Top 12 # Xem Nhiều Nhất Đặt Tên Con Trai Lót Chữ Gia Mới Nhất 6/2023 # Top Like | Welovelevis.com

Đặt Tên Cho Con Lót Chữ “Thiên”

Đối với người Á Đông, tên gọi có ý nghĩa vô cùng quan trọng. Nó tác động đến tính cách, tương lai, số phận của một con người. Một cái tên bao gồm: họ, tên đệm (hay còn gọi là tên lót), và tên chính thức. Trong đó, nếu như họ là yếu tố không thể thay đổi, tên chính thức phải gửi gắm được hy vọng, tình yêu thương, mong đợi của bố mẹ dành cho con. Vậy, tên lót có ý nghĩa gì? Đặt tên cho con lót chữ gì vừa dễ phát âm, vừa hay và độc đáo? Mời quý phụ huynh, quý độc giả quan tâm cùng tham khảo cách Đặt Tên cho con lót chữ “Thiên” vô cùng thú vị qua bài viết dưới đây nhé.

Đặt tên cho con Lót chữ Thiên có nên không?

Có rất nhiều cách đặt tên hay cho con như: đặt tên theo phong thủy, theo tử vi, theo ý nghĩa, theo bốn mùa độc lạ,… Nhưng nhìn chung, một cái tên hay đầu tiên phải có vần điệu, dễ phát âm. Các tiền tố cấu thành nên toàn bộ cái tên phải hài hòa, cân đối với nhau. Từ đó, tạo nên tổng thể cái tên mang ý nghĩa nhất định. Nó có thể gửi gắm kỳ vọng, mơ ước của bố mẹ, hoặc đơn thuần chỉ là gắn liền với tình yêu, kỷ niệm,… Con cái chính là kết tinh của tình yêu thiêng liêng. Ý nghĩa tên con cũng cần được bố mẹ lưu ý và cân nhắc lựa chọn sao cho thật phù hợp.

Như trên đã đề cập, tên luôn bao gồm 3 yếu tố: Họ + Tên đệm/Tên lót + Tên chính.

Đọc thêm: Đặt Tên Cho Con theo 4 HỌ lớn nhất Việt Nam

Nếu như ngày xưa, ông bà ta thường Đặt tên cho con theo motip “Nam Văn, nữ Thị”. Tức là sinh con trai lót chữ Văn, và sinh con gái thì lót chữ Thị. Nhìn lại tên của cha mẹ, anh chị ta thời 7x, 8x trước kia, bạn dễ dàng tìm thấy minh chứng. Song, thời đại thay đổi kéo theo tư duy cũng thay đổi. Ngày nay, bố mẹ quan tâm và thấu hiểu được vai trò tên gọi của con yêu. Cho nên, công việc đặt tên con không thể nào bị xem nhẹ. Có nhiều bố mẹ sáng tạo đã nghĩ ra nhiều ý tưởng Đặt tên cho con lót chữ “Thiên” rất độc đáo. Nhưng ý nghĩa của từ Thiên là gì? Có nên đặt tên cho con lót chữ Thiên hay không? Mời bạn tham khảo nội dung dưới đây nhé.

Ý nghĩa từ Thiên “Thiên” là một từ Hán Việt, có nghĩa là trời, là sự mênh mông, bao la rộng lớn, là sự uy nghi, mạnh mẽ.

Đồng thời, “thiên” còn thể hiện quyền lực tối cao, giống như ở thời kỳ phong kiến ngày xưa, vua chúa thường được gọi là “thiên tử” – tức con trời. Thiên tử chính là người duy nhất nắm quyền lực tối cao, và mọi người nhất nhất phải tuân theo mệnh lệnh. Trái ý thiên tử, tức là trái ý trời, làm điều nghịch thiên.

Với những lớp ý nghĩa như vậy, các bậc phụ huynh thường khá “do dự” để chọn chữ Thiên đặt cho con. Vì sợ con sẽ cao ngạo, kiêu căng, bướng bỉnh, cố chấp. Nhưng xét trên thực tế từ xưa đến nay, những người tên Thiên nói chung và lót chữ Thiên nói riêng, đều có hậu vận rất tốt. Con đường học vấn đỗ đạt cao, công danh sự nghiệp sán lạn, suôn sẻ.

Ngoài ra, tên Thiên có thể ghép với một số từ khác giúp làm tăng thêm nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Nếu bố mẹ muốn đặt tên cho con lót chữ Thiên, thì đây là một sự lựa chọn tốt lành, đúng đắn.

10 Gợi ý Đặt Tên cho con Lót chữ Thiên hay nhất 2019

Thiên Khôi Từ “Khôi” thường được dùng để chỉ những người khôi ngô, tuấn tú, thông minh, sáng dạ, có tài năng thiên bẩm hơn người. Họ rất dễ đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Đặt Tên Cho Con như vậy, bố mẹ mong muốn con mình lớn lên, nếu là con trai sẽ trở nên kiệt xuất hơn người. Nếu là bé gái thì sẽ xinh đẹp, giỏi giang, được nhiều người ái mộ, yêu mến.

Thiên Ái “Thiên Ái” – cái tên dạt dào tình yêu thương, lòng nhân ái, thiện lương, hiền lành. Quý phụ huynh chọn cho con yêu của mình cái tên này, gửi gắm hy vọng con sẽ trở thành người vừa có tài vừa có đức. Vừa thông minh, tài giỏi, lại hiểu biết lý lẽ, luôn yêu thương và sẵn sàng làm điều tốt, giúp đỡ mọi người.

Thiên An An, tức là bình an, an nhiên, mọi sự đều an lành tốt đẹp. Con tên Thiên An mang ý nghĩa là lời cầu mong ông trời sẽ phù hộ cho con có cuộc sống bình yên hạnh phúc. Vạn sự đều có quý nhân phò trợ thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều vận may và phúc lành.

Thiên Bảo Thiên Bảo, có nghĩa là vật báu, bảo vật quý giá mà ông trời đã ban tặng. Bố mẹ đặt tên này cho con gửi gắm tất cả tình yêu thương, kỳ vọng, mong mỏi con không những thông minh, tài giỏi mà còn được yêu thương, che chở, nâng niu như báu vật.

Thiên Bích Theo nghĩa đen, “Thiên Bích” tức là màu xanh tươi sáng của bầu trời bao la, rộng lớn. Theo nghĩa Hán Việt, cái tên Thiên Bích này thể hiện được sự mong đợi của bố mẹ, rằng con sẽ có cuộc sống tự do, sán lạn, thành công và hạnh phúc. Mai sau con sẽ bay cao, tiến xa hơn nữa trên con đường công danh sự nghiệp.

Những ông bố, bà mẹ tương lai bên cạnh việc chuẩn bị tâm lý cho thật tốt, thì đừng quên, chọn cho con yêu những cái tên thật tâm đắc. Gửi gắm những điều may mắn, tốt đẹp và cầu mong con có cuộc sống khỏe mạnh, bình an.

Tham khảo 100 cách Đặt tên cho con lót chữ Thiên Chữ Thiên dễ dàng kết hợp với những từ khác để tăng sức diễn giải ý nghĩa và truyền đạt thông điệp. Do đó, khi Đặt tên lót cho con có chữ Thiên, bạn dễ dàng thay đổi vị trí từ Thiên đứng trước hay đứng sau, nhưng không hề làm giảm đi phần nào ngữ nghĩa.

+ Thiên Ân – Ân Thiên: “thiên” là trời, “ân” là ơn, là ơn đức. Đặt tên Thiên Ân bố mẹ ngụ ý con chính là đặc ân to lớn mà ông trời đã ban tặng cho bố mẹ, cho gia đình mình.

+ Thiên Phú – Phú Thiên: tên chỉ những con người tài năng thiên bẩm, được trời ban tặng cho những tố chất tốt đẹp ngay từ lúc mới sinh ra. Đặt tên này cho con, ắt hẳn bố mẹ kỳ vọng con sẽ trở thành một đứa trẻ thông minh, tài giỏi, thành công hơn người.

+ Thiên Nhã – Nhã Thiên: “nhã” tức là nhã nhặn, lễ độ, giản dị. Đây sẽ là một gợi ý Đặt tên hay cho bé gái nhiều hơn. Cái tên chỉ những người xinh đẹp, đáng yêu, mộc mạc, khiêm nhường và rất mực tốt bụng, tử tế.

+ Thiên Nga – Nga Thiên: tên một loài chim cao quý, lộng lẫy, yêu kiều. Giống như vậy, con chính là người con gái xinh đẹp tuyệt trần, dịu dàng, lễ phép và rất mực ngoan hiền, được mọi người ngưỡng mộ, quý mến.

+ Thiên Minh – Minh Thiên: Hai từ Hán Việt này kết hợp tạo thành ý nghĩa rất hay. “Minh” là sáng rõ, thông minh, minh mẫn. “Thiên” là bầu trời. “Thiên Minh” có nghĩa là chỉ bầu trời trong sáng, không một gợn mây. Giống như ý chỉ tâm hồn con vậy. Con sẽ trở thành một đứa trẻ thiện lành, có tâm hồn, nhân cách trong sạch, trí tuệ sáng suốt, thông minh.

+ Thiên Mạnh – Mạnh Thiên: còn gì vượt qua được sức mạnh của trời. Với ý nghĩa như vậy, cái tên này thích hợp dành cho những bố mẹ mong muốn con trở thành người kiên cường, mạnh mẽ, không dễ gì khuất phục.

+ Thiên Lam – Lam Thiên: “Lam” là từ chỉ màu sắc xanh lam của bầu trời, lam cũng là từ chỉ một loại ngọc trang sức có giá trị. Tên Thiên Lam hay Lam Thiên, mang ý nghĩa là viên ngọc quý của đất trời. Nếu là tên dành cho bé gái, con sẽ có dung mạo xinh đẹp, khí chất hơn người, tâm hồn trong sáng như ngọc vậy.

+ Thiên Long – Long Thiên: hiểu ngắn gọn thì cái tên này có nghĩa chỉ con rồng của trời đất. Thể hiện rõ sức mạnh, sự uy nghiêm lẫm liệt, và gợi mở về một tương lai tươi sáng. Con sẽ là người hội tụ nhiều yếu tố tốt đẹp như: thông minh, tài trí, đức hạnh vượt trội hơn người. Con sẽ có tương lai tốt đẹp nhất. Bố mẹ tin chắc là như vậy.

+ Thiên Nhất – Nhất Thiên: đứa con giỏi giang, thông minh duy nhất của bố mẹ. Con chính là một, là duy nhất, bố mẹ kỳ vọng vào con rất nhiều.

+ Thiên Ý – Ý Thiên: Thiên Ý có thể giải nghĩa ngắn gọn là ý trời. Ngụ ý chỉ duyên con đến với ba mẹ là của ý trời, không chối cãi được đi đâu đâu nhé.

+ Thiên Uyển – Uyển Thiên: đây là tên rất hợp với các bé gái, con sẽ xinh đẹp, sắc sảo, thông minh và tài năng. Hội tụ nhiều nét tính cách giống như một khu vườn ngự uyển xinh đẹp được ông trời tạo ra.

+ Thiên Phúc – Phúc Thiên: con chính là niềm hạnh phúc, là ông trời đã ban phước lành đến cho gia đình.

+ Thiên Du – Du Thiên: “Du” tức là tự do tự tại, phóng khoáng. Thiên Du, hay Du Thiên, đều mang chung một ý nghĩa con là người sẽ có ước mơ lớn, khát vọng lớn, hoài bão lớn. Con có tầm nhìn xa trông rộng và sớm trở thành người lãnh đạo tốt trong tương lai.

+ Thiên Đức – Đức Thiên: con là đứa trẻ ngoan hiền, lễ phép, đức độ mà ông trời đã thương ban tặng cho ba mẹ, cho gia đình của chúng ta.

+ Thiên Mỹ – Mỹ Thiên: dịch ra có nghĩa là vẻ đẹp của trời. Trong mắt của bố mẹ, con là đứa trẻ xinh đẹp, đáng yêu, không gì có thể sánh bằng.

Xem thêm: 1001 cách Đặt Tên Cho Con trai gái Đại cát Đại lợi

Tạm kết Trên đây là những chia sẻ xung quanh thắc mắc: có nên Đặt Tên Cho Con lót chữ Thiên hay không? Từ những phân tích trên, bạn có thể thấy, cái tên nó chỉ tác động tương đối đến đời sống, tương lai, tính cách và con người của trẻ. Không phải vì sợ con sẽ kiêu ngạo, tự mãn mà ngần ngại chối bỏ những cái tên hay, những cái tên đẹp. Tên xấu có thể làm con tự ti, nhưng tên đẹp chắc chắn sẽ giúp con tự tin hơn rất nhiều.

Khoan vội bàn đến chuyện tương lai số mệnh. Một đứa trẻ dù canh giờ sinh, ngày sinh, lựa tên thật hài hòa hợp phong thủy, chưa chắc đã trở thành kỳ tài nhân kiệt. Nếu như đứa trẻ ấy không biết tự mình nỗ lực, cố gắng. Chính vì thế, đừng bao giờ đổ tội cho một cái tên. Bố mẹ cho con hình hài và tặng cho con một cái tên thật ý nghĩa, nuôi dạy con theo cách của tình thương, vậy là đã đủ rồi.

Hy vọng với những gì bài viết trên chia sẻ cùng những gợi ý tên lót chữ Thiên trên, quý bậc phụ huynh, quý độc giả đã có thể lựa chọn cho bé cưng của mình một cái tên thật ưng ý. Chúc các bạn luôn vui vẻ và hạnh phúc bên thiên thần nhỏ.

Chữ Lót Tên Hay: Tên Hay Cho Bé Trai, Bé Gái, Chữ Lót Tên Đẹp, Tên Đệm Hay

Tổng hợp danh sách hơn 1000 cáchho bé gái, ví dụ như bé gái tên Uyên, tên Trang, tên Quyên, Ngọc, Thy, Như, Dung, Hoa, Hạnh..v..v.. đều được chúng tôi gợi ý cho các mẹ cách đặt tên chữ đệm sao cho hay và ý nghĩa nhất khi ghép với tên chính.

cách đặt chữ lót tên hay cho bé gái

đặt tên con gái là uyên

tên yến hay

tên con gái là Yên

tên xuân có ý nghĩa gì

ý nghĩa của tên xuyến

những tên vân hay

Vy

ý nghĩa của tên tuyến

Thoa

Trang

Trân

Thuỷ

Thư

Trinh

Thanh

Thảo

Thắm

Tuyền

Tiên

Thu

Thi

Trâm

Tâm

Thuý

Thuỳ

Trà

Trúc

Tuyết

Sương

Oanh

Phượng

Phương

Quỳnh

Quyên

Quế

Mỹ

Minh

Mai

My

Nhung

Như

Nhiên

Nhi

Nhàn

Nghĩa

Nguyệt

Ngọc

Nga

Nghi

Nhài

Ngát

Ngân

Linh

Lan

Loan

Lam

Ly

Lệ

Liên

Liễu

Luyến

Khánh

Khuê

ý nghĩa tên khuyên

tên kiều hay

tên hà hay

những tên hương hay

Tên Huế

Tên Hoài

ý nghĩa tên hoà

tên hồng hay

ý nghĩa tên hạ

tên huyền hay

tên huệ hay

tên hiền có ý nghĩa gì

ý nghĩa của tên hạnh

con gái tên hoa có ý nghĩa gì

tên hằng hay cho con gái

tên hân có ý nghĩa gì

tên giang có ý nghĩa gì

tên dung có nghĩa gì

tên con gái đoan trang

tên đệm cho con gái tên diệp

tên duyên hay

ý nghĩa tên diễm

đặt tên con là bình

tên Anh hay cho con gái

những tên hay cho bé gái

những cái tên dương hay

ý nghĩa của tên điệp

ý nghĩa của tên đào

con gái tên châu

đặt tên chi cho con gái

ý nghĩa của tên cúc

đặt tên cầm cho con gái

con gái tên bích

con gái tên Ánh

Việc sử dụng máy tính liên tục, thường xuyên có nguy cơ gây hại cho mắt do sự tác động của tia ánh sáng xanh. Đây cũng là nguyên nhân gây ra hội chứng mỏi mắt kỹ thuật số, một loại hồi chứng thường gặp ở hầu hết giới nhân viên văn phòng. Ánh sáng xanh là gì? Ánh sáng xanh là một loại ánh sáng phát ra từ màn hình các thiết bị kỹ thuật số (TV, máy tính, điện thoại, bóng đèn led). Loại sóng này nhìn thấy được, có mức năng lượng cao và bước sóng thấp (chỉ trên tia UV). Ở trạng thái tự nhiên, ánh sáng xanh không có hại thậm chí còn giúp cơ thể duy trì nhịp sinh hoạt ổn định, nhưng ở trạng thái nhân tạo, do tiếp xúc với mắt ở cự ly gần và liên tục nên năng lượng của chúng gây hại…

Cách Đặt Tên Con Trai Lót Chữ Thanh Hay Và Ý Nghĩa

Cách đặt tên con trai lót chữ Minh hay và ý nghĩa Cách đặt tên con trai họ Nguyễn hay và ý nghĩa

Thanh có nghĩa là trong sạch, thanh khiết, thường để đặt trong tên gọi để thể hiện đức hạnh của con người. Những người con trai cóp chữ Thanh trong tên gọi thường chân thật, cản đảm, ngay thẳng, không bị hấp dẫn bởi cám dỗ. Nếu từ Thanh kết hợp với cùng một số tên khác cũng có thể chứa đựng mong muốn về sự yên ổn, an bình cho các bé trai.

Nếu muốn đặt tên con trai lót chữ Thanh, các bậc phụ huynh có thể tham khảo các tên sau:

* Thanh An: An trong nghĩa Hán Việt nghĩa là an lành hay bình an. Thanh là màu xanh, tuổi trẻ, sự sáng trong. Tên gọi Thanh An được đặt với ý nghĩa mong con tâm hồn trong sáng, thanh khiết và luôn gặp may mắn, an lành

* Thanh Bạch: Thanh được mang nghĩa trong sạch liêm khiết, Bạch thể hiện tâm tính đơn giản, thẳng ngay

* Thanh Bình: Đây là tên gọi có thể đặt được cho cả nam và nữ, ý nói một con người toát lên được phẩm chất trong sáng, tâm hồn thanh khiết, luôn hướng đến sự công bằng. Làm chính, dù trong hoàn cảnh nào vẫn giữ được sự điềm đạm, nhẹ nhàng

* Thanh Bách: Lựa chọn tên gọi này chắc hẳn cha mẹ mong muốn con như cây bách xanh mọc hiên ngang giữa rừng, ngày một vươn cao, vươn xa. Tựa như tính cách đó, nhất định con sẽ là chàng trai thông tuệ, tinh anh

* Thanh Cao: Thanh trong từ thanh nhã, cao trong từ cao thượng. Tên này được đặt với kì vọng là người sống hết mực đạo đức, không chịu uốn mình để làm một điều gì đó trái với lương tâm, có một nhân cách cao quý

* Thanh Du: Một tên gọi nhẹ nhàng dành cho tên con trai lót chữ Thanh, đúng như mong muốn rằng con là đứa trẻ ngây thơ, trong sáng. Cuộc sống của con sẽ mãi luôn yên bình và tràn ngập niềm vui

* Thanh Duy: Con có được sự độc lập, kiên định trong tính cách, luôn tôn trọng những điều tốt đẹp cho bản thân và những người xung quanh

* Thanh Dũng: Một tên gọi khá nam tính và thể hiện được sự mạnh mẽ, can đảm của người vừa có khí phách, gan dạ nhưng luôn biết sống thanh cao, trong sạch không bị hoen ố bởi những cám dỗ bên ngoài

* Thanh Dương: Tên gọi nghe thật lạc quan vì gửi gắm trong đó mong muốn cho con một cuộc sống nhẹ nhàng, thanh sạch và tươi sáng như ánh mặt trời

* Thanh Hà: Con mang lại nguồn sống, nguồn năng lượng tích cực cho mọi người xung quanh

* Thanh Khôi: người con trai có vẻ ngoài tuấn tú, oai vệ, phẩm chất thông minh, sáng dạ, nhất định sẽ học hành đỗ đạt, thành danh

* Thanh Khương: Vẫn chứa đựng những gửi gắm, kỳ vọng của gia đình khi mong muốn con có cuộc sống thanh khiết, trong sạch, an nhàn và có phúc đức về sau

* Thanh Lam: Con quý giá như loại ngọc xanh may mắn

* Thanh Lâm: Tên gọi này rất hợp để đặt cho những chàng trai lớn lên sẽ hội tụ đầy đủ các đức tính cao quý, trong sạch, liêm khiết của một bậc hiền nhân

* Thanh Liêm: Đúng như cách đặt tên dùng cặp từ khá quen thuộc để chỉ về những người có bản tính trong sạch, ngay thẳng, không tham của người khác, không tơ hào của công, luôn tự soi sáng cho chính bản thân mình

* Thanh Long: Là con rồng xanh với ý nghĩa con sẽ tỏa sáng với tài năng và trí tuệ phi thường như loài rồng linh thiêng và tính tình thanh khiết, liêm chính

* Thanh Mẫn: Con tài đức song toàn, giữ được cho mình vẻ ngoài thanh tao, nhân cách liêm khiết, công tư phân minh . Sau này con đường công danh sẽ phát triển bền vững, được nhiều người kính nể, yêu thương

* Thanh Một: Cha mẹ mong con tính tình hiền hậu, thuần khiết, trong sáng, sống chân thật, đơn giản, bình dị

* Thanh Minh: Tin rằng con nhất định sẽ thành người thông minh, tinh anh, sáng dạ và sống thanh cao

* Thanh Nhân: Con luôn sống nhân hậu, lương thiện, làm nhiều điều tốt bằng tâm hồn thuần khiết

* Thanh Nghị: Đừng quên rằng khi lớn lên con hãy sống như một chàng trai có ý chí, nghị lực và tấm lòng bao la

* Thanh Nguyên: Với tâm hồn trong sáng, hồn nhiên, tươi vui, cuộc sống của con sẽ luôn tràn ngập tiếng cười và hạnh phúc

* Thanh Phong: cậu bé được mọi người yêu quý, luôn sẵn lòng giúp đỡ người khỏ khăn

* Thanh Phương: Không chỉ là người yêu đời và có tâm hồn sáng trong cùng sức sống mãnh liệt, Con sẽ là chàng trai dịu dàng, tinh tế, luôn đem lại cảm giác thoải mái, dễ chịu cho những người xung quanh

* Thanh Phước: Mang ý nghĩa mong con có cuộc sống bình yên, tốt đẹp, gặp nhiều may mắn đồng thời hy vọng con luôn sống trong sạch và thanh cao

* Thanh Quang: người đàn ông có trí tuệ minh mẫn, đầu óc tinh anh và sống một cuộc đời trong sạch, liêm khiết

* Thanh Quân: Quân là vua, tên gọi gợi nhớ đến những chàng trai quân tử, tài đức vẹn toàn, thông minh, đa tài, cốt cách điềm đạm, thanh cao, đáng được tôn trọng

* Thanh Quốc: hy vọng mai sau con có thể làm nên việc lớn và vẫn giữ được cốt cách thanh cao

Hướng Dẫn Cách Đặt Tên Lót Chữ An Cho Cả Con Trai Và Con Gái

Cách đặt tên lót chữ An

Chữ An có nghĩa là bình an, vì vậy khi lựa chọn chọn đặt tên con lót chữ An là mong muốn của bố mẹ về tương lai của đứa trẻ sau này sẽ luôn bình an, không có điều bất trắc gì xảy ra.

Đặt tên con trai lót chữ An

Đặt tên con trai có đệm là An thì thường phù hợp nhất với những tên sau:

An Huy: luôn có chí hướng, thích làm những điều đúng đắn.

An Bình: đặt tên lót chữ An này là mong con luôn bình an, may mắn.

An Cường: đứa con trai vừa khỏe mạnh vừa có cuộc sống tốt lành.

An Cảnh: thấu hiểu đạo lý, thông minh tài giỏi, cuộc sống viên mãn.

An Dương: vầng thái dương đem đến nhiều điều tốt lành cho gia đình.

An Duy: ngoan ngoãn, thông minh, tương lai là trụ cột gia đình

An Đức: đứa con ngoan ngoãn, tính cách tốt đẹp, bố mẹ luôn yêu thương

An Đông: đặt tên con trai lót chữ An chỉ người luôn đi đầu, làm điều đúng đắn.

An Hùng: người con trai làm những điều lớn lao, đem lại bình an cho đất nước

An Hiếu: con là người đem đến bình yên, luôn biết hiếu nghĩa với ông bà, cha mẹ

An Hải: tên lót chữ An chỉ dòng biển yên bình, lặng lẽ

An Bảo: cuộc sống bình an, lớn lên làm người bảo vệ gia đình.

An Khôi: đẹp trai, khôi ngô tuấn tú, cuộc sống luôn hạnh phúc

An Kỳ: chàng trai tai giỏi, nhiều tải lẻ, cuộc sống luôn bình yên.

An Nhật: mặt trời đem đến những điều tốt lành, yên bình

An Phong: ngọn gió mạnh mẽ, làm được những điều to lớn, tốt đẹp

An Phú: tương lai sẽ là một người giàu có, khỏe mạnh, bình an

An Quốc: đặt tên lót chữ An này chỉ chàng trai là người tài của đất nước

An Thành: mạnh mẽ, nam tính, được mọi người yêu mến, kính nể

An Tú: đứa con đẹp trai, giỏi giang, cuộc sống luôn suôn sẻ.

An Vũ: ý chí của con như vũ bão, luôn đạt được thành công trong cuộc sống

An Vinh: đặt tên lót chữ An là mong con luôn có vinh quan, an lành

An Việt: con là chàng trai đất Việt, luôn bình an sống ở trên đời.

Đặt tên con gái lót chữ An

An Chi: cành cây nhỏ luôn mạnh mẽ sinh tồn, không gặp trở ngại gì

An Nhiên: một cuộc sống thư thái, không ưu phiền, sóng gió

An Cúc: đóa hoa cúc xinh đẹp đem lại nhiều bình an, may mắn

An Diệp: con là lá xanh tràn đầy sức sống, tương lai luôn gặp phước lành

An Diễm: cô gái xinh đẹp, đáng yêu, tương lai luôn bình lặng

An Hương: luôn tỏa hương thơm cho đời, chia sẻ những điều tích cực

An Hiền: ngoan ngoãn, hiền lành, cuộc đời không gặp phải sóng gió nào

An Khánh: con sẽ có cuộc sống bình an và luôn cất vang tiếng cười

An Khuê: cô gái khuê các, ngoan ngoãn, là tình yêu của cả gia đình

An Linh: nhanh nhạnh, đáng yêu, cuộc sống của con luôn an bình

An Ly: đặt tên con lót chữ An là mong luôn xinh đẹp như đóa hoa ly

An Tuệ: có trí tuệ, thông minh, tương lai con là người hạnh phúc

An My: cô gái nhỏ vui tươi, cuộc sống luôn bình yên, không sóng gió.

An Ngân: giai điệu ngân nga, đánh dấu một sự khởi đầu nhiều tốt đẹp

An Nguyệt: mặt trăng tròn trịa, dấu hiệu cho thấy tương lai sáng lạng, tốt đẹp

An Phương: một loài cỏ thơm đem lại may mắn, bình yên cho mọi người

An Quế: con là vị thuốc quý, sẽ xua tan hết đi mọi buồn phiền của gia đình

An Quỳnh: bố mẹ mong con luôn xinh đẹp như đóa Quỳnh ngát hương

An Thư: cô gái thông minh, tài giỏi, học rộng biết nhiều

An Thủy: đặt tên lót chữ An này chỉ cô gái yên bình như nước mùa thu

An Trâm: bé của mẹ là chiếc trâm quý giá, bố mẹ luôn yêu thương con

An Vy: bé con của mẹ luôn xinh đẹp, bố mẹ mong con luôn bình an

An Xuân: con chính là mùa xuân mới, đem lại những điều an lành