Cập nhật nội dung chi tiết về Top 100 Tên Tiếng Anh Cho Con Gái Dễ Thương Dễ Nhớ Mẹ Nào Cũng Thích mới nhất trên website Welovelevis.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Top 100 tên tiếng anh cho con gái dễ thương dễ nhớ
STT TÊN Ý NGHĨA
1 Acacia “bất tử”, “phục sinh”
2 Adela / Adele “cao quý”
3 Adelaide / Adelia “người phụ nữ có xuất thân cao quý”
4 Agatha “tốt”
5 Agnes “trong sáng”
6 Alethea “sự thật”
7 Alida “chú chim nhỏ”
8 Aliyah “trỗi dậy”
9 Alma “tử tế, tốt bụng”
10 Almira “công chúa”
11 Alula “người có cánh”
12 Alva “cao quý, cao thượng”
13 Amabel / Amanda “đáng yêu”
14 Amelinda “xinh đẹp và đáng yêu”
15 Amity “tình bạn”
16 Angel / Angela “thiên thần”, “người truyền tin”
17 Annabella “xinh đẹp”
18 Anthea “như hoa”
19 Aretha “xuất chúng”
20 Ariadne / Arianne “rất cao quý, thánh thiện”
21 Artemis tên nữ thần mặt trăng trong thần thoại Hy Lạp
22 Aubrey “kẻ trị vì tộc elf”, “siêu hùng cường”
23 Audrey sức mạnh cao quý”
24 Aurelia “tóc vàng óng”
25 Aurora “bình minh”
26 Azura “bầu trời xanh”
27 Bernice “người mang lại chiến thắng”
28 Bertha “nổi tiếng, sáng dạ”
29 Bianca / Blanche “trắng, thánh thiện”
30 Brenna “mỹ nhân tóc đen”
31 Bridget “sức mạnh, quyền lực”
32 Calantha “hoa nở rộ”
33 Calliope “khuôn mặt xinh đẹp”
34 Celeste / Celia / Celina “thiên đường”
35 Ceridwen “đẹp như thơ tả”
36 Charmaine / Sharmaine “quyến rũ”
37 Christabel “người Công giáo xinh đẹp”
38 Ciara “đêm tối”
39 Cleopatra “vinh quang của cha”, cũng là tên của một nữ hoàng Ai Cập.
đặt tên cho con 2021
40 Cosima “có quy phép, hài hòa, xinh đẹp”
41 Daria “người bảo vệ”, “giàu sang”
42 Delwyn “xinh đẹp, được phù hộ”
43 Dilys “chân thành, chân thật”
44 Donna “tiểu thư”.
đặt tên con trai 2021
45 Doris “xinh đẹp”
46 Drusilla “mắt long lanh như sương”
47 Dulcie “ngọt ngào”
48 Edana “lửa, ngọn lửa”
49 Edna “niềm vui”
50 Eira “tuyết”. tên con gái 2021
51 Eirian / Arian “rực rỡ, xinh đẹp, (óng ánh) như bạc”
52 Eirlys “hạt tuyết”
53 Elain “chú hưu con”
54 Elfleda “mỹ nhân cao quý”
55 Elfreda “sức mạnh người elf”
56 Elysia “được ban / chúc phước”
57 Erica “mãi mãi, luôn luôn”
58 Ermintrude “được yêu thương trọn vẹn”
59 Ernesta “chân thành, nghiêm túc”
60 Esperanza “hi vọng”
61 Eudora “món quà tốt lành”
62 Eulalia “(người) nói chuyện ngọt ngào”
63 Eunice “chiến thắng vang dội”
64 Euphemia “được trọng vọng, danh tiếng vang dội”
65 Fallon “người lãnh đạo”
66 Farah “niềm vui, sự hào hứng”
67 Felicity “vận may tốt lành”
68 Fidelia “niềm tin”
69 Fidelma “mỹ nhân”
70 Fiona “trắng trẻo”
71 Florence “nở rộ, thịnh vượng”
72 Genevieve “tiểu thư, phu nhân của mọi người”
73 Gerda “người giám hộ, hộ vệ”
74 Giselle “lời thề”
75 Gladys “công chúa”
76 Glenda “trong sạch, thánh thiện, tốt lành”
77 Godiva “món quà của Chúa”
78 Grainne “tình yêu”
79 Griselda “chiến binh xám”
80 Guinevere “trắng trẻo và mềm mại”
81 Gwyneth “may mắn, hạnh phúc”
82 Halcyon “bình tĩnh, bình tâm”
83 Hebe “trẻ trung”
84 Helga “được ban phước”
85 Heulwen “ánh mặt trời”
86 Hypatia “cao (quý) nhất”
87 Imelda “chinh phục tất cả”
88 Iolanthe “đóa hoa tím”
89 Iphigenia “mạnh mẽ”
90 Isadora “món quà của Isis”
91 Isolde “xinh đẹp”
92 Jena “chú chim nhỏ”
93 Jezebel “trong trắng”
94 Jocasta “mặt trăng sáng ngời”
95 Jocelyn “nhà vô địch”
96 Joyce “chúa tể”
97 Kaylin “người xinh đẹp và mảnh dẻ”
98 Keelin “trong trắng và mảnh dẻ”
99 Keisha “mắt đen”
100 Kelsey “con thuyền (mang đến) thắng lợi”
70 Tên Tiếng Anh Dễ Nhớ Mà Ý Nghĩa Mẹ Nên Đặt Cho Bé Gái
Ngoài tên theo giấy khai sinh và tên ở nhà được đặt theo tiếng Việt thì hiện nay nhiều bậc cha mẹ đều thích lựa chọn một cái tên tiếng Anh cho con gái mang nhiều ý nghĩa về sự may mắn, hạnh phúc và đường tương lai rộng mở.
1. Acacia: “bất tử”, “phục sinh”
2. Agatha: “tốt”
3. Agnes: “trong sáng”
4. Alida: “chú chim nhỏ”
5. Alma: “tử tế, tốt bụng”
6. Almira: “công chúa”
7. Alva: “cao quý, cao thượng”
8. Amabel / Amanda: “đáng yêu”
9. Amelinda: “xinh đẹp và đáng yêu”
10. Angel / Angela: “thiên thần”
11. Annabella: “xinh đẹp”
12. Aretha: “xuất chúng”
13. Ariadne / Arianne: “rất cao quý, thánh thiện”
14. Artemis: tên nữ thần mặt trăng trong thần thoại Hy Lạp
15. Audrey: sức mạnh cao quý”
16. Aurora: “bình minh”
17. Azura: “bầu trời xanh”
18. Bernice: “người mang lại chiến thắng”
19. Bertha: “nổi tiếng, sáng dạ”
20. Bianca / Blanche: “trắng, thánh thiện”
21. Brenna: “mỹ nhân tóc đen”
22. Bridget “sức mạnh, quyền lực”
23. Calantha: “hoa nở rộ”
24. Calliope: “khuôn mặt xinh đẹp”
25. Charmaine / Sharmaine: “quyến rũ”
26. Christabel: “người Công giáo xinh đẹp”
27. Cleopatra: “vinh quang của cha”
28. Delwyn: “xinh đẹp, được phù hộ”
29. Dilys: “chân thành, chân thật”
30. Doris: “xinh đẹp”
31. Drusilla: “mắt long lanh như sương”
32. Eira: “tuyết”
33. Eirian / Arian: “rực rỡ, xinh đẹp, (óng ánh) như bạc”
34. Eirlys: “hạt tuyết”
35. Elfleda: “mỹ nhân cao quý”
36. Ermintrude: “được yêu thương trọn vẹn”
37. Ernesta: “chân thành, nghiêm túc”
38. Esperanza: “hi vọng”
39. Eudora: “món quà tốt lành”
40. Euphemia: “được trọng vọng, danh tiếng vang dội”
41. Fallon: “người lãnh đạo”
42. Farah: “niềm vui, sự hào hứng”
43. Felicity: “vận may tốt lành”
44. Fidelma: “mỹ nhân”
45. Gladys: “công chúa”
46. Glenda: “trong sạch, thánh thiện, tốt lành”
47. Godiva: “món quà của Chúa”
48. Gwyneth: “may mắn, hạnh phúc”
49. Hebe: “trẻ trung”
50. Heulwen: “ánh mặt trời”
51. Iolanthe: “đóa hoa tím”
52. Jena: “chú chim nhỏ”
53. Kaylin: “người xinh đẹp và mảnh dẻ”
54. Keva: “mỹ nhân”, “duyên dáng”
55. Ladonna: “tiểu thư”
56. Laelia: “vui vẻ”
57. Lani: “thiên đường, bầu trời”
58. Letitia: “niềm vui”
59. Maris: “ngôi sao của biển cả”
60. Martha: “quý cô, tiểu thư”
61. Milcah: “nữ hoàng”
62. Mildred: “sức mạnh nhân từ”
63. Mirabel: “tuyệt vời”
64. Miranda: “dễ thương, đáng yêu”
65. Olwen: “dấu chân được ban phước” (nghĩa là đến đâu mang lại may mắn và sung túc đến đó)
66. Pandora: “được ban phước (trời phú) toàn diện”
67. Phedra: “ánh sáng”
68. Philomena: “được yêu quý nhiều”
69. Tryphena: “duyên dáng, thanh nhã, thanh tao, thanh tú”
70. Ula: “viên ngọc của biển cả”
Tên Tiếng Anh Cho Con Gái Hay Và Dễ Thương Nhất
STT TÊN Ý NGHĨA
1 Acacia “bất tử”, “phục sinh”
2 Adela / Adele “cao quý”
3 Adelaide / Adelia “người phụ nữ có xuất thân cao quý”
4 Agatha “tốt”
5 Agnes “trong sáng”
6 Alethea “sự thật”
7 Alida “chú chim nhỏ”
8 Aliyah “trỗi dậy”
9 Alma “tử tế, tốt bụng”
10 Almira “công chúa”
11 Alula “người có cánh”
12 Alva “cao quý, cao thượng”
13 Amabel / Amanda “đáng yêu”
14 Amelinda “xinh đẹp và đáng yêu”
15 Amity “tình bạn”
16 Angel / Angela “thiên thần”, “người truyền tin”
17 Annabella “xinh đẹp”
18 Anthea “như hoa”
19 Aretha “xuất chúng”
20 Ariadne / Arianne “rất cao quý, thánh thiện”
21 Artemis tên nữ thần mặt trăng trong thần thoại Hy Lạp
22 Aubrey “kẻ trị vì tộc elf”, “siêu hùng cường”
23 Audrey sức mạnh cao quý”
24 Aurelia “tóc vàng óng”
25 Aurora “bình minh”
26 Azura “bầu trời xanh”
27 Bernice “người mang lại chiến thắng”
28 Bertha “nổi tiếng, sáng dạ”
29 Bianca / Blanche “trắng, thánh thiện”
30 Brenna “mỹ nhân tóc đen”
31 Bridget “sức mạnh, quyền lực”
32 Calantha “hoa nở rộ”
33 Calliope “khuôn mặt xinh đẹp”
34 Celeste / Celia / Celina “thiên đường”
35 Ceridwen “đẹp như thơ tả”
36 Charmaine / Sharmaine “quyến rũ”
37 Christabel “người Công giáo xinh đẹp”
38 Ciara “đêm tối”
39 Cleopatra “vinh quang của cha”, cũng là tên của một nữ hoàng Ai Cập
40 Cosima “có quy phép, hài hòa, xinh đẹp”
41 Daria “người bảo vệ”, “giàu sang”
42 Delwyn “xinh đẹp, được phù hộ”
43 Dilys “chân thành, chân thật”
44 Donna “tiểu thư”
45 Doris “xinh đẹp”
46 Drusilla “mắt long lanh như sương”
47 Dulcie “ngọt ngào”
48 Edana “lửa, ngọn lửa”
49 Edna “niềm vui”
50 Eira “tuyết”
51 Eirian / Arian “rực rỡ, xinh đẹp, (óng ánh) như bạc”
52 Eirlys “hạt tuyết”
53 Elain “chú hưu con”
54 Elfleda “mỹ nhân cao quý”
55 Elfreda “sức mạnh người elf”
56 Elysia “được ban / chúc phước”
57 Erica “mãi mãi, luôn luôn”
58 Ermintrude “được yêu thương trọn vẹn”
59 Ernesta “chân thành, nghiêm túc”
60 Esperanza “hi vọng”
61 Eudora “món quà tốt lành”
62 Eulalia “(người) nói chuyện ngọt ngào”
63 Eunice “chiến thắng vang dội”
64 Euphemia “được trọng vọng, danh tiếng vang dội”
65 Fallon “người lãnh đạo”
66 Farah “niềm vui, sự hào hứng”
67 Felicity “vận may tốt lành”
68 Fidelia “niềm tin”
69 Fidelma “mỹ nhân”
70 Fiona “trắng trẻo”
71 Florence “nở rộ, thịnh vượng”
72 Genevieve “tiểu thư, phu nhân của mọi người”
73 Gerda “người giám hộ, hộ vệ”
74 Giselle “lời thề”
75 Gladys “công chúa”
76 Glenda “trong sạch, thánh thiện, tốt lành”
77 Godiva “món quà của Chúa”
78 Grainne “tình yêu”
79 Griselda “chiến binh xám”
80 Guinevere “trắng trẻo và mềm mại”
81 Gwyneth “may mắn, hạnh phúc”
82 Halcyon “bình tĩnh, bình tâm”
83 Hebe “trẻ trung”
84 Helga “được ban phước”
85 Heulwen “ánh mặt trời”
86 Hypatia “cao (quý) nhất”
87 Imelda “chinh phục tất cả”
88 Iolanthe “đóa hoa tím”
89 Iphigenia “mạnh mẽ”
90 Isadora “món quà của Isis”
91 Isolde “xinh đẹp”
92 Jena “chú chim nhỏ”
93 Jezebel “trong trắng”
94 Jocasta “mặt trăng sáng ngời”
95 Jocelyn “nhà vô địch”
96 Joyce “chúa tể”
97 Kaylin “người xinh đẹp và mảnh dẻ”
98 Keelin “trong trắng và mảnh dẻ”
99 Keisha “mắt đen”
100 Kelsey “con thuyền (mang đến) thắng lợi”
101 Kerenza “tình yêu, sự trìu mến”
102 Keva “mỹ nhân”, “duyên dáng”
103 Kiera “cô bé đóc đen”
104 Ladonna “tiểu thư”
105 Laelia “vui vẻ”
106 Lani “thiên đường, bầu trời”
107 Latifah “dịu dàng”, “vui vẻ”
108 Letitia “niềm vui”
109 Louisa “chiến binh nổi tiếng”
110 Lucasta “ánh sáng thuần khiết”
111 Lysandra “kẻ giải phóng loài người”
112 Mabel “đáng yêu”
113 Maris “ngôi sao của biển cả”
114 Martha “quý cô, tiểu thư”
115 Meliora “tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn, vv”
116 Meredith “trưởng làng vĩ đại”
117 Milcah “nữ hoàng”
118 Mildred “sức mạnh nhân từ”
119 Mirabel “tuyệt vời”
120 Miranda “dễ thương, đáng yêu”
121 Muriel “biển cả sáng ngời”
122 Myrna “sự trìu mến”
123 Neala “nhà vô địch”
124 Odette / Odile “sự giàu có”
125 Olwen “dấu chân được ban phước” (nghĩa là đến đâu mang lại may mắn và sung túc đến đó)
126 Oralie “ánh sáng đời tôi”
127 Oriana “bình minh”
128 Orla “công chúa tóc vàng”
129 Pandora “được ban phước (trời phú) toàn diện”
130 Phedra “ánh sáng”
131 Philomena “được yêu quý nhiều”
132 Phoebe “tỏa sáng”
133 Rowan “cô bé tóc đỏ”
134 Rowena “danh tiếng”, “niềm vui”
135 Selina “mặt trăng”
136 Sigourney “kẻ chinh phục”
137 Sigrid “công bằng và thắng lợi”
138 Sophronia “cẩn trọng”, “nhạy cảm”
139 Stella “vì sao”
140 Thekla “vinh quang cùa thần linh”
141 Theodora “món quà của Chúa”
142 Tryphena “duyên dáng, thanh nhã, thanh tao, thanh tú”
143 Ula “viên ngọc của biển cả”
144 Vera “niềm tin”
145 Verity “sự thật”
146 Veronica “kẻ mang lại chiến thắng”
147 Viva / Vivian “sự sống, sống động”
148 Winifred “niềm vui và hòa bình”
149 Xandra “bảo vệ, che chắn, che chở”
150 Xavia “tỏa sáng”
151 Xenia “hiếu khách”
152 Zelda “hạnh phúc”
Nguồn: https://jes.edu.vn/ten-tieng-anh-cho-con-gai-hay-va-de-thuong-nhat
Những Biệt Danh Tiếng Anh Siêu Dễ Thương Dành Cho Bé Gái
Biệt danh tiếng Anh cho con gái, gợi ý tên tiếng Anh mang nhiều ý nghĩa hay, độc đáo và dễ thương dành cho các ba mẹ đang chuẩn bị chào đón một cô công chúa dễ thương.
Vì sao ba mẹ nên chuẩn bị biệt danh tiếng Anh cho con gái?
Trong cuộc sống hiện đại và mang tính toàn cầu hóa như ngày nay, ngoài tên thật và biệt danh gọi ở nhà bằng tiếng Việt thì đặt biệt danh tiếng Anh cho con cũng đang là một xu hướng mới của nhiều bậc cha mẹ.
Cái tên là tiếp xúc đầu tiên của người đối thoại đối với một ai đó. Bởi vậy cho nên một tên hay, ấn tượng, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp sẽ giúp trẻ sau này dễ dàng tạo dựng được mối quan hệ tốt đẹp trong công việc cũng như cuộc sống.
Khi con lớn lên, tham gia vào môi trường học tập đa văn hóa thì biệt danh tiếng Anh sẽ đến đến cho trẻ nhiều lợi thế. Không những vậy một cái tên phù hợp còn mang lại sự tự tin, hòa nhập nhanh chóng dù con có ở bất kỳ nơi đâu đi chăng nữa.
Vậy thì còn chần chờ gì nữa, ba mẹ hãy tham khảo ngay danh sách những biệt danh tiếng Anh tuyệt hay này cho cô công chúa nhỏ của mình.
Gợi ý những biệt danh tiếng Anh cho con gái vừa hay, vừa ý nghĩa dành cho ba mẹ tham khảo
Biệt danh tiếng Anh cho con gái vần A
29. Barbara: Người luôn tạo sự ngạc nhiên. 30. Beata: Hạnh phúc, sung sướng và may mắn 31. Beatrice: Người được chúc phúc 32. Belinda: Đáng yêu 33. Belle, bella: Xinh đẹp 34. Bernice: Người mang về chiến thắng 35. Bertha, Berta: Ánh sáng và vinh quang rực rỡ 36. Bettina: Ánh sáng huy hoàng 37. Beryl: Một món trang sức quý giá 38. Bess: Quà dâng hiến cho Thượng Đế 39. Beth, Bethany: Kính sợ Thượng Đế 40. Bettina: Dâng hiến cho Thượng Đế 41. Bianca: Trinh trắng 42. Blair: Vững vàng 43. Bly: Tự do và phóng khoáng (Một cái tên thể hiện được sự tự do, phóng khoáng) 44. Bonnie: Ngay thẳng và đáng yêu 45. Brenda: Lửa 46. Briana: Quý phái và đức hạnh
Tên tiếng Anh cho con gái bắt đầu bằng chữ C
65. Danielle: Nữ tính 66. Darlene: Được mọi người yêu mến 67. Davida: Nữ tính 68. Deborah: Con ong chăm chỉ 69. Diana, Diane: Nữ thần 70. Dominica: Chúa tể 71. Dominique: Thuộc về Thượng Đế 72. Donna: Quý phái 73. Dora: Một món quà 74. Doris: Từ biển khơi
Biệt danh cho bé gái bắt đầu bằng chữ F
128. Imogen, Imogene: Ngoài sức tưởng tượng 129. Ingrid: Yên bình 130. Irene: Hòa bình 131. Iris: Cầu vòng 132. Ivy: Quà tặng của thiên chúa 133. Ivory: Trắng như ngà
134. Jacqueline: Nữ tính 135. Jade: Trang sức lộng lẫy 136. Jane, Janet: Duyên dáng 137. Jasmine: Như một bông hoa 138. Jemima: Con chim bồ câu 139. Jennifer: Con sóng (Nếu bạn yêu những con sóng biển thì cái tên này rất phù hợp với bạn) 140. Jessica, Jessie: Khỏe mạnh 141. Jewel: Viên ngọc quý 142. Jillian, Jill: Bé nhỏ 143. Joan: Duyên dáng 144. Josephine: Giấc mơ đẹp 145. Judith, Judy: Được ca ngợi 146. Juliana, Julie: Tươi trẻ
147. Kacey Eagle: Được ca ngợi 148. Kara: Tươi trẻ 149. Karen, Karena: Đôi mắt 150. Kate: Chỉ duy nhất có một 151. Katherine: Tinh khiết 152. Keely: Đẹp đẽ 153. Kelsey: Chiến binh 154. Kendra: Khôn ngoan 155. Kerri: Chiến thắng bóng rối 156. Kyla: Đáng yêu
Vần L
Tên bắt đầu bằng chữ N
195. Nadia: Niềm hy vọng 196. Nancy: Hòa bình 197. Naomi: Đam mê 198. Natalie: Sinh ra vào đêm giáng sinh 199. Nathania: Món quà của Chúa 200. Nell: Dịu dàng và nhẹ nhàng 201. Nerissa: Con gái của biển 202. Nerita: Sinh ra từ biển (Tên Tiếng Anh thích hợp dành cho người con gái sinh ta từ biển) 203. Nessa: Tinh khiết 204. Nicolette: Chiến thắng 205. Nina: Người công bằng 206. Noelle: Em bé của đêm giáng sinh 207. Nola, Noble: Người được nhiều người biết đến 208. Nora: Trọng danh dự
209. Odette: Âm nhạc 210. Olga: Thánh thiện 211. Olivia: Biểu tượng của hòa bình 212. Opal: Đá quý (Tên thể hiện là một người rất xinh đẹp) 213. Ophelia: Chòm sao thiên hà 214. Oprah: Hoạt ngon 215. Oriel: Quý giá 216. Orlantha: Người của đất
Tên bắt đầu bằng chữ P
230. Queen, Queenie: Nữ hoàng 231. Quenna: Mẹ của nữ hoàng 232. Questa: Người tìm kiếm 233. Quinella, Quintana: Cô gái thứ 5 234. Quintessa: Tinh hoa
Bắt đầu bằng vần R
235. Rachel: Nữ tính 236. Ramona: Khôn ngoan 237. Rebecca: Ngay thẳng 238. Regina: Hoàng hậu 239. Renata, Renee: Người tái sinh 240. Rhea: Trái đất 241. Rhoda: Hoa hồng 242. Rita: Viên ngọc quý 243. Roberta: Được nhiều người biết đến 244. Robin: Nữ tính 245. Rosa, Rosalind: Hoa hồng 246. Rosemary: Tinh hoa của biển 247. Roxanne: Bình minh 248. Ruby: Viên hồng ngọc 249. Ruth: Bạn của tất cả mọi người
250. Sabrina: Nữ thần sông 251. Sacha: Vị cứu tinh của nhân loại 252. Sadie: Người làm lớn 253. Selena: Mặn mà, đằm thắm 254. Sally: Người lãnh đạo 255. Samantha: Người lắng nghe 256. Scarlett: Màu đỏ 257. Selene, Selena: Ánh trăng 258. Shana: Đẹp đẽ 259. Shannon: Khôn ngoan 260. Sharon: Yên bình 261. Sibyl, Sybil: Khôn ngoan và có tài tiên tri 262. Simona, Simone: Người biết lắng nghe
Biệt danh tiếng Anh cho con gái bắt đầu bằng chữ T
280. Udele: Giàu có và thịnh vượng 281. Ula: Viên ngọc của sông 282. Ulrica: Thước đo cho tất cả 283. Una: Một loài hoa 284. Valda: Thánh thiện 285. Valerie: Khỏe mạnh 286. Vanessa: Con bướm 287. Vania: Duyên dáng 288. Veleda: Sự từng trải 289. Vera: Sự thật 290. Verda: Mùa xuân 291. Veronica: Sự thật 292. Victoria, Victorious: Chiến thắng 293. Violet: Hoa Violet 294. Virginia: Người trinh nũ 295. Vita: Vui nhộn 296. Vivian, Vivianne: Cuộc sống
Vần W
297. Whitney: Hòn đảo nhỏ 298. Wilda: Cánh rừng thẳm 299. Willa: Ước mơ 300. Willow: Chữa lành 301. Wilona: Mơ ước
302. Yolanda: Hoa Violet 303. Yvette: Được thương xót 304. Yvonne: Chòm sao nhân mã 305. Zea: Lương thực 306. Zelene: Ánh mặt trời 307. Zera: Hạt giống 308. Zoe: Đem lại sự sống
Với bộ sưu tập tên tiếng Anh này, hi vọng rằng ba mẹ đã có thêm vô số các ý tưởng về cách đặt biệt danh cho con gái bé bỏng, dễ thương của mình!
Bạn có quan tâm tới việc nuôi dạy con không? Đọc các bài báo chuyên đề và nhận câu trả lời tức thì trên app. Tải app Cộng đồng theAsianparent trên IOS hay Android ngay!Bạn đang đọc nội dung bài viết Top 100 Tên Tiếng Anh Cho Con Gái Dễ Thương Dễ Nhớ Mẹ Nào Cũng Thích trên website Welovelevis.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!