Top 8 # Xem Nhiều Nhất Danh Sách Tên Con Trai Hay Nhất Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Welovelevis.com

Danh Sách 100+ Tên Bé Trai Hay Và Đẹp, Ý Nghĩa Nhất

Theo truyền thống văn hóa Á Đông, việc đặt tên con cháu trong nhà luôn là vấn đề được các ông bố, bà mẹ quan tâm. Không chỉ là tên gọi thông thường, việc đặt tên còn bao hàm nhiều ý nghĩa sâu xa, thể hiện mong muốn, sự kỳ vọng của gia đình với tương lai của đứa trẻ.

Nếu gia đình bạn sắp chào đón một bé trai và đang tìm kiếm những cái tên hay cho con trai thì bạn cũng có thể tìm thấy được rất nhiều lựa chọn tuyệt vời trong danh sách top tên bé trai hay, ý nghĩa dưới dây của chúng tôi. Bạn có thể duyệt qua những gợi ý đặt tên bé trai kèm ý nghĩa của chúng tôi và lựa chọn ra cái tên hay, phù hợp để đặt cho đứa con bé bỏng của mình.

Đặt tên con trai, top tên con trai hay và ý nghĩa

Top Tên bé trai hay và đẹp, ý nghĩa

Khi tìm kiếm một cái tên hay cho con trai sắp chào đời, bạn có thể tìm được rất nhiều gợi ý đặt tên hay trên internet, từ người thân, bạn bè,… Tuy nhiên, để có thể chọn lọc và tìm ra một cái tên hay, ý nghĩa nhưng không phạm húy, trùng lặp thì không phải điều dễ dàng. Để tránh lặp phải những sai lầm đáng tiếc khi đặt tên con trai, bạn cần tham khảo một vài lưu ý khi đặt tên con như sau:

– Không đặt tên bé trai trùng với tên của người thân trong gia đình, dòng họ (tổ tiên, ông bà, họ hàng,…). Theo phong tục Việt Nam, nếu đặt tên trùng với tên tổ tiên sẽ bị coi là “phạm húy”, không tôn trọng người bề trên.

– Không đặt tên con trai bằng các từ vô nghĩa, mang ý nghĩa tiêu cực, xui xẻo

– Không nên đặt tên con trai vượt qua các xu hướng đặt tên thông thường (Xu hướng thường xuyên thay đổi, và tên con của bạn có thể trở lên lỗi thời, lạc hậu trong thời gian tới)

2. Top tên bé trai đẹp và ý nghĩa

Việc tìm kiếm một cái tên hoàn hảo cho bé trai sắp chào đời có thể khiến bạn mất nhiều thời gian suy nghĩ, cân nhắc. Trên thực tế, đó là một trong những quyết định đầu tiên và lớn nhất mà bạn phải thực hiện với tư cách là cha mẹ mới. Dưới dây là một số tên bé trai hay, độc đáo mà bạn có thể tha khảo, lựa chọn.

* Những tên bé trai hay nhất bắt đầu bằng chữ A

Quyết Thắng

* Tên con trai hay, ý nghĩa bắt đầu bằng chữ UUy PhongUy Vũ

Tên bé tra hay nhất, tên 3 chữ cho bé trai?

Tên và ý nghĩa được sắp xếp theo thứ tự A – Z

– Tên Anh có ý nghĩa là thông minh, sáng sủa– Tên Bách mang ý nghĩa là vững vàng, mạnh mẽ

– Tên An mang ý nghĩa là yên ổn và bình an

– Tên Bảo có nghĩa là vật báu và đồ quý giá

– Tên Cường có nghĩa là đầy uy lực và mạnh mẽ– Bố mẹ đặt con trai tên Đức thường mong con hiền đức và nhân nghĩa như cái tên– Tên Dũng mang ý nghĩa mạnh mẽ

– Tên Dương có nghĩa là mặt trời rực rỡ/ biển cả rộng lớn– Bố mẹ đặt con trai tên Đạt thường mong con vẻ vang và thành đạt

– Con trai tên Duy, bố mẹ mong con thông minh và sáng lạng

– Tên Hải mang ý nghĩa là mạnh mẽ, biển cả rộng lớn– Tên Hiếu có nghĩa là có hiếu với cha mẹ– Tên Hoàng có nghĩa là xuất chúng và màu vàng quý phái– Bố mẹ đặt cho con tên Huy mang nghĩa là những điều tốt đẹp sẽ đến với con

– Tên Hùng mang ý nghĩa là hùng dũng và mạnh mẽ

– Tên Khải mang ý nghĩa chiến thắng và niềm vui

– Tên Khang có nghĩa là phú quý, hưng vượng

– Tên Khánh có nghĩa là niềm vui

– Tên Khoa mang ý nghĩa đỗ đạt, vinh quy– Tên Khôi mang nghĩa khôi ngô và tuấn tú

– Tên Kiên mang ý nghĩa mạnh mẽ và kiên cường– Tên Lâm mang ý nghĩa cây rừng vững chãi

– Tên Long có nghĩa là mạnh mẽ

– Tên Minh có ý nghĩa là thông minh và sáng lạng

– Tên Nam mang ý nghĩa là mạnh mẽ hay phương nam

– Con trai tên Nghĩa, bố mẹ thường mong con trai sống có trước có sau, hướng thiện

– Tên Nguyên có nghĩa là bình nguyên, miền đất rộng lớn hay còn mang ý nghĩa là nơi bắt đầu

– Tên Phong mang ý nghĩa là mạnh mẽ, ngọn gió khoáng đạt

– Con trai tên Quân, bố mẹ mong muốn con có khí chất như quân vương

– Tên Quang có ý nghĩa là sáng sủa và vẻ vang

– Tên Quốc mang ý nghĩa là đất nước– Tên Thái mang ý nghĩa là đầy đủ và thanh nhàn– Tên Tuấn có ý nghĩa là xuất chúng, tài giỏi và có dung ngạo khôi ngô– Tên Thành mang ý nghĩa là thành công và thành đạt

– Con trai tên Thiên có nghĩa bố mẹ mong con có khí phách xuất chúng

– Con trai tên Thịnh có nghĩa bố mẹ mong con luôn được hưng thịnh và sung túc– Tên Trung mang ý nghĩa là son sắt và trung hậu– Tên Sơn có ý nghĩa là uy nghiêm và mạnh mẽ như núi

– Tên Việt mang ý nghĩa là xuất chúng và ưu việt

– Tên Vũ có nghĩa là sức mạnh phi thường

Chào đón bé ra đời chính là một điều thiêng liêng và đặt tên cho con hay, ý nghĩa luôn được bố mẹ đặt lên hàng đầu. Việc tìm tên con trai hay họ Nguyễn, tên đẹp cho bé năm 2019 luôn đề tài mà mọi người quan tâm và tìm hiểu để tìm cho con cái tên thật ý nghĩa, thật hay mà không trùng với tên ông bà, tổ tiên. Với top Tên bé trai hay và đẹp, ý nghĩa mà chúng tôi chia sẻ trên, hi vọng bạn dễ dàng và nhanh chóng chọn được một cái tên phù hợp nhất để đặt cho con trai của mình.

Hiện nay, sự bùng nổ của mạng Internet và nhu cầu tìm đặt tên cho con tăng cao nên từ khóa “tên con trai hay 2019”, “đặt tên cho con trai hay họ Nguyễn”, “đặt tên hay cho con gái 2019″, ” tên 4 chữ cho bé trai”. … được nhiều người tìm kiếm để có thể tìm được cái tên hay cho con của mình với mong muốn con sẽ trở thành người tốt, khỏe mạnh, thành đạt.

Danh Sách 123 Biệt Danh Tiếng Anh Hay Nhất Định Phải Biết

Angel eyes: đôi mắt thiên thân.

Red: mái tóc đỏ

Babe: trẻ con.

Doll: búp bê.

Baby doll: em bé búp bê.

Anima mia: tâm hồn tôi ở Italia.

Sweetthang: điều ngọt ngào.

Mimi: con mèo con của Haitian Creole.

Lover: người yêu.

Sugar: ngọt ngào

Dollface: gương mặt như búp bê, xinh đẹp và hoàn hảo.

Gorgeous: sự tử tế.

Honey: mật ong.

Dream lover: giấc mơ về người yêu dấu

Farfalle: con bướm nhỏ.

Pookie: một người đáng kính.

Sunshine: ánh nắng, ánh ban mai

Cuddle bug: chỉ một người thích được ôm ấp.

Dreamboat: con thuyền ướng mơ

Vita mia: cuộc sống ở Italia.

Sweet pea: rất ngọt ngào.

Pumpkin: bạn nghĩ người đó là ưu tiên hàng đầu và vô cùng dễ thương.

Toots, Tootsie: trở lại thời kì 30 tuổi và sống thật nổi loạn.

Kitten: chú mèo con.

Hot lips: đôi môi nóng bỏng.

Belle: hoa khôi

Sweet cheeks: cái thơm nhẹ ngọt ngào

Honey bunch: một người lớn tuổi đứng trước thử thách của thời gian.

Love bug: tình yêu của bạn vô cùng dễ thương.

Sexy lady: Quý cô nóng bỏng.

Darling: người mến yêu.

Pooh: gọi người có chiều cao thấp như gấu Pooh.

Pooh bear: gấu Pooh.

Joy: niềm vui

Peach: trái đào miền Georgia.

Dove: chim bồ câu

Chickadee: chim Checkadee

Babylicious người bé bỏng .

Heaven: thiên đường trên mặt đất.

Heavently: cái nhìn thoáng qua từ thiên đường.

Little lady: quý cô bé nhỏ.

Hun: chỉ người đứng trước thử thách của thời gian.

Ma belle: vẻ đẹp của tôi.

Mi amor: tình yêu của tôi.

Precious: sự quý mến

Freckles: có tàn nhang trên mặt nhưng vẫn rất đáng yêu.

Dream girl: cô gái trong giấc mơ .

Tesoro: trái tim ngọt ngào.

Mon coeur: trái tim của bạn.

Bright eyes: đôi mắt sáng và đầy mê hoặc.

Princess: nàng công chúa.

Cinderella: sự thay đổi của nàng công chúa.

Pretty lady: quý cô tinh tế và xinh đẹp.

Sugar smacks: nụ hôn ngọt ngào như đường.

Gem: viên đá quý.

Bebe tifi: cô gái bé bỏng ở Haitian creole.

Bella: sự xinh đẹp tuyệt hảo.

Sunny hunny: mang đến ánh nắng và ngọt ngào như mật ong.

Treasure: kho báu.

Passion: đam mê

Jewel: viên đá quý.

Flame: ngọn lửa

Caramella: kẹo ngọt.

Firecracker: bùng nổ với đam mê bất cứ khi nào.

Honey lips: đôi môi ngọt ngào.

Aniolku: thiên thần.

Agapi-Mou: tình yêu của tôi.

Amorcito: tình yêu bé nhỏ

Angel heart: trái tim thiên thần.

Blue eyes, Baby Blues: đôi mắt xanh.

Bad boy: chàng trai với một chút nổi loạn.

Boo Bear: gấu Boo.

Boo: dễ thương.

Casanova: tình yêu đích thực.

Carebear: người đó âu yếm và quan tâm bạn hơn bất kì ai khác.

Cowboy: chàng cao bồi.

Cuddle bunch: cái ôm.

Champ: nhà vô địch trong lòng bạn.

Captain: đội trưởng.

Candy-man: chàng trai ngọt ngào.

Cuddle bear: ôm chú gấu.

Chi Chi Poo: rất dễ thương.

Dragonchik: chú rồng nhỏ

Dewdrop: giọt sương.

Dumpling: bánh bao.

Diamond : kim cương.

Dashing: dấu gạch ngang.

Don Juan: anh ấy là một người nhẹ nhàng.

Fuzzybear: chàng trai trìu mến.

Foxy: thân hình tuyệt đẹp.

Good Looking: vẻ ngoài ưa nhìn.

Gladiator: đấu sĩ.

Green Eyes: đôi mắt xanh.

Gum Drop: kẹo cao su.

Golden Boy: chàng trai vàng.

Handsome: đẹp trai.

Heart Throb : trái tim Throb.

Huggies: người bạn muốn ôm ấp.

Hugs: những cái ôm

Honey bear: ngọt ngào và âu yếm.

Honey cakes: bánh mật ong.

Hubby: chồng yêu.

Iron man: người sắt.

Inamarato: người yêu ( là con trai).

Jelly bear: ngọt ngào.

Jay bird: con chim Jay.

Mooi: điển trai.

Mr.Right: một nửa hoàn hảo.

Mr.Perfect: người đàn ông hoàn hảo.

Mister Cutie: đặc biệt dễ thương.

Magic Man: chàng trai kì diệu.

McDreamy: Giấc mơ.

My All: mọi thứ.

Misiu: gấu Teddy.

Maravilloso: vô cùng tử tế.

Nenito: bé bỏng.

Panda Bear: gấu trúc.

Peanut: đậu phộng.

Puma: nhanh như mèo

Pitbull: chó pitbull.

Paramour: người yêu.

Rum-Rum: vô cùng mạnh mẽ.

Danh Sách Tên Hay Nên Đặt Cho Con Trai Con Gái Họ Đặng Năm 2022

Đặt tên hay cho con họ Đặng nhằm đem lại một cuộc sống may mắn, an nhàn và thành công cho con. Đó chắc hẳn là mong muốn của các bố mẹ dành cho con mình sau này. Bởi cái tên có ảnh hưởng đến vận mệnh tương lai của bé rất lớn. Chính vì vậy mà cần phải cân nhắc thật kỹ để chọn được một cái tên cho con thật đẹp và có ý nghĩa. Bài viết này sẽ hướng dẫn cách đặt tên hay cho con trai con gái họ Đặng năm 2021.

1 Tiêu chí đặt tên con họ Đặng năm 2021

2 Tên hay cho bé trai họ Đặng

2.1 Họ Đặng An, Đặng Anh, Đặng Bảo, Đặng Bình, Đặng Chí, Đặng Công

2.2 Họ Đặng Duy, Đặng Đại, Đặng Đăng, Đặng Đình, Đặng Đức, Đặng Gia

2.3 Họ Đặng Hải, Đặng Hiểu, Đặng Hiếu, Đặng Hoàng, Đặng Hồng

2.4 Họ Đặng Hùng, Đặng Huy, Đặng Hữu, Đặng Khải, Đặng Khánh, Đặng Khôi

2.5 Họ Đặng Lê, Đặng Lê, Đặng Mạnh, Đặng Minh, Đặng Nam

2.6 Họ Đặng Ngọc, Đặng Nguyên, Đặng Nguyễn, Đặng Nhật

2.7 Họ Đặng Phan, Đặng Phú, Đặng Phúc, Đặng Quang

2.8 Họ Đặng Quốc, Đặng Tấn, Đặng Thái, Đặng Thanh, Đặng Thành

2.9 Họ Đặng Thế, Đặng Thiên, Đặng Thiện, Đặng Tiến, Đặng Trần

2.10 Họ Đặng Trí, Đặng Triều, Đặng Trọng, Đặng Trung, Đặng Trường

2.11 Họ Đặng Tuệ, Đặng Tùng, Đặng Uy, Đặng Văn, Đặng Việt, Đặng Xuân

3 Tên dành cho con gái họ Đặng hay và ý nghĩa

3.1 Họ Đặng An, Đặng Anh, Đặng Bảo, Đặng Bích, Đặng Cát

3.2 Họ Đặng Chi, Đặng Diễm, Đặng Diệp, Đặng Diệu, Đặng Dương, Đặng Gia, Đặng Hà

3.3 Họ Đặng Hải, Đặng Hoàng, Đặng Hoài, Đặng Hồng, Đặng Huệ

3.4 Họ Đặng Huyền, Đặng Hương, Đặng Khánh, Đặng Khả

3.5 Họ Đặng Kiều, Đặng Kỳ, Đặng Lan, Đặng Lê, Đặng Linh, Đặng Mai

3.6 Họ Đặng Minh, Đặng Mộc, Đặng Mỹ, Đặng Ngân, Đặng Ngọc

3.7 Họ Đặng Nguyễn, Đặng Nhã, Đặng Nhật, Đặng Như, Đặng Phương, Đặng Quỳnh

3.8 Họ Đặng Tâm, Đặng Thanh, Đặng Thành, Đặng Thảo, Đặng Thị

3.9 Họ Đặng Thiên, Đặng Thu, Đặng Thúy, Đặng Thùy, Đặng Trần

3.10 Họ Đặng Trúc, Đặng Tú, Đặng Tuệ, Đặng Tuyết, Đặng Tường, Đặng Yến

Tiêu chí đặt tên con họ Đặng năm 2021

Khi đặt tên con họ Đặng bố mẹ cần lưu ý những điều sau:

Đặt tên con nên hợp tuổi với bố mẹ. Có như vậy thì sẽ mang lại may mắn, bình an cho cả con và bố mẹ. Giúp con đường phát triển tài lộc của bố mẹ gặp thuận lợi, thăng tiến.

Giữa họ và tên cần có sự kết nối, có vần điệu.

Tên phải có ý nghĩa. Đó có thể là những mong muốn, hi vọng mà bố mẹ gửi gắm vào trong đó.

Tránh đặt những tên vô nghĩa hoặc mang nghĩa xấu.

Tên không nên trùng với người thân trong gia đình hoặc người đã mất.

Tên hay cho bé trai họ Đặng

Họ Đặng An, Đặng Anh, Đặng Bảo, Đặng Bình, Đặng Chí, Đặng Công

Họ Đặng Duy, Đặng Đại, Đặng Đăng, Đặng Đình, Đặng Đức, Đặng Gia

Họ Đặng Hải, Đặng Hiểu, Đặng Hiếu, Đặng Hoàng, Đặng Hồng

Họ Đặng Hùng, Đặng Huy, Đặng Hữu, Đặng Khải, Đặng Khánh, Đặng Khôi

Họ Đặng Lê, Đặng Lê, Đặng Mạnh, Đặng Minh, Đặng Nam

Họ Đặng Ngọc, Đặng Nguyên, Đặng Nguyễn, Đặng Nhật

Họ Đặng Phan, Đặng Phú, Đặng Phúc, Đặng Quang

Họ Đặng Quốc, Đặng Tấn, Đặng Thái, Đặng Thanh, Đặng Thành

Họ Đặng Thế, Đặng Thiên, Đặng Thiện, Đặng Tiến, Đặng Trần

Họ Đặng Trí, Đặng Triều, Đặng Trọng, Đặng Trung, Đặng Trường

Họ Đặng Tuệ, Đặng Tùng, Đặng Uy, Đặng Văn, Đặng Việt, Đặng Xuân

Tên dành cho con gái họ Đặng hay và ý nghĩa

Cùng tham khảo những tên hay cho con gái họ Đặng đang được ưa chuộng nhất hiện nay.

Họ Đặng An, Đặng Anh, Đặng Bảo, Đặng Bích, Đặng Cát

Họ Đặng Chi, Đặng Diễm, Đặng Diệp, Đặng Diệu, Đặng Dương, Đặng Gia, Đặng Hà

Họ Đặng Hải, Đặng Hoàng, Đặng Hoài, Đặng Hồng, Đặng Huệ

Họ Đặng Huyền, Đặng Hương, Đặng Khánh, Đặng Khả

Họ Đặng Kiều, Đặng Kỳ, Đặng Lan, Đặng Lê, Đặng Linh, Đặng Mai

Họ Đặng Minh, Đặng Mộc, Đặng Mỹ, Đặng Ngân, Đặng Ngọc

Họ Đặng Nguyễn, Đặng Nhã, Đặng Nhật, Đặng Như, Đặng Phương, Đặng Quỳnh

Họ Đặng Tâm, Đặng Thanh, Đặng Thành, Đặng Thảo, Đặng Thị

Họ Đặng Thiên, Đặng Thu, Đặng Thúy, Đặng Thùy, Đặng Trần

Họ Đặng Trúc, Đặng Tú, Đặng Tuệ, Đặng Tuyết, Đặng Tường, Đặng Yến

Từ khóa : đặt tên hay cho bé gái họ đặng năm 2021, đặt tên hay cho bé trai bé gái họ đặng, đặt tên hay cho bé trai họ đặng năm 2021, tên cho bé gái họ đặng hay nhất 2021, tên cho bé trai họ đặng hay nhất 2021, tên đẹp cho con họ đặng, tên hay cho bé gái họ đặng 2021, tên hay cho bé gái họ đặng năm 2021, tên hay cho bé trai họ đặng, tên hay cho bé trai họ đặng năm 2021, tên hay cho con gái họ đặng, tên hay cho con gái họ đặng năm 2021, tên hay cho con họ đặng, tên hay cho con trai họ đặng, tên hay cho con trai họ đặng năm 2021.

Danh Sách 100 Tên Đẹp Cho Bé Trai Sinh Vào Mùa Đông Hay Và Ý Nghĩa Nhất

Đặt tên cho con sinh vào mùa thu 2020 2021 hay & ý nghĩa nhất Cách đặt tên cho con trai, con gái sinh năm 2020 2021 Bính Thân Top 100 tên đẹp cho bé trai sinh vào mùa đông hay và ý nghĩa nhất: Đặt tên cho con, đôi khi là một chuyện vô cùng… khó khăn, lắm lúc còn gây ra đại chiến giữa hai gia đình thông gia hoặc giữa chồng và vợ. Chọn tên cho con theo ý nghĩa nào cho hay, cảm hứng nào cho trọn…

Đặt tên cho con sinh vào mùa thu 2020 2021 hay & ý nghĩa nhất

Cách đặt tên cho con trai, con gái sinh năm 2020 2021 Bính Thân

Top 100 tên đẹp cho bé trai sinh vào mùa đông hay và ý nghĩa nhất:

Cái Tên sẽ đi theo suốt cuộc đời của người mang nó, ảnh hưởng trực tiếp đến tương lai về sau… Vì vậy các bậc làm cha làm mẹ với bao hoài bão ước mơ chứa đựng trong cái Tên, khi đặt tên cho con: Đó là cầu mong cho con mình có một cuộc sống an lành tốt đẹp… Tiếp nối bài gợi ý đặt tên cho con gái mùa thu đông, xin mách mẹ những cái tên may mắn và hợp mệnh với bé trai sinh tháng 8,9,10 Âm lịch:

Đặt tên cho con trai sinh vào mùa đông theo vần A – D

1. Thiên Ân – Con là ân huệ từ trời cao

2. Gia Bảo – Của để dành của bố mẹ đấy

3. Thành Công – Mong con luôn đạt được mục đích

4. Trung Dũng – Chàng trai dũng cảm và trung thành

5. Thái Dương – Vầng mặt trời của bố mẹ

6. Hải Đăng – Ngọn đèn sáng giữa biển đêm

7. Thành Đạt – Mong con làm nên sự nghiệp

8. Thông Đạt – Hãy là người sáng suốt, hiểu biết mọi việc đời

9. Phúc Điền – Mong con luôn làm điều thiện

10. Tài Đức – Hãy là 1 chàng trai tài đức vẹn toàn

Đặt tên cho con trai sinh vào mùa đông theo vần E – K

11. Mạnh Hùng – Người đàn ông vạm vỡ

12. Chấn Hưng – Con ở đâu, nơi đó sẽ thịnh vượng hơn

13. Bảo Khánh Con là chiếc chuông quý giá

14. Khang Kiện – Ba mẹ mong con sống bình yên và khoẻ mạnh

16. Tuấn Kiệt – Người xuất chúng trong thiên hạ

Đặt tên cho con trai sinh vào mùa đông theo vần L – O

17. Thanh Liêm – Luôn sống trong sạch

18. Hiền Minh – Người tài đức và sáng suốt

19. Thiện Ngôn – Luôn nói những lời chân thật

20. Thụ Nhân – Trồng người

21. Minh Nhật – Mặt trời rực rỡ

23. Trọng Nghĩa – Hãy quý trọng chữ nghĩa trong đời

24. Trung Nghĩa – Hai đức tính mà ba mẹ luôn mong con hãy giữ lấy

25. Khôi Nguyên – Mong con luôn đỗ đầu.

26. Hạo Nhiên – Hãy sống ngay thẳng, chính trực

Đặt tên cho con trai sinh vào mùa đông theo vần P – S

27. Phương Phi – Con hãy trở thành người khoẻ mạnh, hào hiệp

28. Thanh Phong – Ngọn gió mát lành

29. Hữu Phước – Mong đường đời con phẳng lặng, nhiều may mắn

30. Minh Quân – Con sẽ luôn anh minh và công bằng

31. Đông Quân – Con là vị thần của mặt trời, của mùa xuân

32. Sơn Quân – Vị minh quân của núi rừng

33. Tùng Quân – Con sẽ luôn là chỗ dựa của mọi người

34. Ái Quốc – Hãy yêu đất nước mình

35. Thái Sơn – Con mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao

36. Trường Sơn – Con là dải núi hùng vĩ, trường thành của đất nước

Đặt tên cho con trai sinh vào mùa đông theo vần T – Y

37. Thiện Tâm – Dù cuộc đời có thế nào đi nữa, mong con hãy giữ một tấm lòng trong sáng

38. Thạch Tùng – Hãy sống vững chãi như cây thông đá

39. An Tường – Con sẽ sống an nhàn, vui sướng

40. Anh Thái Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn

41. Thanh Thế – Con sẽ có uy tín, thế lực và tiếng tăm

42. Chiến Thắng – Con sẽ luôn tranh đấu và giành chiến thắng

43. Toàn Thắng – Con sẽ đạt được mục đích trong cuộc sống

44. Minh Triết – Luôn biết nhìn xa trông rộng, sáng suốt, hiểu biết thời thế

45. Đình Trung – Con là điểm tựa của bố mẹ

46. Kiên Văn – Con là người có học thức và kinh nghiệm

47. Nhân Văn – Hãy học để trở thành người có học thức, chữ nghĩa

48. Khôi Vĩ – Con là chàng trai đẹp và mạnh mẽ

49. Quang Vinh – Cuộc đời của con sẽ rực rỡ

50. Uy Vũ – Con có sức mạnh và uy tín.