Top 6 # Xem Nhiều Nhất Những Tên Tiếng Pháp Hay Cho Nữ Mới Nhất 6/2023 # Top Like | Welovelevis.com

Tổng Hợp Tên Tiếng Pháp Hay Và Ý Nghĩa Cho Nam Và Nữ

Bạn là một người yêu thích tiếng Pháp và muốn tìm một cái tên phù hợp. Vậy nên bài viết hôm nay sẽ tổng hợp những tên tiếng Pháp hay và đẹp nhất với nhiều phong cách khác nhau.

Đôi nét về tiếng Pháp mà bạn có thể chưa biết

– Tiếng Pháp bạn có biết là trước đây còn gọi là tiếng Lang Sa, tiếng Tây thuộc ngôn ngữ Rôman hệ Ấn-Âu, có xuất phát từ tiếng Lalinh bình dân, đã từng được dùng trong Đế quốc La Mã.

– Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính của 29 quốc gia, là tiếng bản ngữ đứng thứ tư trong Liên minh châu Âu.

– Hiện tiếng Pháp được các nhà ngôn ngữ học chia làm 4 giai đoạn hình thành: Tiếng Pháp Thượng cổ (thế kỹ 9 – 13), Trung cổ (thế kỷ 14 – 16), Cổ điển (thế kỷ 16 – 18), Cân đại (cuối thể kỷ 18 – đến nay).

– Tiếng Pháp chia làm nhiều loại và giọng khác nhau như: Tại Acadie (giọng Cajun), tại Bỉ (Wallon), Tại Canada, Đông Dương, Maghreb, Pháp (giọng Breton, Gascon, Lyon, Marseille, Normand, Picard, Provence), tại Phi Châu, tại Québec (giọng Lac Saint Jean, Gaspésie, Montréal, Québec), tại Thụy Sĩ.

1. Tên tiếng Pháp hay và phổ biến cho nam

Pierre: Mang nghĩa là đá

La-Verne: Một người được sinh ra vào mùa xuân

Bogie: Có nghĩa một sức mạnh lớn

Leona: Có nghĩa là sấm sét

Léandre: Một người luôn dũng cảm và mạnh mẽ giống như con sư tử

Julien: Mang ý nghĩa là hậu duệe

Laure: Là con người vinh quang, vẻ vang

Karim: Người đàn ông hào phóng

Oussama: Mang ý nghĩa là Sư tử

Hamza: Qua cái tên này thể hiện sự mạnh mẽ

Leonarda: Con người cứng rắn được ví như sư tử

Emile: Người thân thiện và nhẹ nhàng

Leonda: Có nghĩa là sư tử

Katle: Người con trai tinh khiết

Thibault: Tên thể hiện sự dũng cảm

Richelle: Một con người vừa mạnh mẽ và dũng cảm

Aldrick: Là một người khôn ngoan

Renee: Mang ý nghĩa của sự tái sinh

Vallerie: Thể hiện sức mạnh và lòng dũng cảm

Rodel: Một người có tư chất cai trị và nỗi tiếng

Roel: Mang ý nghĩa là người nổi tiếng trong nước

Richer: Một chàng trai tuyệt vời đầy sức mạnh

Mohamed: Là một người nam nhân đáng khen ngợi

Algie: Người đàn ông ria mép, râu

Alexandre: Mang ý nghĩa là sự bảo vệ

David: Có nghĩa là yêu một ai đó

Chang: Sự may mắn, thịnh vượng

Richardo: Một người có tố chất lãnh đạo mạnh mẽ

Aleron: Thể hiện tinh thần một hiệp sĩ

Nicolas: Mang ý nghĩa là chiến thắng, sự yêu thương

Katriane: Một con người bình thường

Kerman: Người sống có đức độ

Karlotta: Người đàn công có tính cách như phụ nữ

Amine: Là một người con trai đáng tin cậy, trung thực

Beauchamp: Một cái tên với ý nghĩa một vùng đất đẹp

Philibert: Thể hiện sự tươi sáng

Paulette: Ý nghĩa là bé trai khiêm tốn

Thomas: Đây có thể là một biệt danh hay để phân biệt với những người khác có cùng tên

Farid: Mang nghĩa là độc đáo

Kalman: Thể hiện sự nam tính

Emilo: Mang ý nghĩa là sự mong mỏi, mong đợi

Vernell: Có nghĩa là màu xanh lá cây

Reule: Mang sự nổi tiếng

Tyson: Mang ý nghĩa là con trai

Boise: Có nghĩa là rừng

Karel: Một anh chàng đúng nghĩa

Lenard: Thể hiện sức mạnh

Albaric: Một con người lãnh đạo với mái tóc vàng

Etienne: Mang ý nghĩa đăng quang

Renier: Một chiến binh

Thibaud: Người gan dạ, dũng cảm

Thieny: Mang ý nghĩa là quy tắc

Toussaint: Có nghĩa là tất cả

Vardan: Mang ý nghĩa là sự đam chồi, một ngọn đồi xanh.

Rodolphe: Có nghĩa là sự vinh quang

Patric: Có nghĩa là một người đàn ông con nhà quý tộc

Kalle: Có nghĩa một chàng trai mạnh mẽ

Julienne: Một người đàn ông luôn trẻ

Lela: Người luôn trung thành

Jonathan: Mang ý nghĩa là món quà của Thiên Chúa

Aadi: Sự quan trọng của lần đầu tiên

Julita: Một chàng trai luôn có tâm hồn trẻ

Jules: Có nghĩa là những người của Julus

Kari: Mang nghĩa là một cơn gió mạnh

Julliën: Mang nghĩa sự trẻ trung, năng động

Karlis: Người đàn ông mạnh mẽ và nam tính

Kairi: Mang ý nghĩa của một bài hát

Beavis: Chàng trai có khuôn mặt đẹp

Károly: Thể hiện con người mạnh mẽ

Emmanuel: Có nghĩa là Thiên Chúa ở với chúng ta

2. Tên tiếng Pháp hay và phổ biến cho nữ

Sandrine: Mong muốn só sự trợ giúp

Jeanina: Thể hiện sự duyên dáng của người con gái

Manette: Mang nghĩa sự cay đắng

Charity: Có nghĩa là từ thiện

Berthe: Sự rực rỡ

Jeane: Một cô con gái duyên dáng

Bridgett: Người phụ nữ có sức mạnh

Ange: Có nghĩa là thiên thần

Burnice: Mang ý nghĩa là người đem đến chiến thắng

Cachet: Thể hiện con người uy tín

Cadencia: Người sống có nhịp điệu

Angelie: Mang nghĩa là sứ giả của Thiên Chúa

Amarie: Thể hiện sự duyên dáng trong mọi hoàn cảnh

Angelika: Người phụ nữ như một thiên thần

Mignonette: Có nghĩa là người được yêu thích nhất

Chantelle: Mang nghĩa sự lạnh lùng

Mirage: Có nghĩa là ảo tưởng, tưởng tượng

Alyssandra: Mang ý nghĩa là hậu vệ của nhân loại

Jean-Baptiste: Có ý nghĩa là sự ân sủng của Thiên Chúa

Angélique: Mang ý nghĩa là thiên thần

Magaly: Ví người con gái như một viên ngọc

Amabella: Thể hiện cô gái đáng yêu

Eleonore: Một con người có lòng từ bi

Cheree: Thể hienj sự thân mến

Jasmyne: Mang ý nghĩa hoa nhài

Amarante: Có nghĩa là hoa sẽ không bao giờ mất đi

Brigitte: Một người siêu phàm

Adalicia: Một cô gái quý tộc

Calais: Theo tên của một tỉnh ở Pháp

Mignon: Người con gái dễ thương

Michella: Ý nói là cô gái nữ tính

Faun: Có nghĩa là Hươu con

Alli: Có nghĩa là cánh

Bertille: Người có tính cách luôn rõ ràng

Bijou: Có nghĩa là sự ưa thích

Brigette: Có nghĩa là thế tôn

Maika: Người con gái quyến rũ

Minette: Mang nghĩa dễ thương, ai cũng yêu thích

Charlise: Một con người đầy nữ tính

Myrla: Có ý nghĩa là người da đen

Minetta: Ý nói là người có trách nhiệm

Charisse: Người phụ nữ có vẻ đẹp, sự tử tế

Elaine: Mang ý nghĩa Thiên Chúa là ánh sáng của tôi

Mandolin: Theo tên của nhạc cụ

Avian: Có nghĩa giống như một loài chim

Chantal: Theo tên một bài hát

Angeletta: Ví người con gái như thiên thần

Elayna: Mang ý nghĩa là ánh sáng

Fanetta: Một cô gái có tài, có danh tiếng

Nataleigh: Mang ý nghĩa là sinh ngày giáng sinh

Félicité: Người con gái năng động có được nhiều niềm vui

Mohamed: Một con người đáng khen ngợi

Jazzmine: Theo tên của một loài hoa

Fanette: Người thành công

Adriene: Có nghĩa là tối

Adeline: Mang nghĩa là Vẻ đẹp

Adelisa: Người quý tộc

Bernice: Ý nghĩa chiến thắng

Adorlee: Mang ý nghĩa là tôn thờ

Magalie: Có nghĩa là trân châu

Juleen: Một người con gái nữ tính

Amarente: Có nghĩa là bất tử hoa

Babiche: Thể hiện sự bụi đời, hoang dã

Ann-Marie: Mang nét duyên dáng

Fantina: Một con người ngây thơ

Alleffra: Tên mang ý nghĩa của sự vui vẻ

Charlette: Mang ý nghĩa nữ tính

Adalie: Một con người quý tộc

Cateline: Mang ý nghĩa sự trong trắng, tinh khiết

Manon: Mang sự quyến rũ

Chantel: Một người lạnh lùng

Mirabella: Người con gái đáng yêu

Bibiane: Mang nghĩa là cuộc sống

Nalini: Mang ý nghĩa là bình tĩnh

Jeena: Mang nghĩa sự duyên dáng

Bernette: Một người con gái mạnh mẽ và dũng cảm

Callanne: Người con gái có vẻ đẹp duyên dáng

Cathérine: Mang ý nghĩa tinh khiết

Lucien: Có nghĩa là người sinh ra lúc bình minh

Mirabelle: Thể hiện sự đáng yêu

Nannette: Một cô gái phong cách

Mystral: Mang ý nghĩa của sự lạnh lẽo

Mistique: Là người chứa bí mật

Fanchon: Người có tính cách không thể đoán trước

Fanya: Một cô gái ngây thơ

Gwenaelle: Thể hiện sự phước lành và quảng đại

Juene: Mang ý nghĩa trẻ

Josobelle: Có nghĩa là cô bé tóc vàng, tinh khiết

Dorine: Có nghĩa là một món quà đến từ Thiên Chúa

Jules: Mang ý nghĩa là những người con của Julus

Felecia: Nghĩa là sự hạnh phúc

Félicienne: Người may mắn

3. Tên tiếng Pháp theo các loài hoa

Hoa thủy tiên: La jonquille

Hoa bồ công anh: Le pissenlit

Hoa hồng: La rose

Hoa lan: L’orchidée

Hoa pensée: La pensée

Hoa mỹ nhân: Le coquelicot

Hoa tulip: La tulipe

Hoa lavander: La lavande

Hoa hướng dương:Le tournesol

Hoa cúc tây: La marguerite

Hoa ly: Le lys

4. Tên tiếng Pháp hay và ý nghĩa theo các nhân vật ghi tên trên tháp Eiffel

5. Tên tiếng Pháp theo người nỗi tiếng

Tên Tiếng Pháp Hay Nhất 2022 ❤️ Top 1001 Tên Nam Nữ Hot

Đặt Tên Tiếng Pháp Hay Nhất 2021 ❤️ Top 1001 Tên Tiếng Pháp Đẹp ✅ Ý Nghĩa Dành Cho Nam Nữ, Bé Trai Bé Gái Phổ Biến Đủ Loại.

Tên Tiếng Pháp Của Bạn

🆔 Giới thiệu bạn bộ tên tiếng nước ngoài gồm nhiều thứ tiếng khác nhau để bạn tham khảo 🔍 chọn lựa đặt tên sau:

Họ Tên Tiếng Pháp Hay

Coco Chanel – Được coi là một trong những nhà thiết kế thời trang sáng tạo và có ảnh hưởng nhất, Coco Chanel là công cụ xác định phong cách và trang phục nữ tính trong Thế kỷ 20.

Louis XIV – Vua Louis XVI là vị vua cuối cùng của Pháp. Ông bị xử tử trong Cách mạng Pháp.

Marie Antoinette – Vợ của vua Louis XVI, Marie Antoinette là biểu tượng của sự suy đồi của hoàng gia.

Rene Descartes – Nhà triết học và toán học có ảnh hưởng, Descartes được mệnh danh là cha đẻ của triết học hiện đại.

Charles de Gaulle – Là người lãnh đạo của người Pháp tự do trong Thế chiến II, de Gaulle sau đó đã giúp xây dựng lại và lãnh đạo đất nước sau chiến tranh.

Louis Pasteur – Nếu bạn đang tìm kiếm một tên chó Pháp và coi mình là một mọt sách khoa học, thì đây có thể là tên hoàn hảo. Pasteur đã phát triển các phương pháp chữa bệnh dại, bệnh than và các bệnh truyền nhiễm khác và cho phép quá trình thanh trùng để làm cho sữa an toàn hơn để uống.

Claude Monet – Một họa sĩ trường phái ấn tượng nổi tiếng người Pháp, Monet có ảnh hưởng lớn trong sự phát triển của nghệ thuật hiện đại.

Paul Cezanne – Cezanne, một họa sĩ hậu ấn tượng người Pháp, được coi là cầu nối giữa chủ nghĩa ấn tượng và lập thể.

Marie-Curie – Nhà khoa học vĩ đại này đã giúp khám phá ra bức xạ.

Victor Hugo – Được coi là một trong những tác giả có ảnh hưởng nhất ở Pháp, Hugo đã viết Những người khốn khổ (Les Misérable) và Nhà thờ Đức Bà Paris (Notre-Dame de Paris).

Napoleon Bonaparte – Một nhà lãnh đạo quân sự và chính trị của Pháp, Napoleon đã phát động các chiến dịch quân sự trên khắp châu Âu, biến Pháp thành một cường quốc thống trị ở châu Âu.

Joan of Arc – Một cô gái nông dân trẻ, Joan of Arc đã giúp truyền cảm hứng cho Trữ quân nước Pháp (Dauphin of France) để đánh bại các lực lượng Anh chiếm đóng Pháp.

Henri Matisse – họa sĩ người Pháp cùng với Picasso đã giúp định nghĩa và ảnh hưởng đến nghệ thuật đương đại trong thế kỷ 20.

Voltaire – nhà văn, nhà sử học và triết gia khai sáng người Pháp nổi tiếng với trí thông minh của mình.

Édith Piaf – Ca sĩ được nhiều người coi là diva quốc gia Pháp.

XEM THÊM TRỌN BỘ 💠 Tên Tiếng Anh Hay 💠

Tên Tiếng Pháp Ý Nghĩa

Eiffel – Tháp Eiffel là một trong những địa danh dễ nhận biết nhất không chỉ ở Pháp mà trên toàn thế giới.

Lafayette – Thành phố mang tên Pháp ở Louisiana

Bastille – pháo đài nổi tiếng ở Paris, bị bão táp bởi một đám đông trong Cách mạng Pháp

Marseille – Nằm trên bờ biển phía nam nước Pháp, Marseille là thành phố lớn thứ hai sau Paris.

Versailles – Như trong Cung điện Versailles, một lâu đài hoàng gia ở Versailles.

Paris – Thủ đô và thành phố đông dân nhất nước Pháp, Paris tạo nên một tên chó tuyệt đẹp.

Moulin Rouge – Moulin Rouge được biết đến như là nơi sản sinh ra hình thức nhảy hiện đại.

Notre Dame – Ý nghĩa là “Đức Mẹ Paris”, Nhà thờ Đức Bà là nhà thờ Công giáo thời trung cổ nổi bật.

Bổ sung ý nghĩa tên tiếng pháp với các địa danh nổi tiếng khác

Louvre – Một địa danh trung tâm ở Paris, Louvre là một di tích lịch sử và là bảo tàng lớn nhất thế giới.

Seine – Sông Seine trải dài khắp nước Pháp và cắt qua trung tâm Paris.

Riviera – Giống như ở vùng duyên hải Pháp, bờ biển Địa Trung Hải quyến rũ ở góc đông nam nước Pháp.

Normandy – Một trong những vùng của Pháp, Normandy có lẽ được quốc tế biết đến nhiều nhất với cuộc xâm lăng Normandy trong Thế chiến II.

Bordeaux – Bordeaux là một thành phố cảng trên sông Garonne và là quê hương của Bordeaux Mastiff.

Lyon – Lyon là một thành phố đông dân ở miền đông – miền trung nước Pháp.

Toulouse – Nằm bên bờ sông Garonne, Toulouse là thành phố lớn thứ tư ở Pháp.

Cannes – Nằm trên bờ biển Pháp, thành phố Cannes nổi tiếng với liên hoan phim.

Bạn Xem Thêm Top 👉 TÊN DỄ THƯƠNG

🌺 Chia Sẽ Trọn Bộ Tên Theo Ngũ Hành Từng Mệnh Để Bạn Tham Khảo 🔍 Lựa Chọn Theo Bảng Dưới Đây:

Tên Tiếng Pháp Hay Cho Nữ

Top những tên tiếng pháp hay cho nữ gợi ý giúp bạn đặt tên sau:

HOT NHẤT TRỌN BỘ 1001 💞 Tên Tiếng Hàn 💞

Hoặc bạn cũng có thể đặt biệt danh cho người yêu bằng tiếng Pháp hay sau

MỜI BẠN KHÁM PHÁ THÊM TRỌN BỘ 🈳 1001 BIỆT DANH HAY 🈳

Các tên tiếng pháp cho con gái hay khác:

BẠN XEM THÊM TRỌN BỘ 👲 1001 TÊN TIẾNG TRUNG 👲

Tên Tiếng Pháp Cho Nam

Tên Tiếng Pháp Hay Cho Bé Gái

Những gợi ý đặt tên tiếng pháp cho con gái với bộ tên mới nhất được chúng tôi cập nhật sau:

BẠN XEM THÊM TRỌN BỘ 👱‍♀️ 1001 TÊN HAY CHO BÉ GÁI 👱‍♀️

Tên Tiếng Pháp Cho Bé Trai

Chia sẽ những tên tiếng pháp cho con trai ý nghĩa giúp bạn tham khảo sau:

GỢI Ý VỚI BỘ 🤗 1001 TÊN ĐẸP CHO BÉ TRAI 🤗

250 Tên Tiếng Pháp Đẹp

Chia sẽ bạn 250 tên tiếng pháp đẹp và ý nghĩa để lựa chọn đặt tên cho con trai con gái sau:

ĐẶT TÊN CUTE VỚI TOP 🈵 Nick Name Hay 🈵

350 Tên Tiếng Pháp Phổ Biến

NẾU BẠN QUAN TÂM TÊN TIẾNG NHẬT CÓ THỂ THAM KHẢO TRỌN BỘ 🌺 1001 TÊN TIẾNG NHẬT 🌺

Những Biệt Danh Hay Nhất Bằng Tiếng Anh Cho Nam Và Nữ

BIỆT DANH CHO BẠN NAM

Amore Mio – Biệt danh với ý nghĩa trong tiếng Ý là “ Tình yêu của tôi”

Romeo -  Biệt danh cho những người có sức hút và thả thính mọi lúc mọi nơi.

Hunny/ Hun Bun/ Hun – Một cách đơn giản, cổ điển mà vẫn đáng yêu để gọi chàng trai của bạn.

Casanova –  Bạn nam có vẻ ngoài thu hút.

Firecracker – Dành cho những chàng trai khó đoán, dễ bị kích thích và đôi khi dễ nổi cáu.

Tough Guy – Biệt danh cho những bạn nam có thái độ cứng cỏi, hơi ương ngạnh.

Goofy – Chàng trai có vẻ ngoài ngốc nghếch và luôn khiến bạn cười.

Zany – Những người có tính cách khá lập dị.

Lady Killer – Những chàng trai có nhiều em gái nuôi. Nhưng bạn nam sẽ thích khi được gọi như vậy đấy.

Dumpling – Vẻ ngoài đáng yêu như bánh bao vậy.

Proton- Người bạn trung thành đáng tin cậy như proton.

Bumblebee – Nếu chàng trai của bạn là một người chăm chỉ và cực kì đáng yêu, vậy hãy gọi anh ấy là “Bumblebee”.

Apple – Cái tên thân mật lý tưởng cho một chàng trai ngọt ngào và tế nhị.

Boo Bear/ Boo – Biệt danh cực kì đáng yêu và có thể sử dụng bất cứ lúc nào.

Fruit Loops – Biệt danh hoàn hảo cho những chàng trai luôn luôn ngọt ngào và có một chút điên rồ !

Heart Throb – Biệt danh đặc biệt cho chàng trai luôn luôn khiến tim bạn loạn nhịp.

Dimples – Anh ấy có lúm đồng tiền vô cùng thu hút.

Button – Anh ấy nhỏ nhắn nhưng đáng yêu? Vậy thì bạn đã có một nickname cho anh ấy rồi đấy.

Hawk – Biệt danh cho những người khỏe , lạnh lùng và dũng cảm.

Dred – Mạnh, trung thủy và tuyệt vời.

Ace – Mạnh mẽ, thông minh, được giáo dục tốt và cực kỳ cool ngầu!

Roadblock – Chẳng một ai có thể vượt qua anh ấy về khoản cool ngầu, không ai cả.

Papa smurf – Biệt danh này nghe có vẻ cực kì ấu trĩ nhưng lại vô cùng độc đáo.

Alpha – Nickname cho những người có tính lãnh đạo, thích thống trị.

Sleepwalker – Chàng trai có vẻ ngoài lạnh lùng như đá tảng không cảm xúc mọi lúc mọi nơi.

Quackers-  Biệt danh hoàn hảo cho chàng trai đáng yêu nhưng có một chút khùng . 

Alf – Giống như một người ngoài hành tinh nhỏ nhắn kì dị.

Toastmaster– Anh ấy biết cách nói chuyện trong tất cả mọi tình huống.

Bob Zombie – Anh ấy  muốn làm nổ tung cái não của bạn bằng cách luôn luôn đưa ra những câu nói có tính “cà khịa”.

BIỆT DANH CHO BẠN NỮ

Peaches – Những cô gái nhỏ nhắn, đáng yêu luôn rạng rỡ như trái đào.

Bubbies – Những người đáng yêu quá mức.

Hummingbird – Cô gái luôn luôn chủ động.

Moonshine – Tính cách của cô ấy thực sự vô cùng thu hút.

Sphinx – Những cô nàng yêu mèo.

Frostbite – Biệt danh cho những cô gái thích mùa đông.

Black Widow – Một cô gái xinh đẹp hoàn mỹ, mạnh mẽ, độc lập nhưng cũng rất nguy hiểm.

Chardonnay – Cô ấy là duy nhất!!!

Subzero- Một biệt danh hoàn hảo cho những cô gái không bao giờ thể hiện cảm xúc của mình ra ngoài.

Neptune – Cô gái yêu đại dương.

Opaline- Người thiếu nữ xinh đẹp với tính cách vô cùng đa dạng nhiều màu sắc.

Geminita – Cô ấy là viên kim cương quý giá của bạn, viên đá đẹp nhất từng tồn tại trong cuộc đời của bạn.

Ninja – Biệt danh cho những người con gái luôn thích khẩu chiến và không ngại đụng chạm với bạn.

Bebits – Cho những cô nàng có tính cách hơi điên khùng và vô cùng ngờ nghệch ngốc nghếch.

Care Bear – Dành cho bạn gái với trái tim nhân hậu, bao dung và luôn luôn biết cách chăm sóc người khác.

Tootsie – Bạn gái có dáng đi vô cùng đáng yêu mà bạn không thể cưỡng lại được.

Oompa Loompa- Một biệt danh đáng yêu cho những cô nàng nhỏ nhắn đáng yêu.

Mini Me – Những quý cô dễ thương, luôn luôn ngọt ngào và tốt bụng.

Daisy – Rạng rỡ như ánh mặt trời , thanh tú như những đóa hoa.

Bub – “Trung lập giới tính”. Bạn cảm thấy vô cùng thoải mái và dễ gần khi ở bên cạnh cô gái này.

Cinnamon – Cô gái vô cùng ngọt ngào và tốt bụng .

Hop – Một biệt danh dễ thương cho cô gái vui tính và dễ bị kích động.

Pearl – Ngây thơ, trong trẻo và vô cùng quý giá.

Wifey – Nếu cô ấy vô cùng có ý nghĩa với bạn và bạn có kế hoạch cho tương lai với cô ấy thì “wifey” là một lựa chọn không tồi.

Tất Tần Tật Về Những Cái Tên Tiếng Nhật Hay Dành Cho Nữ Giới

Tên gọi là một trong những yếu tố vô cùng quan trọng đối với con người. Người Nhật Bản cũng vậy họ rất coi trọng việc đặt tên cho con. Quan niệm trong phương thức đặt tên cho các bé gái Nhật Bản thể hiện trong sự tỉ mỉ, trau chuốt và ý nghĩa của chúng trong cách đặt tên của họ. Người phụ nữ Nhật Bản luôn coi trọng nét đẹp về tâm hồn lẫn ngoại hình của mình, Chính vì vậy cái tên là một phần quan trọng đối với họ.

Người Nhật có coi trọng việc đặt tên cho nữ giới

Cách đặt tên tiếng Nhật hay cho nữ của người Nhật

Tổng hợp những cái tên tiếng Nhật hay dành cho nữ giới

Vài lưu ý khi đặt tên con bằng tiếng Nhật

Quan niệm đặt tên cho nữ ở Nhật

Người Nhật có quan niệm thường dùng tên những loài hoa và các mùa trong năm để đặt tên cho các bé gái mới ra đời. Họ cho rằng chúng mang đến sự may mắn và an nhiên cho bé gái trong suốt cuộc đời của mình và đây là những cái tên đẹp thường được các gia đình Nhật Bản áp dụng hiện nay.

Các cái tên cho nữ tại Nhật Bản thường được kết thúc bằng những đuôi là -ko, -mi, -hana,… chúng thể hiện nét trong sáng, sự dễ thương và lãng mạn mang đậm chất người phụ nữ Nhật Bản.

Đặt tên thể hiện sự trau chuốt, tỉ mỉ của người Nhật

Người Nhật cho rằng phụ nữ sinh ra là để được yêu thương và chiều chuộng. Nét đẹp tạo nên cho người phụ nữ Nhật thể hiện ở cả ngoại hình lẫn tâm hồn của họ. Chính vì vậy cái tên là thứ sẽ đi cùng họ trong suốt cuộc đời nên được người Nhật trau chuốt lựa chọn một cách kỹ lưỡng nhất.

Họ thường tham khảo ý kiến của những người thân khi quyết định đặt tên cho con của mình để chúng có một cái tên đẹp và ý nghĩa nhất.

Tên chính thức dùng trong văn bản, giấy tờ

Trong giấy tờ tên của người Nhật thường giống với hình thức đặt tên của người phương Tây tức là phần tên ở phía trước rồi mới tới phần họ. Cách ghi tên này sẽ được thể hiện trong các giấy tờ ghi thông tin cá nhân, giấy tờ tùy thân hoặc danh thiếp của người Nhật.

Khi gặp một người lạ người Nhật sẽ thường gọi phần họ trước điều này thể hiện sự lịch sự và khách sao đối với người đối diện mình. Họ chỉ gọi tên khi đã thân thiết để thể hiện sự gần gũi và thân thiện của mình.

Tên thân mật để gọi trong nhà, người thân thiết

Đối với những người thân trong gia đình người Nhật thường gọi theo kiểu họ trước và tên sau để thể hiện sự thân thiết và gần gũi của những người thân trong gia đình của mình.

Haruhi: Mùa xuân

Hikari: Ánh sáng lấp lánh

Hitomi: Nét đẹp thanh tao, dịu dàng của người phụ nữ

Hoshiko: Ngôi sao nhỏ lấp lánh

Hiroko: Sự hào phóng và rộng lượng trong tính cách

Kichi: Sự may mắn trong cuộc sống

Koizumi: Dòng suối nhỏ, tươi mát và trong lành

Kaiyo: Lòng vị tha, rộng lượng và tha thứ

Kana: Sự xanh tươi, cây cỏ tươi mát

Kanon: Âm thanh của hương hoa và tươi sáng

Kaya: Sự trong lành và tinh khiết

Keiko: Phước lộc và an nhiên

Kiku: Loài hoa cúc

Kilala: Những chú mèo dễ thương

Kiyo: Sự may mắn và tốt đẹp

Kozakura: Cây hoa anh đào nhỏ

Có nên phiên âm hoặc chuyển tên từ tiếng Việt sang tiếng Nhật để đặt tên

Hiện nay việc đặt tên cho con luôn được các bật phụ huynh quan tâm và chú trọng vì điều này thể hiện tính yêu thương và hy vọng gửi gắm những điều tốt đẹp đối với đứa con của mình.

Diễm Phương ジエム フオン: Mang ý nghĩa của một sự may mắn, kiều diễm và trong sáng cho bé gái

Quế Nghi クエ ギー : Mang ý nghĩa của sự nhã nhặn, điềm đạm nhưng lại giản dị và mộc mạc như hương thơm của loại hoa Quế

Thu nguyệt トゥー グエット: Là ánh trăng mùa thu trong sáng, tròn đầy mang đến vẻ đẹp dịu dàng và trong lành nhất

Khánh Ngân カイン ガン: Thể hiện một cuộc đời dung túc và vui vẻ

Thục Trinh トウック チン : Thể hiện sự trong trắn, dịu dàng và giản dị trong cái tên

Kim chi: Sự kiều diễm và, quý phái mang ý nghĩa là càng vàng lá ngọc

Huyền Anh フェン アン : Một nét đẹp dịu dàng, sâu sắc mang ý nghĩa của sự trí tuệ và tinh anh

Khả Hân カー ハン: Cuộc sống luôn tràn đầy niềm vui, hạnh phúc

Đan Thanh ダン タィン : Nét đẹp dịu dàng và hạnh phúc