Cập nhật nội dung chi tiết về Tổng Hợp Tên Tiếng Anh Hay Cho Nam Bắt Đầu Bằng Chữ H mới nhất trên website Welovelevis.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Bạn đang tìm một cái tên có thể sử dụng khi giao tiếp với đối tác nước ngoài, hay muốn đặt cho con trai mình một cái tên thật “Tây”, thật “sang”? AROMA đã chọn lọc và đem tới danh sách tên tiếng Anh hay cho nam bắt đầu bằng chữ H chi tiết nhất dành cho bạn.
Lựa chọn tên tiếng Anh hay cho nam bắt đầu bằng chữ H
Trong danh sách tên tiếng Anh hay cho nam bắt đầu bằng chữ H, aroma đã cung cấp chi tiết ý nghĩa, nguồn gốc, các truyền thuyết xung quanh mỗi cái tên. Hãy ngâm cứu thật kỹ và lựa chọn tên tiếng Anh phù hợp nhất với bạn nhé!
HENRY
Được coi là một cái tên mạnh mẽ và truyền thống ở Anh, còn ở Mỹ lại mang tính độc lập và bình dân, Henry là tên tiếng Anh cho con trai vừa có khí chất vừa có phong cách. Tên Henry được các thành viên trong hoàng tộc sử dụng rất nhiều, bao gồm tám vị vua đầu tiên của nước Anh, ngoài ra cái tên hoàng gia này cũng phổ biến với những ngôi sao nhạc rock và các sao Hollywood.
HARPER
Được coi là tên dành cho con trai trong những năm 1800, Harper trở nên nổi tiếng khi tác giả Harper Lee xuất bản cuốn tiểu thuyết kinh điển “Giết con chim nhại”. Tại thời điểm hiện tại, cái tên này đang trở nên phổ biến với tốc độ chóng mặt khi nhiều người nổi tiếng đặt tên thánh cho con gái họ là Harper. Điều này rất đáng chú ý vì cho đến tận giữa những năm 2000, cái tên này chẳng mấy khi được sử dụng dù cho nam hay nữ đi nữa.
HAROLD
Cái tên này nghĩa là vị tướng chỉ huy của đoàn quân. Harold phổ biến từ thời kỳ Viking và có rất nhiều vị vua chúa Na Uy mang cái tên này.
HOLDEN
Cái tên này nghĩa là “đến từ vùng trũng của thung lũng”. Ngoài ra, Holden Caufield, chàng trai trẻ với giấc mộng tan vỡ về thực tại, là nhân vật chính trong tiểu thuyết “Bắt trẻ đồng xanh” nổi tiếng của nhà văn J.D. Salinger.
HERBERT
Nghĩa là “chiến binh lẫy lừng”; đây là cái tên được người Nooc-măng đưa vào nước Anh.
HANNIBAL
Nghĩa là ân sủng của Thượng đế; đây là tên của một vị tướng từ thành bang Carthago nổi tiếng đã chiến đấu với đế quốc La Mã và được nhớ đến vì chiến thuật thiên tài của ông và chuyến hành trình của ông qua dãy Alps trên lưng những con voi.
HAL
Hal là một dạng khác quen thuộc và phổ biến của tên Henry, nhưng cũng có thể là biến thể của những cái tên như Halden, Hall và các tên tương tự.
HORATIO
Nghĩa là người canh giữ thời gian; cái tên này bắt nguồn từ cùng một gốc với cái tên Horace và một dòng họ của người La Mã, sau đó Horatio đã được chuyển thể thành tên cách đây hàng thế kỷ. Trong tác phẩm Hamlet của Shakespeare, Horatio là bạn của hoàng tử, và Hamlet đã để lại nhiều câu nói nổi tiếng khi đối thoại với Horatio, “Than ôi, Yorick tội nghiệp! Tôi biết anh ấy, Horatio.”
HAWK
Nghĩa là diều hâu – một loài chim săn mồi. Vào thời kỳ cái tên này được hình thành, săn bắt với diều hâu được coi là một môn thể thao quý tộc.
HUBERT
Nghĩa là tinh thần, linh hồn tươi sáng, rạng rỡ. Thánh Hubert là vị Thánh bảo trợ cho các thợ săn.
HOWARD
Nghĩa là người trông coi cao quý, người coi giữ quý tộc. Đây vốn là dòng họ của 1 gia tộc quyền lực trong lịch sử nước Anh.
HAWTHORNE
Nghĩa là cây táo gai, 1 loại cây bụi thuộc họ táo, được nhiều người biết đến bởi hoa hồng và trắng cũng như trái cây màu đỏ của nó.
HORACE
Nghĩa là người trông coi thời gian, người canh giữ thời gian. Cái tên này bắt nguồn từ tên của gia tộc La Mã Horatius và cũng là tên của 1 thi sĩ La Mã nổi tiếng.
HYDE
Đây là 1 cái tên có rất nhiều ý nghĩa, ý nghĩa cổ nhất dường như là “hươu, nai” hay “da hươu chưa thuộc”, nhưng nó có thể cũng liên quan đến 1 phương pháp đo đạc đất đai, hay ám chỉ hành vi che giấu, giấu giếm.
HORUS
Nghĩa là vị thần của bầu trời; Vị thần hoàng gia sơ khai này mang hình dạng của loài chim ưng, còn mắt ngài là mặt trăng và mặt trời. Horus được đồng nhất hóa với đấng quân vương trong suốt cuộc đời mình và được coi là con trai của 2 vị thần thần Isis và Osiris. Horus có rất nhiều hình dạng và cái tên khác nhau như Re-Harakhti, Harsiesis, Haroeris, Harendotes, Khenti-irti, Khentekhtay (thần cá sấu), và Harmakhis (Horus trên đường chân trời). Nhân sư Giza được coi là dạng thức cuối cùng của Horus.
HADRIAN
Nghĩa là bóng tối. Vào thế kỷ thứ hai, Hoàng đế La Mã Hadrian đã cho xây dựng một bức tường tráng lệ ở Anh. Được đặt tên theo ông, bức tường vẫn tồn tại và là một trong những kỳ quan của thế giới.
HEATHCLIFF
Nghĩa là “từ vách đá đầy thạch nam” hay “vách đá phủ kín cây thạch nam”. Đây cũng là tên của nhân vật lãng mạn ghi dấu trong tiểu thuyết “Đồi gió hú” của nữ văn sĩ Emily Bronte.
HELIOS
Nghĩa là “mặt trời”. Đây là tên của vị thần mặt trời trẻ tuổi trong thần thoại Hy Lạp, vị thần cưỡi trên cỗ xe do 4 con ngựa kéo bay ngang qua bầu trời mỗi ngày.
HERMOD
Trong thần thoại Bắc Âu, Hermod là con trai của thần Odin và Frigg, là vị thần chào đón các chiến binh tử trận tới vùng đất Valhalla.
HUMBERTO
Nghĩa là vị chiến binh lừng danh. Đây là 1 cái tên phổ biến trong cộng đồng người Tây Ban Nha. Cái tên bắt nguồn từ tiếng Đức cổ và được người Nooc-măng đưa vào Anh.
HAMISH
Đây là 1 dạng của tên James, bắt nguồn từ Do Thái. Hamish có nghĩa là “người thay thế”. Đây là cái tên tiếng Anh hay cho nam bắt đầu bằng chữ H khá được yêu thích ở các nước phương Tây.
HANK
Nghĩa là “thủ lĩnh của gia đình”, thường được sử dụng ở phương Tây. Cái tên này có nguồn gốc từ tiếng Đức cổ và tương tự với 1 cái tên phổ biến khác là Hans.
HARISH
Nghĩa là “chúa tể của loài khỉ”. Cái tên này bắt nguồn từ tiếng Phạn, sau khi du nhập vào phương Tây thì khá được yêu thích.
HARLEY
Nghĩa là “cánh đồng thỏ rừng” hay “cánh đồng đá”. Cái tên này được tạo nên dựa trên những thành tố tiếng Anh cổ và được sử dụng rộng rãi cho con trai. Một số biến thể của Harley là Harly, Harley…, những cái tên này khá tương tự như cái tên Harry phổ biến.
HUGO
Cái tên này bắt nguồn từ tiếng Đức, là 1 biến thể của “Hugh – người suy tưởng”.
HANDEL
Handel là 1 biến thể của John và thường được sử dụng nhất ở Đức. Cái tên này mang lại 1 cảm giác rất “Đức” và có thể được rút gọn thành Han.
HECTOR
Cái tên này bắ nguồn từ tiếng Hy Lạp, nghĩa là “kiên định”. Trong thần thoại Hy Lạp, đây là tên của 1 vị anh Hùng trong cuộc chiến thành Troy.
HARVEY
Nghĩa là “hăm hở ra chiến trường”. Cái tên này dựa trên 1 tên tiếng Đức cổ là Herewig.
HUTCHINSON
Nghĩa là đứa con của túp lều, con trai của giai cấp công nhân nông thôn.
HOWELL
Nghĩa là xuất chúng, lỗi lạc. Đây là 1 biến thể đã được Anh hóa của cái tên Hywel.
HARDY
Là 1 cái tên bắt nguồn từ tiếng Đức, nghĩa là liều lĩnh, mạnh mẽ, dũng cảm.
HEWITT
Nghĩa là đứa trẻ thông minh. Cái tên này có thể có nghĩa là Hugh bé bỏng hay “con trai của Hugh”.
HAEMON
Trong thần thoại Hy Lạp, Haemon là con trai của Creon và được hứa hôn với nàng Antigone. Chàng được mọi người nhớ tới vì đã bảo vệ nàng Antigone và vì những lập luận của mình về sự lãnh đạo khôn ngoan.
HAINES
Nghĩa là “từ ngôi nhà có vườn nho”.
HALLIWELL
Nghĩa là “gần bên (hoặc đến từ) dòng suối thiêng liêng”.
HALVOR
Nghĩa là “đá” hay “người thủ hộ”. Thánh Hallvard là 1 vị thánh tử vì đạo, được tôn kính khi hy sinh để bảo vệ sự trong sạch.
HAMAL
Nghĩa là “con cừu”, “chịu đựng” hoặc “đám mây chứa đầy nước”. Hamal còn là cung hoàng đạo Bạch Dương.
HAMLET
Nghĩa là ngôi làng nhỏ. Đây cũng là tên nhân vật chính trong vở kịch kinh điển cùng tên của Shakespeare, người đã có nhiều câu thoại nổi tiếng bậc nhất trên sân khấu kịch, tiêu biểu như câu “Tồn tại hay không tồn tại.”
HARCOURT
Nghĩa là “đến từ nông trại được bảo vệ”. Harcourt vốn là dòng họ nhưng cũng được sử dụng như tên riêng.
Hy vọng sau bài viết này, bạn đã lựa chọn được thích hợp nhất với mình. Đừng quên ghé thăm aroma.vn mỗi ngày để tìm hiểu thêm các kiến thức tiếng Anh hữu ích trong công việc và cuộc sống nhé!
Có thể bạn quan tâm:
Top những tên tiếng anh hay cho nữ bắt đầu bằng chữ A Màu sắc tiếng Anh Trung tâm học tiếng anh giao tiếp
Tên Tiếng Anh Cho Nữ Bắt Đầu Bằng Chữ N
Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ N được chọn trong bộ tên tiếng Anh cho trẻ em sẽ giúp các bạn có thêm những gợi ý thú vị cho đặt tên tiếng Anh cho con của mình.
Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ N
Chữ N vốn có hình dạng “kết mở” ở cả 2 đầu. Vì thế, người có tên bắt đầu bằng chữ này có suy nghĩ cực kỳ phóng khoáng. Tuy nhiên, họ không phải là người ồn ào. Những người này có trực giác tốt, tư duy linh hoạt. Mặt tiêu cực: hơi độc đoán, dễ cáu gắt và ích kỷ.
Aokiddy gửi tới các bạn những bắt đầu bằng chữ N giúp các bạn có thêm nhiều lựa chọn để đặt tên tiếng Anh cho các con của mình:
– Nadia, Nadine: Niềm hy vọng
– Natalie: Sinh ra vào đêm Giáng sinh
– Nathania: Món quà của Chúa
– Nell: Dịu dàng và nhẹ nhàng
– Nerissa: Con gái của biển
– Noelle: Em bé của đêm Giáng sinh
– Nola, Noble: Người được nhiều người biết đến
– Nora, Norine: Trọng danh dự
Có rất nhiều những tên tiếng Anh theo bảng chữ cái tiếng Anh mang những ý nghĩa tốt đẹp cho các em. Các bạn có thể tìm hiểu thêm những tên tiếng Anh hay cho nữ và ý nghĩa tại chúng tôi
Tại Alokiddy, các bạn không chỉ tìm thấy những tên tiếng Anh cho nữ hay và ý nghĩa, các bạn còn có thể cho trẻ học những bài học tiếng Anh thú vị được chia theo từng trình độ khác nhau. Với những trình độ tiếng Anh khác nhau như tiếng Anh lớp 1, tiếng Anh lớp 2 sẽ có sự khác biệt với , tiếng Anh lớp 5. Nội dung bài học được cập nhật liên tục giúp các em có thêm những kiến thức tiếng Anh mới và bổ ích. Học tiếng Anh cho trẻ em tại Alokiddy là một trong những lựa chọn tuyệt vời cho các bé yêu nhà bạn!
Đặt Tên Cho Con Bắt Đầu Bằng Chữ “H” Vừa Hay Vừa Ý Nghĩa
Đặt tên cho con trai bắt đầu bằng chữ “H”
Hoặc đó cũng có thể là cái tên thể hiện sự lớn lao, vĩ đại của những người mang sứ mệnh bảo vệ, che chở cho người khác….
Một số gợi ý:
Dựa theo nghĩa của từ Hán Việt, Hùng là một từ dùng để chỉ những nhân vật có khả năng xuất chúng, tài giỏi, thông minh và có sức khỏe tốt, được nhiều người ngưỡng mộ…
Đặt con tên Hùng nhằm mong muốn con lớn lên sẽ khỏe mạnh, tài giỏi, biết dùng sức lực của bản thân để giúp đỡ người khác và được mọi người yêu thương.
Hưng có nghĩa là sự phồn thịnh, sự phát triển, giàu có, thịnh vượng, may mắn.
Đặt con tên Hưng nhằm mong muốn con lớn lên sẽ sống một cuộc đời nhiều may mắn, cuộc sống về sau sẽ luôn an nhàn, sung túc, đầy đủ.
Hiếu trong hiếu thảo, hiếu kính.
Đặt con tên Hiếu nhằm mong con sẽ biết hiếu thảo, biết ơn, kính trọng với những thế hệ đi trước, mong con biết kính trên nhường dưới, biết trân trọng và hướng về nguồn cội.
Đặt tên cho con gái bắt đầu bằng chữ “H”
Bố mẹ thường có xu hướng chọn những cái tên thể hiện sự dịu dàng, nữ tính, đoan trang để thông qua đó thể hiện được vẻ đẹp tâm hồn của người con gái.
Hoặc bố mẹ sẽ có xu hướng chọn những cái tên chứa đựng những mong muốn tốt đẹp về một cuộc đời bình an, hạnh phúc dành cho con.
Một số gợi ý:
Hoa thường được ví như là biểu tượng của sắc đẹp. Hoa là một phần của cuộc sống làm cho cuộc sống trở nên rực rỡ, tươi đẹp và tràn đầy sức sống.
Đặt con gái tên Hoa nhằm mong con lúc nào cũng xinh đẹp như hoa, biết yêu thương giúp đỡ người khác như là một cách tỏa hương cho đời và được mọi người yêu quý.
Hiền là một từ dùng để chỉ tính cách con người. Hiền trong hiền hậu, nết na.
Đặt con tên Hiền với hi vọng con sẽ luôn vui vẻ, hòa đồng, thân thiện, biết yêu thương và giúp đỡ, đồng cảm với người khác.
Hân trong từ hân hoan dùng để chỉ sự vui mừng, phấn khởi.
Đặt tên con gái là Hân với mong muốn con sẽ có một cuộc đời vui vẻ, nhiều niềm vui, gặp nhiều điều may mắn và hạnh phúc,…
Top 100 Tên Tiếng Anh Chữ H Cho Nam Hay Nhất
Hackett: mũi diều hâu.
Hades: không thể nhìn thấy.
Hadley: đồng cây thạch thảo.
Hadwin: người bạn mạnh mẽ.
Hadrian: người đến từ Hadria.
Hagan: ngọn lửa.
Hagen: con trai.
Hahn: gà trống.
Hai: chàng trai từ biển.
Hain, Haines: bao vây.
Hakan: nguyên tắc.
Hakim: khôn ngoan.
Haku: người giám sát.
Halbert: người mang vũ khí.
Halden: con lai Đan Mạch.
Haldor: sự rung chuyển của Thor.
Hale, Hallen: thung lũng.
Halil: người bạn thân mật.
Hall: chàng trai trong lâu đài.
Hallstein: giải quyết ở nơi hẻo lánh.
Halsey: hòn đảo.
Halstead: động vật thay da.
Halstein: sự rung chuyển.
Halston: đá rỗng.
Halvar: người bảo vệ.
Halvard: bảo vệ núi đá.
Halwell: thánh thiện.
Hamblin: ngôi nhà.
Hamilton: đồi trọc.
Hammett: con trai thần Hamo.
Hammond: bảo vệ cao độ.
Hampton: nhà cửa
Hampus, Hank, Hans, Hansel: được Chúa xót thương.
Han: quốc gia.
Hanale: chúa Đất.
Handy: lao động chân tay.
Haneul: thiên đường.
Hanh: hành vi đúng đắn.
Hani: hạnh phúc.
Hanini: rơi như mưa.
Hansford: đá ở khúc sông cạn.
Hanson: con trai của John.
Hansuke: người bạn luôn giúp đỡ.
Happy: hạnh phúc.
Harald: người đàn ông đầy quyền lực trong quân đội.
Harden: thung lũng cao.
Harding: con trai của một người chăm chỉ.
Harish, Harisha: vua bắt chước.
Harlan: tiếng la hét gần doanh trại quân đội.
Harley: bãi cỏ trong rừng.
Harlow: ngọn đồi đá.
Harm: quân nhân.
Harman: người nổi danh trong quân đội.
Harold: người quyền lực trong quân đội.
Harper: người chơi hạc.
Harris: phép tắc trong gia đình.
Harrison: con trai của Harry.
Harrod: kỉ luật quân đội.
Harshad: diễm phúc.
Hart: chạy nhanh; đôi chân khỏe mạnh.
Hartwell: nguồn nước của đàn nai.
Haruki: mùa xuân của rừng.
Harun: ngọn núi.
Harvard: người bảo vệ trong quân đội.
Harvey: trận chiến với đối thủ ngang tài ngang sức.
Hastings: dữ dội, hung bạo.
Hau: mơ ước.
Hauke, Hawke: chim ưng.
Haulani: hoàng đế.
Havardr: người giám hộ.
Haven: thánh địa.
Hayes: nhánh cây.
Hayri: người bảo vệ, che chở.
Haywood: bao quanh bởi gỗ.
hazaiah: sự dự đoán của chúa.
Hazim: sự điều chỉnh nghiêm ngặt.
Healani: sương mù đến từ thiên đường.
Heard: người chăn cừu hoặc người chăn bò; mục đồng.
Hearn: giống cò.
Heathcliff: miền đất dốc.
Hebron: cộng đồng.
Hector: sở hữu.
Heck, Heitor: ôm ấp.
Helios: mặt trời.
Heller: đến từ ngọn đồi.
Hemming: thay đổi hình dáng.
Haadhir: món quà; sự chú ý.
Haakim: sự khôn khéo; người giám hộ.
Haan: con gà trống.
Haani: hạnh phúc, sự vui thích, thỏa mãn.
Hachim: trái tim dũng cảm.
Hab: đá.
Hain: sự bủa vây.
Hale: thung lũng; cơn mưa.
Hugi: thông minh.
Hadi: người lãnh đạo.
Hakan: cao quý.
Hakon: loài chim cao quý.
Halbert: anh hùng.
Hardy: mến yêu.
Hart: con nai.
Hartman: mạnh mẽ.
Haru: sinh vào mùa xuân.
Harvey: đấu sĩ trong quân đội.
Hasim: người quyết đoán.
Hastings: nhanh nhẹn.
Một cái tên đặt cho con trai thường sẽ thể hiện sự mạnh mẽ, quyết đoán,…dù mang ý nghĩa gì, nó cũng đều thể hiện sự kì vọng của người chọn tên dành cho người đó. Với những cái ten tieng anh chu H mà aroma gợi ý, mong rằng bạn đã chọn được một cái tên ưng ý và phù hợp.
Bạn đang đọc nội dung bài viết Tổng Hợp Tên Tiếng Anh Hay Cho Nam Bắt Đầu Bằng Chữ H trên website Welovelevis.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!