Đề Xuất 3/2023 # Top Những Cái Tên Tiếng Trung Hay Và Ý Nghĩa Nhất # Top 12 Like | Welovelevis.com

Đề Xuất 3/2023 # Top Những Cái Tên Tiếng Trung Hay Và Ý Nghĩa Nhất # Top 12 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Top Những Cái Tên Tiếng Trung Hay Và Ý Nghĩa Nhất mới nhất trên website Welovelevis.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Hướng dẫn cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng trung

Cách tra nhanh: Nhập tên bạn vào ô Search tự động bảng sẽ tìm tới tên tiếng Việt và phần dịch sang tiếng Trung cho bạn

Tên tiếng Việt Phiên âm tiếng Trung

ANH英 yīng

AN安 an

Á亚 Yà

ÁNH映 Yìng

ẢNH影 Yǐng

ÂN恩 Ēn

ẤN印 Yìn

ẨN隐 Yǐn

BA波 Bō

BÁ伯 Bó

BÁCH百 Bǎi

BẠCH白 Bái

BẢO宝 Bǎo

BẮC北 Běi

BẰNG冯 Féng

BÉ閉 Bì

BÍCH碧 Bì

BIÊN边 Biān

BÌNH平 Píng

BÍNH柄 Bǐng

BỐI贝 Bèi

BÙI裴 Péi

CAO高 Gāo

CẢNH景 Jǐng

CHÁNH正 Zhèng

CHẤN震 Zhèn

CHÂU朱 Zhū

CHI芝 Zhī

CHÍ志 Zhì

CHIẾN战 Zhàn

CHIỂU沼 Zhǎo

CHINH征 Zhēng

CHÍNH正 Zhèng

CHỈNH整 Zhěng

CHUẨN准 Zhǔn

CHUNG终 Zhōng

CHÚNG众 Zhòng

CÔNG公 Gōng

CUNG工 Gōng

CƯỜNG强 Qiáng

CỬU九 Jiǔ

DANH名 Míng

DẠ夜 Yè

DIỄM艳 Yàn

DIỄN演 Yǎn

DIỆP叶 Yè

DIỆU妙 Miào

DOANH嬴 Yíng

DOÃN尹 Yǐn

DỤC育 Yù

DUNG蓉 Róng

DŨNG勇 Yǒng

DUY维 Wéi

DUYÊN缘 Yuán

DỰ吁 Xū

DƯƠNG羊 Yáng

DƯƠNG羊 Yáng

DƯỠNG养 Yǎng

ĐẠI大 Dà

ĐÀO桃 Táo

ĐAN丹 Dān

ĐAM担 Dān

ĐÀM谈 Tán

ĐẢM担 Dān

ĐẠM淡 Dàn

ĐẠT达 Dá

ĐẮC得 De

ĐĂNG登 Dēng

ĐĂNG灯 Dēng

ĐẶNG邓 Dèng

ĐÍCH嫡 Dí

ĐỊCH狄 Dí

ĐINH丁 Dīng

ĐÌNH庭 Tíng

ĐỊNH定 Dìng

ĐIỀM恬 Tián

ĐIỂM点 Diǎn

ĐIỀN田 Tián

ĐIỆN电 Diàn

ĐIỆP蝶 Dié

ĐOAN端 Duān

ĐÔ都 Dōu

ĐỖ杜 Dù

ĐÔN惇 Dūn

ĐỒNG仝 Tóng

ĐỨC德 Dé

ẤM錦 Jǐn

GIA嘉 Jiā

GIANG江 Jiāng

GIAO交 Jiāo

GIÁP甲 Jiǎ

QUAN关 Guān

HÀ何 Hé

HẠ夏 Xià

HẢI海 Hǎi

HÀN韩 Hán

HẠNH行 Xíng

HÀO豪 Háo

HẢO好 Hǎo

HẠO昊 Hào

HẰNG姮 Héng

HÂN欣 Xīn

HẬU后 hòu

HIÊN萱 Xuān

HIỀN贤 Xián

HIỆN现 Xiàn

HIỂN显 Xiǎn

HIỆP侠 Xiá

HIẾU孝 Xiào

HINH馨 Xīn

HOA花 Huā

HÒA和 Hé

HÓA化 Huà

HỎA火 Huǒ

HỌC学 Xué

HOẠCH获 Huò

HOÀI怀 Huái

HOAN欢 Huan

HOÁN奂 Huàn

HOẠN宦 Huàn

HOÀN环 Huán

HOÀNG黄 Huáng

HỒ胡 Hú

HỒNG红 Hóng

HỢP合 Hé

HỢI亥 Hài

HUÂN勋 Xūn

HUẤN训 Xun

HÙNG雄 Xióng

HUY辉 Huī

HUYỀN玄 Xuán

HUỲNH黄 Huáng

HUYNH兄 Xiōng

HỨA許 (许) Xǔ

HƯNG兴 Xìng

HƯƠNG香 Xiāng

HỮU友 You

KIM金 Jīn

KIÊN缘 Jiān

KIỀU翘 Qiào

KIỆT杰 Jié

KHA轲 Kē

KHANG康 Kāng

KHẢI啓 (启) Qǐ

KHẢI凯 Kǎi

KHÁNH庆 Qìng

KHOA科 Kē

KHÔI魁 Kuì

KHUẤT屈 Qū

KHUÊ圭 Guī

KỲ淇 Qí

LẠI赖 Lài

LAN 兰 Lán

LÀNH令 Lìng

LÃNH领 Lǐng

LÂM林 Lín

LEN縺 Lián

LÊ黎 Lí

LỄ礼 Lǐ

LI犛 Máo

LINH泠 Líng

LIÊN莲 Lián

LONG龙 Lóng

LUÂN伦 Lún

LỤC陸 Lù

LƯƠNG良 Liáng

LY璃 Lí

LÝ李 Li

MÃ马 Mǎ

MAI梅 Méi

MẠNH孟 Mèng

MỊCH幂 Mi

MINH明 Míng

MỔ剖 Pōu

MY嵋 Méi

MỸ – MĨ美 Měi

NAM南 Nán

NHẬT日 Rì

NHÀN鹇 (鷴) Xián

NHÂN人 Rén

NHI儿 Er

NHIÊN然 Rán

NHƯ如 Rú

NINH娥 É

NGÂN银 Yín

NGỌC玉 Yù

NGÔ吴 Wú

NGỘ悟 Wù

NGUYÊN原 Yuán

NGUYỄN阮 Ruǎn

NỮ女 Nǚ

PHAN藩 Fān

PHẠM范 Fàn

PHI菲 Fēi

PHÍ费 Fèi

PHONG峰 Fēng

PHONG风 Fēng

PHÚ富 Fù

PHÙ扶 Fú

PHƯƠNG芳 Fāng

PHÙNG冯 Féng

PHỤNG凤 Fèng

PHƯỢNG凤 Fèng

QUANG光 Guāng

QUÁCH郭 Guō

QUÂN军 Jūn

QUỐC国 Guó

QUYÊN娟 Juān

QUYẾT决 Jué

QUỲNH琼 Qióng

SANG瀧 shuāng

SÁNG瀧 shuāng

SÂM森 Sēn

SẨM審 Shěn

SONG Shuāng

SƠN山 Shān

TẠ谢 Xiè

TÀI才 Cái

TÀO曹 Cáo

TÂN新 Xīn

TẤN晋 Jìn

TĂNG曾 Céng

THÁI泰 Zhōu

THANH青 Qīng

THÀNH城 Chéng

THÀNH成 Chéng

THÀNH诚 Chéng

THẠNH盛 Shèng

THAO洮 Táo

THẢO草 Cǎo

THẮNG胜 Shèng

THẾ世 Shì

THI诗 Shī

THỊ氏 Shì

THIÊM添 Tiān

THỊNH盛 Shèng

THIÊN天 Tiān

THIỆN善 Shàn

THIỆU绍 Shào

THOA釵 Chāi

THOẠI话 Huà

THỔ土 Tǔ

THUẬN顺 Shùn

THỦY水 Shuǐ

THÚY翠 Cuì

THÙY垂 Chuí

THÙY署 Shǔ

THỤY瑞 Ruì

THU秋 Qiū

THƯ书 Shū

THƯƠNG鸧 Cāng

THƯƠNG怆 Chuàng

TIÊN仙 Xian

TIẾN进 Jìn

TÍN信 Xìn

TỊNH净 Jìng

TOÀN全 Quán

TÔ苏 Sū

TÚ宿 Sù

TÙNG松 Sōng

TUÂN荀 Xún

TUẤN俊 Jùn

TUYẾT雪 Xuě

TƯỜNG祥 Xiáng

TƯ胥 Xū

TRANG妝 Zhuāng

TRÂM簪 Zān

TRẦM沉 Chén

TRẦN陈 Chén

TRÍ智 Zhì

TRINH貞 贞 Zhēn

TRỊNH郑 Zhèng

TRIỂN展 Zhǎn

TRUNG忠 Zhōng

TRƯƠNG张 Zhāng

TUYỀN璿 Xuán

UYÊN鸳 Yuān

UYỂN苑 Yuàn

VĂN文 Wén

VÂN芸 Yún

VẤN问 Wèn

VĨ伟 Wěi

VINH荣 Róng

VĨNH永 Yǒng

VIẾT曰 Yuē

VIỆT越 Yuè

VÕ武 Wǔ

VŨ武 Wǔ

VŨ羽 Wǔ

VƯƠNG王 Wáng

VƯỢNG旺 Wàng

VI韦 Wéi

VY韦 Wéi

Ý意 Yì

YẾN燕 Yàn

XÂM浸 Jìn

XUÂN春 Chūn

TOP những cái tên tiếng trung hay và ý nghĩa Nhất các bạn có thể lựa chọn để đặt tên cho bé yêu

Theo quan điểm của người Trung quốc, một cái tên tiếng trunng hay cần hội tụ các yếu tố sau đây:

– Cái tên phải có ý nghĩa. Thường thì cái tên truyền tải những mong muốn, kỳ vọng của những bậc sinh thành với đứa con của mình.

– Khi đọc lên nghe phải thuận tai. Ngôn ngữ Trung Quốc cũng có những âm cao thấp, tuy không nhiều bằng Việt Nam, do đó họ cũng tránh những cái tên đọc lên nghe nhàm chán hoặc gây khó chịu cho người nghe.

– Chữ viết phải cân đối hài hòa. Đây là đặc trưng của ngôn ngữ tượng hình. Những ngôn ngữ la-tinh đòi hỏi yếu tố này thấp hơn.

– Phải gắn với sự kiện lịch sử hoặc văn hóa nào đó. Thường thì họ sẽ liên hệ với những sự kiện trong năm hoặc sự kiện đặc biệt nào gần đó để sau này có thể kể lại cho con cháu mình.

– Được tạo bởi những chữ (bộ thủ) đơn giản, dễ hiểu. (tìm hiểu thêm về: 214 bộ thủ tiếng trung thông dụng )

Đặt tên tiếng Trung hay cho con gái

Tên tiếng Trung hay cho bé gái thường thì phải thể hiện sự dịu dàng, thanh thoát, xinh đẹp và cao quý. Ngoài ra còn có những ẩn ý về sự hạnh phúc, đức, tài…

AN: Bình an và yên ổn.

Gợi ý tên hay cho bé gái là: Thanh An – Bình An – Diệp An – Hoài An – Ngọc An – Mỹ An – Khánh An – Hà An – Thùy An – Thúy An – Như An- Kim An – Thu An – Thiên An.

ANH: Thông minh, sáng sủa.

Gợi ý tên hay cho bé gái là: Diệp Anh – Quế Anh – Thùy Anh – Mỹ Anh – Bảo Anh – Quỳnh Anh – Lan Anh – Ngọc Anh – Huyền Anh – Vân Anh – Phương Anh – Tú Anh – Diệu Anh – Minh Anh.

BÍCH: Màu xanh quý tuyệt đẹp.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Ngọc Bích – Lệ Bích – Lam Bích – Hồng Bích – Hoài Bích

Châu: Quý như châu ngọc.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Bảo Châu – Minh Châu – Diệu Châu – Ngọc Châu – Diễm Châu – Quỳnh Châu – Thủy Châu – Trân Châu.

Chi: Dịu dàng, tràn đầy sức sống như nhành cây.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Diệp Chi – Mai Chi – Quế Chi – Phương Chi – Thảo Chi – Cẩm Chi – Diệu Chi – Thùy Chi.

DIỆP: Tươi tắn, tràn đầy sức sống như lá cây.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Bích Diệp – Quỳnh Diệp – Khánh Diệp – Ngọc Diệp – Mộc Diệp – Thảo Diệp.

DUNG: Diện mạo xinh đẹp.

Gợi ý tên hay cho bé gái:Hạnh Dung – Kiều Dung – Phương Dung – Thanh Dung – Ngọc Dung – Hoàng Dung – Mỹ Dung.

ĐAN: Viên thuốc quý, màu đỏ.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Linh Đan – Tâm Đan – Ngọc Đan – Mỹ Đan – Hoài Đan – Khánh Đan – Nhã Đan – Phương Đan.

GIANG: Dòng sông.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Phương Giang – Khánh Giang – Lệ Giang – Hương Giang – Quỳnh Giang – Thúy Giang – Lam Giang – Hà Giang – Trà Giang.

HÀ: Dòng sông.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Bảo Hà – Thu Hà – Ngọc Hà – Khánh Hà – Thủy Hà – Bích Hà – Vân Hà – Ngân Hà – Thanh Hà – Cẩm Hà.

HÂN: Niềm vui, tính cách dịu hiền.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Gia Hân – Bảo Hân – Ngọc Hân – Thục Hân – Khả Hân – Tường Hân – Mỹ Hân.

HẠNH: Đức hạnh, hạnh phúc.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Hồng Hạnh, Ngân Hạnh, Thúy Hạnh, Bích Hạnh, Diễm Hạnh, Nguyên Hạnh.

HOA: Rạng rỡ, xinh đẹp như hoa.

Gợi ý tên hay cho bé gái:Ngọc Hoa – Kim Hoa – Phương Hoa – Quỳnh Hoa – Như Hoa – Mỹ Hoa – Diệu Hoa – Mai Hoa.

HƯƠNG: Hương thơm của hoa.

Gợi ý tên hay cho bé gái:Mai Hương – Quế Hương – Khánh Hương – Ngọc Hương- Thảo Hương – Quỳnh Hương – Lan Hương – Minh Hương – Thiên Hương.

KHÁNH – tiếng chuông, niềm vui.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Ngân Khánh – Bảo Khánh – Vân Khánh – Mỹ Khánh – Kim Khánh – Ngọc Khánh.

KHUÊ: Ngôi sao khuê (tượng trưng cho tri thức), tiểu thư, khuê các.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Diễm Khuê – Ngọc Khuê – Minh Khuê – Diệu Khuê – Mai Khuê – Anh Khuê – Hà Khuê – Vân Khuê.

LAN: Loài hoa quý và đẹp.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Phong Lan – Tuyết Lan – Bảo Lan – Chi Lan – Bích Lan – Diệp Lan – Ngọc Lan – Mai Lan – Quỳnh Lan – Ý Lan – Xuân Lan – Hoàng Lan – Phương Lan – Trúc Lan – Thanh Lan – Nhật Lan.

LOAN: Một loài chim quý.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Thúy Loan – Thanh Loan – Bích Loan – Tuyết Loan – Kim Loan – Quỳnh Loan – Ngọc Loan – Hồng Loan – Tố Loan – Phương Loan.

LINH: Cái chuông nhỏ, linh lợi, hoạt bát.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Trúc Linh – Mỹ Linh – Thùy Linh – Diệu Linh – Phương Linh _ Gia Linh – Khánh Linh – Quế Linh – Bảo Linh – Khả Linh _ Hạnh Linh – Mai Linh – Nhật Linh – Cẩm Linh – Hà Linh.

MAI: Loài hoa tinh tế, thanh cao, nở vào mùa xuân.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Thanh Mai – Trúc Mai – Diễm Mai – Phương Mai – Xuân Mai – Quỳnh Mai – Tuyết Mai – Chi Mai – Nhật Mai – Hoàng Mai – Ban Mai – Ngọc Mai – Hồng Mai – Khánh Mai – Diệp Mai – Thu Mai.

VÂN: Đám mây trời.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Thùy Vân – Mỹ Vân – Thanh Vân – Ngọc Vân – Thụy Vân – Thúy Vân – Diệu Vân – Hải Vân – Trúc Vân – Tuyết Vân – Khánh Vân – Thảo Vân – Bích Vân – Cẩm Vân – Bảo Vân – Diệp Vân.

MY: Loài chim hót hay, đáng yêu.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Hạnh My – Hà My – Thảo My – Diễm My – Khánh My – Ngọc My – Trà My – Giáng My.

MINH: sáng sủa, tươi tắn.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Thu Minh – Ngọc Minh – Nguyệt Minh – Tuệ Minh – Khả Minh – Thảo Minh – Thùy Minh – Thúy Minh.

NGA: cô gái xinh đẹp.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Phương Nga – Bảo Nga – Thanh Nga – Bích Nga – Diệu Nga – Quỳnh Nga – Thúy Nga – Tố Nga.

NGÂN: Thanh âm vui vẻ, vang vọng.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Thanh Ngân – Khánh Ngân – Bích Ngân – Diễm Ngân – Khả Ngân – Trúc Ngân – Quỳnh Ngân – Hạnh Ngân.

NGỌC: Bảo vật quý hiếm.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Bảo Ngọc – Thanh Ngọc – Bích Ngọc – Khánh Ngọc – Minh Nhọc – Như Ngọc – Lan Ngọc – Vân Ngọc.

NHI: Đoan trang, biết giữ lễ nghĩa.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Thục Nhi – Hân Nhi – Đông Nhi – Ngọc Nhi – Quỳnh Nhi – Diễm Nhi – Vân Nhi – Thảo Nhi.

VY: Nhỏ nhắn, loài hoa hồng leo đẹp, tràn đầy sức sống.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Tường Vy – Ngọc Vy – Thảo Vy – Hạ Vy – Diễm Vy – Diệu Vy – Thúy Vy – Lan Vy – Mai Vy – Khánh Vy – Hải Vy – Bảo Vy – Diệp Vy – Trúc Vy.

NHIÊN – Ung dung tự tại.

Gợi ý tên hay cho bé gái: An Nhiên – Hân Nhiên – Khả Nhiên – Hạ Nhiên – Thùy Nhiên – Quỳnh Nhiên – Thảo Nhiên – Ý Nhiên.

NHUNG: Mượt mà, êm ái như nhung.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Hồng Nhung – Thảo Nhung – Quỳnh Nhung – Tuyết Nhung – Phi Nhung – Kim Nhung – Phương Nhung – Bích Nhung.

QUYÊN: Dung mạo xinh đẹp.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Thục Quyên – Lệ Quyên – Ngọc Quyên – Bích Quyên – Bảo Quyên – Thảo Quyên – Tố Quyên – Tú Quyên.

QUỲNH: Hoa quỳnh, một thứ ngọc đẹp.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Diễm Quỳnh – Ngọc Quỳnh – Ngân Quỳnh – Hạnh Quỳnh – Mai Quỳnh – Phương Quỳnh – Thanh Quỳnh – Cảm Quỳnh.

TÂM: Tấm lòng nhân ái.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Băng Tâm – Minh Tâm – Thanh Tâm – Hồng Tâm – Mỹ Tâm – Đan Tâm – Khánh Tâm – Phương Tâm.

THẢO: Loài cỏ nhỏ nhắn nhưng mạnh mẽ, tràn đầy sức sống.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Bích Thảo – Phương Thảo – Thu Thảo – Ngọc Thảo – Hương Thảo – Như Thảo – Thạch Thảo – Thanh Thảo – Diễm Thảo – Dạ Thảo – Nguyên Thảo – Anh Thảo – Kim Thảo – Xuân Thảo.

THU: Mùa thu dịu dàng.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Mai Thu – Bích Thu – Hoài Thu – Cẩm Thu – Ngọc Thu – Quế Thu – Kiều Thu – Hồng Thu – Hương Thu – Hạnh Thu – Bảo Thu – Phương Thu – Diệp Thu – Lệ Thu.

THƯ: Thông minh, tài giỏi.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Anh Thư – Uyên Thư – Minh Thư – Ngọc Thư – Quỳnh THư – Diễm Thư – Bích Thư – Bảo Thư.

THỦY: sâu lắng, mạnh mẽ như làn nước.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Ngọc Thủy – Bích Thủy – Phương Thủy – Lệ Thủy – Xuân Thủy – Mai Thủy – Hương Thủy – Khánh Thủy.

TRANG: Nghiêm chỉnh, đoan trang.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Đoang Trang – Thu Trang – Quỳnh Trang – Hạnh Trang – Thùy Trang – Thục Trang – Linh Trang – Hạnh Trang – Ngân Trang – Thùy Trang – Ngọc Trang – DIễm Trang – Thảo Trang – Thiên Trang – Kiều Trang – Vân Trang – Bảo Trang – Yến Trang.

TRÀ: Loài cây xanh tươi, hoa thơm và quý.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Thanh Trà – Ngọc Trà – Bích Trà – Sơn Trà – Thu Trà – Diệp Trà – Xuân Trà.

YẾN: Loài chim quý, vừa đẹp, vừa hót hay.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Hoàng Yến – Ngọc Yến – Minh Yến – Hồng Yến – Cẩm Yến – Nhã Yến – Hải Yến – Kim Yến.

Đặt tên tiếng Trung hay cho con Trai

Đặt tên cho con trai thường mang ngữ nghĩa nam tính, phẩm đức, có sắc thái mạnh mẽ, ý chí, có nhân, có nghĩa, có hiếu, có trung, có hoài bão và chí hướng. Tên con trai thường được được đặt dựa trên:

Phẩm đức nam giới về nhân, nghĩa, lễ, trí, tín, trung, hiếu, văn, tuệ như: Trí Dũng, Chiến Thắng, Quang Vinh, Kiến Quốc, Vĩ Hùng…

Tính phú quý, tốt đẹp: phúc lành (Hoàng Phúc, Đăng Phúc); an khang (Bảo Khang, Hữu Khang); cát lành (Quý Hiển, Phước Vinh)…

Truyền thống gia đình, tổ tiên: Chí Đức, Hữu Tài, Tiến Đạt, Duy Khoa, Trọng Kiên, Minh Triết

Kỳ vọng của cha mẹ với con cái như thành đạt, thông thái, bình an, hạnh phúc: Chí Đạt, Anh Tài, Minh Trí, Duy Nhất, Tùng Thọ…

Bình chọn 5 sao nếu bạn thấy bài viết này hữu ích

Tổng Hợp Cái Tên Game Tiếng Trung Hay Nhất

Khi chơi game chắc ai cũng mong muốn có được cái tên đẹp phải không nào? Trong đó phải nói tới tên game tiếng Trung khiến cho việc chơi game thêm phần ý nghĩa hơn.

Những tên game tiếng Trung hay 2021

Hiện nay có những tên game tiếng Trung hay và người chơi game nào cũng nên biết đến.

Tên Trung Quốc hay cho nữ ở trong game

Hoa Tranh Công Chúa

Cừu Thiên Nhận

Hồng Thất Lệ Công

Chưởng Bang

Liệu Độc Thánh Thủ

Mai Siêu Phong

Âu Dương Phong

Thần Toán Tử Anh Cô

Khúc Linh Phong

Giang Nam Thất Quái

Phúc Khang An

Hoàn Nhan Hồng Liệt

Hoàng Dung

Phùng Mạc Phong

Thành Hoàng

Cái Bang

Toàn Chân giáo

Phùng Hằng

Bạch Chấn

Ân Ly

Thụy Đại Lâm

Lao Đức Nặc

Ân Dã Vương

Quách Khiếu Thiên

Quách Tĩnh

Du Liên Châu

Âu Dương Gia

Lam Phượng Hoàng

Âu Dương Khắc

Mộc Cao Phong

Đính Thiên

Hàn Kỳ Tuyết

Tử Hàn Tuyết

Hạ Như Ân

Hà Tĩnh Hy

Mặc Hàn Lam

Hắc Bạch Lam

Thiên Vĩnh Hằng

Hàn Tĩnh Chi

Lãnh Hàn Băng

Tuyết Băng Tâm

Khả Vi

Hàn Băng Tâm

Hạ Giang

Băng Ngân Tuyết

Liễu Nguyệt Vân

Tên Trung Quốc hay đặc biệt dành cho nữ

Thiên Kim Khả

Dương Vân Ly

Tạ Vô Song

Lương Phi Phàm

Cừu Thiên Nhận

​Gia Cát Tư An

Mạn Mạn Hồng

Cừu Thiên Trượng

Mộc Y Phàm

Đường Thuỷ

Phong Tử Yên

Tề Hạ Trâm

Hoắc Kiến Hoa

Thủy Vi Nhã

Bạch Hoa Thanh

Đàm Ninh Bang

Dương Hiểu Phàm

Mục Niệm Từ

Mạc Thiệu Khiêm

Tống Thanh Thư

Thanh Ngân Vân

Thiên sơn mộ tuyết

Minh Giáo

Tuyết Linh Linh

Thất dạ tuyết

Dương Đỉnh Thiên

Băng Ngân Tuyết

Lục Dữ Giang

Phong Ánh Cẩm

Thẩm Nhược Giai

Long Phi Ly

Mộ Dung Lục Thanh

Thiên Kỳ Nhan

Mặc Vũ Bích Hoa

Lâm Tư Nguyệt

Lãnh Cơ Uyển

Trương Thuỵ

Võ Đôn Nhu

Diệp Băng Băng

Đông Hoa

Thẩm Yên

Tà Uyển Như

Cơ Sở Kỳ

Ai Ma Liên

Hàn Tĩnh Chi

Dịch Mai Nữ

Thiết Nữ Nhi Hồng

Hàn Yên Nhi

Cát Băng

Lâm Thục Mẫn

Tử Hàn Tuyết

Tên Tiếng Trung hay cho nữ ở trong game

Lãnh Nguyệt Tâm

Nam Mị Giả

Tiêu Nhược Lan

Phong Dao Tranh

Nữ Mị Giả

Diệp Táng Hoa

Ân Tử Bình

Nạp Lan Thanh Tang 

Nam Phương Sĩ

Bộ Lâm Phong

Nam Y Sư

Nam Dị Nhân

Uyển Nhi

Thanh Nhai Tử

Hoa Tiềm Ẩn

Nữ Dị Nhân

Vương Tổ Hiền

Lương Triều Vỹ

Dư Thiếu Quần

Hạc Chỉ Thiên

Lăng Kỳ Tuyết Giang

Lâm Linh

Thanh Ngân Vân

Diệp Băng Băng

Hàn Kỳ Âm

Nhu An Vân

Hoa Y Giải

Nhược Hy Ái Linh

Hồng Minh Nguyệt

Nhã Hân Vy

Hàn Uyển Lộ

Lãnh Cơ Vi Y

Tên Trung Hoa hay đặc biệt cho nữ

Phạm Dao

Nhị Lan Thần

Vi Nhất Tiếu

Dư Thượng Hải

Thái Thượng Lão Quân

Ninh Viên

Bạch Cốt Tinh

Ngư Tiều Canh Độc

Bành Trưởng Lão

Hốt Luân Tứ Hổ

Bất Giới Hòa Thượng

Phương Chấn Đại Sư

Trương Tùng Khê

Lý Thiên Viên

Tạ Tốn

Lương Trưởng Lão

Định Dật Sư Thái

Chu Chỉ Nhược

Diệt Tuyệt Sư Thái

Giản Trưởng Lão

Dương Bất Hối

Kim Hoa Bà Bà

Tống Thanh Thư

Giang Nam tứ hữu

Ngũ Hành Kỳ

Quách Gia

Lâm Chấn Nam

Hoàn Nhan Hồng Hy

Mạc Thanh Cốc

Lục Thừa Phong

Triết Biệt

Bạch Chấn

Tên Trung Quốc mang nhiều ý nghĩa dành cho nữ giới

Cẩn Mai jǐn méi 瑾梅 瑾 ngọc đẹp, 梅 hoa mai

Di Giai yí jiā 怡佳 phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong

Giai Kỳ jiā qí 佳琦 mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp

Hải Quỳnh hǎi qióng 海琼 琼 một loại ngọc đẹp

Hâm Đình xīn tíng 歆婷 歆: vui vẻ, 婷 tươi đẹp, xinh đẹp

Hi Văn xī wén 熙雯 đám mây xinh đẹp

Họa Y huà yī 婳祎 thùy mị, xinh đẹp

Kha Nguyệt kē yuè 珂玥 珂 ngọc thạch, 玥 ngọc trai thần

Lộ Khiết lù jié 露洁 trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương

Mộng Phạn mèng fàn 梦梵 梵 thanh tịnh

Mỹ Lâm měi lín 美琳 xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát

Mỹ Liên měi lián 美莲 xinh đẹp như hoa sen

Ninh Hinh níng xīn 宁馨 ấm áp, yên lặng

Nghiên Dương yán yáng 妍洋 biển xinh đẹp

Ngọc Trân yù zhēn 玉珍 trân quý như ngọc

Nguyệt Thiền yuè chán 月婵 xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng

Đặt tên nhân vật Game Trung Quốc cho nữ đẹp

Yên Xích Hà

Cổ Thiên Lạc

Tiểu Thiện

Lưu Diệc Phi

Ninh Thái Thần

Dư Thiếu Quần

Nam Hiệp Khách

Nam Giáp Sĩ

Mạc Vong Trần

Hoắc Kích Mông

Đàn Vô Tâm

Nam Yến Sư

Lạc Hạo Không

Hiệp Khách

Sạ Thủ

Hạo Không

Thu Ưng

Côn Lôn Sơn

Niếp Thừa Ân

Hoắc Kích Mông

Thiên An Hà

Hàn Yên Nhi

Bạch Uyển Nhi

Bạch Tiểu Nhi

Hàn Tiểu Hy

Hiên Huyên

Hàn Thiên Ngân

Liễu Huệ Di

Liễu Thanh Giang

Triệu Vy Vân

Du Du Lan

Đoàn Tiểu Hy

Tên Trung Quốc cho nữ trong Game ấn tượng

Chân Tử Đan

La Nhạc Lâm

Châu Đức Bang

Bạch Đăng Kỳ

Lâm Gia Đống

Cẩm Mộ Đạt Đào

Cố Tư Vũ

Bạch Kỳ Thiên

Lãng Tử Đa Tình

Huyết Tử Thiên Vương

Đại Mĩ Nhân

Lãnh Cơ Uyển

Y Trân

La Quán Lan

Châu Dương

Kim Triệu Phượng

Hoàng Cảnh Du

Hoa Văn Y

Huyết Tử Lam

Đặng Siêu

Sở Trí Tu

Tát Na Đặc Tư

Hoàng Bột

Dương Diệp Hải

Hoắc Chính Ngạn

Ninh Thái Thần

Nhiếp Tiểu Thiến

Yến Xích Hà

Lưu Triệu Minh

Lão Lão

Lâm Uy

Huyết Na Tử

Kiếm Khách

Kiếm Sĩ

Tiết Chỉ Luân

Tiểu Thanh

Thích Khách

Vương Tinh

Chân Tư Vũ

La Hạo Giai

Đặng Tiệp

Đặt tên cho nữ ở trong Game bằng Tiếng Trung

Song Thiên Lãnh

Băng Vũ Hàn

Độc Cô Tư Mã

Phan Nghinh Tử

Lưu Tử Hàng Ba

Huyết Vô Phàm

Huyết Ngạn Nhiên

Tiểu Thang Viên

Diệp Hàn Phòng

Phiêu bạt giang hồ

Phong Thần

Bạch Lăng Đằng

Lâm Giai Dung

Bạch Tử Du

Diệp Lạc Thần

Nhược Hy Ái Linh

Tiểu Tử Mạn

Bối Bối

Băng Băng

Hồ Nhất Thiên

Bạch Khinh Dạ

Bạch Á Đông

Bạch Doanh Trần

Chu Hắc Minh

Bạch Phong Thần

Kha Luân

Tiêu Thập Nhất Lang

Chi Vương Nguyệt Dạ

Quý Thuần Khanh

Sát Địch Giả

Huyết Bạch Vũ Thanh

Tiểu Ngư Nhi

Hoa Vô Khuyết

Bạch Liêm Không

Huyết Tư Vũ

Bạch Tuấn Duật

Diệp Linh Phong

Huyết Tư Khả

Bối Vy Vy

Triệu Hồi Sư

Bạch Đồng Tử

Cảnh Nhược Đông

Tên Trung Quốc hay cho nữ

Bạch Tiểu Nhi

Lãnh Cơ Uyển

Bạch Uyển Nhi

Lãnh Cơ Vị Y

Băng Ngân Tuyết

Lãnh Hàn Băng

Cẩn Duệ Dung

Liễu Huệ Di

Cố Tịnh Hải

Liễu Nguyệt Vân

Diệp Băng Băng

Liễu Thanh Giang

Du Du Lan

Liễu Vân Nguệt

Đào Nguyệt Giang

Lục Hy Tuyết

Đoàn Tiểu Hy

Minh Nhạc Y

Đường Bích Vân

Nam Cung Nguyệt

Gia Linh

Nhã Hân Vy

Hạ Giang

Nhạc Y Giang

Hạ Như Ân

Nhược Hy Ái Linh

Hà Tĩnh Hy

Phan Lộ Lộ

Hàn Băng Tâm

Tạ Tranh

Hàn Kỳ Âm

Tà Uyển Như

Kết luận

Bài viết đã cập nhật về những cái tên game tiếng Trung hay nhất 2021. Những cái tên đó sẽ mang tới nhiều ý nghĩa khác nhau và ai cũng nên biết tới.

Top 501 Cái Tên Trung Quốc Hay Nhất Cho Bé Trai (Nam) Và Bé Gái (Nữ)

1. Tên Trung Quốc hay cho nam, con trai, bé trai

Nếu con của bạn là bé trai (nam) bạn có thể tham khảo danh sách tên Trung Quốc hay cho con trai sau đây:

Tên tiếng việt Phiên âm Chữ Hán Ý nghĩa tên tiếng Trung hay

Cao Lãng gāo lǎng 高朗 khí chất và phong cách thoải mái

Hạo Hiên hào xuān 皓轩 quang minh lỗi lạc

Gia Ý jiā yì 嘉懿 Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp

Tuấn Lãng jùn lǎng 俊朗 khôi ngô tuấn tú, sáng sủa

Hùng Cường xióng qiáng 雄强 mạnh mẽ, khỏe mạnh

Tu Kiệt xiū jié 修杰 chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng

Ý Hiên yì xuān 懿轩 tốt đẹp; 轩 hiên ngang

Anh Kiệt yīng jié 英杰 懿 anh tuấn – kiệt xuất

Việt Bân yuè bīn 越彬 彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn

Hào Kiện háo jiàn 豪健 khí phách, mạnh mẽ

Hi Hoa xī huá 熙华 sáng sủa

Thuần Nhã chún yǎ 淳雅 thanh nhã, mộc mạc

Đức Hải dé hǎi 德海 công đức to lớn giống với biển cả

Đức Hậu dé hòu 德厚 nhân hậu

Đức Huy dé huī 德辉 ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức

Hạc Hiên hè xuān 鹤轩 con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang

Lập Thành lì chéng 立诚 thành thực, chân thành,  trung thực

Minh Thành míng chéng 明诚 chân thành, người sáng suốt, tốt bụng

Minh Viễn míng yuǎn 明远 người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo

Lãng Nghệ lǎng yì 朗诣 độ lượng, người thông suốt vạn vật

Minh Triết míng zhé 明哲 thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời

Vĩ Thành wěi chéng 伟诚 vãi đại, sụ chân thành

Bác Văn bó wén 博文 giỏi giang, là người học rộng tài cao

Cao Tuấn gāo jùn 高俊 người cao siêu, khác người – phi phàm

Kiến Công jiàn gōng 建功 kiến công lập nghiệp

Tuấn Hào jùn háo 俊豪 người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất

Tuấn Triết jùn zhé 俊哲 người có tài trí hơn người, sáng suốt

Việt Trạch yuè zé 越泽 泽 nguồn nước to lớn

Trạch Dương zé yang 泽洋 biển rộng

Khải Trạch kǎi zé 凯泽 hòa thuận và vui vẻ

Giai Thụy kǎi ruì 楷瑞 楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường

Khang Dụ kāng yù 康裕 khỏe mạnh, thân hình nở nang

Thanh Di qīng yí 清怡 hòa nhã, thanh bình

Thiệu Huy shào huī 绍辉 绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn

Vĩ Kỳ wěi qí 伟祺 伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường

Tân Vinh xīn róng 新荣 sự phồn vượng mới trỗi dậy

Hâm Bằng xīn péng 鑫鹏 鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa

Di Hòa yí hé 怡和 tính tình hòa nhã, vui vẻ

Hạ Vũ Xià Yǔ 夏 雨 Cơn mưa mùa Hạ

Sơn Lâm Shān Lín 山 林 Núi rừng bạc ngàn

Quang Dao Guāng Yáo 光 瑶 Ánh sáng của ngọc

Vong Cơ Wàng Jī 忘 机 Lòng không tạp niệm

Vu Quân Wú Jūn 芜 君 Chúa tể một vùng cỏ hoang

Cảnh Nghi Jǐng Yí 景 仪 Dung mạo như ánh Mặt Trời

Tư Truy Sī zhuī 思 追 Truy tìm ký ức

Trục Lưu Zhú Liú 逐 流 Cuốn theo dòng nước

Tử Sâm Zi Chēn 子 琛 Đứa con quý báu

Trình Tranh Chéng Zhēng 程 崢 Sống có khuôn khổ, tài hoa xuất chúng

Ảnh Quân Yǐng Jūn 影君 Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương

Vân Hi Yún Xī 云 煕 Tự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ

Lập Tân Lì Xīn 立 新 Người gây dựng. Sáng tạo lên những điều mới mẻ, giàu giá trị

Tinh Húc Xīng Xù 星 旭 Ngôi sao đang toả sáng

Tử Văn Zi Wén 子 聞 Người hiểu biết rộng, giàu tri thức

Bách Điền Bǎi Tián 百 田 Chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng)

Đông Quân Dōng Jūn 冬 君 Làm chủ mùa Đông

Tử Đằng Zi Téng 子 腾 Ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm

Sở Tiêu Suǒ Xiāo 所 逍 Chốn an nhàn, không bó buộc tự tại

Nhật Tâm Rì Xīn 日 心 Tấm lòng tươi sáng như ánh Mặt Trời

Dạ Nguyệt Yè Yuè 夜 月 Mặt Trăng mọc trong đêm. Toả sáng muôn nơi

Tán Cẩm Zàn Jǐn 赞 锦 Quý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợi

Tiêu Chiến Xiào zhàn 肖 战 Chiến đấu cho tới cùng

2. Tên trung quốc hay cho bé gái, con gái, nữ

Nếu con của bạn là bé gái (nữ) bạn có thể tham khảo danh sách tên Trung Quốc hay cho con gái sau đây:

Tên tiếng việt Phiên âm Chữ Hán Ý nghĩa tên Trung Quốc hay

Cẩn Mai jǐn méi 瑾梅 瑾 ngọc đẹp, 梅 hoa mai

Di Giai yí jiā 怡佳 phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong

Giai Kỳ jiā qí 佳琦 mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp

Hải Quỳnh hǎi qióng 海琼 琼 một loại ngọc đẹp

Hâm Đình xīn tíng 歆婷 歆: vui vẻ, 婷 tươi đẹp, xinh đẹp

Hân Nghiên xīn yán 欣妍 xinh đẹp, vui vẻ

Hi Văn xī wén 熙雯 đám mây xinh đẹp

Họa Y huà yī 婳祎 thùy mị, xinh đẹp

Kha Nguyệt kē yuè 珂玥 珂 ngọc thạch, 玥 ngọc trai thần

Lộ Khiết lù jié 露洁 trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương

Mộng Phạn mèng fàn 梦梵 梵 thanh tịnh

Mỹ Lâm měi lín 美琳 xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát

Mỹ Liên měi lián 美莲 xinh đẹp như hoa sen

Ninh Hinh níng xīn 宁馨 ấm áp, yên lặng

Nghiên Dương yán yáng 妍洋 biển xinh đẹp

Ngọc Trân yù zhēn 玉珍 trân quý như ngọc

Nguyệt Thiền yuè chán 月婵 xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng

Nhã Tịnh yǎ jìng 雅静 điềm đạm nho nhã, thanh nhã

Như Tuyết rú xuě 茹雪 xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết

Nhược Vũ ruò yǔ 若雨 giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ

Quân Dao jùn yáo 珺瑶 珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp

Tịnh Hương jìng xiāng 静香 điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp

Tịnh Kỳ jìng qí 静琪 an tĩnh, ngon ngoãn

Tịnh Thi jìng shī 婧诗 người con gái có tài

Tú Ảnh xiù yǐng 秀影 thanh tú, xinh đẹp

Tuyết Lệ xuě lì 雪丽 đẹp đẽ như tuyết

Tuyết Nhàn xuě xián 雪娴 nhã nhặn, thanh tao, hiền thục

Tư Duệ sī ruì 思睿 người con gái thông minh

Thanh Hạm qīng hàn 清菡 thanh tao như đóa sen

Thanh Nhã qīng yǎ 清雅 nhã nhặn, thanh tao

Thần Phù chén fú 晨芙 hoa sen lúc bình minh

Thi Hàm shī hán 诗涵 có tài văn chương, có nội hàm

Thi Nhân shī yīn 诗茵 nho nhã, lãng mạn

Thi Tịnh shī jìng 诗婧 xinh đẹp như thi họa

Thịnh Hàm shèng hán 晟涵 晟 ánh sáng rực rỡ, 涵 bao dung

Thịnh Nam shèng nán 晟楠 晟 ánh sáng rực rỡ, 楠 kiên cố, vững chắc

Thư Di shū yí 书怡 dịu dàng nho nhã, được lòng người

Thường Hi cháng xī 嫦曦 dung mạo đẹp như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi

Uyển Dư wǎn yú 婉玗 xinh đẹp, ôn thuận

Uyển Đình wǎn tíng 婉婷 hòa thuận, tốt đẹp, ôn hòa

Vũ Đình yǔ tíng 雨婷 thông minh, dịu dàng, xinh đẹp

Vũ Gia yǔ jiā 雨嘉 thuần khiết, ưu tú

Y Na yī nà 依娜 phong thái xinh đẹp

Nguyệt Thảo Yuè Cǎo 月 草 ánh trăng sáng trên thảo nguyên

Hiểu Khê Xiǎo Xī 曉 溪 Chỉ sự thông tuệ, hiểu rõ mọi thứ

Tử Yên Zi Ān 子 安 Cuộc đời bình yên, không sóng gió

Bội Sam Bèi Shān 琲 杉 Bảo bối, quý giá như miếng ngọc bội

Tiêu Lạc Xiāo Lè 逍 樂 Âm thanh tự tại, phiêu diêu

Châu Sa Zhū Shā 珠 沙 Ngọc trai và cát, đây là những món quà quý giá từ biển cả

Y Cơ Yī Jī 医 机 Tâm hướng thiện, chuyên chữa bệnh cứu người

Tư Hạ Sī Xiá 思 暇 Vô tư, vô lo vô nghĩ. Lòng không vướng bận điều gì, tâm không toan tính

Hồ Điệp Hú Dié 蝴 蝶 Hồ bươm bướm. Giữa chốn bồng lai – tiên cảnh

Tĩnh Anh Jìng Yīng 靜 瑛 Lặng lẽ tỏa sáng như ánh ngọc

Á Hiên Yà Xuān 亚 轩 Khí chất hiên ngang. Thể hiện những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa hơn.

Bạch Dương Bái Yáng 白 羊 Con cừu trắng non nớt, ngây thơ, trong veo,. Đáng được âu yếm, che chở

Thục Tâm Shū Xīn 淑 心 Cô gái đoan trang, đức hạnh, hiền thục, tâm tính nhu mì, nhẹ nhàng

Uyển Đồng Wǎn Tóng 婉 瞳 Người sở hữu đôi mắt đẹp, có chiều sâu, duyên dáng và uyển chuyển

Tú Linh Xiù Líng 秀 零 Mưa lác đác trên ruộng lúa. Dự là vụ mùa bội thu giống với mong muốn. Thể hiện sự tươi tốt, mưa thuận gió hòa.

Giai Tuệ Jiā Huì 佳 慧 Tài chí, thông minh hơn người

Cẩn Y Jǐn Yì 谨 意 Đây là người có suy nghĩ chu đáo, cẩn thận

Hiểu Tâm Xiǎo Xīn 晓 心 Người sống tình cảm, hiểu người khác

3. Tên Trung Quốc hay trong ngôn tình

Còn nếu bạn là một người ưa thích các tiểu thuyết hay truyền ngôn tình Trung Quốc. Thì việc đặt tên cho con theo bộ truyện mình yêu thích là rất hợp lý. Hãy tham khảo những cái tên Trung Quốc trong ngôn tình ở sau đây:

Tên trung quốc hay ngôn tình cho Nam

Ái Tử Lạp

An Vũ Phong

Anh Nhược Đông

Âu Dương Dị

Âu Dương Hàn Thiên

Âu Dương Thiên Thiên

Âu Dương Vân Thiên

Bác Nhã

Bạch Á Đông

Bạch Doanh Trần

Bạch Đăng Kỳ

Bạch Đồng Tử

Bạch Hải Châu

Bạch Kỳ Thiên

Bạch Khinh Dạ LưuTử Hàng Ba

Bạch Lăng Đằng

Bạch Liêm Không

Bạch Nhược Đông

Bạch Phong Thần

Bạch Tuấn Duật

Bạch Tử Du

Bạch Tử Hàn

Bạch Tử Hy

Bạch Tử Liêm

Bạch Tử Long

Bạch Thiển

Bạch Thiên Du

Bạch Vĩnh Hy

Bạch Vũ Hải

Bài Cốt

Bắc Thần Vô Kì

Băng Hàn Chi Trung

Băng Liên

Băng Tân Đồ

Băng Vũ Hàn

Cảnh Nhược Đông

Cẩm Mộ Đạt Đào

Cố Tư Vũ

Cơ Uy

Cửu Hàn

Cửu Minh Tư Hoàng

Cửu Vương

Châu Khánh Dương

Châu Nguyệt Minh

Chi Vương Nguyệt Dạ

Chu Hắc Minh

Chu Hoàng Anh

Chu Kỳ Tân

Chu Nam Y

Chu Tử Hạ

Chu Thảo Minh

Chu Trình Tây Hoàng

Chu Vô Ân

Chu Y Dạ

Dạ Chi Vũ Ưu

Dạ Đặng Đăng

Dạ Hiên

Dạ Hoàng Minh

Dạ Nguyệt

Dạ Tinh Hàm

Dạ Thiên

Dạ Thiên Ẩn Tử

Dịch Khải Liêm

Diệp Chi Lăng

Diệp Hàn Phòng

Diệp Lạc Thần

Diệp Linh Phong

Doãn Bằng

Doanh Chính

Duy Minh

Dương Diệp Hải

Dương Dương

Dương Hàn Phong

Dương Lâm Nguyệt

Dương Nhất Hàn

Dương Nhất Thiên

Dương Tiễn

Đặng Dương

Đặng Hiểu Tư

Điềm Y Hoàng

Đình Duy Vũ

Độc Cô Tư Mã

Độc Cô Tư Thần

Độc Cô Thân Diệp

Đông Bông

Đông Hoàng

Đông Phương Bất Bại

Đông Phương Hàn Thiên

Đông Phương Tử

Đường Nhược Vũ

Giang Hải Vô Sương

Hạ Tử Băng

Hà Từ Hoàng

Hải Lão

Hàn Bạo

Hàn Bảo Lâm

Hàn Băng Nghi

Hàn Băng Phong

Hàn Cửu Minh

Hàn Dương Phong

Hàn Kỳ

Hàn Lam Vũ

Hàn Nhật Thiên

Hàn Tiết Thanh

Hàn Tuyết Tử

Hàn Tử Lam

Hàn Tử Thiên

Hàn Thiên Anh

Hàn Thiên Ngạo

Hàn Trạch Minh

Hắc Diệp Tà Phong

Hắc Hà Vũ

Hắc Hồ Điệp

Hắc Mộc Vu

Hắc Nguyệt

Hắc Nguyệt

Hắc sát

Hoàn Cẩm Nam

Hoàng Gia Hân

Huân Bất Đồ

Huân Cơ

Huân Hàn Trạc

Huân Khinh Dạ

Huân Nguyệt Du

Huân Phàm Long

Huân Từ Liêm

Huân Tử Phong

Huân Thiên Hàn

Huân Vi Định

Huân Vô Kỳ

Huân Vu Nhất

Huyền Hàn

Huyền Minh

Huyết Bạch

Huyết Bạch Vũ Thanh

Huyết Na Tử

Huyết Ngạn Nhiên

Huyết Ngôn Việt

Huyết Từ Ca

Huyết Tư Khả

Huyết Tử Lam

Huyết Tử Lam

Huyết Tử Thiên Vương

Huyết Tư Vũ

Huyết Thiên Thần

Huyết Thiên Thần

Huyết Vô Phàm

Kim Triệu Phượng

Kha Luân

Khải Lâm

Khánh Dương

Khinh Hoàng

Không Vũ

Lạc Nguyệt Dạ

Lam Ly

Lam Tiễn

Lam Vong Nhiệt Đình

Lãnh Hàn

Lãnh Hàn Thiên Lâm

Lãnh Hàn Thiên Lâm

Lãnh Tuyệt Tam

Lăng Bạch Ngôn

Lăng Phong Sở

Lăng Thần Nam

Lăng Triệt

Lâm Qua Thần

Lâm Thiên

Lệnh Băng

Liên Tử

Long Trọng Mặc

Lục Giật Thần

Lục Hạ Tiên

Lục Song Băng

Lữ Tịnh Nhất Qua

Lưu Bình Nguyên

Lưu Hàn Thiên

Lưu Tinh Vũ

Ly Dương Lâm

Lý Hàn Ân

Lý Hàn Trạc

Lý Phong Chi Ẩn

Lý Tín

Lý Thiên Vỹ

Lý Việt

Mạc Hàn Lâm

Mạc Khiết Thần

Mạc Lâm

Mạc Nhược Doanh

Mạc Phong Tà

Mạc Quân Nguyệt

Mai Trạch Lăng

Mạn Châu Sa Hoàng

Mặc Hàn

Mặc Hiền Diệu

Mặc Khiết Thần

Mặc Khinh Vũ

Mặc Nhược Vân Dạ

Mặc Tư Hải

Mặc Tử Hoa

Mặc Thi Phàm

Minh Hạ

Minh Hạo Kỳ

Minh Hạo Vũ

Mộc Khinh Ưu

Nam Chí Phong

Nam Lăng

Nghịch Tử

Nguyên Ân

Nguyên Bình

Nguyệt Bạch

Nguyệt Dực

Nguyệt Lâm

Nguyệt Mặc

Nguyệt Thiên

Nguyệt Vọng

Nha Phượng Lưu

Nhan Mạc Oa

Nhan Từ Khuynh

Nhan Tử Khuynh

Nhân Thiên

Nhất Lục Nguyệt

Nhất Tiếu Chi Vương

Nhu Bình

Phan Cảnh Liêm

Phi Điểu

Phong Anh Kỳ

Phong Âu Dương

Phong Bác Thần

Phong Diệu Thiên

Phong Dương Chu Vũ

Phong Kỳ Minh

Phong Lam La

Phong Liêm Hà

Phong Liên Dực

Phong Nghi Diệp Lâm

Phong Nguyệt

Phong Nhan Bạch

Phong Tử Tô

Phong Thanh Hương

Phong Thần Dật

Phong Thần Vũ

Phong Thiên

Phong Ưu Vô

Phong Vĩ Bắc

Phú Hào

Phúc Tử Minh

Phượng Tư Sở

Quan Thục Di

Quan Thượng Phong

Quan Thượng Thần Phong

Quân Ngọc Từ Mạc

Quý Thuần Khanh

Sát Địch Giả

Song Thiên Lãnh

Sở Trí Tu

Tát Na Đặc Tư

Tiết Triệt

Tiểu Bàng Giải

Tiểu Tử Mạn

Tiểu Thang Viên

Tiêu Vũ Đạt

Toàn Phong Thần Dật

Túc Lăng Hạ

Tuyết Kỳ Phong Lãnh

Tư Âm

Tử Bạch Ngôn

Tử Cảnh Nam

Tử Cấm Thụy

Tử Dạ Thiên

Tử Dịch Quân Nguyệt

Tứ Diệp Thảo

Tử Du

Tử Giải Minh

Tử Hạ Vũ

Tử Hàng Ba

Tử Kiều

Tử Kỳ Tân

Tử Khướt Thần

Tử Lam Phong

Tử Lam Tiêu

Tử Lệ Hàn Khiết

Tử Lý Khanh

Tử Mặc hàn lâm

Tử Nhạc Huân

Tử Tinh thần

Tử Thiên

Tử Thiên Vũ

Tử Trạch

Tứ Trọng

Tử Vĩnh Tuân

Tường Vy An

Thác Bạt

Thiên Ái

Thiên Bảo Lâm

Thiên Cửu Chu

Thiên Chỉ Hạc

Thiên Di

Thiên Diệp Vũ

Thiên Hàn

Thiên Hàn Thần

Thiên Kì Vinh

Thiên Lăng Sở

Thiên Mạc

Thiên Nguyệt

Thiên Nhạc Phong

Thiên Nhi Tử Hàn

Thiên Phong

Thiên Thư Ngọc Hân

Thiên Trọng

Thiên Vi

Thương Nguyệt

Trầm Lăng

Trần Di Duy

Triệt Vân Thiên

Uông Tô Lang

Ưu Vô Song Hoàng

Vọng Xuyên Mạn

Vô Hi Triệt

Vô Nguyệt Đông Phương

Vu Dịch

Vu Tử Ân

Vũ Vũ

Vương Đình Mặc

Vương Giải

Vương Khuynh Quyết Ngọc

Vương Phượng Hoàng

Vương Tử Tinh Thần

Vương Thiên Ân

Xuân Nguyệt

Xung Điền Tổng Tư

Yến Vương

Tên trung quốc hay ngôn tình cho Nữ

Bạch Tiểu Nhi

Bạch Uyển Nhi

Băng Ngân Tuyết

Cẩn Duệ Dung

Cố Tịnh Hải

Diệp Băng Băng

Du Du Lan

Đào Nguyệt Giang

Đoàn Tiểu Hy

Đường Bích Vân

Gia Linh

Hạ Giang

Hạ Như Ân

Hà Tĩnh Hy

Hàn Băng Tâm

Hàn Kỳ Âm

Hàn Kỳ Tuyết

Hàn Tiểu Hy

Hàn Tĩnh Chi

Hàn Yên Nhi

Hiên Huyên

Hồng Minh Nguyệt

Khả Vi

Lạc Tuyết Giang

Lam Tuyết Y

Lãnh Cơ Uyển

Lãnh Cơ Vị Y

Lãnh Hàn Băng

Liễu Huệ Di

Liễu Nguyệt Vân

Liễu Thanh Giang

Liễu Vân Nguệt

Lục Hy Tuyết

Minh Nhạc Y

Nam Cung Nguyệt

Nhã Hân Vy

Nhạc Y Giang

Nhược Hy Ái Linh

Phan Lộ Lộ

Tạ Tranh

Tà Uyển Như

Tuyết Băng Tâm

Tuyết Linh Linh

Tử Hàn Tuyết

Thanh Ngân Vân

Thẩm Nhược Giai

Thiên Kỳ Nhan

Thiên Ngột Nhiên

Triệu Vy Vân

Y Trân

Tất Tần Tật Về Tên Tiếng Nhật Và Những Cái Tên Tiếng Nhật Hay Ý Nghĩa

Những tên tiếng Nhật hay, ý nghĩa không còn xa lạ với các bạn trẻ Việt Nam thông qua các bộ truyện tranh nổi tiếng. Bên cạnh đó họ tên tiếng Nhật đẹp, nghe thật hay và vui tai cũng có nhiều người Việt chọn làm biệt danh hay tên người Việt khi đi du học, lao động sang Nhật để tạo sự khác biệt và dễ nhớ.

2, Cách đặt tên tiếng Nhật và một số nguyên tắc dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật

3, Một số nguyên tắc chuyển tên theo Katakana

4, Công cụ hỗ trợ tìm tên tiếng Nhật

5, Những cái tên tiếng Nhật hay nhất cho nam và nữ ý nghĩa

6, Danh sách những tên tiếng Nhật cho con gái đẹp, hay, ý nghĩa

7, Cách chuyển tên tiếng Việt sang tên Nhật Bản hay vui

8, Tại sao cần chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật?

9, Tại sao nên chọn cách chuyển đơn giản?

1, Tên người Nhật

2, Cách đặt tên tiếng Nhật và một số nguyên tắc dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật

Hiện nay có hai cách để chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật đó là theo Hán tự và theo Katakana. Chúng ta thường chuyển tên của mình sang Katakana khi mới bắt đầu làm quen với tiếng Nhật.

Tiếng Việt và tiếng Nhật có một đặc điểm chung là đều vay mượn từ Hán nên chúng ta có thể dễ dàng chuyển họ tên tiếng Việt của bạn sang tiếng Nhật và ngược lại. Thông thường khi bạn làm hồ sơ du học, xuất khẩu lao động hay kỹ sư thường chuyển sang tên dạng Katakana.

Thực chất quá trình chuyển đổi tên từ tiếng Việt sang tiếng Nhật là quá trình ghi lại cách đọc tên trong tiếng Nhật bằng Katakana nên nó chỉ mang tính chất tương đối. Phụ thuộc vào cách đọc của từng người và chưa chính xác hoàn toàn với một tên.

Ví dụ: Bạn tên Vy một số người sẽ chuyển tên mình thành “カィン” hoặc “カン”tùy vào cách đọc của mỗi người.

Tuy nhiên khi đi du học hay xuất khẩu lao động tên trên thẻ học viên hay bảng tên của bạn vẫn phải để tên tiếng Việt phía trên tên tiếng Nhật để tránh sự nhầm lẫn.

3, Một số nguyên tắc chuyển tên theo Katakana

Với nguyên âm thì ta chuyển tương đương

Với phụ âm dịch theo hàng tương ứng

Với phụ âm đứng cuối dịch theo hàng tương ứng

Tên Phương sẽ chuyển thành フォン

Tên Nam sẽ chuyển thành ナム

Tên Như sẽ chuyển thành ヌー

Nguyễn Yến Thanh グエン イエン タイン

Phạm Huỳnh Như ファム フイン ヌー

Đỗ Mai Trâm ドー マイ チャム

Hay tên của ca sĩ Sơn Tùng tên tiếng nhật dễ thương của anh ấy là ソン トウン

4, Công cụ hỗ trợ tìm tên tiếng Nhật

Hiện nay ngoài Google dịch thì có một số trang web cho phép bạn dịch từ tiếng Việt sang tiếng Nhật Online.

Tìm những tên tiếng Nhật hay cho nam hoặc nữ

Có thể tìm tên mình theo giới tính. Chọn 男の子 cho tên nam, hoặc 女の子 cho tên nữ

Tại website: http://5go.biz/sei/cgi/kensaku.htm

6, Danh sách những tên tiếng Nhật cho con gái đẹp, hay, ý nghĩa

7, Cách chuyển tên tiếng Việt sang tên Nhật Bản hay vui

Ví dụ: Bạn tên Sơn sẽ là S – ari, O – mo, N – to như vậy chúng ta được chữ arimoto

8, Tại sao cần chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật ?

Sau khi bạn học tiếng Nhật một thời gian các bạn sẽ tự đặc cho mình câu hỏi: Tên tiếng Nhật của mình là gì? Cách chuyển tên mình sang tiếng Nhật như thế nào ?

Khi đó bạn phải quan tâm đến tên tiếng Nhật của mình.

Việc chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật với mục đích đầu tiên mà bất cư ai sang Nhật Bản cũng cần phải thực hiện để gần với tên gốc nhất.

Bạn sử dụng tên đó vào giấy tờ bạn nên giữ nguyên như vậy để tạo sự thống nhất. Khi người khác đọc tên bạn, bạn có thể chỉnh cách phát âm bằng tiếng Việt để có thể phát âm gần với tên bạn nhất.

Không nên thay đổi cách phát âm khi đã có giấy tờ quan trọng bởi chúng sẽ ảnh hưởng đến giấy tờ sau này.

9, Tại sao nên chọn cách chuyển đơn giản ?

Cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật để lấy tên tiếng Nhật không có đúng sai, chỉ là gần âm và xa âm gốc mà thôi.

Vậy bạn có thể hoàn toàn tự lựa chọn cách phát âm cho tên tiếng Nhật của mình.

Tuy nhiên bạn nên chọn tên tiếng Nhật đơn giản cho dễ nhớ. Vì dù bạn có cố chọn cho gần tên bạn nhất thì người Nhật cũng khó có thể phát âm tên bạn chuẩn khi chưa nghe tên bạn bằng tiếng Việt được.

Bạn đang đọc nội dung bài viết Top Những Cái Tên Tiếng Trung Hay Và Ý Nghĩa Nhất trên website Welovelevis.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!