Top 5 # Xem Nhiều Nhất Đặt Tên Cho Con Gái Họ Đỗ Mới Nhất 5/2023 # Top Like | Welovelevis.com

Đặt Tên Con Họ Đỗ, Con Trai, Con Gái

Đặt tên cho con họ Đỗ

II. Đặt tên con họ Đỗ hay và ý nghĩa

* Đặt tên con trai họ Đỗ bắt đầu bằng chữ A

– Đỗ Bình An: Mong cuộc sống của con luôn được bình an, không gặp sóng gió, khó khăn nào.– Đỗ Đình An: Bố mẹ hi vọng con thành đạt, tốt đẹp và có cuộc sống yên ổn.– Đỗ Minh Ân– Đỗ Gia Ân– Đỗ Quang Ân– Đỗ Dương Anh

* Đặt tên cho con trai họ Đỗ bắt đầu bằng chữ B, C

Tên Bảo chỉ người có cuộc sống êm đềm, được mọi người yêu quý. Tên Cường có ý nghĩa là khỏe mạnh, cường tráng, đầy khí chất.– Đỗ Duy Bách– Đỗ An Bảo: Bố mẹ hi vọng con sống có trách nhiệm, yêu thương và được mọi người yêu quý.– Đỗ Duy Bảo– Đỗ Đăng Bảo– Đỗ Duy Bình– Đỗ Bảo Cường: Hi vọng con sẽ có cuộc sống bình an, khỏe mạnh và cường tráng.– Đỗ An Cường– Đỗ Chí Cường: Bố mẹ hi vọng con lớn lên sẽ thông minh và khỏe mạnh.

* Đặt tên cho bé trai họ Đỗ bắt đầu bằng chữ D, Đ

– Đỗ Bá Đạt: Thông minh, trí tuệ, tài giỏi, có ý chí phấn đấu và thành đạt là những mong muốn của bố mẹ khi đặt tên cho con trai là Bá Đạt.– Đỗ Duy Đạt– Đỗ An Đông– Đỗ Chấn Đông– Đỗ Đình Dũng– Dỗ Hiển Duy: Mong con sẽ thông minh và sáng tạo.– Đỗ Đình Duy

* Đặt tên cho con trai họ Đỗ bắt đầu bằng chữ H

Thành công và tài lộc … là những mong muốn của bố mẹ khi đặt tên con bắt đầu bằng chữ H.– Đỗ Gia Hiển– Đỗ Bá Hiệp– Đỗ An Hưng– Đỗ Bá Hưng– Đỗ Bảo Hưng: Bố mẹ mong con sẽ có cuộc sống yên bình, thành đạt.– Đỗ Duy Hưng– Đỗ Đức Hưng– Đỗ Chí Huy– Đỗ Anh Huy– Đỗ Đức Huy: Con lớn lên sẽ có đạo đức, sống biết trước biết sau.

* Đặt tên cho bé trai họ Đỗ bắt đầu bằng chữ K

Đặt tên hay cho bé bắt đầu bằng chữ K với ý nghĩa là mong bé có cuộc sống đầy đủ, an bình.– Đỗ Duy Khải– Đỗ Anh Khang– Đỗ Bảo Khanh: Con chính là bảo bối, mang đến sự bình an, thịnh vượng đến cho gia đình.– Đỗ Gia Khiêm– Đỗ Đình Khoa: Mong con sẽ thông minh, tài giỏi, có tương lai ổn định.– Đỗ Bảo Khôi: Bố mẹ hi vọng con lớn lên sẽ thông minh, giỏi giang, thanh tú và thành đạt và con chính là bảo bối của bố mẹ.– Đỗ An Khương– Đỗ Anh Kiên– Đỗ Anh Kiệt– Đỗ Gia Kiệt: Bố mẹ mong con luôn giỏi giang, có ý chí kiên định, khôi ngô tuấn tú và đỗ đầu khoa bảng.

Đặt tên cho bé họ Hồ hay, ý nghĩa nhất

* Đặt tên bé trai họ Đỗ bắt đầu bằng chữ L

– Đỗ Gia Lâm– Đỗ Hoàng Lâm: Bố mẹ mong con có tầm nhìn rộng, vĩ đại,– Đỗ Anh Long– Đỗ Bá Long: Mong con sẽ trở thành người lãnh đạo tốt, được nhiều người yêu mến.– Đỗ Đăng Long– Đỗ Hoàng Long– Đỗ Anh Luân

* Đặt tên cho bé trai họ Đỗ bắt đầu bằng chữ M, N

– Đỗ Cảnh Minh: Tên hay cho bé này có ý nghĩa là phong cảnh trong sáng.– Đỗ Hoàng Minh– Đỗ Lê Minh– Đỗ Huy Nam– Đỗ Chí Nguyên: Hi vọng con sẽ có tâm hồn trong sáng, thông minh.– Đỗ Công Nguyên– Đỗ Đại Nhân– Đỗ Đại Nhân

* Đặt tên cho con trai họ Đỗ bắt đầu bằng chữ P, S

– Đỗ An Phong– Đỗ Bảo Phúc: Mong bảo bối của bố mẹ có cuộc sống hạnh phúc, bình yên, gặp nhiều điều tốt lành.– Đỗ Bảo Sơn

* Đặt tên bé trai họ Đỗ bắt đầu bằng chữ T

– Đỗ Bá Thắng– Đỗ Gia Thịnh– Đỗ Đức Thịnh: Hi vọng con có cuộc sống sung túc và sống đạo đức.– Đỗ An Thuyên– Đỗ Chí Trung– Đỗ Anh Tú– Đỗ Anh Tuấn: Bố mẹ mong con sẽ khôi ngô, lịch lãm và thông minh.– Đỗ Bá Tùng* Đặt tên hay cho bé trai họ Đỗ bắt đầu bằng chữ V

– Đỗ Anh Việt: Tên hay này thể hiện được mong muốn của bố mẹ để cho con trai của mình trở lên ưu việt, thông minh, giỏi giang và xuất chúng.– Đỗ Gia Vinh

* Đặt tên cho con gái họ Đỗ bắt đầu bằng chữ B, C

– Đỗ Hương Bình: Tên hay cho bé này thích hợp đặt cho các bé gái họ Đỗ, gợi lên dowjcd nét đẹp dịu dàng, hiền từ và xinh đẹp.– Đỗ Thanh Bình– Đỗ Bảo Châu– Đỗ Minh Châu: Con là viên ngọc trai sáng, thanh bạch quý giá của bố mẹ.– Đỗ Khánh Chi: Đặt tên Khánh Chi cho con, bố mẹ hi vọng con có cuộc sống hạnh phúc, nhiều niềm vui.– Đỗ Kim Chi– Đỗ Linh Chi– Đỗ Mai Chi– Đỗ Mai Quỳnh Chi– Đỗ Nguyễn Quỳnh Chi– Đỗ Quỳnh Chi: Hi vọng con gái của bố mẹ sẽ duyên dáng và thuần khiết.– Đỗ Lê Thanh Chúc

* Đặt tên cho bé gái họ Đỗ bắt đầu bằng chữ D, Đ

– Đỗ Linh Đan: Con chính là con nai nhỏ của bố mẹ. Bố mẹ sẽ luôn yêu thương con hết mực.– Đỗ Hải Đăng– Đỗ Huỳnh Ngọc Diệp– Đỗ Ngọc Diệp: Mong con lớn lên sẽ xinh đẹp, quý phái và duyên dáng.– Đỗ Thùy Dương

* Đặt tên con gái họ Đỗ bắt đầu bằng chữ G, H

– Đỗ Gia Hân: Bố mẹ hi vọng con có cuộc sống vui vẻ, gặp nhiều may mắn.– Đỗ Ngọc Hân– Đỗ Mai Hương– Đỗ Khánh Huyền– Đỗ Ngọc Huyền: Có nghĩa là viên ngọc đen.

* Đặt tên cho bé gái họ Đỗ bắt đầu bằng chữ K, L

– Đỗ Phúc Khang– Đỗ Vân Khánh: Con chính là người mang đến cho gia đình những niềm vui, điềm mừng.– Đỗ Minh Khuê– Đỗ Tùng Lâm– Đỗ Cao Mỹ Linh– Đỗ Gia Linh: Mong con lớn lên giỏi giang, thông minh, xinh đẹp.– Đỗ Hà Linh– Đỗ Mỹ Linh– Đỗ Ngọc Mỹ Linh– Đỗ Nhật Linh: Bố mẹ hi vọng con gái sẽ luôn xinh đẹp, thông minh như ông mặt trời.– Đỗ Phương Linh

* Đặt tên cho con gái họ Đỗ bắt đầu bằng chữ M, N

– Đỗ Ngọc Mai: Tên hay cho bé gái họ Đỗ này chỉ người quyền quý, xinh đẹp, có cuộc sống hạnh phúc và giàu sang.– Đỗ Tuệ Mẫn– Đỗ Tường Minh– Đỗ Giáng My– Đỗ Hà My: Con xinh xắn và đáng yêu giống như dòng sông. Nếu bạn có kỷ niệm gắn liền với dòng sông thì đặt tên con là Hà My sẽ vô cùng thích hợp, ý nghĩa đấy.– Đỗ Khánh My– Đỗ Thảo My– Đỗ Trà My– Đỗ Đoàn Quỳnh My: Bố mẹ mong con sẽ xinh đẹp nhưng không kiêu căng mà thay vào đó là khiêm nhường, yêu thương mọi người.– Đỗ Nhật Nam– Đỗ Kim Ngân– Đỗ Bảo Ngọc: Con chính là viên ngọc quý giá, xinh đẹp của bố mẹ.– Đỗ Kim Ngọc– Đỗ Tuệ Nhi: Con là đứa trẻ trí tuệ, thông minh và tài giỏi.– Đỗ Yến Nhi– Đỗ An Nhiên

* Đặt tên cho bé gái họ Đỗ bắt đầu bằng chữ P, Q, S

– Đỗ Hồng Phúc– Đỗ Hồng Đăng Phúc– Đỗ Hà Phương: Mong con lớn lên sẽ xinh đẹp, dịu dàng, luôn hoạt bát và vui tươi.– Đỗ Quyên– Đỗ Ngọc Quỳnh

* Đặt tên con gái họ Đỗ bắt đầu bằng chữ T

– Đỗ Phương Thảo– Đỗ Anh Thư: Bố mẹ mong con lớn lên sẽ là một nữ anh hùng.– Đỗ Minh Thư– Đỗ Trần Thuỷ Tiên– Đỗ Huyền Trang– Đỗ Minh Trang– Đỗ Nhã Trúc– Đỗ Thanh Trúc: Hi vọng con sẽ trẻ trung, trong sáng và tràn đầy sức sống.– Đỗ Anh Tú– Đỗ Cát Tường: Con mang đến cho bố mẹ niềm may mắn và thể hiện mong muốn tốt lành và may mắn sẽ tìm đến con.

* Đặt tên cho con gái họ Đỗ bắt đầu bằng chữ U, V

– Đỗ Tố Uyên– Đỗ Hà Vy– Đỗ Nguyễn Thuý Vy– Đỗ Tường Vy: Con xinh đẹp như một loài hoa.

https://thuthuat.taimienphi.vn/dat-ten-con-ho-do-37018n.aspx Cùng với đặt tên con họ Đỗ, chúng tôi còn tổng hợp cách đặt tên con họ Hồ giúp các bạn họ Hồ dễ dàng chọn được cách đặt tên con họ Hồ cho con của mình.

Đặt Tên Cho Con Trai Gái Họ Đỗ Sinh Năm 2022

Tìm hiểu về lịch sử dòng họ Đỗ tại Việt Nam

Trong lịch sử dựng nước và bảo vệ đất nước của dân tộc, Việt Nam có rất nhiều danh nhân mang họ Đỗ, chẳng những làm vang danh dòng họ mà còn đóng góp tích cực cho đất nước và dân tộc. Vì chưa đủ tài liệu, hoặc vì thất truyền, chúng tôi chỉ xin liệt kê ra đây một số danh nhân họ Đỗ quan trọng cùng những công lao của họ qua các tài liệu hiện có.

+ 219 nhân vật lịch sử, xưa và nay.

+ 132 vị Đại khoa thời trước: 5 vị bậc Tam Khôi, Trạng Nguyên , Bãng nhãn, Thám hoa; 18 Tiến sĩ Đệ Nhị Giáp; 62 Tiến sĩ Đệ Tam Giáp; 8 Phó Bảng.

+ 167 vị đỗ Trung khoa (Hương cống, Cử nhân).

+ Sứ Thần cũ có 26 vị.

+ Có 27 vị Chân tu trong các Tôn Giáo.

+ Có 62 được phong là Phúc Thần và Thành Hoàng làng (thần giữ làng).

Dòng họ Đỗ Việt Nam là một dòng họ hiếu học, có nhiều người đỗ đạt cao. Theo tông phả tính từ đời thứ 5 đến đời thứ 12 thời Lê – Mạc (từ 1463 đến 1733 tức trong vòng 270 năm) dòng họ đã có 60 người đỗ đại khoa.

+ Cách đặt tên cho con trai gái họ Đỗ sinh năm 2021

Bạn là người dòng họ Đỗ, gia đình bạn sắp có thành viên mới, thành viên mới cũng sẽ có họ Đỗ giống bạn. Nhưng chúng tôi biết trong niềm vui mừng thì bạn còn đang rất đau đầu về vấn đề đặt tên cho con. Mặc dù có vô số tên bạn biết, nhưng để quyết định chọn một tên trong số đó không hề đơn giản. Bởi lẽ tên bạn đặt cho con không đơn thần là chỉ để gọi mà còn ảnh hưởng đến vận mệnh con đường sau này của bé cũng như là sự phát triển, tài lộc của gia đình bạn.

Tên với nghĩa mạnh mẽ hoài bão lớn: Bạn muốn cho con trai đáng yêu của mình với niềm mong ước khi lớn lên con sẽ trở thành người mạnh mẽ, vững vàng trong cuộc đời thì hãy đặt các tên: Sơn (núi), Hải (biển), Phong (ngọn, đỉnh)…

Những tên hay cho bé trai mang ý nghĩa khí phách cường tráng, khỏe mạnh, đầy khí chất như mong ước của cha mẹ thì nên dùng các từ như: Cường, Lực, Cao, Vỹ, Sỹ, Tráng.

Những tên hay cho bé gái với ý nghãi dịu dàng, thanh cao, mềm mại, xinh đẹp nết na thùy mị thì hãy đặt các tên: Diễm, Kiều, Mỹ, My, Vy, Dung, Vân, Hoa, Thắm.

Đặt tên con trai mang họ Đỗ sinh năm 2021

Đặt tên con gái họ Đỗ năm 2021 tuổi Tân Sửu

Thay vì mong muốn con gái yêu của mình thật là cường tráng, hoài bão như các bé trai thì các mẹ ông bố hãy đặt tên cho con gái yêu của mình với những ý nghĩa vô cùng nữ tính, theo đức tính đặc trưng của nữ giới.

Đặt tên cho con trai gái theo họ Đỗ 2021 hợp với bố mẹ sẽ giúp các bậc cha mẹ chọn được cái tên hay và hợp với bé vừa giúp mang lại tài lộc cho gia đình và may mắn cho cuộc đời của bé sau này. Theo quan niệm thời xưa, cái tên có ảnh hưởng rất lớn đến cuộc sống của trẻ sau này.

+ Gợi ý tên con trai họ Đỗ năm 2021

1. Tấn Phong: Môt sự mạnh mẽ như ngàn cơn gió. Tấn có thể hiểu là Nhanh, hay “tiến về phía trước”. Cũng có nhiều người cho rằng, Tấn Phong là luôn được đề bạt, ân sủng, phong chức vị.

2. Trường An: Đó là sự mong muốn của bố mẹ để bé luôn có một cuộc sống an lành, may mắn và hạnh phúc nhờ tài năng và đức độ của mình.

3. Thiên Ân: Bé là ân đức của trời dành cho gia đình, cái tên của bé chứa đựng chữ Tâm hàm chứatấm lòng nhân ái tốt đẹp và sự sâu sắc.

4. Minh Anh: Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh

5. Quốc Bảo: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.

6. Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ

7. Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống

8. Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống

9. Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.

10. Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công

11. Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.

12. Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.

13. Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, quyết liệt là những điều bố mẹ mong muốn ở bé

14. Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh

15. Gia Hưng: Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc

16. Gia Huy: Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc

17. Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống

18. Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé

19. Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình

20. Ðăng Khoa: Cái tên với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.

21. Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ

22. Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến

23. Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi

24. Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc

25. Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội

26. Anh Minh: Thông minh, lỗi lạc, tài năng xuất chúng

27. Ngọc Minh: Bé là viên ngọc sáng của cha mẹ và gia đình

28. Hữu Nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải

29. Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm

30. Thiện Nhân: Thể hiện tấm lòng bao la, bác ái, thương người

31. Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng

32. Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo.

33.Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn

34. Minh Quân: Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai

35. Minh Quang: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé

36. Thái Sơn: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc

37. Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé

38. Hữu Tâm: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng

39. Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công

40. Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn

41. Hữu Thiện: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh

42. Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp

43. Ðức Toàn: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời

44. Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt

45. Quốc Trung: Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la.

46. Xuân Trường: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn

47. Anh Tuấn: Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé đó

48. Thanh Tùng: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.

49. Kiến Văn: Bé là người có kiến thức, ý chí và sáng suốt

50. Quang Vinh: Thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc.

+ Tên đẹp cho con gái họ Đỗ năm 2021

1. Châu – con như châu ngọc quý giá: Minh Châu, Thủy Châu, Bình Châu, Bảo Châu, Mộc Châu, Hải Châu.

2. Kim Cương – loại đá quý giá nhất trên đời

3. Ngà – con là vật báu: Ngọc Ngà, Bích Ngà, Như Ngà, Thanh Ngà, Xuân Ngà, Thúy Ngà.

4. Ngọc – con là viên ngọc quý: Thanh Ngọc, Hồng Ngọc, Ánh Ngọc, Bảo Ngọc, Bích Ngọc, Giáng Ngọc, Khánh Ngọc.

5. Sa – con như mảnh lụa quý đầy kiêu sa: Bích Sa, Kim Sa, Linh Sa, Hoài Sa, Châu Sa

6. Thạch – con là viên đá quý: Cẩm Thạch, Ngọc Thạch, Bảo Thạch.

7. Thoa – vật quý giá: Kim Thoa, Bích Thoa, Minh Thoa, Phương Thoa.

8. Thụy – con mang lại điềm lành cho gia đình: Dương Thụy, Như Thụy, Vy Thụy, Minh Thụy, Phương Thụy, Bích Thụy.

9. Trâm – cây trâm quý của mẹ: Bích Trâm, Thùy Trâm, Bảo Trâm, Quỳnh Trâm.

10. Trân – Vật quý giá, vật báu của cha mẹ: Ngọc Trân, Quỳnh Trân, Bảo Trân, Hồng Trân, Huyền Trân, Thục Trân, Quế Trân, Tuyết Trân.

11. Khúc – một phần của âm nhạc: Khúc Hạ, Thụy Khúc, Thu Khúc, Du Khúc, Dạ Khúc.

12. Linh – tiếng chuông ngân vang báo niềm vui đến: Khánh Linh, Diệu Linh, Gia Linh, Đan Linh, Phương Linh, Nhật Linh, Ái Linh, Mỹ Linh, Thùy Linh

13. Cầm – cây đàn du dương: Vĩ Cầm, Dương Cầm, Ngọc Cầm, Nguyệt Cầm, Huyền Cầm, Bích Cầm, Thiên Cầm, Mộng Cầm, Như Cầm.

14. Khanh – thanh âm tươi vui: Kiều Khanh, Nhã Khanh, Bảo Khanh, Phương Khanh, Mai Khanh, Thụy Khanh.

15. Khánh – tiếng chuông thanh thoát: Kim Khánh, Ngọc Khánh,Vân Khánh, Như Khánh.

16. Mi – nốt nhạc và tiếng hót chim họa my: Giáng Mi,Hà Mi, Trà Mi, Tú Mi,

17. Ngân – tiếng vang: Kim Ngân, Quỳnh Ngân, Khả Ngân, Khánh Ngân, Hoàng Ngân.

18. Son – nốt nhạc vui: Giáng Son, Quỳnh Son.

+ Những người họ Đỗ nổi tiếng nhất Việt Nam

Năm 1997, Ban liên lạc Họ Đỗ Việt Nam được sáng lập bởi cố Phó Giáo sư Đỗ Tòng. Hiện nay, trụ sở Hội đồng họ Đỗ Việt Nam đặt tại nhà ông Đỗ Ngọc Liên, số 27 Đào Tấn-Hà Nội.

Họ Đỗ Việt Nam có truyền thống hiếu học và đỗ đạt, là dòng họ xếp thứ 6 về khoa bảng. Trong các triều nhà Hậu Lê, nhà Mạc, vào khoảng các năm 1463 – 1733, họ Đỗ Việt Nam có 60 người đỗ đại khoa, gồm:

Đỗ Cảnh Thạc, một sứ tướng trong 12 sứ quân, chiếm giữ Đỗ Động Giang

Đỗ Quang, Đỗ Huy, 2 anh em người Hải Phòng, là những vị tướng nhà Đinh tham gia đánh dẹp 12 sứ quân

Đỗ Pháp Thuận (914-990), một nhà sư thời Đinh, nhà văn đầu tiên trong lịch sử Việt Nam

Đỗ Thích (?-979), quan nhà Đinh, người bị coi là đã giết cha con Đinh Tiên Hoàng

Đỗ Thế Diên, tên khác là Đỗ Thế Bình, Trạng nguyên Việt Nam năm 1185, đời vua Lý Cao Tông [1]

Đỗ Hành, tướng nhà Trần, người đã bắt sống Ô Mã Nhi

Đỗ Tử Bình (1324-1381), tướng nhà Trần, có sự nghiệp gắn với cuộc chiến giữa Đại Việt và Chiêm Thành hồi thế kỷ 14[2].

Đỗ Lý Khiêm (Tk.15), trạng nguyên Việt Nam (năm 1499) thời nhà Lê

Đỗ Tống, trạng nguyên Việt Nam năm 1529, triều nhà Mạc

Đỗ Phát, tiến sĩ năm 1843, tế tửu Quốc tử giám Huế

Đỗ Quang (1807-1866), quan triều Nguyễn, chí sĩ yêu nước.

Đỗ Hữu Vị là người Việt Nam đầu tiên lái máy bay chiến đấu.

Đỗ Tất Lợi, nhà dược học – Giải thưởng Hồ Chí Minh đợt 1

Đỗ Cao Trí, tướng thời Việt Nam Cộng hòa

Đỗ Mậu, tướng quân lực Việt Nam Cộng hòa

Đỗ Nhuận, nhạc sĩ Việt Nam

Đỗ Hồng Quân, Chủ tịch Hội Nhạc sĩ Việt Nam, con trai của Đỗ Nhuận

Đỗ Bá Tỵ, Đại tướng, Phó Chủ tịch Quốc hội, nguyên Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Tổng tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam

Đỗ Đức Dục, Phó tổng thư ký Đảng Dân chủ Việt Nam, Thứ trưởng Bộ Văn hóa, nghiên cứu viên Viện Văn học.

Đỗ Chu, nhà văn Việt Nam, được tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh về Văn học – Nghệ thuật năm 2012

Đỗ Lễ, nhạc sĩ Việt Nam

Đỗ Chính Bộ trưởng Bộ Hải sản, Trưởng ban Kế hoạch Tài chính Trung ương Đảng.

Đỗ Mỹ Linh, hoa hậu việt nam 2020 2021

Đỗ Trung Quân, nhà thơ, nhà báo nổi tiếng.

Đỗ Tất Lợi, Giáo sư, nhà nghiên cứu dược học, “cây đại thụ” của nền y học cổ truyền Việt Nam.

Đỗ Đức Thái, Giáo sư, tiến sĩ khoa học.

Đỗ Như Hơn, Giáo sư, nhà thuốc nhân dân.

Đỗ Doãn Lợi, Giáo sư, tiến sĩ y học.

Đỗ Tất Cường, Giáo sư, tiến sĩ, bác sĩ.

Đỗ Đức Thuận, Phó Giáo sư trẻ nhất 2020.

Đỗ Kỷ, Nghệ sĩ nhân dân.

Đỗ Trọng Lộc, Nghệ sĩ nhân dân.

Đỗ Vĩnh Tiến, Nghệ sĩ nhân dân, biên đạo múa.

Đỗ Minh Hằng, Nghệ sĩ nhân dân, Diễn viên kịch nói, chỉ đạo nghệ thuật.

Đỗ Trọng Thuận, Nghệ sĩ nhân dân, phát thanh viên nổi tiếng.

Đỗ Minh Thái, Chuẩn Đô đốc (Thiếu tướng), Phó Giáo sư (2004), Tiến sĩ (2000), Phó Tham mưu trưởng Quân chủng Hải quân.

Bài viết Đặt tên cho con trai gái họ Đỗ sinh năm 2021 được cập nhật lần cuối tháng 11 2020

Đặt Tên Hay Và Ý Nghĩa Cho Con Trai, Con Gái Họ Đỗ 2022

Bạn là người dòng họ Đỗ, gia đình bạn sắp có thành viên mới, thành viên mới cũng sẽ có họ Đỗ giống bạn. Nhưng chúng tôi biết trong niềm vui mừng thì bạn còn đang rất đau đầu về vấn đề đặt tên cho con. Mặc dù có vô số tên bạn biết, nhưng để quyết định chọn một tên trong số đó không hề đơn giản. Bởi lẽ tên bạn đặt cho con không đơn thần là chỉ để gọi mà còn ảnh hưởng đến vận mệnh con đường sau này của bé cũng như là sự phát triển, tài lộc của gia đình bạn.

Cho nên khi đặt tên cho con các bạn phải lưu ý đặt tên con phải hợp tuổi, hợp phong thủy ngũ hành, tương sinh với tuổi cha mẹ để đem lại tài lộc, may mắn cho cuộc đời bé cũng như giúp ba mẹ làm ăn phát đạt hơn.

Thay vì tốn thời gian vào vấn đề tìm kiếm thì hãy tham khảo danh sách tên hay cho con trai con gái họ Đỗ mà các chuyên gia hàng đầu về tử vi khoa học đã nghiên cứu. Bên cạnh đó còn có những hướng dẫn đặt tên cho con một cách củ thể để bạn có thể chọn được cho bé một cái tên hay và ý nghĩa.

Đặt tên con họ Đỗ gồm các yếu tố nào?`

Đặt tên hợp tuổi bố mẹ

Hệ thống nguyên tắc chung khi đặt tên

Khi đặt tên con trai 2020 họ Đỗ, hầu hết cha mẹ khi đặt tên cho con đều theo những nguyên tắc chung như:

– Ý nghĩa – Sự khác biệt và quan trọng. – Kết nối với gia đình, Âm điệu.

Tên có những ý nghĩa

Không chỉ là để gọi mà tên còn quyết định đến vận mệnh cuộc sống sau này của bé cùng với sự phát triển của bố mẹ. Cho nên tên cho bé không những phải hợp tuổi, hợp phong thủy mà còn phải có ý nghĩa. Như người ta thường nói “Tên hay thời vận tốt”, đó là câu nói quen thuộc để đề cao giá trị một cái tên hay và trên thực tế cũng đã có nhiều nghiên cứu (cả phương Đông lẫn phương Tây) chỉ ra rằng một cái tên “có ấn tượng tốt” sẽ hỗ trợ thăng tiến trong xã hội nhiều hơn.

Những cái tên hay mang nghĩa tốt đẹp

Tên với nghĩa mạnh mẽ hoài bão lớn ( dành cho con trai)

Bạn muốn cho con trai đáng yêu của mình với niềm mong ước khi lớn lên con sẽ trở thành người mạnh mẽ, vững vàng trong cuộc đời thì hãy đặt các tên: Sơn (núi), Hải (biển), Phong (ngọn, đỉnh)…

Những tên hay cho bé trai mang ý nghĩa khí phách cường tráng, khỏe mạnh, đầy khí chất như mong ước của cha mẹ thì nên dùng các từ như: Cường, Lực, Cao, Vỹ, Sỹ, Tráng …

Tên với nghĩa xinh đẹp dịu dàng, thùy mỵ ( chỉ dành cho con gái)

Những tên hay cho bé gái với ý nghĩa dịu dàng, thanh cao, mềm mại, xinh đẹp nết na thùy mị thì hãy đặt các tên: Diễm, Kiều, Mỹ, My, Vy, Dung, Vân, Hoa, Thắm …

Tên mang ý nghĩa mang phẩm đức quý báu

Bạn mong muốn con bạn sẽ có những phẩm đức quý báu đặc thù của giới tính nếu có tên là Nhân, Nghĩa, Trí, Tín, Đức, Thành, Hiếu, Trung, Khiêm, Văn, Phú…

Tên có nghĩa sống có ước mơ và sẽ đạt được

Bạn mong muốn con mình sẽ có những ước mơ thật lớn lao và nỗ lực hết mình để đạt được nguyện vọng đó: Đăng, Đại, Kiệt, Quốc, Quảng…

Tên có ý nghĩa may mắn tài lộc

Bạn muốn đặt tên cho con trai họ Đỗ 2020 mang ý nghĩa may măn tài lộc thì đặt các tên sau để gửi gắm: Phúc, Lộc, Quý, Thọ, Khang, Tường, Bình… sẽ giúp bạn mang lại những niềm mong ước đó.

Tên gợi sự thông minh nhạy bén

Những tên mang ý nghĩa gợi đến sự thông minh như các tên Châu, Anh, Kỳ, Bảo, Lộc, Phương, Phượng,…

Tên con trai họ Đỗ

Tên hay cho con gái họ Đỗ

Đặt Tên Cho Con Trai Gái Theo Họ Đỗ 2022,2019,2020 Hay Và Ý Nghĩa

Đặt tên cho con họ Đỗ

Họ Đỗ có 5 nét, bạn nên chọn chữ đêm cho con có số nét là : 1, 2, 3, 6, 8, 10, 11, 12, 16. Nếu bạn sinh con trai thì hãy đặt tên cho bé nhà bạn những cái tên như sau: Huân, Dương, Thanh, Thái, Đức, Luyện, Sáng, Minh, Nhật, Quang, Huy, Đăng, Hùng, Nam, Linh, Lãm, Hiệp, Tùng, Đức, Nhân, Vĩ, Bách, Lê, Lâm, Quý, Nam, Đông, Quảng, Phương, Bình, Ngọc, Sơn, Kỳ, Châu, Kiệt, Bảo, Điền, Anh, Quân, Nghiêm, Tự, Trung, Vĩnh, Giáp, Bằng, Công, Thông, Đại, Hoàng, Kỳ, Thành, Kiên, Lập, Huấn, Thạch, Long, Trường, Hòa.

Những cái tên hay bạn có thể đặt cho con gái như: Thu, Nhật, Thanh, Minh, Dương, Huyền, Hồng, Linh, Dung, Ly, Trúc, Cúc, Đào, Lê, Yên, Mai, Thảo, Quỳnh, Liễu, Huệ, Lan, Xuân, Hương, Trà, Sâm, Hạnh, Thư, Bình, Phương, Chi, Ngọc, Bích, Anh, Trân, Châu, Diệp, Thảo, Hòa, San, Khê, Thảo.

Cách đặt tên cho con họ Đỗ Văn

Thiên cách: Đỗ có 3 nét thuộc hành Dương Hỏa, quẻ này âm dương hòa hợp, thiên địa nhân vật từ thuở sơ khai hình thành, cát tường phúc hậu, là điềm may, con cháu sau này sẽ có nhiều tài lộc, đại cát đại lợi cho con cháu.

Địa cách: Văn có 4 nét thuộc hành Âm Hỏa, quẻ này cực kỳ hung ác khiến gia đình rơi vào nghịch cảnh, gia đình ly tán, người nhà vong mạng, khó khăn khi tiến thoái, có thể nói là hung thêm hung, con cháu sinh ra có thể bị dị tật hay trở thành người ngu si, tàn phế, điên loạn.

Nhân cách: 0, tổng số nét là 0 thuộc hành “Âm Thủy”.

Tên Đỗ Văn có 7 nét thuộc hành Âm Mộc, đây là quẻ cát, đại hùng lực, có sức mạnh gan dạ đi lên tiến công giành thắng lợi, nếu cương quá thì sẽ trở nên bất hòa trong gia đình, vì thế mà con gái cần hiền dịu thì mới là đức lành.

Nhân cách – ngoại cách là vận xã giao ” Âm Thủy – Dương Kim “, người này sẽ có tài trí thông minh, có một mối quan hệ rộng, có lối hành xử cẩn trọng nhưng cũng rất hiếu thắng, họ nếu muốn thành công thì cần làm mọi việc một cách công bình.

Nếu mệnh con hợp hợp cả Thiên – Nhân – Địa thì đây không phải là quẻ lành mà lại là họa, quẻ nói đời người sẽ gặp nhiều tai ương, bệnh tật, người thân phân ly, nguy cơ vong mạng rất lớn.

Tên hay cho con trai

Tấn Phong: Tấn có nghĩa là tấn tới, nhanh chóng, cha mẹ đặt cho con cái tên này hi vọng con sẽ luôn tấn tới bước về phía trước dù gặp điều gì cũng không chùn bước, con sẽ mạnh mẽ như một cơn gió vậy. Tuy nhiên cũng có người nhận định Tấn Phong là chỉ chức vị, được vua đề bạt phong thưởng.

Trường An: Đây là điều mong ước của cha mẹ, cha mẹ mong con sống một cuộc đời hạnh phúc, an lành, may mắn, sống có nhân đức, tài năng.

Minh Anh: Cha mẹ mong con sau này sẽ thông minh, giỏi giang như chữ Anh mà cha mẹ đặt cho con, với chữ Minh thì cha mẹ mong con sẽ có một tương lai sáng sủa, làm việc gì cũng giữ đầu óc minh mẫn tỉnh táo có như vậy thì mới thành công được.