳喬恩 陈乔恩 Chén Qiáo’ēn Diễn viên, ca sĩ, nhà văn, MC 66 Lưu Gia Linh 劉嘉玲 刘嘉玲 Liú Jiālíng Diễn viên, ca sĩ 67 Na Anh 那英 Nàyīng Ca sĩ 68 Trần Khôn 陳坤 陈坤 Chén Kūn Diễn viên, ca sĩ 69 Diêu Thần 姚晨 Yao Chen Diễn viên 70 Hebe (S.H.E) 田馥甄 Tián Fùzhēn ca sĩ, diễn viên, dẫn chương trình 71 Hàn Han 72 Thái Trác Nghiên 蔡卓妍 Càizhuōyán Ca sĩ, diễn viên 73 Đường Yên 唐嫣 Tángyān Diễn viên, Người mẫu 74 Vương Lạc Đan 75 Tạ Na 谢 娜 謝 娜 Xiè Nà Diễn viên, Ca sĩ, người dẫn chương trình 76 Mã Tô 馬蘇 马苏 Mǎ Sū Diễn viên 77 Hangeng 韓庚 韩庚 Hán Gēng Ca sĩ, vũ công, diễn viên, người mẫu 78 Trần Đạo Minh 陈道明 陳道明 Chén Dàomíng Diễn viên 79 Trương Lượng 張良 80 Triệu Lệ Dĩnh 趙麗穎 赵丽颖 Zhàolìyǐng Diễn viên 81 Cát Khắc Tuyển Dật 82 Hoắc Kiến Hoa 霍建華 霍建华 Huò Jiànhuá Diễn viên, ca sĩ 83 Lý Thần 李晨 Lǐ chén Diễn viên,Ca sĩ,Đạo diễn phim 84 Đồng Đại Vỹ 佟大为 佟大為 Tóng Dàwéi Diễn viên 85 Đặng Siêu 邓超 Dèngchāo Diễn viên, Đạo diễn, Nhà sản xuất 86 Trịnh Trí 87 Trương Uy 88 Trần Nghiên Hy 陳妍希 陈妍希 Chén Yánxī Diễn viên, ca sĩ 89 Trương Gia Dịch 张嘉译 Zhāngjiāyì Diễn viên 90 Đỗ Thuần 杜淳 Dù Chún Diễn viên 91 Đặng Tử Kỳ 邓紫棋 鄧紫棋 Dèng Zǐqí Ca sĩ 92 Quách Đào 郭涛 Guō Tāo Diễn viên 93 Trần Hiểu 陈晓 chén xiǎo Diễn viên 94 Chung Hán Lương 鍾漢良 钟汉良 Zhong Hànliáng Diễn viên, Ca sĩ 95 Mạnh Phi (Dương An Đông ) 孟飞 Meng Fei Diễn viên 96 Dương Lan 97 Kha Chấn Đông 柯震東 柯震东 Kē Zhèndōng Diễn viên, ca sĩ 98 Chu Đan 99 Trương Hâm Nghê 張歆藝 张歆艺 Zhāng Xīnyì Diễn viên 100 Chung Hân Đồng 鍾欣潼 钟欣潼 Zhōng xīn tóng Diễn viên, ca sĩ
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Trong Game Pubg Trung Quốc
3.9
/
5
(
11
votes
)
PUBG Trung Quốc là game gì?
PUBG là một trò chơi điện tử hành động, sinh tồn nhiều người chơi trực tuyến do PUBG Corporation, một chi nhánh của công ty phát triển game Bluehole, có trụ sở chính được đặt tại thành phố Seoul, Hàn Quốc thiết kế, phát triển và phát hành.
Hiện tại người chơi PUBG có ba lựa chọn: Bản quốc tế, bản Việt và bản Trung. Ở mỗi một trận chiến sinh tồn tối đa có một trăm người chơi chiến đấu, nơi mà người chơi phải sinh tồn trước 99 người còn lại để trở thành người sống sót cuối cùng. Người chơi có thể chọn để chơi solo, hoặc tham gia một nhóm nhỏ tối đa bốn người. Trong cả hai trường hợp, người cuối cùng hoặc đội cuối cùng còn lại sẽ thắng trận đấu.
Tên game PUBG moblie bằng tiếng Trung: 和平精英 /Hépíng jīngyīng/ Hòa Bình Tinh Anh
Hoặc mọi người có thể gọi bằng tên 吃鸡 là mọi người đã có thể hiểu được đây là trò gì rồi đó!
Tên các loại súng trong game PUBG moblie bằng tiếng Trung
Công thức chung khi nói tên súng là: CHỦNG LOẠI SÚNG + 枪(qiāng)
Súng lục 手枪 shǒuqiāng
Súng bắn tỉa 狙击枪 jūjī qiāng
Súng trường 步枪 bùqiāng
Súng tiểu liên 冲锋枪 chōngfēngqiāng
Shotgun 散弹枪 sàn dàn qiāng
Súng máy hạng nhẹ 轻机枪 qīng jīqiāng
Súng thính 信号枪 Xìnhào qiāng
Súng AK AK枪 AK qiāng
Súng Kar98K Kar98枪
Tên các vật dụng bảo hộ trong game PUBG moblie bằng tiếng Trung
Giáp 防弹衣/ 级甲 fángdàn yī/ jí jiǎ
Mũ 头盔/ 级头 tóukuī/ jí tóu
Balo 背包/ 级包 bèibāo/ jí bāo
Đồ ngụy trang 吉利服 jílì fú
Chảo 四级甲 sì jí jiǎ
Cách đọc loại giáp, mũ, balo: số đếm + tên trang bị (Ví dụ: mũ 3 — 三级头 — Sān jí tóu)
Tên các phụ kiện vũ khí trong game PUBG moblie bằng tiếng Trung
Nòng giảm tia lửa 消焰器 xiāo yàn qì
Nòng giảm giật 补偿器 bǔcháng qì
Nòng giảm thanh 消音器 xiāoyīn qì
Băng đạn mở rộng 扩容弹匣夹 kuòróng dàn xiá jiā
Băng đạn thay nhanh 快速弹匣 kuàisù dàn xiá
Băng đạn mở rộng thay nhanh 快速擴容弹匣 kuàisù kuòróng dàn xiá
Đạn 弹 dàn
Ống ngắm 倍镜 bèi jìng
Red-dot 红点 hóng diǎn
Cách đọc loại đạn: số đếm + 号弹 (Ví dụ: Đạn 5: 五号弹- Wǔ hào dàn)
Cách đọc Scope: số đếm + 倍镜 (Ví dụ: Scope 4: 四倍镜 — Sì bèi jìng)
Tên các loại đồ tăng máu, nước trong game PUBG moblie bằng tiếng Trung
Bandage 绷带 bēngdài
First Aid Kit 急救脑 jíjiù nǎo
Med Kit 医疗包 yīliáo bāo
Ống tiêm 注射器 zhùshèqì
Thuốc giảm đau 止痛药 (药) zhǐtòng yào (yào)
Nước tăng lực 红牛 (可乐) hóngniú (kělè)
Tên các loại bom, đạn trong game PUBG moblie bằng tiếng Trung
Lựu đạn 手雷 shǒuléi
Bom cháy 燃烧弹 ránshāo dàn
Bom khói 烟雲弹 yānyún dàn
Bom choáng 震爆弹 zhèn bào dàn
Một số thuật ngữ khác trong game PUBG moblie bằng tiếng Trung
Thính 空投 kōngtóu
Nhà thi đấu 体育馆 tǐyùguǎn
Chung cư 公寓 gōngyù
Casino 赌场 dǔchǎng
Nhà khu 6 6区房屋 6 qū fángwū
Nhà A, B, C, L,… thì cứ theo công thức TÊN NHÀ + 房
Ví dụ Nhà L: L房 — L fáng
Mẫu hội thoại thường gặp khi chơi PUBG
1. Khi mới bắt đầu chơi
A: 我今天就带你吃鸡。
A: Wǒ jīntiān jiù dài nǐ chī jī.
Hôm nay anh sẽ đưa em đi “ăn gà”.
B: 好呀好呀,不过我是新手,打得不怎么样。你千万别打我哦。
B: Hǎo ya hǎo ya, bùguò wǒ shì xīnshǒu, dǎ dé bù zě me yàng. Nǐ qiān wàn bié dǎ wǒ ó.
Tuyệt quá, nhưng mà em là “tay mơ”, chơi cũng chẳng ra sao, anh đừng đánh em nha.
A: 没事 没事。很简单的。这场我们条L房,你点击跟随我就行。
A: Méishì méishì. Hěn jiǎndān de. Zhè chǎng wǒmen tiáo L fáng, nǐ diǎnjī gēnsuí wǒ jiùxíng.
Không sao. Đơn giản lắm. Trận này chúng ta nhảy nhà L, em nhấn đi theo anh là được.
B: 我已经跟随你了。
B: Wǒ yǐjīng gēnsuí nǐle.
Em đã nhấn theo anh rồi.
A: 一会儿你下来就尽快找装备:抢啊,头盔还有防弹衣。
A: Yīhuǐ’er nǐ xiàlái jiù jǐnkuài zhǎo zhuāngbèi: Qiǎng a, tóukuī hái yǒu fángdàn yī.
B: 好的。这个我知道了。
B: Hǎo de. Zhège wǒ zhīdàole.
Được ạ, cái này em biết rồi.
2. Trong quá trình chơi
A: 我那边有三倍镜,你要不要?
A: Wǒ nà biān yǒusān bèi jìng, nǐ yào bùyào?
Bên anh có ống ngắm x3, e có cần không?
B: 要要要。你在哪里,我去找你。
B: Yào yào yào. Nǐ zài nǎlǐ, wǒ qù zhǎo nǐ.
Cần cần cần. Anh ở đâu, em đi tìm anh.
A: 你点击地图就可以看到我。
A: Nǐ diǎnjī dìtú jiù kěyǐ kàn dào wǒ.
Em nhấn vào bản đồ thì sẽ thấy anh.
B: 哦哦,我看到你了,马上过来。
B: Ó ó, wǒ kàn dào nǐle, mǎshàng guòlái.
Ồ ok, em thấy anh rồi, qua ngay đây.
A: 你小心点儿。我这边有人。
A: Nǐ xiǎoxīn diǎn er. Wǒ zhè biān yǒurén.
Em cẩn thận chút, bên anh có người đó.
B: 好,啊 救救我。我被打了。
B: Hǎo… a jiù jiù wǒ. Wǒ bèi dǎle.
Vâng… ôi cứu em với, em bị bắn rồi.
A: 你等着我给你报仇。
A: Nǐ děngzhe wǒ gěi nǐ bàochóu.
Em đợi đó anh báo thù cho em.
B: 哇塞。你好厉害哦,好刺激啊这个游戏!
B: Wasāi. Nǐ hǎo lìhài ó, hǎo cìjī a zhège yóuxì!
Ôi, anh chơi giỏi thật đấy, game này kích thích thật!
Top 10 Nam Diễn Viên Thái Lan Nổi Tiếng Nhất Hiện Nay 2022
1. Mario Maurer
Xem xét đi xem xét lại thì có lẽ nam diễn viên Thái Lan nổi tiếng nhất hiện nay vẫn là Mario Maurer.Đến bây giờ bộ phim “Tình người duyên ma” năm 2013 vẫn in sâu vào lòng các khán giả hâm mộ điện ảnh Thái. Chính cặp đôi Mario và Mai đã làm nên cơn sốt ấn tượng chưa từng có. Với nét đẹp không chê vào đâu, đôi lông mày rậm, nụ cười dịu dàng và đôi mắt tươi sáng. Anh chàng hoàng tử này đã trở nên quá nổi tiếng dù đằng sau anh có rất nhiều đàn em không kém phần.
2. Mike D.Angelo
Được sánh ngang với Lee Min Hoo, anh chàng Mike D.Angelo đang là một trong 10 nam diễn viên Thái Lan nổi tiếng nhất hiện nay. Anh đã gây một cơn sốt khi bộ phim “Ngôi nhà hạnh phúc ” phiên bản Thái được lên sóng. Năm 2015 vừa qua, anh đã được xếp hạng nhất nam diễn viên được yêu thích nhất.
3. Nadech Kugimiya
4. Ken Theeradeth Wonpuapan
5. Push Puttichai
Mọi người biết đến anh không chỉ là nam diễn viên Thái Lan nổi tiếng nhất hiện nay mà còn với vai trò là MC, DJ và người mẫu tiếng tăm. Khuôn mặt đẹp trai cùng má núm đồng tiền, lại thêm đa tài nữa, anh quả là một con người toàn diện. Những bộ phim anh đã từng đóng gây chú ý như “Bắt lấy thiên thần”, “Tình yêu không có lỗi”, “Tôi yêu cô nàng ngốc nghếch”.
6. Pong Nawat
Chắc không ít bạn biết tới Pong Nawat. Anh được mọi người mệnh danh là hoàng tử phim truyền hình. Nhắc tới anh là mọi người nhớ tới “Dòng máu phượng hoàng”, “Khát vọng giàu sang”, “Chuyện tình lọ lem”, hay là “Yêu trong hận thù”. Vẻ ngoài điển trai cộng thêm phong cách diễn xuất tự nhiên chuyên nghiệp của Pong không phải ai cũng có được. Chính điều đó đã chinh phục trái tim hàng triệu người hâm mộ.
7. James Jirayu
Mới chỉ sinh năm 1993 nhưng với vẻ đẹp quá hoàn hảo, anh xứng đáng là một trong 10 nam diễn viên Thái Lan nổi tiếng nhất hiện nay. Với chiều cao 1,84 mét cùng cặp mắt to long lanh, nụ cười ngượng ngùng e thẹn, anh chàng này đã giữ số lượng người theo dõi trên mạng xã hội vô cùng cao. Một trong những nam diễn viên Thái Lan nổi tiếng nhất, trẻ nhất là anh.
8. Chutavuth Pattarakampol
Anh được gọi với cái tên thân mật là March. Mới chỉ sinh năm 1993 thôi nhưng anh đã trở thành diễn viên trẻ đầy triển vọng. Với bộ phim học đường “Tuổi nổi loạn”, anh đã ghi lại một dấu ấn khó phai trong lòng khán giả. Bạn gái của anh có nickname là Pun Pun. Cặp đôi này đang được rất nhiều người chú ý tới.
9. Atichart Chumnanont
Anh cũng có cái tên thân mật là Aum. Từ một anh chàng người mẫu ảnh thư sinh, anh lột xác thành diễn viên với phong cách đa dạng. Dù người tốt hay kẻ xấu, anh đều có khả năng diễn xuất vô cùng tốt.Với vai chính trong “Bi kịch tình yêu”, danh tiếng của anh ngày càng vang xa.
10. Patiparn Pataweekarn
Lông mày rậm, đôi mắt to, gương mặt baby trẻ mãi không già. Đó chính là hình ảnh anh chàng Patiparn Pataweekarn với nickname ngắn gọn là Mos. Mos khiến các fan nữ phải siêu đổ vì sắc đẹp của mình.Với khán giả hoa ngữ, anh là “Trần Hiểu Đông Thái Lan”. Sinh năm 1973 nhưng hiện tại gương mặt anh trông vẫn như trai 30 tuổi.
Kí Tự Đặc Biệt Tiếng Trung Quốc, Kí Tự Chữ Trung Quốc Đẹp Nhất
Hiểu một cách đơn giản, kí tự Trung Quốc hay còn được gọi là chữ Hán, chữ Hán Tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), là một dạng chữ trong văn viết của người Trung Quốc.
Ngày nay, chữ Hán đã du nhập vào các nước như Nhật Bản, Triều Tiên và trong đó có cả Việt Nam. Các nước du nhập chữ Hán được gọi là vùng văn hóa chữ Hán hoặc vùng văn hóa Đông Á. Đặc biệt riêng tại Việt Nam thì được gọi là Hàn Nôm.
Không mang tính chất nguyên bản của chữ Hán, mà khi du nhập vào các đất nước khác, chữ Hán sẽ được vay mượn để tạo thành chữ viết riêng cho từng quốc gia.
Bảng chữ cái tiếng Trung Quốc hay phương pháp phát âm tiếng Hán, Bính âm Hán Ngữ là cách sử dụng chữ cái Latinh để học phát âm các chữ cái tiếng Trung, trong tiếng phổ thông của Trung Quốc.
Bảng chữ cái tiếng Trung Quốc
Nếu Việt Nam chỉ có 24 chữ cái, thì tiếng Trung Quốc bảng chữ cái có đến 39 chữ cái. Thật sự choáng ngợp phải không nào?
㊊ ㊋ ㊌ ㊍ ㊎ ㊏ ㊐ ㊑ ㊒ ㊓ ㊔ ㊕ ㊖ ㊘ ㊚ ㊛ ㊜ ㊝ ㊞ ㊟ ㊠ ㊡ ㊢ ㊣ ㊤ ㊥ ㊦ ㊧ ㊨ ㊩ ㊪ ㊫ ㊬ ㊭ ㊮ ㊯ ㊰
Bảng kí tự số trong tiếng Trung Quốc
Cách phát âm kí tự số của người Trung Quốc khá phức tạp, họ dùng con số này lên đến 99. Cụ thể, chỉ cần nói số lượng ở hàng chục, sau đó nói “十” “shi”. Cuối cùng là số ở vị trí của một.
Chẳng hạn như, 46 được phát âm là “四十六” “Si Shi Liu (si shi liu)”, và 82 được phát âm là “八十二” “bā Shi Er (ba shi er)”
Các con số trong tiếng Trung Quốc có ý nghĩa gì?
Có thể bạn chưa biết, trong tiếng Trung Quốc mỗi con số sẽ có một ý nghĩa khác nhau, được gọi chung là mật mã yêu thương hoặc mật mã tình yêu. Vậy các con số trong tiếng Trung có ý nghĩa như thế nào? Freedoo.net sẽ cung cấp đến bạn 2 con số ý nghĩa và thông dụng nhất hiện nay đó là con số 9420 và con số 520.
Theo phát âm của tiếng Trung Quốc, khi bạn đọc nhanh chon số 520 “wo ai ni” (Anh yêu em). Vì vậy giới trẻ Trung Quốc thường hay tỏ tình với nhau bằng dãy số này và nhiều người Hoa rất thích chơi chữ và số.
Bảng kí tự đặc biệt Trung Quốc độc đáo, mới lạ 2021 cho game
1. Tên tiếng Trung kí tự đặc biệt
手金☊〜ㅤㅤㅤㅤㅤㅤ 扎米
拉基布·侯赛因 拉蒂夫
文皇后 文纳迪拉
文言汉瞿翘-LIVE 柠檬茶
滤藻ᵃᵏᶤᵐᶤ 滤藻ᵃᵏᶤᵐᶤ
父물수작아래사람아비기기사 牛逼你扶沟妞妞谷底基地
罗斯玛拉 肯德里克·拉马尔
蓝莓??? 蓬松
藏祖 西尔维亚
见折指事字假@사람 见见折六书@女休形声字转注
见见折六书-LIVE 见见折六书月冲河鈈金转注둻엌
角斗士:全部 超人文曼
这展↬免腏照对83月瞣 金转注둻엌
钚考声字秋子会意字六书丰冰妒东 铭杰笑☾美丽星空
阿尔迪 雅利安人
零零 须•DⴽΛGΘΠ•须
马尔济斯:恋 龙
龱 㟼㴀
䬀洀†‧䬀洀碗欀
(★黑钢★) (HM•GAMING꧂꧂
『ɴᴇғᴛ』ᴵᴰяıʟ 『NOB』вαℓα∂σяヅ™
꧁꧅๖ۣۣۜ Oᛗ?ĞᎯ꧅꧂ ꧁☆☬BMκɪɴɢ☬☆꧂
꧁✿[kíղցօբcհҽαԵҽɾ]✿꧂ ꧁๖ۣۜ ßT๖ ۣۜℜ *jͥerͣrͫץ*꧂
꧁ᶜ͢ᴿ͢ᴬ͢ᶻ͢ᵞ꧂ ꧁ɴσσᴮ꧂
꧁ঔৣ☠︎$℧℩ℭℹ︎ⅆ❦☠︎ঔৣ꧂ ꧁ঔৣ☬✞???✞☬ঔৣ꧂
▄︻̷̿┻̿═━一ØV₵Ⱨ₳Ɽ₭₳⸕şťªİҝερ °ᴮᴸᴰ°нυsᴎιツ
★๖ ۣۜƤriͥภc★eͫss★ ☬ᶜᴿᴬᶻᵞkíllєr☬
2. Bộ kí tự đặc biệng tiếng Trung Quốc cho game PUBG Mobile
Yeicob ZRC•K£M @ Z™
zXHunTerSMRRQ ζั股股ৡৢ)(ჯ)
いけない ひあがな役
ひあがな役-LIVE ބޯޅަބެ
পেলাম ???꧁??????꧂????
?????? ??.๖ۣۣۜŜẴṪÄŇ
蓝莓❷号拾荒 流琵不金察豁来
流琵不金察豁来流琵不金察豁来 玥卤肉饭斯约食思耗
察 琵不金察
부부사람나라이 소小아래아래기사
아가리오 암클국문언문우리암클국문언문우
엌??????????? 짜장면짬뽕탕수육
터닝메카드w게임 통일끝윗잇
七大罪:台湾情 三十
不是这样的 丰厚?????各位请各位安
么 仿画-海贼王红发
你好!我是一个中国人! 内阁情报部写真周报
华人队 卤肉饭器约恶食恶耗
哈曼·巴拉 国?南文言汉瞿翘ひあがな役
宝格丽 察豁来
忍 悪魔✪?????杀了假台湾
我从一个网站复制了我的名字 我住在金门大桥上。。
我喜欢鸡巴:让我舔 我是同性恋我喜欢公鸡
✮●✮CENDEK✮●꧂ ༒)乃尺oズ乇刀(༒
3. Bộ kí tự đặc biệt tiếng Trung Quốc cho game Liên Quân Mobile
κiξs ☆玉龙☆ ご☆—可珂 ≈☆肖◎静☆ 杀 ツ火龙り ⌒☆YWH☆⌒ ◥⊙坦⊙克⊙◤
〓刹〓 奇遇+小S 桃∴子 しovの吐泡泡 ⌒ω⌒ £婷婷£ ☆岩⊙飞★ ≮触电≯情缘
传奇ゆ ※芩勤※ ★§狂§★ じ☆ve流星雨 ∧∧泡 ΘAMY¥Ж 【紫色流星】 ※永不言爱※
『LY』 ▂★σ弧 №々龙※吻▲ ∧∞∧ Ж阿梁Θ o○朋友o○ ←①≯烟火≠ ≤C&c☆乐园≥
£劲¢ 【§杰§】 ^*^ゃ羞の羞 * 多情少女 酷ˇ明 ぱ伊男☆ 夜吻芭芘 ξ网狂少女ξ
4. Bộ kí tự đặc biệt tiếng Trung Quốc cho game Liên Minh
WD)•89 .. LIVE .????[??]
[{EVO ???} EPIC}]传奇}] [모음자낱소]설순!후피읖!
[밟方块못]하는이?월년했?과 『DW』木糖
₪研글古?究会学역齿厅응✘ ꧁ℙ么ℕⅅ么꧂
⨀⃝⃟⃞࿐眼镜蛇杀死ᶜᵃʳᵍᵒ࿐ ╰‿╯TuR€lâx꧂
╰‿╯ん乇尺Ծ꧂ ╰‿╯吉恩·波洛洛꧂
╰HS╯ ░B░O░S░S░
★彡[ᴅᴇᴀᴅᴋɪʟʟᴇʀ]彡★
✓π∆×£〜 ❧₪ヲ研究会学역齿厅응읓
BL•Randayu CHINESE
êGêãnPöõl꧂ FROZEN @ $#&* BIIIIIIIIIIIII
hëhæņ
le seuki la mani的照片 M҉I҉R҉N҉A҉W҉A҉T҉I҉
ñ PSG丨치
SムY么乙ツ TW-国王和我aurita
™JOAKIN`⁴⁵ ™特曼喇嘛[bxat]™
WSC™•文言汉瞿翘 Xadman
『sʜʀᴋ』•ᴮᴬᴰʙᴏʏツ 『TG』ཌĐʀᴀɢᴏƝད°ᴵᴰᴹ°ツ
『ηя』ཌĐʀᴀɢᴏƝད 『ηя』丂°Ծscαг
『Ѕʜʀ』•ℑℴƙℯℛᴾᴿᴼシ ⏤͟͟͞͞★ᴳᵒtͤeⷦtͣeꪝ࿐
꧁()꧂ ꧁(₦Ї₦ℑ₳)꧂
꧁(༒〖°ⓅⓇⓄ°〖༒)꧂ ꧁(༒ℛÄƵÏ༒)꧂
꧁(DཛཌཇའaDo)꧂ ꧁(J͓̽o͓̽s͓̽I͓̽)꧂
꧁(ɴᵉᵛᵉʳ_ɢɪᴠᴇ ꧁(ᏟᎡX༒ᎬᏃ•ᏚᎪNᏚ༒)꧂
꧁(昵称)꧂ ꧁฿ิีืÅβγ∞ÐθØŁ꧂
Bạn đang đọc nội dung bài viết Tổng Hợp Tên Các Ngôi Sao, Diễn Viên, Người Nổi Tiếng Trung Quốc Trong Tiếng Trung trên website Welovelevis.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!