frog /frɒg/ – con ếch
tadpole /ˈtæd.pəʊl/ – nòng nọc
toad /təʊd/ – con cóc
snake /sneɪk/ – con rắn
turtle – shell /ˈtɜː.tl ʃel/ – mai rùa
cobra – fang /ˈkəʊ.brə. fæŋ/ – rắn hổ mang-răng nanh
lizard /ˈlɪz.əd/ – thằn lằn
alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/ – cá sấu Mĩ
crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/ – cá sấu
dragon /ˈdræg.ən/ – con rồng
dinosaurs /’daɪnəʊsɔː/ – khủng long
chameleon /kəˈmiː.li.ən/ – tắc kè hoa
eager beaver (informal)
→ người rất chăm chỉ và nhiệt huyết, người tham việc.
The new accountant works all the time – first to arrive and last to leave. He’s a real eager beaver! – Kế toán mới cứ làm việc suốt – luôn đi sớm về muộn. Anh ấy thật là một người ham làm việc.
cash cow (business)
→ món hàng/thứ mang lại nhiều lợi nhuận.
The movie studio saw the actress as a cash cow. – Hãng phim xem cô diễn viên đó là của quý hái ra tiền
kangaroo court (disapproving)
→ phiên toà chiếu lệ; toà án trò hề (bất chấp cả công lý, luật pháp).
They conducted a kangaroo court there and then. – Ngay lập tức, họ tổ chức một phiên tòa chiếu lệ.
bull in a China shop
→ một người vụng về, lóng ngóng, hay không biết cách cư xử khiến cho người khác mất lòng, hay làm hỏng kế hoạch của họ.
I told him it was a very sensitive meeting but he just went in like a bull in a china shop, asking about their prices and how much profit they were going to make.
Tôi đã bảo anh ta rằng đó là một cuộc gặp gỡ rất tế nhị nhưng anh ta đi sồng sộc vào, hỏi về giá cả của họ và lợi nhuận mà họ sẽ làm ra.
→ hãy kiên nhẫn.
Hold your horses! We need to get the customer’s approval first! – Đừng nóng vội! Chúng ta cần phải có sự chấp thuận của khách hàng trước đã.
a busy bee
→ người làm việc lu bù
She always focus on her stuff as a busy bee – Cô ấy lúc nào cũng tập trung vào công việc như một chú ong chăm chỉ
have a bee in one’s bonest
→ ám ảnh chuyện gì
When I was young, I saw a horible film that I have a bee in my bonest till today. – Khi tôi còn nhỏ, tôi đã xem 1 bộ phim kinh dị mà ám ảnh đến tận bây giờ.
have butterflies in one’s stomach
→ nôn nóng
Since I knew her, I have had butterflies in my stomach all the time – Kể từ ngày quen cô ấy, tôi lúc nào cũng bồn chồn trong dạ.
a cat nap
→ ngủ ngày
Wake up, Mary! You can not have a cat nap anymore – Dậy đi Mary! Con không được ngủ ngày nữa.
Head Office: 20 Nguyễn Văn Tuyết, Quận Đống Đa, Hà Nội
Tel: 024.629 36032 (Hà Nội) – 0961.995.497 (TP. HCM)
ECORP Bắc Ninh: Đại học May Công nghiệp – 0869116496
Cảm nhận học viên ECORP English.