Cập nhật nội dung chi tiết về Top Những Cái Tên Tiếng Trung Hay Và Ý Nghĩa Nhất mới nhất trên website Welovelevis.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Hướng dẫn cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng trung
Cách tra nhanh: Nhập tên bạn vào ô Search tự động bảng sẽ tìm tới tên tiếng Việt và phần dịch sang tiếng Trung cho bạn
Tên tiếng Việt Phiên âm tiếng Trung
ANH英 yīng
AN安 an
Á亚 Yà
ÁNH映 Yìng
ẢNH影 Yǐng
ÂN恩 Ēn
ẤN印 Yìn
ẨN隐 Yǐn
BA波 Bō
BÁ伯 Bó
BÁCH百 Bǎi
BẠCH白 Bái
BẢO宝 Bǎo
BẮC北 Běi
BẰNG冯 Féng
BÉ閉 Bì
BÍCH碧 Bì
BIÊN边 Biān
BÌNH平 Píng
BÍNH柄 Bǐng
BỐI贝 Bèi
BÙI裴 Péi
CAO高 Gāo
CẢNH景 Jǐng
CHÁNH正 Zhèng
CHẤN震 Zhèn
CHÂU朱 Zhū
CHI芝 Zhī
CHÍ志 Zhì
CHIẾN战 Zhàn
CHIỂU沼 Zhǎo
CHINH征 Zhēng
CHÍNH正 Zhèng
CHỈNH整 Zhěng
CHUẨN准 Zhǔn
CHUNG终 Zhōng
CHÚNG众 Zhòng
CÔNG公 Gōng
CUNG工 Gōng
CƯỜNG强 Qiáng
CỬU九 Jiǔ
DANH名 Míng
DẠ夜 Yè
DIỄM艳 Yàn
DIỄN演 Yǎn
DIỆP叶 Yè
DIỆU妙 Miào
DOANH嬴 Yíng
DOÃN尹 Yǐn
DỤC育 Yù
DUNG蓉 Róng
DŨNG勇 Yǒng
DUY维 Wéi
DUYÊN缘 Yuán
DỰ吁 Xū
DƯƠNG羊 Yáng
DƯƠNG羊 Yáng
DƯỠNG养 Yǎng
ĐẠI大 Dà
ĐÀO桃 Táo
ĐAN丹 Dān
ĐAM担 Dān
ĐÀM谈 Tán
ĐẢM担 Dān
ĐẠM淡 Dàn
ĐẠT达 Dá
ĐẮC得 De
ĐĂNG登 Dēng
ĐĂNG灯 Dēng
ĐẶNG邓 Dèng
ĐÍCH嫡 Dí
ĐỊCH狄 Dí
ĐINH丁 Dīng
ĐÌNH庭 Tíng
ĐỊNH定 Dìng
ĐIỀM恬 Tián
ĐIỂM点 Diǎn
ĐIỀN田 Tián
ĐIỆN电 Diàn
ĐIỆP蝶 Dié
ĐOAN端 Duān
ĐÔ都 Dōu
ĐỖ杜 Dù
ĐÔN惇 Dūn
ĐỒNG仝 Tóng
ĐỨC德 Dé
ẤM錦 Jǐn
GIA嘉 Jiā
GIANG江 Jiāng
GIAO交 Jiāo
GIÁP甲 Jiǎ
QUAN关 Guān
HÀ何 Hé
HẠ夏 Xià
HẢI海 Hǎi
HÀN韩 Hán
HẠNH行 Xíng
HÀO豪 Háo
HẢO好 Hǎo
HẠO昊 Hào
HẰNG姮 Héng
HÂN欣 Xīn
HẬU后 hòu
HIÊN萱 Xuān
HIỀN贤 Xián
HIỆN现 Xiàn
HIỂN显 Xiǎn
HIỆP侠 Xiá
HIẾU孝 Xiào
HINH馨 Xīn
HOA花 Huā
HÒA和 Hé
HÓA化 Huà
HỎA火 Huǒ
HỌC学 Xué
HOẠCH获 Huò
HOÀI怀 Huái
HOAN欢 Huan
HOÁN奂 Huàn
HOẠN宦 Huàn
HOÀN环 Huán
HOÀNG黄 Huáng
HỒ胡 Hú
HỒNG红 Hóng
HỢP合 Hé
HỢI亥 Hài
HUÂN勋 Xūn
HUẤN训 Xun
HÙNG雄 Xióng
HUY辉 Huī
HUYỀN玄 Xuán
HUỲNH黄 Huáng
HUYNH兄 Xiōng
HỨA許 (许) Xǔ
HƯNG兴 Xìng
HƯƠNG香 Xiāng
HỮU友 You
KIM金 Jīn
KIÊN缘 Jiān
KIỀU翘 Qiào
KIỆT杰 Jié
KHA轲 Kē
KHANG康 Kāng
KHẢI啓 (启) Qǐ
KHẢI凯 Kǎi
KHÁNH庆 Qìng
KHOA科 Kē
KHÔI魁 Kuì
KHUẤT屈 Qū
KHUÊ圭 Guī
KỲ淇 Qí
LẠI赖 Lài
LAN 兰 Lán
LÀNH令 Lìng
LÃNH领 Lǐng
LÂM林 Lín
LEN縺 Lián
LÊ黎 Lí
LỄ礼 Lǐ
LI犛 Máo
LINH泠 Líng
LIÊN莲 Lián
LONG龙 Lóng
LUÂN伦 Lún
LỤC陸 Lù
LƯƠNG良 Liáng
LY璃 Lí
LÝ李 Li
MÃ马 Mǎ
MAI梅 Méi
MẠNH孟 Mèng
MỊCH幂 Mi
MINH明 Míng
MỔ剖 Pōu
MY嵋 Méi
MỸ – MĨ美 Měi
NAM南 Nán
NHẬT日 Rì
NHÀN鹇 (鷴) Xián
NHÂN人 Rén
NHI儿 Er
NHIÊN然 Rán
NHƯ如 Rú
NINH娥 É
NGÂN银 Yín
NGỌC玉 Yù
NGÔ吴 Wú
NGỘ悟 Wù
NGUYÊN原 Yuán
NGUYỄN阮 Ruǎn
NỮ女 Nǚ
PHAN藩 Fān
PHẠM范 Fàn
PHI菲 Fēi
PHÍ费 Fèi
PHONG峰 Fēng
PHONG风 Fēng
PHÚ富 Fù
PHÙ扶 Fú
PHƯƠNG芳 Fāng
PHÙNG冯 Féng
PHỤNG凤 Fèng
PHƯỢNG凤 Fèng
QUANG光 Guāng
QUÁCH郭 Guō
QUÂN军 Jūn
QUỐC国 Guó
QUYÊN娟 Juān
QUYẾT决 Jué
QUỲNH琼 Qióng
SANG瀧 shuāng
SÁNG瀧 shuāng
SÂM森 Sēn
SẨM審 Shěn
SONG Shuāng
SƠN山 Shān
TẠ谢 Xiè
TÀI才 Cái
TÀO曹 Cáo
TÂN新 Xīn
TẤN晋 Jìn
TĂNG曾 Céng
THÁI泰 Zhōu
THANH青 Qīng
THÀNH城 Chéng
THÀNH成 Chéng
THÀNH诚 Chéng
THẠNH盛 Shèng
THAO洮 Táo
THẢO草 Cǎo
THẮNG胜 Shèng
THẾ世 Shì
THI诗 Shī
THỊ氏 Shì
THIÊM添 Tiān
THỊNH盛 Shèng
THIÊN天 Tiān
THIỆN善 Shàn
THIỆU绍 Shào
THOA釵 Chāi
THOẠI话 Huà
THỔ土 Tǔ
THUẬN顺 Shùn
THỦY水 Shuǐ
THÚY翠 Cuì
THÙY垂 Chuí
THÙY署 Shǔ
THỤY瑞 Ruì
THU秋 Qiū
THƯ书 Shū
THƯƠNG鸧 Cāng
THƯƠNG怆 Chuàng
TIÊN仙 Xian
TIẾN进 Jìn
TÍN信 Xìn
TỊNH净 Jìng
TOÀN全 Quán
TÔ苏 Sū
TÚ宿 Sù
TÙNG松 Sōng
TUÂN荀 Xún
TUẤN俊 Jùn
TUYẾT雪 Xuě
TƯỜNG祥 Xiáng
TƯ胥 Xū
TRANG妝 Zhuāng
TRÂM簪 Zān
TRẦM沉 Chén
TRẦN陈 Chén
TRÍ智 Zhì
TRINH貞 贞 Zhēn
TRỊNH郑 Zhèng
TRIỂN展 Zhǎn
TRUNG忠 Zhōng
TRƯƠNG张 Zhāng
TUYỀN璿 Xuán
UYÊN鸳 Yuān
UYỂN苑 Yuàn
VĂN文 Wén
VÂN芸 Yún
VẤN问 Wèn
VĨ伟 Wěi
VINH荣 Róng
VĨNH永 Yǒng
VIẾT曰 Yuē
VIỆT越 Yuè
VÕ武 Wǔ
VŨ武 Wǔ
VŨ羽 Wǔ
VƯƠNG王 Wáng
VƯỢNG旺 Wàng
VI韦 Wéi
VY韦 Wéi
Ý意 Yì
YẾN燕 Yàn
XÂM浸 Jìn
XUÂN春 Chūn
TOP những cái tên tiếng trung hay và ý nghĩa Nhất các bạn có thể lựa chọn để đặt tên cho bé yêu
Theo quan điểm của người Trung quốc, một cái tên tiếng trunng hay cần hội tụ các yếu tố sau đây:
– Cái tên phải có ý nghĩa. Thường thì cái tên truyền tải những mong muốn, kỳ vọng của những bậc sinh thành với đứa con của mình.
– Khi đọc lên nghe phải thuận tai. Ngôn ngữ Trung Quốc cũng có những âm cao thấp, tuy không nhiều bằng Việt Nam, do đó họ cũng tránh những cái tên đọc lên nghe nhàm chán hoặc gây khó chịu cho người nghe.
– Chữ viết phải cân đối hài hòa. Đây là đặc trưng của ngôn ngữ tượng hình. Những ngôn ngữ la-tinh đòi hỏi yếu tố này thấp hơn.
– Phải gắn với sự kiện lịch sử hoặc văn hóa nào đó. Thường thì họ sẽ liên hệ với những sự kiện trong năm hoặc sự kiện đặc biệt nào gần đó để sau này có thể kể lại cho con cháu mình.
– Được tạo bởi những chữ (bộ thủ) đơn giản, dễ hiểu. (tìm hiểu thêm về: 214 bộ thủ tiếng trung thông dụng )
Đặt tên tiếng Trung hay cho con gái
Tên tiếng Trung hay cho bé gái thường thì phải thể hiện sự dịu dàng, thanh thoát, xinh đẹp và cao quý. Ngoài ra còn có những ẩn ý về sự hạnh phúc, đức, tài…
AN: Bình an và yên ổn.
Gợi ý tên hay cho bé gái là: Thanh An – Bình An – Diệp An – Hoài An – Ngọc An – Mỹ An – Khánh An – Hà An – Thùy An – Thúy An – Như An- Kim An – Thu An – Thiên An.
ANH: Thông minh, sáng sủa.
Gợi ý tên hay cho bé gái là: Diệp Anh – Quế Anh – Thùy Anh – Mỹ Anh – Bảo Anh – Quỳnh Anh – Lan Anh – Ngọc Anh – Huyền Anh – Vân Anh – Phương Anh – Tú Anh – Diệu Anh – Minh Anh.
BÍCH: Màu xanh quý tuyệt đẹp.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Ngọc Bích – Lệ Bích – Lam Bích – Hồng Bích – Hoài Bích
Châu: Quý như châu ngọc.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Bảo Châu – Minh Châu – Diệu Châu – Ngọc Châu – Diễm Châu – Quỳnh Châu – Thủy Châu – Trân Châu.
Chi: Dịu dàng, tràn đầy sức sống như nhành cây.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Diệp Chi – Mai Chi – Quế Chi – Phương Chi – Thảo Chi – Cẩm Chi – Diệu Chi – Thùy Chi.
DIỆP: Tươi tắn, tràn đầy sức sống như lá cây.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Bích Diệp – Quỳnh Diệp – Khánh Diệp – Ngọc Diệp – Mộc Diệp – Thảo Diệp.
DUNG: Diện mạo xinh đẹp.
Gợi ý tên hay cho bé gái:Hạnh Dung – Kiều Dung – Phương Dung – Thanh Dung – Ngọc Dung – Hoàng Dung – Mỹ Dung.
ĐAN: Viên thuốc quý, màu đỏ.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Linh Đan – Tâm Đan – Ngọc Đan – Mỹ Đan – Hoài Đan – Khánh Đan – Nhã Đan – Phương Đan.
GIANG: Dòng sông.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Phương Giang – Khánh Giang – Lệ Giang – Hương Giang – Quỳnh Giang – Thúy Giang – Lam Giang – Hà Giang – Trà Giang.
HÀ: Dòng sông.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Bảo Hà – Thu Hà – Ngọc Hà – Khánh Hà – Thủy Hà – Bích Hà – Vân Hà – Ngân Hà – Thanh Hà – Cẩm Hà.
HÂN: Niềm vui, tính cách dịu hiền.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Gia Hân – Bảo Hân – Ngọc Hân – Thục Hân – Khả Hân – Tường Hân – Mỹ Hân.
HẠNH: Đức hạnh, hạnh phúc.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Hồng Hạnh, Ngân Hạnh, Thúy Hạnh, Bích Hạnh, Diễm Hạnh, Nguyên Hạnh.
HOA: Rạng rỡ, xinh đẹp như hoa.
Gợi ý tên hay cho bé gái:Ngọc Hoa – Kim Hoa – Phương Hoa – Quỳnh Hoa – Như Hoa – Mỹ Hoa – Diệu Hoa – Mai Hoa.
HƯƠNG: Hương thơm của hoa.
Gợi ý tên hay cho bé gái:Mai Hương – Quế Hương – Khánh Hương – Ngọc Hương- Thảo Hương – Quỳnh Hương – Lan Hương – Minh Hương – Thiên Hương.
KHÁNH – tiếng chuông, niềm vui.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Ngân Khánh – Bảo Khánh – Vân Khánh – Mỹ Khánh – Kim Khánh – Ngọc Khánh.
KHUÊ: Ngôi sao khuê (tượng trưng cho tri thức), tiểu thư, khuê các.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Diễm Khuê – Ngọc Khuê – Minh Khuê – Diệu Khuê – Mai Khuê – Anh Khuê – Hà Khuê – Vân Khuê.
LAN: Loài hoa quý và đẹp.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Phong Lan – Tuyết Lan – Bảo Lan – Chi Lan – Bích Lan – Diệp Lan – Ngọc Lan – Mai Lan – Quỳnh Lan – Ý Lan – Xuân Lan – Hoàng Lan – Phương Lan – Trúc Lan – Thanh Lan – Nhật Lan.
LOAN: Một loài chim quý.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Thúy Loan – Thanh Loan – Bích Loan – Tuyết Loan – Kim Loan – Quỳnh Loan – Ngọc Loan – Hồng Loan – Tố Loan – Phương Loan.
LINH: Cái chuông nhỏ, linh lợi, hoạt bát.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Trúc Linh – Mỹ Linh – Thùy Linh – Diệu Linh – Phương Linh _ Gia Linh – Khánh Linh – Quế Linh – Bảo Linh – Khả Linh _ Hạnh Linh – Mai Linh – Nhật Linh – Cẩm Linh – Hà Linh.
MAI: Loài hoa tinh tế, thanh cao, nở vào mùa xuân.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Thanh Mai – Trúc Mai – Diễm Mai – Phương Mai – Xuân Mai – Quỳnh Mai – Tuyết Mai – Chi Mai – Nhật Mai – Hoàng Mai – Ban Mai – Ngọc Mai – Hồng Mai – Khánh Mai – Diệp Mai – Thu Mai.
VÂN: Đám mây trời.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Thùy Vân – Mỹ Vân – Thanh Vân – Ngọc Vân – Thụy Vân – Thúy Vân – Diệu Vân – Hải Vân – Trúc Vân – Tuyết Vân – Khánh Vân – Thảo Vân – Bích Vân – Cẩm Vân – Bảo Vân – Diệp Vân.
MY: Loài chim hót hay, đáng yêu.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Hạnh My – Hà My – Thảo My – Diễm My – Khánh My – Ngọc My – Trà My – Giáng My.
MINH: sáng sủa, tươi tắn.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Thu Minh – Ngọc Minh – Nguyệt Minh – Tuệ Minh – Khả Minh – Thảo Minh – Thùy Minh – Thúy Minh.
NGA: cô gái xinh đẹp.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Phương Nga – Bảo Nga – Thanh Nga – Bích Nga – Diệu Nga – Quỳnh Nga – Thúy Nga – Tố Nga.
NGÂN: Thanh âm vui vẻ, vang vọng.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Thanh Ngân – Khánh Ngân – Bích Ngân – Diễm Ngân – Khả Ngân – Trúc Ngân – Quỳnh Ngân – Hạnh Ngân.
NGỌC: Bảo vật quý hiếm.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Bảo Ngọc – Thanh Ngọc – Bích Ngọc – Khánh Ngọc – Minh Nhọc – Như Ngọc – Lan Ngọc – Vân Ngọc.
NHI: Đoan trang, biết giữ lễ nghĩa.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Thục Nhi – Hân Nhi – Đông Nhi – Ngọc Nhi – Quỳnh Nhi – Diễm Nhi – Vân Nhi – Thảo Nhi.
VY: Nhỏ nhắn, loài hoa hồng leo đẹp, tràn đầy sức sống.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Tường Vy – Ngọc Vy – Thảo Vy – Hạ Vy – Diễm Vy – Diệu Vy – Thúy Vy – Lan Vy – Mai Vy – Khánh Vy – Hải Vy – Bảo Vy – Diệp Vy – Trúc Vy.
NHIÊN – Ung dung tự tại.
Gợi ý tên hay cho bé gái: An Nhiên – Hân Nhiên – Khả Nhiên – Hạ Nhiên – Thùy Nhiên – Quỳnh Nhiên – Thảo Nhiên – Ý Nhiên.
NHUNG: Mượt mà, êm ái như nhung.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Hồng Nhung – Thảo Nhung – Quỳnh Nhung – Tuyết Nhung – Phi Nhung – Kim Nhung – Phương Nhung – Bích Nhung.
QUYÊN: Dung mạo xinh đẹp.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Thục Quyên – Lệ Quyên – Ngọc Quyên – Bích Quyên – Bảo Quyên – Thảo Quyên – Tố Quyên – Tú Quyên.
QUỲNH: Hoa quỳnh, một thứ ngọc đẹp.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Diễm Quỳnh – Ngọc Quỳnh – Ngân Quỳnh – Hạnh Quỳnh – Mai Quỳnh – Phương Quỳnh – Thanh Quỳnh – Cảm Quỳnh.
TÂM: Tấm lòng nhân ái.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Băng Tâm – Minh Tâm – Thanh Tâm – Hồng Tâm – Mỹ Tâm – Đan Tâm – Khánh Tâm – Phương Tâm.
THẢO: Loài cỏ nhỏ nhắn nhưng mạnh mẽ, tràn đầy sức sống.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Bích Thảo – Phương Thảo – Thu Thảo – Ngọc Thảo – Hương Thảo – Như Thảo – Thạch Thảo – Thanh Thảo – Diễm Thảo – Dạ Thảo – Nguyên Thảo – Anh Thảo – Kim Thảo – Xuân Thảo.
THU: Mùa thu dịu dàng.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Mai Thu – Bích Thu – Hoài Thu – Cẩm Thu – Ngọc Thu – Quế Thu – Kiều Thu – Hồng Thu – Hương Thu – Hạnh Thu – Bảo Thu – Phương Thu – Diệp Thu – Lệ Thu.
THƯ: Thông minh, tài giỏi.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Anh Thư – Uyên Thư – Minh Thư – Ngọc Thư – Quỳnh THư – Diễm Thư – Bích Thư – Bảo Thư.
THỦY: sâu lắng, mạnh mẽ như làn nước.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Ngọc Thủy – Bích Thủy – Phương Thủy – Lệ Thủy – Xuân Thủy – Mai Thủy – Hương Thủy – Khánh Thủy.
TRANG: Nghiêm chỉnh, đoan trang.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Đoang Trang – Thu Trang – Quỳnh Trang – Hạnh Trang – Thùy Trang – Thục Trang – Linh Trang – Hạnh Trang – Ngân Trang – Thùy Trang – Ngọc Trang – DIễm Trang – Thảo Trang – Thiên Trang – Kiều Trang – Vân Trang – Bảo Trang – Yến Trang.
TRÀ: Loài cây xanh tươi, hoa thơm và quý.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Thanh Trà – Ngọc Trà – Bích Trà – Sơn Trà – Thu Trà – Diệp Trà – Xuân Trà.
YẾN: Loài chim quý, vừa đẹp, vừa hót hay.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Hoàng Yến – Ngọc Yến – Minh Yến – Hồng Yến – Cẩm Yến – Nhã Yến – Hải Yến – Kim Yến.
Đặt tên tiếng Trung hay cho con Trai
Đặt tên cho con trai thường mang ngữ nghĩa nam tính, phẩm đức, có sắc thái mạnh mẽ, ý chí, có nhân, có nghĩa, có hiếu, có trung, có hoài bão và chí hướng. Tên con trai thường được được đặt dựa trên:
Phẩm đức nam giới về nhân, nghĩa, lễ, trí, tín, trung, hiếu, văn, tuệ như: Trí Dũng, Chiến Thắng, Quang Vinh, Kiến Quốc, Vĩ Hùng…
Tính phú quý, tốt đẹp: phúc lành (Hoàng Phúc, Đăng Phúc); an khang (Bảo Khang, Hữu Khang); cát lành (Quý Hiển, Phước Vinh)…
Truyền thống gia đình, tổ tiên: Chí Đức, Hữu Tài, Tiến Đạt, Duy Khoa, Trọng Kiên, Minh Triết
Kỳ vọng của cha mẹ với con cái như thành đạt, thông thái, bình an, hạnh phúc: Chí Đạt, Anh Tài, Minh Trí, Duy Nhất, Tùng Thọ…
Bình chọn 5 sao nếu bạn thấy bài viết này hữu ích
Tổng Hợp Cái Tên Game Tiếng Trung Hay Nhất
Khi chơi game chắc ai cũng mong muốn có được cái tên đẹp phải không nào? Trong đó phải nói tới tên game tiếng Trung khiến cho việc chơi game thêm phần ý nghĩa hơn.
Những tên game tiếng Trung hay 2021
Hiện nay có những tên game tiếng Trung hay và người chơi game nào cũng nên biết đến.
Tên Trung Quốc hay cho nữ ở trong game
Hoa Tranh Công Chúa
Cừu Thiên Nhận
Hồng Thất Lệ Công
Chưởng Bang
Liệu Độc Thánh Thủ
Mai Siêu Phong
Âu Dương Phong
Thần Toán Tử Anh Cô
Khúc Linh Phong
Giang Nam Thất Quái
Phúc Khang An
Hoàn Nhan Hồng Liệt
Hoàng Dung
Phùng Mạc Phong
Thành Hoàng
Cái Bang
Toàn Chân giáo
Phùng Hằng
Bạch Chấn
Ân Ly
Thụy Đại Lâm
Lao Đức Nặc
Ân Dã Vương
Quách Khiếu Thiên
Quách Tĩnh
Du Liên Châu
Âu Dương Gia
Lam Phượng Hoàng
Âu Dương Khắc
Mộc Cao Phong
Đính Thiên
Hàn Kỳ Tuyết
Tử Hàn Tuyết
Hạ Như Ân
Hà Tĩnh Hy
Mặc Hàn Lam
Hắc Bạch Lam
Thiên Vĩnh Hằng
Hàn Tĩnh Chi
Lãnh Hàn Băng
Tuyết Băng Tâm
Khả Vi
Hàn Băng Tâm
Hạ Giang
Băng Ngân Tuyết
Liễu Nguyệt Vân
Tên Trung Quốc hay đặc biệt dành cho nữ
Thiên Kim Khả
Dương Vân Ly
Tạ Vô Song
Lương Phi Phàm
Cừu Thiên Nhận
Gia Cát Tư An
Mạn Mạn Hồng
Cừu Thiên Trượng
Mộc Y Phàm
Đường Thuỷ
Phong Tử Yên
Tề Hạ Trâm
Hoắc Kiến Hoa
Thủy Vi Nhã
Bạch Hoa Thanh
Đàm Ninh Bang
Dương Hiểu Phàm
Mục Niệm Từ
Mạc Thiệu Khiêm
Tống Thanh Thư
Thanh Ngân Vân
Thiên sơn mộ tuyết
Minh Giáo
Tuyết Linh Linh
Thất dạ tuyết
Dương Đỉnh Thiên
Băng Ngân Tuyết
Lục Dữ Giang
Phong Ánh Cẩm
Thẩm Nhược Giai
Long Phi Ly
Mộ Dung Lục Thanh
Thiên Kỳ Nhan
Mặc Vũ Bích Hoa
Lâm Tư Nguyệt
Lãnh Cơ Uyển
Trương Thuỵ
Võ Đôn Nhu
Diệp Băng Băng
Đông Hoa
Thẩm Yên
Tà Uyển Như
Cơ Sở Kỳ
Ai Ma Liên
Hàn Tĩnh Chi
Dịch Mai Nữ
Thiết Nữ Nhi Hồng
Hàn Yên Nhi
Cát Băng
Lâm Thục Mẫn
Tử Hàn Tuyết
Tên Tiếng Trung hay cho nữ ở trong game
Lãnh Nguyệt Tâm
Nam Mị Giả
Tiêu Nhược Lan
Phong Dao Tranh
Nữ Mị Giả
Diệp Táng Hoa
Ân Tử Bình
Nạp Lan Thanh Tang
Nam Phương Sĩ
Bộ Lâm Phong
Nam Y Sư
Nam Dị Nhân
Uyển Nhi
Thanh Nhai Tử
Hoa Tiềm Ẩn
Nữ Dị Nhân
Vương Tổ Hiền
Lương Triều Vỹ
Dư Thiếu Quần
Hạc Chỉ Thiên
Lăng Kỳ Tuyết Giang
Lâm Linh
Thanh Ngân Vân
Diệp Băng Băng
Hàn Kỳ Âm
Nhu An Vân
Hoa Y Giải
Nhược Hy Ái Linh
Hồng Minh Nguyệt
Nhã Hân Vy
Hàn Uyển Lộ
Lãnh Cơ Vi Y
Tên Trung Hoa hay đặc biệt cho nữ
Phạm Dao
Nhị Lan Thần
Vi Nhất Tiếu
Dư Thượng Hải
Thái Thượng Lão Quân
Ninh Viên
Bạch Cốt Tinh
Ngư Tiều Canh Độc
Bành Trưởng Lão
Hốt Luân Tứ Hổ
Bất Giới Hòa Thượng
Phương Chấn Đại Sư
Trương Tùng Khê
Lý Thiên Viên
Tạ Tốn
Lương Trưởng Lão
Định Dật Sư Thái
Chu Chỉ Nhược
Diệt Tuyệt Sư Thái
Giản Trưởng Lão
Dương Bất Hối
Kim Hoa Bà Bà
Tống Thanh Thư
Giang Nam tứ hữu
Ngũ Hành Kỳ
Quách Gia
Lâm Chấn Nam
Hoàn Nhan Hồng Hy
Mạc Thanh Cốc
Lục Thừa Phong
Triết Biệt
Bạch Chấn
Tên Trung Quốc mang nhiều ý nghĩa dành cho nữ giới
Cẩn Mai jǐn méi 瑾梅 瑾 ngọc đẹp, 梅 hoa mai
Di Giai yí jiā 怡佳 phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong
Giai Kỳ jiā qí 佳琦 mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp
Hải Quỳnh hǎi qióng 海琼 琼 một loại ngọc đẹp
Hâm Đình xīn tíng 歆婷 歆: vui vẻ, 婷 tươi đẹp, xinh đẹp
Hi Văn xī wén 熙雯 đám mây xinh đẹp
Họa Y huà yī 婳祎 thùy mị, xinh đẹp
Kha Nguyệt kē yuè 珂玥 珂 ngọc thạch, 玥 ngọc trai thần
Lộ Khiết lù jié 露洁 trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương
Mộng Phạn mèng fàn 梦梵 梵 thanh tịnh
Mỹ Lâm měi lín 美琳 xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát
Mỹ Liên měi lián 美莲 xinh đẹp như hoa sen
Ninh Hinh níng xīn 宁馨 ấm áp, yên lặng
Nghiên Dương yán yáng 妍洋 biển xinh đẹp
Ngọc Trân yù zhēn 玉珍 trân quý như ngọc
Nguyệt Thiền yuè chán 月婵 xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng
Đặt tên nhân vật Game Trung Quốc cho nữ đẹp
Yên Xích Hà
Cổ Thiên Lạc
Tiểu Thiện
Lưu Diệc Phi
Ninh Thái Thần
Dư Thiếu Quần
Nam Hiệp Khách
Nam Giáp Sĩ
Mạc Vong Trần
Hoắc Kích Mông
Đàn Vô Tâm
Nam Yến Sư
Lạc Hạo Không
Hiệp Khách
Sạ Thủ
Hạo Không
Thu Ưng
Côn Lôn Sơn
Niếp Thừa Ân
Hoắc Kích Mông
Thiên An Hà
Hàn Yên Nhi
Bạch Uyển Nhi
Bạch Tiểu Nhi
Hàn Tiểu Hy
Hiên Huyên
Hàn Thiên Ngân
Liễu Huệ Di
Liễu Thanh Giang
Triệu Vy Vân
Du Du Lan
Đoàn Tiểu Hy
Tên Trung Quốc cho nữ trong Game ấn tượng
Chân Tử Đan
La Nhạc Lâm
Châu Đức Bang
Bạch Đăng Kỳ
Lâm Gia Đống
Cẩm Mộ Đạt Đào
Cố Tư Vũ
Bạch Kỳ Thiên
Lãng Tử Đa Tình
Huyết Tử Thiên Vương
Đại Mĩ Nhân
Lãnh Cơ Uyển
Y Trân
La Quán Lan
Châu Dương
Kim Triệu Phượng
Hoàng Cảnh Du
Hoa Văn Y
Huyết Tử Lam
Đặng Siêu
Sở Trí Tu
Tát Na Đặc Tư
Hoàng Bột
Dương Diệp Hải
Hoắc Chính Ngạn
Ninh Thái Thần
Nhiếp Tiểu Thiến
Yến Xích Hà
Lưu Triệu Minh
Lão Lão
Lâm Uy
Huyết Na Tử
Kiếm Khách
Kiếm Sĩ
Tiết Chỉ Luân
Tiểu Thanh
Thích Khách
Vương Tinh
Chân Tư Vũ
La Hạo Giai
Đặng Tiệp
Đặt tên cho nữ ở trong Game bằng Tiếng Trung
Song Thiên Lãnh
Băng Vũ Hàn
Độc Cô Tư Mã
Phan Nghinh Tử
Lưu Tử Hàng Ba
Huyết Vô Phàm
Huyết Ngạn Nhiên
Tiểu Thang Viên
Diệp Hàn Phòng
Phiêu bạt giang hồ
Phong Thần
Bạch Lăng Đằng
Lâm Giai Dung
Bạch Tử Du
Diệp Lạc Thần
Nhược Hy Ái Linh
Tiểu Tử Mạn
Bối Bối
Băng Băng
Hồ Nhất Thiên
Bạch Khinh Dạ
Bạch Á Đông
Bạch Doanh Trần
Chu Hắc Minh
Bạch Phong Thần
Kha Luân
Tiêu Thập Nhất Lang
Chi Vương Nguyệt Dạ
Quý Thuần Khanh
Sát Địch Giả
Huyết Bạch Vũ Thanh
Tiểu Ngư Nhi
Hoa Vô Khuyết
Bạch Liêm Không
Huyết Tư Vũ
Bạch Tuấn Duật
Diệp Linh Phong
Huyết Tư Khả
Bối Vy Vy
Triệu Hồi Sư
Bạch Đồng Tử
Cảnh Nhược Đông
Tên Trung Quốc hay cho nữ
Bạch Tiểu Nhi
Lãnh Cơ Uyển
Bạch Uyển Nhi
Lãnh Cơ Vị Y
Băng Ngân Tuyết
Lãnh Hàn Băng
Cẩn Duệ Dung
Liễu Huệ Di
Cố Tịnh Hải
Liễu Nguyệt Vân
Diệp Băng Băng
Liễu Thanh Giang
Du Du Lan
Liễu Vân Nguệt
Đào Nguyệt Giang
Lục Hy Tuyết
Đoàn Tiểu Hy
Minh Nhạc Y
Đường Bích Vân
Nam Cung Nguyệt
Gia Linh
Nhã Hân Vy
Hạ Giang
Nhạc Y Giang
Hạ Như Ân
Nhược Hy Ái Linh
Hà Tĩnh Hy
Phan Lộ Lộ
Hàn Băng Tâm
Tạ Tranh
Hàn Kỳ Âm
Tà Uyển Như
Kết luận
Bài viết đã cập nhật về những cái tên game tiếng Trung hay nhất 2021. Những cái tên đó sẽ mang tới nhiều ý nghĩa khác nhau và ai cũng nên biết tới.
Top 501 Cái Tên Trung Quốc Hay Nhất Cho Bé Trai (Nam) Và Bé Gái (Nữ)
1. Tên Trung Quốc hay cho nam, con trai, bé trai
Nếu con của bạn là bé trai (nam) bạn có thể tham khảo danh sách tên Trung Quốc hay cho con trai sau đây:
Tên tiếng việt Phiên âm Chữ Hán Ý nghĩa tên tiếng Trung hay
Cao Lãng gāo lǎng 高朗 khí chất và phong cách thoải mái
Hạo Hiên hào xuān 皓轩 quang minh lỗi lạc
Gia Ý jiā yì 嘉懿 Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp
Tuấn Lãng jùn lǎng 俊朗 khôi ngô tuấn tú, sáng sủa
Hùng Cường xióng qiáng 雄强 mạnh mẽ, khỏe mạnh
Tu Kiệt xiū jié 修杰 chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng
Ý Hiên yì xuān 懿轩 tốt đẹp; 轩 hiên ngang
Anh Kiệt yīng jié 英杰 懿 anh tuấn – kiệt xuất
Việt Bân yuè bīn 越彬 彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn
Hào Kiện háo jiàn 豪健 khí phách, mạnh mẽ
Hi Hoa xī huá 熙华 sáng sủa
Thuần Nhã chún yǎ 淳雅 thanh nhã, mộc mạc
Đức Hải dé hǎi 德海 công đức to lớn giống với biển cả
Đức Hậu dé hòu 德厚 nhân hậu
Đức Huy dé huī 德辉 ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức
Hạc Hiên hè xuān 鹤轩 con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang
Lập Thành lì chéng 立诚 thành thực, chân thành, trung thực
Minh Thành míng chéng 明诚 chân thành, người sáng suốt, tốt bụng
Minh Viễn míng yuǎn 明远 người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo
Lãng Nghệ lǎng yì 朗诣 độ lượng, người thông suốt vạn vật
Minh Triết míng zhé 明哲 thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời
Vĩ Thành wěi chéng 伟诚 vãi đại, sụ chân thành
Bác Văn bó wén 博文 giỏi giang, là người học rộng tài cao
Cao Tuấn gāo jùn 高俊 người cao siêu, khác người – phi phàm
Kiến Công jiàn gōng 建功 kiến công lập nghiệp
Tuấn Hào jùn háo 俊豪 người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất
Tuấn Triết jùn zhé 俊哲 người có tài trí hơn người, sáng suốt
Việt Trạch yuè zé 越泽 泽 nguồn nước to lớn
Trạch Dương zé yang 泽洋 biển rộng
Khải Trạch kǎi zé 凯泽 hòa thuận và vui vẻ
Giai Thụy kǎi ruì 楷瑞 楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường
Khang Dụ kāng yù 康裕 khỏe mạnh, thân hình nở nang
Thanh Di qīng yí 清怡 hòa nhã, thanh bình
Thiệu Huy shào huī 绍辉 绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn
Vĩ Kỳ wěi qí 伟祺 伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường
Tân Vinh xīn róng 新荣 sự phồn vượng mới trỗi dậy
Hâm Bằng xīn péng 鑫鹏 鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa
Di Hòa yí hé 怡和 tính tình hòa nhã, vui vẻ
Hạ Vũ Xià Yǔ 夏 雨 Cơn mưa mùa Hạ
Sơn Lâm Shān Lín 山 林 Núi rừng bạc ngàn
Quang Dao Guāng Yáo 光 瑶 Ánh sáng của ngọc
Vong Cơ Wàng Jī 忘 机 Lòng không tạp niệm
Vu Quân Wú Jūn 芜 君 Chúa tể một vùng cỏ hoang
Cảnh Nghi Jǐng Yí 景 仪 Dung mạo như ánh Mặt Trời
Tư Truy Sī zhuī 思 追 Truy tìm ký ức
Trục Lưu Zhú Liú 逐 流 Cuốn theo dòng nước
Tử Sâm Zi Chēn 子 琛 Đứa con quý báu
Trình Tranh Chéng Zhēng 程 崢 Sống có khuôn khổ, tài hoa xuất chúng
Ảnh Quân Yǐng Jūn 影君 Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương
Vân Hi Yún Xī 云 煕 Tự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ
Lập Tân Lì Xīn 立 新 Người gây dựng. Sáng tạo lên những điều mới mẻ, giàu giá trị
Tinh Húc Xīng Xù 星 旭 Ngôi sao đang toả sáng
Tử Văn Zi Wén 子 聞 Người hiểu biết rộng, giàu tri thức
Bách Điền Bǎi Tián 百 田 Chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng)
Đông Quân Dōng Jūn 冬 君 Làm chủ mùa Đông
Tử Đằng Zi Téng 子 腾 Ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm
Sở Tiêu Suǒ Xiāo 所 逍 Chốn an nhàn, không bó buộc tự tại
Nhật Tâm Rì Xīn 日 心 Tấm lòng tươi sáng như ánh Mặt Trời
Dạ Nguyệt Yè Yuè 夜 月 Mặt Trăng mọc trong đêm. Toả sáng muôn nơi
Tán Cẩm Zàn Jǐn 赞 锦 Quý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợi
Tiêu Chiến Xiào zhàn 肖 战 Chiến đấu cho tới cùng
2. Tên trung quốc hay cho bé gái, con gái, nữ
Nếu con của bạn là bé gái (nữ) bạn có thể tham khảo danh sách tên Trung Quốc hay cho con gái sau đây:
Tên tiếng việt Phiên âm Chữ Hán Ý nghĩa tên Trung Quốc hay
Cẩn Mai jǐn méi 瑾梅 瑾 ngọc đẹp, 梅 hoa mai
Di Giai yí jiā 怡佳 phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong
Giai Kỳ jiā qí 佳琦 mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp
Hải Quỳnh hǎi qióng 海琼 琼 một loại ngọc đẹp
Hâm Đình xīn tíng 歆婷 歆: vui vẻ, 婷 tươi đẹp, xinh đẹp
Hân Nghiên xīn yán 欣妍 xinh đẹp, vui vẻ
Hi Văn xī wén 熙雯 đám mây xinh đẹp
Họa Y huà yī 婳祎 thùy mị, xinh đẹp
Kha Nguyệt kē yuè 珂玥 珂 ngọc thạch, 玥 ngọc trai thần
Lộ Khiết lù jié 露洁 trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương
Mộng Phạn mèng fàn 梦梵 梵 thanh tịnh
Mỹ Lâm měi lín 美琳 xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát
Mỹ Liên měi lián 美莲 xinh đẹp như hoa sen
Ninh Hinh níng xīn 宁馨 ấm áp, yên lặng
Nghiên Dương yán yáng 妍洋 biển xinh đẹp
Ngọc Trân yù zhēn 玉珍 trân quý như ngọc
Nguyệt Thiền yuè chán 月婵 xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng
Nhã Tịnh yǎ jìng 雅静 điềm đạm nho nhã, thanh nhã
Như Tuyết rú xuě 茹雪 xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết
Nhược Vũ ruò yǔ 若雨 giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ
Quân Dao jùn yáo 珺瑶 珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp
Tịnh Hương jìng xiāng 静香 điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp
Tịnh Kỳ jìng qí 静琪 an tĩnh, ngon ngoãn
Tịnh Thi jìng shī 婧诗 người con gái có tài
Tú Ảnh xiù yǐng 秀影 thanh tú, xinh đẹp
Tuyết Lệ xuě lì 雪丽 đẹp đẽ như tuyết
Tuyết Nhàn xuě xián 雪娴 nhã nhặn, thanh tao, hiền thục
Tư Duệ sī ruì 思睿 người con gái thông minh
Thanh Hạm qīng hàn 清菡 thanh tao như đóa sen
Thanh Nhã qīng yǎ 清雅 nhã nhặn, thanh tao
Thần Phù chén fú 晨芙 hoa sen lúc bình minh
Thi Hàm shī hán 诗涵 có tài văn chương, có nội hàm
Thi Nhân shī yīn 诗茵 nho nhã, lãng mạn
Thi Tịnh shī jìng 诗婧 xinh đẹp như thi họa
Thịnh Hàm shèng hán 晟涵 晟 ánh sáng rực rỡ, 涵 bao dung
Thịnh Nam shèng nán 晟楠 晟 ánh sáng rực rỡ, 楠 kiên cố, vững chắc
Thư Di shū yí 书怡 dịu dàng nho nhã, được lòng người
Thường Hi cháng xī 嫦曦 dung mạo đẹp như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi
Uyển Dư wǎn yú 婉玗 xinh đẹp, ôn thuận
Uyển Đình wǎn tíng 婉婷 hòa thuận, tốt đẹp, ôn hòa
Vũ Đình yǔ tíng 雨婷 thông minh, dịu dàng, xinh đẹp
Vũ Gia yǔ jiā 雨嘉 thuần khiết, ưu tú
Y Na yī nà 依娜 phong thái xinh đẹp
Nguyệt Thảo Yuè Cǎo 月 草 ánh trăng sáng trên thảo nguyên
Hiểu Khê Xiǎo Xī 曉 溪 Chỉ sự thông tuệ, hiểu rõ mọi thứ
Tử Yên Zi Ān 子 安 Cuộc đời bình yên, không sóng gió
Bội Sam Bèi Shān 琲 杉 Bảo bối, quý giá như miếng ngọc bội
Tiêu Lạc Xiāo Lè 逍 樂 Âm thanh tự tại, phiêu diêu
Châu Sa Zhū Shā 珠 沙 Ngọc trai và cát, đây là những món quà quý giá từ biển cả
Y Cơ Yī Jī 医 机 Tâm hướng thiện, chuyên chữa bệnh cứu người
Tư Hạ Sī Xiá 思 暇 Vô tư, vô lo vô nghĩ. Lòng không vướng bận điều gì, tâm không toan tính
Hồ Điệp Hú Dié 蝴 蝶 Hồ bươm bướm. Giữa chốn bồng lai – tiên cảnh
Tĩnh Anh Jìng Yīng 靜 瑛 Lặng lẽ tỏa sáng như ánh ngọc
Á Hiên Yà Xuān 亚 轩 Khí chất hiên ngang. Thể hiện những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa hơn.
Bạch Dương Bái Yáng 白 羊 Con cừu trắng non nớt, ngây thơ, trong veo,. Đáng được âu yếm, che chở
Thục Tâm Shū Xīn 淑 心 Cô gái đoan trang, đức hạnh, hiền thục, tâm tính nhu mì, nhẹ nhàng
Uyển Đồng Wǎn Tóng 婉 瞳 Người sở hữu đôi mắt đẹp, có chiều sâu, duyên dáng và uyển chuyển
Tú Linh Xiù Líng 秀 零 Mưa lác đác trên ruộng lúa. Dự là vụ mùa bội thu giống với mong muốn. Thể hiện sự tươi tốt, mưa thuận gió hòa.
Giai Tuệ Jiā Huì 佳 慧 Tài chí, thông minh hơn người
Cẩn Y Jǐn Yì 谨 意 Đây là người có suy nghĩ chu đáo, cẩn thận
Hiểu Tâm Xiǎo Xīn 晓 心 Người sống tình cảm, hiểu người khác
3. Tên Trung Quốc hay trong ngôn tình
Còn nếu bạn là một người ưa thích các tiểu thuyết hay truyền ngôn tình Trung Quốc. Thì việc đặt tên cho con theo bộ truyện mình yêu thích là rất hợp lý. Hãy tham khảo những cái tên Trung Quốc trong ngôn tình ở sau đây:
Tên trung quốc hay ngôn tình cho Nam
Ái Tử Lạp
An Vũ Phong
Anh Nhược Đông
Âu Dương Dị
Âu Dương Hàn Thiên
Âu Dương Thiên Thiên
Âu Dương Vân Thiên
Bác Nhã
Bạch Á Đông
Bạch Doanh Trần
Bạch Đăng Kỳ
Bạch Đồng Tử
Bạch Hải Châu
Bạch Kỳ Thiên
Bạch Khinh Dạ LưuTử Hàng Ba
Bạch Lăng Đằng
Bạch Liêm Không
Bạch Nhược Đông
Bạch Phong Thần
Bạch Tuấn Duật
Bạch Tử Du
Bạch Tử Hàn
Bạch Tử Hy
Bạch Tử Liêm
Bạch Tử Long
Bạch Thiển
Bạch Thiên Du
Bạch Vĩnh Hy
Bạch Vũ Hải
Bài Cốt
Bắc Thần Vô Kì
Băng Hàn Chi Trung
Băng Liên
Băng Tân Đồ
Băng Vũ Hàn
Cảnh Nhược Đông
Cẩm Mộ Đạt Đào
Cố Tư Vũ
Cơ Uy
Cửu Hàn
Cửu Minh Tư Hoàng
Cửu Vương
Châu Khánh Dương
Châu Nguyệt Minh
Chi Vương Nguyệt Dạ
Chu Hắc Minh
Chu Hoàng Anh
Chu Kỳ Tân
Chu Nam Y
Chu Tử Hạ
Chu Thảo Minh
Chu Trình Tây Hoàng
Chu Vô Ân
Chu Y Dạ
Dạ Chi Vũ Ưu
Dạ Đặng Đăng
Dạ Hiên
Dạ Hoàng Minh
Dạ Nguyệt
Dạ Tinh Hàm
Dạ Thiên
Dạ Thiên Ẩn Tử
Dịch Khải Liêm
Diệp Chi Lăng
Diệp Hàn Phòng
Diệp Lạc Thần
Diệp Linh Phong
Doãn Bằng
Doanh Chính
Duy Minh
Dương Diệp Hải
Dương Dương
Dương Hàn Phong
Dương Lâm Nguyệt
Dương Nhất Hàn
Dương Nhất Thiên
Dương Tiễn
Đặng Dương
Đặng Hiểu Tư
Điềm Y Hoàng
Đình Duy Vũ
Độc Cô Tư Mã
Độc Cô Tư Thần
Độc Cô Thân Diệp
Đông Bông
Đông Hoàng
Đông Phương Bất Bại
Đông Phương Hàn Thiên
Đông Phương Tử
Đường Nhược Vũ
Giang Hải Vô Sương
Hạ Tử Băng
Hà Từ Hoàng
Hải Lão
Hàn Bạo
Hàn Bảo Lâm
Hàn Băng Nghi
Hàn Băng Phong
Hàn Cửu Minh
Hàn Dương Phong
Hàn Kỳ
Hàn Lam Vũ
Hàn Nhật Thiên
Hàn Tiết Thanh
Hàn Tuyết Tử
Hàn Tử Lam
Hàn Tử Thiên
Hàn Thiên Anh
Hàn Thiên Ngạo
Hàn Trạch Minh
Hắc Diệp Tà Phong
Hắc Hà Vũ
Hắc Hồ Điệp
Hắc Mộc Vu
Hắc Nguyệt
Hắc Nguyệt
Hắc sát
Hoàn Cẩm Nam
Hoàng Gia Hân
Huân Bất Đồ
Huân Cơ
Huân Hàn Trạc
Huân Khinh Dạ
Huân Nguyệt Du
Huân Phàm Long
Huân Từ Liêm
Huân Tử Phong
Huân Thiên Hàn
Huân Vi Định
Huân Vô Kỳ
Huân Vu Nhất
Huyền Hàn
Huyền Minh
Huyết Bạch
Huyết Bạch Vũ Thanh
Huyết Na Tử
Huyết Ngạn Nhiên
Huyết Ngôn Việt
Huyết Từ Ca
Huyết Tư Khả
Huyết Tử Lam
Huyết Tử Lam
Huyết Tử Thiên Vương
Huyết Tư Vũ
Huyết Thiên Thần
Huyết Thiên Thần
Huyết Vô Phàm
Kim Triệu Phượng
Kha Luân
Khải Lâm
Khánh Dương
Khinh Hoàng
Không Vũ
Lạc Nguyệt Dạ
Lam Ly
Lam Tiễn
Lam Vong Nhiệt Đình
Lãnh Hàn
Lãnh Hàn Thiên Lâm
Lãnh Hàn Thiên Lâm
Lãnh Tuyệt Tam
Lăng Bạch Ngôn
Lăng Phong Sở
Lăng Thần Nam
Lăng Triệt
Lâm Qua Thần
Lâm Thiên
Lệnh Băng
Liên Tử
Long Trọng Mặc
Lục Giật Thần
Lục Hạ Tiên
Lục Song Băng
Lữ Tịnh Nhất Qua
Lưu Bình Nguyên
Lưu Hàn Thiên
Lưu Tinh Vũ
Ly Dương Lâm
Lý Hàn Ân
Lý Hàn Trạc
Lý Phong Chi Ẩn
Lý Tín
Lý Thiên Vỹ
Lý Việt
Mạc Hàn Lâm
Mạc Khiết Thần
Mạc Lâm
Mạc Nhược Doanh
Mạc Phong Tà
Mạc Quân Nguyệt
Mai Trạch Lăng
Mạn Châu Sa Hoàng
Mặc Hàn
Mặc Hiền Diệu
Mặc Khiết Thần
Mặc Khinh Vũ
Mặc Nhược Vân Dạ
Mặc Tư Hải
Mặc Tử Hoa
Mặc Thi Phàm
Minh Hạ
Minh Hạo Kỳ
Minh Hạo Vũ
Mộc Khinh Ưu
Nam Chí Phong
Nam Lăng
Nghịch Tử
Nguyên Ân
Nguyên Bình
Nguyệt Bạch
Nguyệt Dực
Nguyệt Lâm
Nguyệt Mặc
Nguyệt Thiên
Nguyệt Vọng
Nha Phượng Lưu
Nhan Mạc Oa
Nhan Từ Khuynh
Nhan Tử Khuynh
Nhân Thiên
Nhất Lục Nguyệt
Nhất Tiếu Chi Vương
Nhu Bình
Phan Cảnh Liêm
Phi Điểu
Phong Anh Kỳ
Phong Âu Dương
Phong Bác Thần
Phong Diệu Thiên
Phong Dương Chu Vũ
Phong Kỳ Minh
Phong Lam La
Phong Liêm Hà
Phong Liên Dực
Phong Nghi Diệp Lâm
Phong Nguyệt
Phong Nhan Bạch
Phong Tử Tô
Phong Thanh Hương
Phong Thần Dật
Phong Thần Vũ
Phong Thiên
Phong Ưu Vô
Phong Vĩ Bắc
Phú Hào
Phúc Tử Minh
Phượng Tư Sở
Quan Thục Di
Quan Thượng Phong
Quan Thượng Thần Phong
Quân Ngọc Từ Mạc
Quý Thuần Khanh
Sát Địch Giả
Song Thiên Lãnh
Sở Trí Tu
Tát Na Đặc Tư
Tiết Triệt
Tiểu Bàng Giải
Tiểu Tử Mạn
Tiểu Thang Viên
Tiêu Vũ Đạt
Toàn Phong Thần Dật
Túc Lăng Hạ
Tuyết Kỳ Phong Lãnh
Tư Âm
Tử Bạch Ngôn
Tử Cảnh Nam
Tử Cấm Thụy
Tử Dạ Thiên
Tử Dịch Quân Nguyệt
Tứ Diệp Thảo
Tử Du
Tử Giải Minh
Tử Hạ Vũ
Tử Hàng Ba
Tử Kiều
Tử Kỳ Tân
Tử Khướt Thần
Tử Lam Phong
Tử Lam Tiêu
Tử Lệ Hàn Khiết
Tử Lý Khanh
Tử Mặc hàn lâm
Tử Nhạc Huân
Tử Tinh thần
Tử Thiên
Tử Thiên Vũ
Tử Trạch
Tứ Trọng
Tử Vĩnh Tuân
Tường Vy An
Thác Bạt
Thiên Ái
Thiên Bảo Lâm
Thiên Cửu Chu
Thiên Chỉ Hạc
Thiên Di
Thiên Diệp Vũ
Thiên Hàn
Thiên Hàn Thần
Thiên Kì Vinh
Thiên Lăng Sở
Thiên Mạc
Thiên Nguyệt
Thiên Nhạc Phong
Thiên Nhi Tử Hàn
Thiên Phong
Thiên Thư Ngọc Hân
Thiên Trọng
Thiên Vi
Thương Nguyệt
Trầm Lăng
Trần Di Duy
Triệt Vân Thiên
Uông Tô Lang
Ưu Vô Song Hoàng
Vọng Xuyên Mạn
Vô Hi Triệt
Vô Nguyệt Đông Phương
Vu Dịch
Vu Tử Ân
Vũ Vũ
Vương Đình Mặc
Vương Giải
Vương Khuynh Quyết Ngọc
Vương Phượng Hoàng
Vương Tử Tinh Thần
Vương Thiên Ân
Xuân Nguyệt
Xung Điền Tổng Tư
Yến Vương
Tên trung quốc hay ngôn tình cho Nữ
Bạch Tiểu Nhi
Bạch Uyển Nhi
Băng Ngân Tuyết
Cẩn Duệ Dung
Cố Tịnh Hải
Diệp Băng Băng
Du Du Lan
Đào Nguyệt Giang
Đoàn Tiểu Hy
Đường Bích Vân
Gia Linh
Hạ Giang
Hạ Như Ân
Hà Tĩnh Hy
Hàn Băng Tâm
Hàn Kỳ Âm
Hàn Kỳ Tuyết
Hàn Tiểu Hy
Hàn Tĩnh Chi
Hàn Yên Nhi
Hiên Huyên
Hồng Minh Nguyệt
Khả Vi
Lạc Tuyết Giang
Lam Tuyết Y
Lãnh Cơ Uyển
Lãnh Cơ Vị Y
Lãnh Hàn Băng
Liễu Huệ Di
Liễu Nguyệt Vân
Liễu Thanh Giang
Liễu Vân Nguệt
Lục Hy Tuyết
Minh Nhạc Y
Nam Cung Nguyệt
Nhã Hân Vy
Nhạc Y Giang
Nhược Hy Ái Linh
Phan Lộ Lộ
Tạ Tranh
Tà Uyển Như
Tuyết Băng Tâm
Tuyết Linh Linh
Tử Hàn Tuyết
Thanh Ngân Vân
Thẩm Nhược Giai
Thiên Kỳ Nhan
Thiên Ngột Nhiên
Triệu Vy Vân
Y Trân
Tất Tần Tật Về Tên Tiếng Nhật Và Những Cái Tên Tiếng Nhật Hay Ý Nghĩa
Những tên tiếng Nhật hay, ý nghĩa không còn xa lạ với các bạn trẻ Việt Nam thông qua các bộ truyện tranh nổi tiếng. Bên cạnh đó họ tên tiếng Nhật đẹp, nghe thật hay và vui tai cũng có nhiều người Việt chọn làm biệt danh hay tên người Việt khi đi du học, lao động sang Nhật để tạo sự khác biệt và dễ nhớ.
2, Cách đặt tên tiếng Nhật và một số nguyên tắc dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật
3, Một số nguyên tắc chuyển tên theo Katakana
4, Công cụ hỗ trợ tìm tên tiếng Nhật
5, Những cái tên tiếng Nhật hay nhất cho nam và nữ ý nghĩa
6, Danh sách những tên tiếng Nhật cho con gái đẹp, hay, ý nghĩa
7, Cách chuyển tên tiếng Việt sang tên Nhật Bản hay vui
8, Tại sao cần chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật?
9, Tại sao nên chọn cách chuyển đơn giản?
1, Tên người Nhật
2, Cách đặt tên tiếng Nhật và một số nguyên tắc dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật
Hiện nay có hai cách để chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật đó là theo Hán tự và theo Katakana. Chúng ta thường chuyển tên của mình sang Katakana khi mới bắt đầu làm quen với tiếng Nhật.
Tiếng Việt và tiếng Nhật có một đặc điểm chung là đều vay mượn từ Hán nên chúng ta có thể dễ dàng chuyển họ tên tiếng Việt của bạn sang tiếng Nhật và ngược lại. Thông thường khi bạn làm hồ sơ du học, xuất khẩu lao động hay kỹ sư thường chuyển sang tên dạng Katakana.
Thực chất quá trình chuyển đổi tên từ tiếng Việt sang tiếng Nhật là quá trình ghi lại cách đọc tên trong tiếng Nhật bằng Katakana nên nó chỉ mang tính chất tương đối. Phụ thuộc vào cách đọc của từng người và chưa chính xác hoàn toàn với một tên.
Ví dụ: Bạn tên Vy một số người sẽ chuyển tên mình thành “カィン” hoặc “カン”tùy vào cách đọc của mỗi người.
Tuy nhiên khi đi du học hay xuất khẩu lao động tên trên thẻ học viên hay bảng tên của bạn vẫn phải để tên tiếng Việt phía trên tên tiếng Nhật để tránh sự nhầm lẫn.
3, Một số nguyên tắc chuyển tên theo Katakana
Với nguyên âm thì ta chuyển tương đương
Với phụ âm dịch theo hàng tương ứng
Với phụ âm đứng cuối dịch theo hàng tương ứng
Tên Phương sẽ chuyển thành フォン
Tên Nam sẽ chuyển thành ナム
Tên Như sẽ chuyển thành ヌー
Nguyễn Yến Thanh グエン イエン タイン
Phạm Huỳnh Như ファム フイン ヌー
Đỗ Mai Trâm ドー マイ チャム
Hay tên của ca sĩ Sơn Tùng tên tiếng nhật dễ thương của anh ấy là ソン トウン
4, Công cụ hỗ trợ tìm tên tiếng Nhật
Hiện nay ngoài Google dịch thì có một số trang web cho phép bạn dịch từ tiếng Việt sang tiếng Nhật Online.
Tìm những tên tiếng Nhật hay cho nam hoặc nữ
Có thể tìm tên mình theo giới tính. Chọn 男の子 cho tên nam, hoặc 女の子 cho tên nữ
Tại website: http://5go.biz/sei/cgi/kensaku.htm
6, Danh sách những tên tiếng Nhật cho con gái đẹp, hay, ý nghĩa
7, Cách chuyển tên tiếng Việt sang tên Nhật Bản hay vui
Ví dụ: Bạn tên Sơn sẽ là S – ari, O – mo, N – to như vậy chúng ta được chữ arimoto
8, Tại sao cần chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật ?
Sau khi bạn học tiếng Nhật một thời gian các bạn sẽ tự đặc cho mình câu hỏi: Tên tiếng Nhật của mình là gì? Cách chuyển tên mình sang tiếng Nhật như thế nào ?
Khi đó bạn phải quan tâm đến tên tiếng Nhật của mình.
Việc chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật với mục đích đầu tiên mà bất cư ai sang Nhật Bản cũng cần phải thực hiện để gần với tên gốc nhất.
Bạn sử dụng tên đó vào giấy tờ bạn nên giữ nguyên như vậy để tạo sự thống nhất. Khi người khác đọc tên bạn, bạn có thể chỉnh cách phát âm bằng tiếng Việt để có thể phát âm gần với tên bạn nhất.
Không nên thay đổi cách phát âm khi đã có giấy tờ quan trọng bởi chúng sẽ ảnh hưởng đến giấy tờ sau này.
9, Tại sao nên chọn cách chuyển đơn giản ?
Cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật để lấy tên tiếng Nhật không có đúng sai, chỉ là gần âm và xa âm gốc mà thôi.
Vậy bạn có thể hoàn toàn tự lựa chọn cách phát âm cho tên tiếng Nhật của mình.
Tuy nhiên bạn nên chọn tên tiếng Nhật đơn giản cho dễ nhớ. Vì dù bạn có cố chọn cho gần tên bạn nhất thì người Nhật cũng khó có thể phát âm tên bạn chuẩn khi chưa nghe tên bạn bằng tiếng Việt được.
Bạn đang đọc nội dung bài viết Top Những Cái Tên Tiếng Trung Hay Và Ý Nghĩa Nhất trên website Welovelevis.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!