Top 14 # Xem Nhiều Nhất Phần Mềm Chấm Điểm Tên Con Hợp Với Bố Mẹ Mới Nhất 6/2023 # Top Like | Welovelevis.com

Chấm Điểm Đặt Tên Cho Con Theo Phong Thủy Hợp Với Bố Mẹ

Đặt tên con theo phong thủy ngũ hành hợp với tuổi bố mẹ và tên hay ý nghĩa năm 2016 Bính Thân này theo các bộ Hành Kim, Thuỷ, Hoả, Thổ, Mộc trong Ngũ Hành với các tên phù hợp nhất.

Chấm điểm đặt tên cho con theo Phong Thủy hợp với bố mẹ

1/ Đặt tên cho con thuộc Hành Kim

Hành Kim chỉ về mùa Thu và sức mạnh. Đại diện cho thể rắn và khả năng chứa đựng. Mặt khác, Kim còn là vật dẫn. Khi tích cực, Kim là sự truyền đạt thông tin, ý tưởng sắc sảo và sự công minh. Khi tiêu cực, Kim có thể là sự hủy hoại, là hiểm họa và phiền muộn. Kim có thể là một món hàng xinh xắn và quý giá mà cũng có thể là đao kiếm.

1.1/ Những cái tên thuộc Hành Kim Đoan, Ân, Dạ, Mỹ, Ái, Hiền, Nguyên, Thắng, Nhi, Ngân, Kính, Tích, Khanh, Chung, Điếu, Nghĩa, Câu, Trang, Xuyến, Tiền, Thiết, Đĩnh, Luyện, Cương, Hân, Tâm, Phong, Vi, Vân, Giới, Doãn, Lục, Phượng, Thế, Thăng, Hữu, Nhâm, Tâm, Văn, Kiến, Hiện

2/ Đặt tên cho con theo hành thủy: con trai, con gái Con bạn sinh ra thuộc mệnh Hành Thủy? Bạn đang phân vân không biết lựa chọn cái tên nào sao cho phù hợp? Trước tiên để đặt tìm được một cái tên phù hợp cho con thì bạn cần biết Hành Thủy là gì?

Hành Thủy chỉ về mùa đông và nước nói chung, cơn mưa lất phất hay mưa bão. Chỉ bản ngã, nghệ thuật và vẻ đẹp. Thủy có liên quan đến mọi thứ. Khi tích cực, Thủy thể hiện tính nuôi dưỡng, hỗ trợ một cách hiểu biết. Khi tiêu cực, Thủy biểu hiện ở sự hao mòn và kiệt quệ. Kết hợp với cảm xúc, Thủy gợi cho thấy nỗi sợ hãi, sự lo lắng và stress.

2.1/ Tên cho bé thuộc Hành Thủy 3/ Tên người thuộc hành thủy Lệ, Thủy, Giang, Hà, Sương, Hải, Khê, Trạch, Nhuận Băng, Hồ, Biển, Trí, Võ, Vũ, Bùi, Mãn, Hàn, Thấp Mặc, Kiều, Tuyên, Hoàn, Giao, Hợi, Dư, Kháng Phục, Phu, Hội, Thương, Trọng, Luân, Kiện, Giới Nhậm, Nhâm, Triệu, Tiến, Tiên, Quang, Toàn Loan, Cung, Hưng, Quân, Băng, Quyết, Liệt, Lưu Cương, Sáng, Khoáng, Vạn, Hoa, Xá, Huyên, Tuyên Hợp, Hiệp, Đồng, Danh, Hậu, Lại, Lữ, Lã, Nga, Tín Nhân, Đoàn, Vu, Khuê, Tráng, Khoa, Di, Giáp, Như Phi, Vọng, Tự, Tôn, An, Uyên, Đạo, Khải, Khánh Khương, Khanh, Nhung, Hoàn, Tịch, Ngạn, Bách Bá, Kỷ, Cấn, Quyết, Trinh, Liêu 4/ Đặt tên con theo Hành Hỏa Khái niệm Hành Hỏa chỉ mùa hè, lửa và sức nóng. Hỏa có thể đem lại ánh sáng, hơi ấm và hạnh phúc, hoặc có thể tuôn trào, bùng nổ và sự bạo tàn. Ở khía cạnh tích cực, Hỏa tiêu biểu cho danh dự và sự công bằng. Ở khía cạnh tiêu cực, Hỏa tượng trưng cho tính gây hấn và chiến tranh.

4.1/ Tên thuộc hành hoả cho bé trai, bé gái Đan, Đài, Cẩm, Bội, Ánh, Thanh, Đức, Thái, Dương, Thu, Thước, Lô, Huân, Hoán, Luyện, Noãn, Ngọ, Nhật, Minh, Sáng, Huy, Quang, Đăng, Hạ, Hồng, Bính, Kháng, Linh, Huyền, Cẩn, Đoạn, Dung, Lưu, Cao, Điểm, Tiết, Nhiên, Nhiệt, Chiếu, Nam, Kim, Ly, Yên, Thiêu, Trần, Hùng, Hiệp, Huân, Lãm, Vĩ

Đó là những cái tên thật ý nghĩa để các bạn có thể lựa chọn và đặt tên phong thủy hành Hỏa cho bé. Những cái tên này sẽ đơn giản hóa cho các mẹ mỗi khi phải bỏ nhiều thời gian để lựa chọn một cái tên phù hợp với con yêu của mình.

5/ Tên con theo hành Thổ Hành Thổ chỉ về môi trường ươm trồng, nuôi dưỡng và phát triển, nơi sinh ký tử quy của mọi sinh vật. Thổ nuôi dưỡng, hỗ trợ và tương tác với từng Hành khác. Khi tích cực, Thổ biểu thị lòng công bằng, trí khôn ngoan và bản năng; Khi tiêu cực, Thổ tạo ra sự ngột ngạt hoặc biểu thị tính hay lo về những khó khăn không tồn tại.

5.1/ Tên con trai theo hành thổ Cát, Sơn, Ngọc, Bảo, Châu, Châm, Nghiễn, Nham Bích, Kiệt, Thạc, Trân, Anh, Lạc, Lý, Chân, Côn Điền, Quân, Trung, Diệu, San, Tự, Địa, Nghiêm Hoàng, Thành, Kỳ, Cơ, Viên, Liệt, Kiên, Đại, Bằng Công, Thông, Diệp, Đinh, Vĩnh, Giáp, Thân, Bát, Bạch Thạch, Hòa, Lập, Thảo, Huấn, Nghị, Đặng, Trưởng Long, Độ, Khuê, Trường 5.2/ Tên con gái theo hành thổ Cát, Sơn, Ngọc, Bảo, Châu, Châm, Nghiễn, Nham, Bích, Kiệt Thạc, Trân, Anh, Lạc, Lý, Chân, Côn, Điền, Quân, Trung, Diệu San, Tự, Địa, Nghiêm, Hoàng, Thành, Kỳ, Cơ, Viên, Liệt, Kiên Đại, Bằng, Công, Thông, Diệp, Đinh, Vĩnh, Giáp, Thân, Bát Bạch, Thạch, Hòa, Lập, Thảo, Huấn, Nghị, Đặng, Trưởng Long, Độ, Khuê, Trường 6/ Tên thuộc ngũ hành Mộc Mỗi bé có những ngày giờ và năm sinh khác nhau, do vậy khi đặt tên các bậc phụ huynh cũng phải cần lưu ý một số điều. Đối với những bé thuộc Hành Mộc. Bây giờ chúng ta sẽ đi tìm hiểu sâu hơn về vấn đề này.

Mộc chỉ mùa xuân, sự tăng trưởng và đời sống cây cỏ.

Mộc chỉ mùa xuân, sự tăng trưởng và đời sống cây cỏ. Ngũ hành Đặt tên thuộc Hành Mộc

6.1/ Đặt tên cho con trai, con gái theo Hành Mộc Khôi, Lê, Nguyễn, Đỗ, Mai, Đào, Trúc, Tùng, Cúc, Quỳnh Tòng, Thảo, Liễu, Nhân, Hương, Lan, Huệ, Nhị, Bách, Lâm Sâm, Kiện, Bách, Xuân, Quý, Quan, Quảng, Cung, Trà, Lam Lâm, Giá, Lâu, Sài, Vị, Bản, Lý, Hạnh, Thôn, Chu, Vu, Tiêu Đệ, Đà, Trượng, Kỷ, Thúc, Can, Đông, Chử, Ba, Thư, Sửu Phương, Phần, Nam, Tích, Nha, Nhạ, Hộ, Kỳ, Chi, Thị Bình, Bính, Sa, Giao, Phúc, Phước 2/ Gợi ý đặt tên cho con trai, gái sinh năm 2020 Năm 2017 là năm Đinh Dậu âm lịch nên các mẹ có thể tham kahro thêm về nhữung cách hay như sau:

đặt tên con theo vần bằng trắc Đây là cách đặt tên cho con trai theo vần đầy đủ các ký tự từ a tới hết bảng chữ cái

tên hay bé gái năm 2020 14. Sơn Ca: con chim hót hay

114. Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu

214. Giang Thanh: dòng sông xanh

72. Mỹ Hoàn: theo benconmoingay.net tên này có nghĩa là vẻ đẹp hoàn mỹ

172. Ý Nhi: nhỏ bé, đáng yêu

273. Lam Tuyền: dòng suối xanh

200. Tiểu Quỳnh: đóa quỳnh xinh xắn

đặt tên cho con trai vần a

Hướng dẫn cha mẹ một số tên gợi ý dành cho bé trai có tên vần A như sau

đặt tên con trai theo vần b Tên hay cho bé trai có ký tự B là ký tự chính của tên tên con trai bắt đầu bằng chữ c Như đã nói ở trên, cái tên sẽ theo bé đến suôt cuộc đời nên tên bé mang nghĩa mạnh mẽ, cương nghj, chính trực với ký tự C là một gợi ý các cha mẹ rất nên lưu tâm khi muốn đặt tên cho bé trai.

đặt tên con trai vần d Dũng cảm và thành đạt, thông minh và vững chắc, tài đức luôn vẹn toàn chính là điều mà bố mẹ luôn gửi gắm vào cậu con trai yêu quý…

tên con trai bắt đầu bằng chữ g và k Bé sẽ luôn giỏi giang, luôn đỗ đầu khoa bảng hay có sự kiên định vững vàng, khôi ngô tuấn tú…

đặt tên cho con trai bắt đầu bằng chữ h Tên Hiệp với nghĩa hào hiệp, phóng khoáng hay chữ Hiếu là sự hiếu thuận hoặc Hùng cho bé sức mạnh, sự can đảm mạnh mẽ… Bố mẹ hãy tham khảo rất nhiều tên vần H thật ý nghĩa

tên con trai bắt đầu bằng chữ l Rất nhiều hình tượng mạnh mẽ và danh lợi gắn với vần L, vậy bạn mong muốn sự thành công của bé như thế nào? Hãy cùng chọn những cái tên vần L nhé…

tên con trai bắt đầu bằng chữ m Thông minh, sáng suốt, mạnh mẽ chính là những cái tên vần M, bạn hãy thử lựa chọn 1 cái tên phù hợp cho con bạn nhé…

đặt tên con trai vần n Có Nhân có Nghĩa, có Ngôn có Ngọc… Vần N có lẽ thiên về cái bản chất tốt đẹp bên trong để tạo nên những giá trị của con người…

tên con trai bắt đầu bằng chữ p và q Năng động và nhanh nhẹn, vững vàng và quyền lực chính là những cái tên thuộc vần P và Q để bạn đặt cho bé…

tên con trai vần s Vần S dường rất vững chãi và kiên cường, những ưu điểm luôn cần có đối với người đàn ông tương lai trong gia đình bạn…

tên hay cho con trai vần t Vần T không chỉ có cái Tâm mà còn có cái Tài, không chỉ có Trung mà còn có Trí… điều gì bạn sẽ mong mỏi ở bé?

tên theo vần th Sự giàu sang phú quý, thành đạt hay thắng lợi chính nằm ở những vần Th trong cái tên đặt cho bé…

con trai tên v và vần u Dù là cuối bảng chữ cái, nhưng U và V vừa có uy vừa có vũ, vừa vinh hiển lại vương giả… thể hiện sự thành công tột bậc trong địa vị xã hội.

Phần Mềm Đặt Tên Con Theo Tuổi Bố Mẹ 2022, Đặt Tên Cho Con

Đặt tên cho con hợp tuổi bố mẹ mang lại nhiều may mắn, tài lộc cho bố mẹ đồng thời cũng giúp con có một cuộc đời hanh thông và nhiều vận may, an lành. Cách đặt tên cho con hợp tuổi bố mẹ cũng dựa trên các yếu tố tuổi, mệnh.

Theo văn hóa Á Đông, tên của con được đặt phù hợp với bố mẹ sẽ mang lại nhiều thuận lợi và may mắn cho con cũng như cho cả bố mẹ. Để đặt tên cho con hợp tuổi bố mẹ sẽ có 2 điểm chính đó là căn cứ theo tuổi (Tam hợp hoặc Tứ hành xung), theo mệnh ngũ hành tương sinh, tương khắc.

Đang xem: Phần mềm đặt tên con theo tuổi bố mẹ

Tại sao nên đặt tên con hợp tuổi bố mẹ?

Theo quan niệm Phương Đông, vạn vật trên vũ trụ được vận hành theo Ngũ hành và con người cũng vậy. Thuyết ngũ hành tương sinh, tương khắc có tác động đến con người. Vì vậy, đặt tên con hợp tuổi là sự phù hợp với ngũ hành của bố mẹ, giúp gắn kết giữa em bé và bố mẹ, giúp em bé gặp nhiều may mắn, gia đình luôn vui vẻ, hạnh phúc.

Khi đặt tên cho con cái thì cần chọn tên tương sinh với bố mẹ để luôn gặp may mắn, gia đình luôn thịnh vượng, mọi sự hanh thông.

Ngũ hành tương sinh – tương khắc là gì?

Khi đặt tên cho con hợp tuổi bố mẹ cần xem đến cung mệnh của bé, của bố và mẹ sau đó xác định được cung mệnh hợp (tương sinh) và chọn những cái tên phù hợp nhất. Ngũ hành là Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ:

Kim là những khoáng sản, kim loại

Mộc là cỏ cây, hoa lá

Thủy là nước, chất lỏng

Hỏa là lửa

Thổ là đất

Thủy khắc Hỏa

Hỏa khắc Kim

Kim khắc Mộc

Với ngũ hành tương sinh – tương khắc, khi đặt tên cho con hợp tuổi bố mẹ thì nên lựa chọn những tên hợp mệnh (tương sinh) và nên tránh những tên không hợp mệnh (tương khắc).

Cách đặt tên con hợp tuổi bố mẹ

Con sinh năm nào sẽ có cung mệnh của năm đó. Dựa vào cung mệnh của con, của bố mẹ để đặt tên. Thông thường, người xưa sẽ dựa vào mệnh của cha để đặt tên cho con. Cách đặt tên rất đơn giản như sau:

– Đặt tên cho con theo ngũ hành tương sinh là Mộc sinh Hỏa; Hỏa sinh Thổ; Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc.

Ví dụ: Bố thuộc mệnh Mộc thì con phải thuộc Hỏa vì Mộc sinh Hỏa.

Bố mang mệnh Hỏa thì nên đặt tên cho con thuộc mệnh Thổ vì Hỏa sinh Thổ.

– Căn cứ vào năm tuổi (12 con giáp) của bố mẹ để đặt tên cho con. Trong 12 con giáp sẽ có Tam hợp và Tứ hành xung.

Tam hợp là: Thân – Tí – Thìn, Tỵ – Dậu – Sửu, Hợi – Mão – Mùi, Dần – Ngọ – Tuất.

Tứ hành xung là: Tý – Dậu – Mão – Ngọ, Thìn – Tuất – Sửu – Mùi, Dần – Thân – Tỵ – Hợi.

Gợi ý tên đặt cho con hợp tuổi bố mẹ theo ngũ hành

Để giúp bố mẹ có những lựa chọn về tên cũng như giúp bố mẹ hiểu rõ hơn về cách đặt tên cho con hợp tuổi bố mẹ, bố mẹ có thể tham khảo những tên hay cho bé hợp tuổi bố mẹ theo ngũ hành sau đây.

1. Đặt tên con hợp tuổi bố mẹ hành Kim

Hành Kim chỉ về mùa thu, sức mạnh, sức chịu đựng. Những bé được đặt tên theo hành Kim thường mang tính cách mạnh mẽ, lôi cuốn và có trực giác tốt. Song, mặt trái của hành Kim là bé có phần hơi cứng nhắc, sầu muộn và nghiêm nghị, đây cũng là đặc điểm của mùa Thu.

– Một số tên đẹp cho bé trai hành Kim: Nguyên, Thắng, Kính, Khanh, Chung, Nghĩa, Thiết, Cương, Phong, Thế, Hữu,…

– Một số tên đẹp cho bé gái hành Kim: Đoan, Ân, Dạ, Mỹ, Ái, Hiền, Nhi, Ngân, Trang, Xuyến,Vy, Vân, Phượng,…

2. Đặt tên con hợp tuổi bố mẹ hành Mộc

Mộc chỉ về mùa Xuân. Mùa Xuân là thời điểm vạn vật sinh chồi, nảy lộc, thời tiết ấm cúng, dung hòa. Những em bé đặt tên theo hành mộc cũng mang âm hưởng của mùa Xuân, có phần bay bổng, nghệ sĩ, nhiệt huyết. Song, mùa xuân cũng mang đến những nhược điểm là bé có phần hơi thiếu kiên nhẫn, dễ nông nổi, bỏ ngang công việc.

– Tên đẹp cho bé trai hành Mộc: Khôi, Lê, Đỗ, Tùng, Quý, Lý,Đông, Nam, Bình, Phúc, Lâm,…

– Tên đẹp cho bé gái hành Mộc: Mai, Đào, Cúc, Quỳnh, Thảo, Hương, Lan, Huệ, Xuân, Trà, Hạnh,…

3. Đặt tên con hợp tuổi bố mẹ hành Thủy

Hành Thủy nói về nước và tượng trưng cho mùa đông. Những bé được đặt tên theo hành Thủy thường có xu hướng nhạy cảm, có thiên hướng nghệ thuật và thích kết bạn, biết cảm thông.

– Tên cho bé trai hành Thủy: Hải, Khê, Trí, Võ, Vũ, Luân, Tiến, Toàn, Hội, Luân, Tiến, Quang, Hưng, Quân, Hợp, Hiệp, Danh, Đoàn, Khoa, Giáp, Tôn, Khải, Quyết,…

– Tên cho bé gái hành Thủy: Lệ, Thủy, Giang, Hà, Sương, Kiều, Loan, Nga, An, Uyên, Trinh, Khuê,…

4. Đặt tên cho con theo hành Hỏa

Hỏa là lửa, tượng trưng cho mùa hè luôn chứa đựng sức nóng. Hỏa đem lại hơi ấm, ánh sáng và hạnh phúc. Bé được đặt tên theo hành hỏa thường thông minh, nhanh nhẹn, khôi hài. Song, hành Hỏa cũng sẽ khiến bé có nhược điểm là nóng vội và không mấy quan tâm đến cảm xúc của người khác.

– Tên cho bé trai hành Hỏa: Đức, Thái, Dương, Nhật, Minh, Sáng, Huy, Quang, Đăng ,Nam, Hùng, Hiệp,…

– Tên cho bé gái hành hỏa: Đan, Cẩm, Ánh, Thanh, Thu, Hạ, Hồng, Linh, Huyền, Dung,…

5. Đặt tên cho bé hành Thổ

Thổ tượng trưng cho đất, là nơi ươm trồng và nuôi dưỡng, cũng là nơi sinh ký tử quy của mọi vạn vật. Bé có tên theo hành Thổ thường có khuynh hướng trung thành, nhẫn nại và đáng tin cậy. Tuy nhiên, bé có tên theo hành Thổ lại có phần bảo thủ.

– Tên cho bé trai hành Thổ: Sơn, Bảo, Kiệt, Điền, Quân, Trung, Hoàng, Thành, Kiên, Đại, Bằng, Giáp, Hòa, Thạch, Lập, Long, Trường,…

– Tên cho bé gái hành Thổ: Trân, Ngọc, Châu, Anh, Diệu, Thảo, Khuê,…

50 Tên cho con gái hợp tuổi bố mẹ

1. Nga Quỳnh: Cô gái xinh đẹp, luôn tỏa sáng, bí ẩn.

2. Tố Như: Xinh đẹp, đài các, hiểu biết.

3. Diệp Thảo: Con tràn đầy sức sống, mạnh mẽ như cỏ dại.

4. Xuyến Chi: Cô gái đẹp, duyên dáng, có sức hút.

5. An Diệp: Bố mẹ mong con có gặp nhiều may mắn, bình an, vui vẻ.

6. Thiên Kim: Tiểu thư đài các, con sẽ có cuộc sống sung túc.

7. Mỹ Ngọc: Cô gái đẹp, kiêu sa, tài năng.

8. Minh Anh: Cô gái thông minh, nhanh nhẹn, tài năng.

9. Nguyệt Ánh: Con là ánh sáng của cuộc đời ba mẹ.

10. Kim Chi: Cô gái kiều diễm, quý phái, xinh đẹp.

11. Mỹ Duyên: Cô dáng duyên dáng, xinh đẹp, kiêu sa.

12. Mỹ Dung: Cô gái đẹp, thùy mị, có tài năng.

13. Ánh Dương: Con là ánh sáng cuộc đời bố mẹ, là cô gái tràn đầy năng lượng, tự tin, tỏa sáng, mạnh mẽ.

14. Linh Đan: Con là động lực, tình yêu của bố mẹ.

15. Tường Vy: đóa tường vy xinh đẹp mang điềm may mắn

16. Vy Anh: một cô gái ưu tú, đường đời tốt lành và suôn sẻ

17. Vân Giang: Dòng sông mây xinh đẹp

18. Bảo Quyên: một người con gái hiền lành và đoan trang

19. Mỹ Phương: cô gái vừa xinh đẹp lại vừa hiền dịu

20. Chi Mai: lá trên cành mai

21. Quỳnh Mai: vẻ đẹp tao nhã của cây quỳnh cành mai

22. Tâm An: giữ tâm luôn được thanh nhàn, không một chút ưu phiền

23. Huyền Anh: Nét đẹp huyền diệu, bí ẩn tinh anh và sâu sắc

24: An Nhiên: Con luôn lạc quan, yêu đời, vui vẻ, gặp nhiều may mắn.

25. Thảo Nguyên: Sau này nhiều cơ hội, may mắn đến với con.

26. Tuyết Nhung: Cô gái dịu dàng, có cuộc sống sung túc, giàu sang.

27. Nhã Phương: Cô gái xinh đẹp, hòa nhã, giàu tình cảm, thùy mị.

28. Cát Tiên: Cô gái mang vẻ đẹp dịu dàng, thanh nhã.

29. Anh Thư: Cô gái có trí tuệ, hiểu biết sâu rộng, thông minh, đài các.

30. Thanh Tú: Cô gái mang vẻ đẹp mảnh mai, thanh thoát và thông minh.

31. Tú Vy: Cô gái đẹp, dịu dàng, thông minh.

32. Hạ Vũ: Cơn mưa mùa hạ, con sẽ xinh đẹp, thùy mị, nhẹ nhàng.

33. Vân Khánh: Ánh mây của hạnh phúc, vui vẻ, an nhàn.

34. Bảo Ái: Cô gái có tâm hồn lương thiện, bao dung, nhân hậu, là bảo bối của bố mẹ.

35. Hoài Phương: Cô gái dịu dàng, nhẹ nhàng, dám đối mặt với khó khăn.

36. Thảo Linh: Con luôn năng động, tràn đầy năng lượng, yêu đời, sáng tạo.

37. Vàng Anh: Cô gái giỏi giang, hoạt bát, năng động, xinh đẹp.

38. Quế Anh: Cô gái có học thức, thông minh, sắc sảo.

39. Hà Giang: Bố mẹ mong con giỏi giang, thông minh và có nhiều cơ hội tốt đến với con.

40. Tuệ Mẫn: Con có trí tuệ, thông minh, sáng suốt.

41. Thảo Nhi: Cô gái nhỏ, đáng yêu, thông minh, yêu đời.

42. Thu Hà: Cô gái đẹp, nhẹ nhàng như mùa thu.

43. Minh Tâm: Cô gái có tâm hồn trong sáng, nhân hậu, cao thượng.

44. Quỳnh Chi: Xinh đẹp, duyên dáng, nhẹ nhàng.

45. Mỹ Lệ: Vẻ đẹp tuyệt trời, đài các.

46. Tú Linh: Cô gái thanh tú, xinh đẹp, thông minh, nhanh nhẹn

47. Tố Uyên: Cô gái đẹp, kiêu sa, bí ẩn.

48. Khánh Ngân: Cuộc đời con sẽ sung túc, vui vẻ.

49. Kim Oanh: Cô gái có giọng nói ngọt, dễ thương, xinh đẹp.

50. Hạnh Ngân: May mắn, hạnh phúc, an lành sẽ đến với con.

50 Tên hay đặt cho con trai hợp tuổi bố mẹ

1. An Nhật: Mặt Trời dịu êm

2. Ánh Nhật: Con thông minh, tươi sáng như ánh Mặt Trời

3. Bảo Nhật: Con là món quà quý báu trời ban cho cha mẹ và là một đứa trẻ thông minh

4. An Thành: Sự bình an, định mọi việc đều thành

5. Công Thành: Mong con đạt được những gì con muốn

6. Khôi Nguyên: Con người luôn sáng sủa, vững vàng, tính điềm đạm.

7. Vĩ Khôi: Chàng trai có tầm nhìn xa rộng, mạnh mẽ.

8. Đăng Khôi: Tỏa sáng như ngọn đèn hải đăng, được mọi người yêu mến.

0. Cao Khôi: Con sẽ thi đỗ trong mọi kỳ thi danh vọng.

10. Đức Bình: Bé con luôn sống có đức độ, bình yên.

11. Đức Thông: Hiền lành, tốt bụng, biết cảm thông cho người khác

12. Quang Sáng: Chỉ sự thông minh, tài sáng, học rộng, hiểu biết hơn người

13. Quốc Thiên: Mọi thứ con muốn đều có thể đạt được mục đích

14. Ngọc Minh: Bé là viên ngọc sáng rọi cho gia đình.

15. Nhật Minh: Ánh sáng rạng ngời, thông minh uyên bác.

16. Ngọc Sơn: Viên ngọc sáng nhất đỉnh núi, lan truyền cảm hứng cho mọi người xung quanh.

17. Nhật Ánh: Cuộc sống êm đềm, may mắn suốt đời.

18. Ngọc Châu: Ngọc là đá quý, Châu trong nghĩa hán việt là trân châu, ngọc quý.

19. Bá Hoàng: Biểu hiện sự thành đạt, vẻ vang, vang danh thiên hạ sau này của con.

20. Huy Điền: Mong công việc sau này của con hưng thịnh, phồn vinh.

21. Minh Đồng: Trẻ thông minh

22. Ngọc Đồng: Con là viên ngọc quý của cha mẹ

23. Bình An: Mong con mọi sự yên lành trong cuộc sống

24. Gia Cát: Con là người đem đến sự yên vui cho cả nhà

25. Tuệ Cát: Mong con tài giỏi và luôn vui vẻ, yêu đời

26. Bảo Cương: Mong con luôn mạnh khỏe, kiên cường

27. Duy Cường: Con là đứa trẻ thông minh, mạnh khỏe

28. An Châu: Đặt tên cho con trai là Châu. Trong nghĩa hán việt thì an là Bình An, Châu trong nghĩa hán việt là trân châu, ngọc quý.

29. Minh Dương: Mong con thông minh, thành tài chiếu sáng cả gia đình

30. Tùng Dương: Con là cây xanh làm rạng danh gia đình

31. Bảo Kim: Mong con có cuộc sống sung túc, giàu có

32. Gia Kim: Con là niềm tự hào, may mắn của cả gia đình

33. Hải Minh: Mong con lớn lên khám phá thế giới bằng sự thông minh của mình

34. Hiền Minh: Mong con là người vừa có tài vừa có đức

35. Bảo Ngọc: Đặt tên con trai là Bảo Ngọc, một viên Ngọc của cha mẹ. Con cái chính là viên ngọc quý hiếm nhất.

36. Anh Nguyên: Sự khởi đầu tốt đẹp, nguyên vẹn

37. Ánh Nguyên: Ánh sáng tràn đầy chỉ con là người phúc hậu, lương thiện

38. Bá Nguyên: Mong con tỏa sáng, vang danh

39. Hải Đăng: Con là ngọn đèn sáng trong đêm

40. Hồng Đăng: Ngọn đèn ánh đỏ

41. Phúc Điền: Mong con luôn làm việc thiện

42. Cát Hạ: Con là ánh sáng mang lại tiếng cười cho mọi người

43. Bá Hoàng: Chỉ sự thành đạt, vẻ vang, vang danh thiên hạ

44. Bảo Hưng: Ý chỉ cuộc sống sung túc, hưng thịnh

45. Gia Hưng: Con sẽ làm lên sự nghiệp, rạng rỡ cả gia tộc.

46. Phúc Hưng: Con người đem lại phúc đức cho cả gia đình, dòng tộc phát triển.

47. Hưng Thịnh: Công danh, sự nghiệp tiền tài luôn vững chãi, lên như diều gặp gió.

48. Gia Hưng: Con sẽ làm hưng thịnh gia tộc

49. Quốc Hưng: Mong con có cuộc sống hưng thịnh, cát tường

50. Chí Kiên: Biểu tượng cho ý chí kiên trì, không bỏ cuộc

Đặt tên cho con hợp tuổi bố mẹ mỗi năm sẽ thay đổi theo mệnh của bé nhưng cách đặt tên thì gần như đều giống nhau. Bố mẹ có thể dựa vào ngũ hành tương sinh để lựa chọn sinh con hợp mệnh cũng là một lựa chọn tốt.

Cách Đặt Tên Cho Con Hợp Với Bố Mẹ

Khi tìm đến với các cách đặt tên cho con theo phong thủy thì chắc hẳn rằng vợ chồng bạn muốn con mình có tên vừa hay vừa hợp vận mạng để có cuộc sống tốt về sau.Thật vậy, vấn đề phong thủy tồn tại trong văn hóa người Á Đông từ bao đời nay. Hễ người ta làm một việc gì trọng đại thì điều đầu tiên họ xét đến là phong thủy.

Vậy đặt tên con theo phong thủy cần chú ý những gì và những gợi ý nào cho tên bé theo phong thủy?

1. Các tiêu chí cho cách đặt tên cho conHãy chú trọng ý nghĩa của tên đặt cho con”Tên hay thời vận tốt”, đó là câu nói quen thuộc để đề cao giá trị một cái tên hay và trên thực tế cũng đã có nhiều nghiên cứu (cả phương Đông lẫn phương Tây) chỉ ra rằng một cái tên “có ấn tượng tốt” sẽ hỗ trợ thăng tiến trong xã hội nhiều hơn.

Hầu hết cha mẹ khi đặt tên cho con đều theo những nguyên tắc chung như: Ý nghĩa, Sự khác biệt và quan trọng ,Kết nối với gia đình, Âm điệu.

Tên cho bé trai và bé gái khác nhau và với mỗi giới tính sẽ có ý nghĩa khác nhau như tên bé gái thường có nghĩa đẹp, hiền hậu; trong khi tên cho bé trai thì thường mang ý nghĩa mạnh mẽ, vinh quang.

Như bạn đã biết, chọn tên cho bé gái không phải là chuyện đơn giản. Ngoài việc cái tên phải hội đủ các yếu tố cần thiết nói trên thì cái tên ấy còn phải mang ít nhất là một trong những ý nghĩa như sau: Đẹp,Tao nhã, Tử tế, Quyến rũ, Tiết hạnh, đoan chính.

Vậy nhiệm vụ của cha mẹ đã rõ ràng hơn rồi đấy bởi một cái tên hay và mang ý nghĩa tốt đẹp chính là niềm mong mỏi và gửi gắm xứng đáng dành cho bé yêu của bạn:

– Hãy bắt đầu bằng một số cái tên chỉ sự thông minh tài giỏi như: Anh, Thư, Minh, Uyên, Tuệ, Trí, Khoa…

– Những cái tên chỉ vẻ đẹp như: Diễm, Kiều, Mỹ, Tuấn, Tú, Kiệt, Quang, Minh, Khôi…

– Những cái tên chỉ tài lộc: Ngọc, Bảo, Kim, Loan, Ngân, Tài, Phúc, Phát, Vượng, Quý, Khang, Lộc, Châu, Phú, Trâm, Xuyến, Thanh, Trinh…

– Những cái tên chỉ sức mạnh hoặc hoài bão lớn (cho bé trai): Cường, Dũng, Cương, Sơn, Lâm, Hải, Thắng, Hoàng, Phong, Quốc, Việt, Kiệt (tuấn kiệt), Trường, Đăng, Đại, Kiên, Trung…

– Những cái tên chỉ sự nữ tính, vẻ đẹp hay mềm mại (cho bé gái): Thục, Hạnh, Uyển, Quyên, Hương, Trinh, Trang, Như, An, Tú, Hiền, Nhi, Duyên, Hoa, Lan, Diệp, Cúc, Trúc, Chi, Liên, Thảo, Mai…

Vậy với một xuất phát điểm từ ý nghĩa cái tên, bạn sẽ dễ dàng hơn rất nhiều để lựa cho con mình những cái tên “trong tầm ngắm”.

Yếu tố vận mệnhNếu như bạn thuộc mẫu người hiện đại và không quan tâm lắm tới mối tương tác giữa bản mệnh và cái tên của con thì lựa chọn theo ý nghĩa hay mong muốn hoặc sở thích của bạn là đã quá đủ. Nhưng cái gốc Á Đông của chúng ta thú vị ở chỗ con người luôn nằm trong mối tương tác vận động với vũ trụ, với vật chất và với “đại diện” của vật chất là yếu tố Ngũ Hành bản mệnh. Một cái tên phù hợp bản mệnh con người dường như có một cái gì đó tương hỗ giúp cho nó vững vàng hơn và về yếu tố tâm linh thì đó là điều may mắn.

Vì vậy cách đặt tên cho con là hãy quan tâm tới con bạn sinh năm nào và bản mệnh là gì. Chẳng hạn 2012 và 2013 là mệnh Thủy, 2014-2015 là mệnh Kim thì trong 4 năm này các tên gắn với hành Kim hoặc Thủy đều là những cái tên có thể đặt được. Ví dụ: Kim, Ngân, Cương, Hà, Thủy, Giang, Triều, Uyên, Thanh, Linh, Bảo, Vân, Nguyệt… Các chữ đặt tên ẩn chứa trong nó yếu tố Ngũ Hành sẽ là một trong những yếu tố tương tác với Ngũ Hành của bản mệnh để tạo thế tương sinh thuận lợi cho cuộc đời của con sau này.

Và cả yếu tố con giáp (Địa Chi)Địa Chi, tuổi hay Con giáp đại diện (Tí Sửu Dần Mão…) như một yếu tố nói về tính cách, sự thể hiện bề nổi và cách tương tác với môi trường xã hội của con người. Yếu tố này cũng rất được quan tâm khi trong làm ăn, cưới hỏi… cũng nhiều người tránh “Tứ Hành Xung”, “Lục Xung”, “Lục Hại” v.v… khiến yếu tố tâm linh có phần hơi nặng nề. Việc đặt tên cho con dựa theo yếu tố này từ đó cũng được coi là một phần cần thiết để “kiêng kỵ” với mong muốn đem lại càng nhiều may mắn cho con càng tốt.

Để chọn một cái tên phù hợp với Địa Chi thì tất nhiên yếu tố “Tam Hợp”, “Lục Hợp” được ưu tiên hàng đầu, thậm chí Ngũ Hành đại diện cho Địa Chi cũng được xét đến một cách kỹ lưỡng. Ví dụ: Tuổi Thìn hợp với tuổi Tí và Thân, nhưng lại không hợp với chính tuổi Thìn (tự hình), do vậy những cái tên hợp với tuổi Tí, Thân sẽ là hợp Địa Chi, trong khi đó tên Long lại không phải là tên tốt cho tuổi Thìn.

2. Tham khảo cách đặt tên cho con trai, con gái theo năm Bính Thân 2016Đặc điểm tính cách của bé sinh năm Bính Thân 2016Bé sinh năm Bính Thân 2016 sẽ thuộc mạng Hỏa ( Sơn hạ hỏa- Lửa dưới chân núi)

Điểm nổi bật của bé sinh năm Khỉ đó là sự thông minh, lém lỉnh và sự linh hoạt năng động, lúc nào cũng muốn bay nhảy. Bé Khỉ trong tương lai sẽ có khả năng vượt qua mọi tình huống dù là khó khăn nhất. Ngoài ra, bé còn được trời phú cho sự say mê tìm tòi, thích khám phá những điều mới lạ và óc sáng tạo tuyệt vời.

Bé sinh năm khỉ rất thông minh và lém lỉnhBên cạnh những đặc điểm nổi bật, bé sinh năm Khỉ vẫn có một số nhược điểm như sự nóng vội, hấp tấp, thiếu kiên nhẫn cũng như một chút tính kiêu ngạo. Nếu khắc phục được những nhược điểm này, bé sẽ đạt được thành công rực rỡ.

Cách đặt tên cho con theo Tam HợpTam Hợp dựa theo tuổi, do tuổi Thân nằm trong Tam hợp Thân-Tý-Thìn nên những cái tên thuộc bộ này đều phù hợp với bé

Cách đặt tên cho con theo Bản MệnhBản Mệnh thể hiện tuổi của bé thuộc Mệnh nào và dựa vào NGũ Hành tương sinh để tìm tên phù hợp cho con. Lựa chọn lý tưởng nhất là đặc tên theo hành tương sinh hoặc tương vượng với Bản Mệnh.

Cách đặt tên cho con theo Tứ TrụĐể bé có vận tốt hơn, các bậc phụ huynh có thể dựa vào ngày, giờ, tháng, năm sinh của bé để quy thành Ngũ Hành, nếu bé thiếu Ngũ Hành nào đó thì nên chọn tên bé theo Hành đó

Cách đặt tên cho con theo quy luật tự nhiênLoài khỉ thường sinh sống trong rừng, vì vậy bạn có thể dựa vào đặc điểm tự nhiên này để đặt tên cho bé theo những tên thuộc hành Mộc như Khôi, Lê, Đỗ, Mai, Đào,Trúc, Tùng, Quỳnh, Thảo, Liễu, Bách, Lâm, Sâm, Kiện, Xuân, Quý, Hạnh, Thôn, Phương, Phần, Chi,Thị, Bính, Bình, Sa, Phúc, Phước…

Bên cạnh đó, bạn cũng có thể sử dụng những bộ thủ như Khẩu, Miên, Mịch với ý nghĩa như “cái hang khỉ” để đặt tên cho bé với mong muốn bé có cuộc sống nhàn nhã, bình an như: Đài, Trung, Sử, Tư, Đồng, Hướng, Quân, Trình, Thiện, Hòa, Gia, Đường, An, Thủ, Tông, Quan, Thất, Dung, Nghi, Ninh, Hoành, Bảo, Hựu, Thực, Khoan…

Ngoài ra, khỉ còn có đặc trưng nổi bật là rất hay bắt chước cử chỉ và tiếng nói của con người, vì vậy bạn có thể chọn những cái tên có chứa bộ nhân như: Hân, Giới, Kim, Đại, Nhiệm, Trọng, Tín, Hà, Bảo, Hưu, Nghi, Huấn, Từ, Ngữ, Thành, Mưu, Nghị, Cảnh…

Không nên đặt cho con sinh năm 2016

Đối với bé tuổi Thân, mẹ không nên đặt tên cho bé theo các chữ thuộc bộ Kim, Dậu, Đoài, Mãnh, Điểu, Nguyệt, do những tên đó đều chỉ phương Tây( thuộc hành Kim).

Theo quy luật ngũ hành, Thân thuộc hành Kim, nếu đặt tên theo các chữ thuộc bộ trên sẽ khiến Kim tụ lại quá nhiều dẫn đến hình khắc và những điều không thuận lợi. Vì vậy, cha mẹ nên tránh đặt tên cho bé theo các tên như: Kim, Cẩm, Ngân, Xuyến, Nhuệ, Phong, Cương, Chung, Thoa, Trân, Trâm…

Ngoài ra dựa vào đặc tính phá phách của loài Khỉ trên đồng ruộng, ba mẹ nên tránh đặt tên bé tuổi Thân theo các chữ thuộc bộ Hòa, Mạch, Tắc, Mễ, Điền, Cốc như: Do, Giới, Thân, Nam, Đương, Phan, Khoa, Thu, Đạo, Chủng, Tùng, Tú, Bỉnh, Đường, Tinh, Lương,

Các tên thuộc bộ Khẩu mang ý nghĩa kìm hãm cũng không thích hợp đặt cho người tuổi Thân như Huynh, Cát, Hòa, Quân, Tướng, Đao, Lực…

Cách đặt tên cho con trai sinh năm 2016 theo vần A – N1. THIÊN ÂN Con là ân huệ từ trời cao

2. GIA BẢO Của để dành của bố mẹ đấy

3. THÀNH CÔNG Mong con luôn đạt được mục đích

4. TRUNG DŨNG Con là chàng trai dũng cảm và trung thành

5. THÁI DƯƠNG Vầng mặt trời của bố mẹ

6. HẢI ĐĂNG Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm

7. THÀNH ĐẠT Mong con làm nên sự nghiệp

8. THÔNG ĐẠT Cách đặt tên cho con nghĩa là Hãy là người sáng suốt, hiểu biết mọi việc đời

9. PHÚC ĐIỀN Mong con luôn làm điều thiện

10. TÀI ĐỨC Hãy là 1 chàng trai tài dức vẹn toàn

11. MẠNH HÙNG Người đàn ông vạm vỡ

12. CHẤN HƯNG Con ở đâu, nơi đó sẽ thịnh vượng hơn

13. BẢO KHÁNH Con là chiếc chuông quý giá

14. KHANG KIỆN Ba mẹ mong con sống bình yên và khoẻ mạnh

16. TUẤN KIỆT Mong con trở thành người xuất chúng trong thiên hạ

17. THANH LIÊM Con hãy sống trong sạch

18. HIỀN MINH Mong con là người tài đức và sáng suốt

20. THỤ NHÂN Trồng người

21. MINH NHẬT Con hãy là một mặt trời

23. TRỌNG NGHĨA Hãy quý trọng chữ nghĩa trong đời

24. TRUNG NGHĨA Hai đức tính mà ba mẹ luôn mong con hãy giữ lấy

25. KHÔI NGUYÊN Cách đặt tên cho con nghĩa là mong con luôn đỗ đầu.

26. HẠO NHIÊN Hãy sống ngay thẳng, chính trực

27. PHƯƠNG PHI Con hãy trở thành người khoẻ mạnh, hào hiệp

29. HỮU PHƯỚC Mong đường đời con phẳng lặng, nhiều may mắn

30. MINH QUÂN Con sẽ luôn anh minh và công bằng

31. ĐÔNG QUÂN Con là vị thần của mặt trời, của mùa xuân

32. SƠN QUÂN Vị minh quân của núi rừng

33. TÙNG QUÂN Cách đặt tên cho con nghĩa là Con sẽ luôn là chỗ dựa của mọi người

34. ÁI QUỐC Hãy yêu đất nước mình

35. THÁI SƠN Con mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao

36. TRƯỜNG SƠN Con là dải núi hùng vĩ, trường thành của đất nước

37. THIỆN TÂM Dù cuộc đời có thế nào đi nữa, mong con hãy giữ một tấm lòng trong sáng

38. THẠCH TÙNG Hãy sống vững chãi như cây thông đá

39. AN TƯỜNG Con sẽ sống an nhàn, vui sướng

40. ANH THÁI Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn

41. THANH THẾ Con sẽ có uy tín, thế lực và tiếng tăm

42. CHIẾN THẮNG Con sẽ luôn tranh đấu và giành chiến thắng

43. TOÀN THẮNG Con sẽ đạt được mục đích trong cuộc sống

44. MINH TRIẾT Mong con hãy biết nhìn xa trông rộng, sáng suốt, hiểu biết thời thế

45. ĐÌNH TRUNG Con là điểm tựa của bố mẹ

46. KIẾN VĂN Con là người có học thức và kinh nghiệm

47. NHÂN VĂN Hãy học để trở thành người có học thức, chữ nghĩa

48. KHÔI VĨ Con là chàng trai đẹp và mạnh mẽ

49. QUANG VINH Cuộc đời của con sẽ rực rỡ,

50. UY VŨ – Con có sức mạnh và uy tín.

Cách đặt tên cho con gái sinh năm 2016:

Ngọc Anh: Bé là viên ngọc trong sáng, quý giá tuyệt vời của bố mẹ

Nguyệt Ánh: Bé là ánh trăng dịu dàng, trong sáng, nhẹ nhàng

Gia Bảo: Bé là “tài sản” quý giá nhất của bố mẹ, của gia đình

Ngọc Bích: Cách đặt tên cho con nghĩa là viên ngọc trong xanh, thuần khuyết

Minh Châu: Cách đặt tên cho con nghĩa là viên ngọc trai trong sáng, thanh bạch của bố mẹ

Bảo Châu: Bé là viên ngọc trai quý giá

Kim Chi: “Cành vàng lá ngọc” là câu nói để chỉ sự kiều diễm, quý phái. Kim Chi chính là Cành vàng.

Ngọc Diệp: Cách đặt tên cho con nghĩa là Lá ngọc, thể hiện sự xinh đẹp, duyên dáng, quý phái của cô con gái yêu

Mỹ Duyên: Cách đặt tên cho con nghĩa là đẹp đẽ và duyên dáng là điều bạn đang mong chờ ở con gái yêu đó.

Thanh Hà: Dòng sông trong xanh, thuần khiết, êm đềm, đây là điều bố mẹ ngụ ý cuộc đời bé sẽ luôn hạnh phúc, bình lặng, may mắn.Gia Hân: Cái tên của bé không chỉ nói lên sự hân hoan, vui vẻ mà còn may mắn, hạnh phúc suốt cả cuộc đời

Ngọc Hoa: Cách đặt tên cho con nghĩa là một bông hoa bằng ngọc, đẹp đẽ, sang trọng, quý phái

Lan Hương: Nhẹ nhàng, dịu dàng, nữ tính, đáng yêu

Quỳnh Hương: Cách đặt tên cho con nghĩa là giống như mùi hương thoảng của hoa quỳnh, cái tên có sự lãng mạn, thuần khiết, duyên dáng

Vân Khánh: Cái tên xuất phát từ câu thành ngữ “Đám mây mang lại niềm vui”, Vân Khánh là cái tên báo hiệu điềm mừng đến với gia đình.

Ngọc Khuê: Một loại ngọc trong sáng, thuần khiết

Diễm Kiều: Cách đặt tên cho con nghĩa là vẻ đẹp kiều diễm, duyên dáng, nhẹ nhàng, đáng yêu

Thiên Kim: Xuất phát từ câu nói “Thiên Kim Tiểu Thư” tức là “cô con gái ngàn vàng”, bé yêu của bạn là tài sản quý giá nhất của cha mẹ đó.

Ngọc Lan: Cành lan ngọc ngà của bố mẹ

Mỹ Lệ: Cái tên gợi nên một vẻ đẹp tuyệt vời, kiêu sa đài các.

Kim Liên: Cách đặt tên cho con nghĩa là với ý nghĩa là bông sen vàng, cái tên tượng trưng cho sự quý phái, thuần khiết

Gia Linh: Cách đặt tên cho con nghĩa là cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng yêu của bé đó

Thanh Mai: xuất phát từ điển tích “Thanh mai trúc mã”, đây là cái tên thể hiện một tình yêu đẹp đẽ, trong sáng và gắn bó, Thanh Mai cũng là biểu tượng của nữ giới.

Tuệ Mẫn: Cái tên gợi nên ý nghĩa sắc sảo, thông minh, sáng suốt

Nguyệt Minh: Bé như một ánh trăng sáng, dịu dàng và đẹp đẽ

Diễm My: Cách đặt tên cho con nghĩa là vẻ đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn vô cùng

Kim Ngân: Bé là “tài sản” lớn của bố mẹ

Bảo Ngọc: Bé là viên ngọc quý của bố mẹ

Khánh Ngọc: Cách đặt tên cho con nghĩa là vừa hàm chứa sự may mắn, lại cũng có sự quý giá

Thu Nguyệt: Trăng mùa thu bao giờ cũng là ánh trăng sáng và tròn đầy nhất, một vẻ đẹp dịu dàng

Hiền Nhi: Con luôn là đứa trẻ đáng yêu và tuyệt vời nhất của cha mẹ

Hồng Nhung: Con như một bông hồng đỏ thắm, rực rỡ và kiêu sa

Kim Oanh: Bé có giọng nói “oanh vàng”, có vẻ đẹp quý phái

Diễm Phương: Một cái tên gợi nên sự đẹp đẽ, kiều diễm, lại trong sáng, tươi mát

Bảo Quyên: Cách đặt tên cho con nghĩa là Quyên: xinh đẹp, Bảo Quyên giúp gợi nên sự xinh đẹp quý phái, sang trọng

Ngọc Quỳnh: Cách đặt tên cho con nghĩa là bé là viên ngọc quý giá của bố mẹ

Ngọc Sương: Bé như một hạt sương nhỏ, trong sáng và đáng yêu

Mỹ Tâm: Cách đặt tên cho con nghĩa là không chỉ xinh đẹp mà còn có một tấm lòng nhân ái bao la.

Phương Thảo: “Cỏ thơm” đó đơn giản là cái tên tinh tế và đáng yêu

Hiền Thục: Hiền lành, đảm đang, giỏi giang, duyên dáng là những điều nói lên từ cái tên này

Bích Thủy: Cách đặt tên cho con nghĩa là dòng nước trong xanh, hiền hòa là hình tượng mà bố mẹ có thể dành cho bé

Thủy Tiên: Một loài hoa đẹp

Ngọc Trâm: Cây trâm bằng ngọc, một cái tên gắn đầy nữ tính

Ðoan Trang: Cách đặt tên cho con nghĩa là sự đẹp đẽ mà kín đáo, nhẹ nhàng, đầy nữ tính

Thục Trinh: Cách đặt tên cho con nghĩa là cái tên thể hiện sự trong trắng, hiền lành

Thanh Trúc: Cách đặt tên cho con nghĩa là cây trúc xanh, biểu tượng cho sự trong sáng, trẻ trung, đầy sức sống

Minh Tuệ: Cách đặt tên cho con nghĩa là Trí tuệ sáng suốt, sắc sảo

Nhã Uyên: Cái tên vừa thể hiện sự thanh nhã, lại sâu sắc đầy trí tuệ

Thanh Vân: Cách đặt tên cho con nghĩa là một áng mây trong xanh đẹp đẽ

Như Ý: Cách đặt tên cho con nghĩa là niềm mong mỏi bao lâu nay của bố mẹ

Đặt Tên Cho Con Trai, Gái Năm 2022 Hợp Tuổi Với Bố Mẹ

Tên ảnh hưởng đến vận mệnh và cuộc sống của trẻ, vì vậy đa phần các gia đình đều rất quan tâm tới việc đặt tên, lựa chọn tên cho con. Bài viết sau sẽ gợi ý cách đặt tên cho con trai, gái hợp tuổi với bố mẹ trong năm 202 này vừa hay, đẹp vừa hợp phong thủy.

Ý nghĩa của việc đặt tên cho con hợp phong thủy 2020?

Tên hay không chỉ giúp con có được sự khởi đầu may mắn, thuận lợi mà còn giúp cha mẹ thể hiện được sự hy vọng và mơ ước của mình. Rất nhiều gia đình tìm cho con những cái tên có ý nghĩa về sự nghiệp, công danh. Ngoài ra cũng có những gia đình đặt cho con của mình những cái tên thể hiện sự an nhàn, bình yên trong cuộc sống.

Tên của bé có thể bảo vệ bé khỏi những điều xấu, giúp bé được bình an, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, không nên xem nhẹ việc đặt tên cho con ngay từ khi chào đời. Tốt nhất không nên chọn những tên thô tục, không chọn tên phát âm khó, không chọn trên trùng với người trong gia đình.

Tại sao nên chọn tên con hợp tuổi bố mẹ 2020

Lựa chọn cho con được tên hay chỉ là một yếu tố. Yếu tố còn lại cần cân nhắc đó là chọn được tên hợp với tuổi của bố mẹ. Điều này sẽ tạo ra sự kết nối giữa bố mẹ và con cái, giúp gia đình luôn đầm ấm, hòa thuận.

Khi tên của con hợp với tuổi của bố mẹ, công việc của bố mẹ sẽ phát đạt và vững vàng hơn, dễ dàng thăng quan tiến chức, con đường công danh sự nghiệp trở nên rộng mở, vô cùng thuận lợi và may mắn.

Gợi ý một số tên hay cho con trai hoặc gái hay nhất 2020

Để đặt tên phù hợp với bé sinh năm 2020, các bậc phụ huynh biết chính xác niên mệnh năm sinh của con. Cụ thể, năm 2020 là năm Canh Tý. Vì vậy những được sinh ra trong năm này thuộc mệnh Thổ và cầm tinh con Chuột.

Hành Thổ thiên về đất, đây là môi trường để cây cối và vạn vật phát triển. Vì vậy, việc chọn được tên tương hợp, tương sinh với hành Thổ sẽ mang đến nhiều tương tác tích cực, giúp bé luôn bình an và may mắn.

Trường An: Cuộc sống an lành, mang lại nhiều may mắn và hạnh phúc

Quốc Bảo: Báu vật của gia đình, tương lai tươi sáng, vang danh khắp chốn

Hùng Cường: Mạnh mẽ, vững vàng, vượt qua khó khăn

Hữu Đạt: Đạt được mọi thành tựu vẻ vang, mang lại niềm tự hào cho gia đình

Minh Đức: Tốt đẹp, giỏi giang, có ngoại hình ưa nhìn, được nhiều người yêu mến

Anh Dũng: Mạnh mẽ, có chí khí, là chỗ dựa vững chắc cho gia đình

Huy Hoàng: Thông minh, sáng suốt, sự nghiệp vẻ vang, học thành thuận lợi

Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, quyết đoán, thành công lớn trong sự nghiệp

Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình, được tổ tiên che chở, bảo vệ

Gia Hưng: Hưng thịnh, củng cố địa vị gia đình, nâng cao danh tiếng của dòng họ

Gia Huy: Rạng danh gia đình, dòng tộc, được nhiều người hỗ trợ

Đăng Khoa: Thi cử, khoa bảng thuận lợi, con đường công danh rộng mở

Quang Khải: Thông minh, sáng suốt, mạnh mẽ, quyết đoán

Minh Khang: Sáng sủa, may mắn, thuận lợi trong cuộc sống

Gia Khánh: Niềm tự hào của gia đình, tương lai làm nên sự nghiệp lớn

Minh Khôi: Khôi ngô, đẹp đẽ, ngoại hình nổi bật

Bảo Long: Thành công vang dội trong tương lai, có uy tín và danh tiếng

Anh Minh: Thông minh, lỗi lạc, có tài năng xuất chúng

Tú Uyên: xinh đẹp, thanh tú, hiểu biết nhiều, được yêu mến

Tú Linh: xinh đẹp, nhanh nhẹn và hoạt bát

Ngọc Diệp: kiêu sa, tôn quý, được nhiều người ngưỡng mộ

Kim Oanh: giọng nói hay, ngoại hình quý phái

Bạch Liên: trắng đẹp thanh khiết, học vấn cao

Mỹ Dung: đẹp đoan trang, phúc hậu, cuộc sống hạnh phúc

Mộc Trà : Đẹp giản dị, được nhiều người yêu quý

Bích Liên : Ngọc ngà, kiêu sa, có địa vị trong xã hội

Quỳnh Chi : Quý phái như hoa quỳnh

Kim Chi : Vừa thông minh vừa xinh đẹp

Tú Anh : Thông minh, tinh tế, học vấn cao

Tuệ Lâm : Thông tuệ, sáng suốt, học rộng hiểu nhiều

Hạ Băng : Kiên cường, bản lĩnh, mạnh mẽ, độc lập

Gia Linh : Nhanh nhẹn, hoạt bát, có bản lĩnh

Cát Tường : May mắn, thành công, làm việc gì cũng suôn sẻ

Anh Thư : Tài giỏi, có khí phách, mang về danh tiếng cho gia đình

Bích Hà : Êm đềm, suôn sẻ, học hành thuận lợi, thi cử đỗ đạt

Cát Tiên : Bình an, may mắn, làm việc gì cũng thành công

Gia Hân : Luôn vui vẻ, hạnh phúc, có cuộc sống bình an

Thiên Thanh : Tinh tế, có tấm lòng bao dung, dễ dàng vượt qua khó khăn