Đặt Tên Cho Con Theo Họ Bùi Sinh Năm 2022 Tân Sửu: Tên Đẹp Cho Bé Trai, Bé Gái
--- Bài mới hơn ---
--- Bài cũ hơn ---
Tổng hợp danh sách các bài hay về chủ đề Tên Cho Bé Trai Họ Bùi xem nhiều nhất, được cập nhật nội dung mới nhất vào ngày 26/05/2022 trên website Welovelevis.com. Hy vọng thông tin trong các bài viết này sẽ đáp ứng được nhu cầu mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật lại nội dung Tên Cho Bé Trai Họ Bùi nhằm giúp bạn nhận được thông tin mới nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến nay, chủ đề này đã thu hút được 3.861 lượt xem.
--- Bài mới hơn ---
--- Bài cũ hơn ---
--- Bài mới hơn ---
Tuyển tập 100 cái tên hay cho bé trai họ Bùi 2022 tuổi Canh Tý: Cái tên sẽ theo bé suốt cuộc đời vì vậy khi đặt tên cho bé bạn phải hết sức quan tâm để chọn cho con được cái tên hay, ý nghĩa và hợp mệnh của bé nhất. Nếu bạn chưa biết phải đặt tên con mang họ Bùi như thế nào? Hãy tham khảo qua bài viết gợi ý tên hay cho con trai mang họ Bùi của Huyền Bùi dưới đây nhé.
Gợi ý đặt tên hay cho bé trai họ Bùi 2022 tuổi Canh Tý
Cách đặt tên con họ Bùi 2022 cho bé trai hay nhất cũng cần phải lựa chọn để phù hợp với phong thủy, với tuổi tác của bố mẹ. Nếu bạn mong ước con mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh, đầy khí chất thì nên dùng các từ như: Cường, Lực, Cao, Vỹ. Còn nếu mong muốn con sẽ có những phẩm đức quý báu đặc thù của giới tính nếu có tên là Nhân, Nghĩa, Trí, Tín, Đức, Thành, Hiếu, Trung, Khiêm, Văn, Phú. Các bạn kỳ vọng con mình sẽ có những ước mơ thật lớn lao và nỗ lực hết mình để đạt được nguyện vọng đó: Đăng, Đại, Kiệt, Quốc, Quảng. Còn rất nhiều cái tên hay đẹp dành cho bé trai mang họ Bùi nữa, mời các bạn tham khảo dưới đây:
Bùi Anh Dũng | Bùi Minh Triết |
Bùi Anh Khoa | Bùi Minh Trí |
Bùi Anh Kiệt | Bùi Minh Đăng |
Bùi Anh Quân | Bùi Minh Đạt |
Bùi Anh Sa | Bùi Minh Đức |
Bùi Anh Tuấn | Bùi Mạnh Dũng |
Bùi Anh Tú | Bùi Nhật Linh |
Bùi Bảo An | Bùi Nhật Minh |
Bùi Bảo Anh | Bùi Nhật Nam |
Bùi Bảo Châu | Bùi Phúc Khang |
Bùi Bảo Ngọc | Bùi Phúc Lâm |
Bùi Chí Công | Bùi Phúc Nguyên |
Bùi Chí Thành | Bùi Quang Báu |
Bùi Công Danh | Bùi Quang Huy |
Bùi Công Nhận | Bùi Quang Minh |
Bùi Duy Khánh | Bùi Quang Đạt |
Bùi Duy Phước | Bùi Quốc Bảo |
Bùi Gia Bảo | Bùi Quốc Huy |
Bùi Gia Huy | Bùi Thiên An |
Bùi Gia Hưng | Bùi Thiên Phúc |
Bùi Gia Khang | Bùi Thiên |
Bùi Gia Khánh | Bùi Thiện Nhân |
Bùi Gia Linh | Bùi Thái An |
Bùi Gia Minh | Bùi Thái Sơn |
Bùi Hoài Nam | Bùi Tiến Minh |
Bùi Hoàng Dương | Bùi Tiến Đạt |
Bùi Hải Đăng | Bùi Trí Dũng |
Bùi Hồng Anh | Bùi Trường An |
Bùi Hồng Phúc | Bùi Trường Giang |
Bùi Hồng Đăng Phúc | Bùi Trần Đăng Khôi |
Bùi Hữu Phước | Bùi Tuấn Khang |
Ngoài ra, bố mẹ có thể lựa chọn các tên cho con trai như: Thanh, Đức, Thái, Dương, Huân, Luyện, Nhật, Minh, Sáng, Huy, Quang, Đăng, Linh, Nam, Hùng, Hiệp, Huân, Lãm, Vĩ, Lê, Tùng, Đức, Nhân, Bách, Lâm, Quý, Quảng, Đông, Phương, Nam, Kỳ, Bình, Sơn, Ngọc, Bảo, Châu, Kiệt, Anh, Điền, Quân, Trung, Tự, Nghiêm, Hoàng, Thành, Kỳ, Kiên, Đại, Bằng, Công, Thông, Vĩnh, Giáp, Thạch, Hòa, Lập, Huấn, Long, Trường. Xem thêm cách đặt tên con trai 2022 để tham khảo nhé.
Tags: tên hay cho bé trai họ bùi 2022, đặt tên cho con trai 2022 họ bùi, tên hay cho bé gái họ bùi 2022, đặt tên con gái họ bùi năm 2022, con gái họ bùi nên đặt tên gì, tên hay cho bé gái họ bùi 2022, đặt tên con họ bùi voz, đặt tên con gái họ bùi năm 2022
--- Bài cũ hơn ---
--- Bài mới hơn ---
Đặt tên con trai, con gái họ Bùi phải phù hợp với tuổi của cha mẹ
Bên cạnh đó, những cách đặt tên cho con họ Bùi hay nhất cũng cần phải lựa chọn để phù hợp với tuổi của ba mẹ.
– Khi đặt tên cho con trai,nếu bạn mong ước con mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh, đầy khí chất thì nên dùng các từ như: Cường, Lực, Cao, Vỹ…
– Con bạn sẽ có những phẩm đức quý báu đặc thù của giới tính nếu có tên là Nhân, Nghĩa, Trí, Tín, Đức, Thành, Hiếu, Trung, Khiêm, Văn, Phú…
– Các bạn mong muốn con mình sẽ có những ước mơ thật lớn lao và nỗ lực hết mình để đạt được nguyện vọng đó: Đăng, Đại, Kiệt, Quốc, Quảng…
– Cách đặt tên cho con trai con gái họ Bùi hay nhất nhằm gửi gắm sự may mắn thì các bạn có thể đặt những chữ như: Phúc, Lộc, Quý, Thọ, Khang, Tường, Bình… sẽ giúp bạn mang lại những niềm mong ước đó.
– Đặt cho con trai đáng yêu của mình với niềm mong ước khi lớn lên con sẽ trở thành người mạnh mẽ, vững vàng trong cuộc đời: Sơn (núi), Hải (biển), Phong (ngọn, đỉnh)…
– Những cái tên này gợi nhắc cuộc sống bình lặng trong cuộc đời củ bé. Lựa chọn những tên gợi đến sự thông minh: Bùi Bảo Châu, Bùi Ngọc Anh, Bùi Thư Kỳ, Bùi Gia Bảo, Bùi Bảo Lộc, Bùi Trâm Anh, Bùi Anh Châu, Bùi Nhã Phương, Bùi Hồng Phượng,….
– Lựa chọn những tên gợi đến sự thông minh: Bùi Bảo Châu, Bùi Ngọc Anh, Bùi Thư Kỳ, Bùi Gia Bảo, Bùi Bảo Lộc, Bùi Trâm Anh, Bùi Anh Châu, Bùi Nhã Phương, Bùi Hồng Phượng,….chắc chắn sẽ giúp cho bạn thấy hài lòng, thích thú.
Tên hay cho bé trai họ Bùi 2022
Bùi A Kha – Là bài học gối đầu và tôn vinh giá trị bản thân.
Bùi An Nhiên – An Nhiên có nghĩa là thư thái, không ưu phiền.
An Nhiên là cái tên đẹp dùng để đặt cho các bé gái với mong ước tâm hồn con sẽ không phải vướng bận ưu phiền, luôn vui vẻ và hạnh phúc.
Bùi Bình An
Với “Bình An” cha mẹ mong con có cuộc sống bình an, êm đềm, sẽ không gặp bất cứ sóng gió hay trắc trở nào
Bùi Bích Ngọc
Bịch ngọc có ý nghĩa là ngọc xanh
Bùi Bảo Anh
Bảo bối quý giá, toát lên nét quý phái, thông minh, sáng ngời. Ngoài ra còn có ý nghĩa Bảo bối quý giá, toát lên nét quý phái, thông minh, sáng ngời
Bùi Anh Minh
Anh minh là Minh mẫn sáng suốt nhận định sự việc không bị ảnh hưởng vấn đề gì, ngược lại rất thông minh.
Bùi Anh Tuấn
Anh: thông minh, tinh anh, khôn ngoan hơn người
Tuấn: tuấn tú, khôi ngô, sáng sủa
Bố mẹ đặt tên con là Anh Tuấn có nghĩa là mong con khôi ngô tuấn tú hơn người, thông minh giỏi giang.
Bùi Bình An Mong con có cuộc sống bình an, êm đềm, sẽ không gặp bất cứ sóng gió hay trắc trở nào
Bùi Bình Minh Ý nghĩa: Buổi sáng sớm
Bùi Bùi Thiên
Bùi Bảo Chi
Bảo là bảo bối
Chi có nghĩa:
+ Chi có ý nghĩa nấm quý. Nhỏ bé nhưng có giá trị, có nhiều tác dụng trong ẩm thực và chữa một số bệnh. Ý chỉ sự cao sang, quý phái, cuộc sống sung túc, đầy đủ.
+ Chi có ý nghĩa cỏ lành. Loại cỏ báo điềm lành, mang lại những điều may mắn, tốt đẹp. Hy vọng sự bình an, trong cuộc sống, tạo cảm giác trong lành và thư giãn.
+ Chi có ý nghĩa tôn kính. Sự kính trọng, tôn thờ, thái độ biết ơn với những người đã giúp đỡ mình. Sự lễ phép, sống biết trên dưới rõ ràng.
Bùi Bảo Châu – Hạt ngọc quý
Bùi Bảo Hân
Bảo: báu vật, tài sản quý cần bảo vệ
Hân: hân hoan, vui mừng, hạnh phúc
Đặt tên con là Bảo Hân có nghĩa là bạn vui vẻ, hân hoan khi con sinh ra là báu vật của gia đình
Bùi Bảo Khánh – Tên Bảo Khánh có nghĩa là chiếc chuông quý giá.
Bùi Bảo Khánh Hân – Tên Hân được chọn đặt như một sự vui mừng, hân hoan với những điều tốt đẹp trong cuộc sống.
Bùi Bảo Nam
Bảo có nghĩa : họ Bảo, quý;Nam có ý nghĩa: con trai.Tên Bảo Nam với mong muốn con mình sẽ cần kiệm xây dựng sự nghiệp, an hưởng thanh nhàn phúc lộc
Bùi Bảo Ngọc
Bảo có nghĩa : họ Bảo, quý; Ngọc có ý nghĩa: viên ngọc, hay đá quý.
Bùi Bảo Trâm
Bảo có nghĩa: họ Bảo, quý; Trâm có nghĩa: cây trâm. Đây là tên thường đặt cho các bé gái có ý nghĩa: cây trâm quý, thể hiện sự cao quý, thanh tao.
Bùi Chí Hải Đăng – Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm.
Bùi Chấn Hưng Có ý nghĩa con ở đâu nơi đó sẽ thịnh vượng
Bùi Cát Anh Thư Có ý nghĩa: Anh có nghĩa: cây anh đào, tài hoa, Thư có nghĩa: thong thả
Bùi Cẩm Tú Cẩm là tên đẹp dành cho con gái, ba mẹ đặt tên Cẩm cho con với mong muốn công chúa của mình thật xinh đẹp, rực rỡ, giỏi giang và sớm đạt được thành công.
Cẩm Tú là Cô gái đẹp, duyên dáng, dễ thương, thể hiện sự quý phái, trang nhã
Bùi Diễm My Cái tên thể hiện vẻ đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn vô cùng
Bùi Diệp Chi Chi là tên hay thường được đặt cho bé gái, ba mẹ mong muốn con mình có cuộc sống bình an và được mọi người yêu quý
Bùi Duy Anh Duy:một, duy nhất; Anh: thông minh, tinh anh. Tên Duy Anh với ý nghĩa con là đứa con thông minh, của riêng bố mẹ mà tạo hóa ban tặng
Bùi Duy Hưng – Hưng thịnh
Bùi Gia Bảo – Của để dành của bố mẹ đấy.
Bùi Gia Huy
Gia Huy là tên thường đặt cho các bé trai với ý nghĩa là “mong tương lai con sẽ là người làm rạng danh cho gia đình, dòng tộc”
+, “Gia”: nhà, gia đình, dòng họ, dòng,tộc,…
+, “Huy”: huy hoàng (chói lọi, rực rỡ..
Bùi Gia Hân
Từ “Gia” có nghĩa thực là nhà, nhà cửa ( Quốc gia, gia đình…). Nghĩa bóng, chỉ thành tựu, điều hiện hữu,sự bền vững ( chính trị gia,tác gia,gia bảo, gia cố…)
” Hân “,nghĩa thực và nghĩa bóng, đều chỉ niềm vui, sự vinh hạnh, ( hân hoan, hân hạnh…)
GIA HÂN , là 1 cái tên đẹp, nó mang nghĩa ” Niềm vui đich thực”
Bùi Gia Hưng Ba mẹ chọn đặt tên Hưng cho con với mong muốn con mình sẽ mạnh mẽ, và thành công trong cuộc sống.
Bùi Gia Khánh
Bùi Gia Linh
+, “Gia “: nhà, gia đình, dòng tộc,…
+, “Linh”: linh thiêng, linh hoạt, linh động, chỉ sự nhanh nhẹn.
Gia Linh: Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng. Sự linh thiêng của gia đình với ý muốn con của mình sẽ một ánh sáng tươi đẹp trong nhà trong gia đình. nó sẽ mang đến cho gia đình điều may mắn và hạnh phúc
Bùi Gia Phúc
Gia nghĩa là nhà – có thể hiểu như gia đình phúc là điều may mắn, phúc lộc
Gia phúc là điều may mắn, niềm hạnh phúc xảy ra với gia đình. cái tên thể hiện đứa trẻ được coi như báu vật của nhà đó
Bùi Hoài AnHoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an
Bùi Hoàng Anh
Hoàng Anh có nghĩa là “vàng anh”- một loại chim có giọng hót hay, thánh thót.
+, “Hoàng”: màu vàng, chỉ sự quyền quý cao, sang (hoàng tộc, hoàng gia..), chỉ sự thành công, vẻ đẹp rực rỡ, sáng chói (huy hoàng, kim hoàng..)…
+, “Anh”: tinh anh, lanh lợi, thông minh,….
Tên Hoàng Anh gợi lên vẻ đẹp quyền quý cao sang cùng sự thông minh lanh lợi..
Bùi Hoàng Hà – Có nghãi là con của cha mẹ là sông vàng
Bùi Hoàng MinhBình sinh hay giúp người, có thể thuận lợi đạt được nguyện vọng, nên hạn chế sắc dục
Bùi Hoàng Phúc
Bùi Hoàng Vy AnhCó nghĩa là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện.
Bùi Huy Hoàng – Ý nghĩa: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác
Bùi Huy Phong
Bùi Huyền Anh
Bùi Huyền My – Huyền My không chỉ là “đôi mắt đẹp” mà nó còn là “tâm hồn đẹp”
Bùi Huyền Trang – Huyền: đá có màu đen nhánh, dùng làm đồ trang sức
Trang: để tôn người có tài đức, đáng được nêu gương sáng cho người đời
Tên Huyền Trang với ý muốn: người con gái đoan trang, huyền diệu.
Bùi Hà Anh
Bùi Hạ Vy
Bùi Hạnh Nguyên
Bùi Hải Anh
Bùi Hải Đăng – Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm.
Bùi Hữu Phước
Bùi Khánh An – Khánh có nghĩa là sự vui mừng, hạnh phúc, chúc mứng (khánh hỷ). An có nghĩa là an toàn, bình an và uyên dáng, ngọt ngào
đặt tên này cho con với mong muốn đứa bé luôn vui vẻ, cuộc sống bình an
Bùi Khánh Chi
Bùi Khánh Huyền – Khánh có nghĩa là sự vui mừng, hạnh phúc, chúc mứng (khánh hỷ)
Ly: một trong tứ linh biểu hiện cho trí tuệ
Khánh Ly mang ý nghĩa về sự vui vẻ, may mắn và sự sau sắc của trí tuệ
Bùi Khánh Linh – Khánh có nghĩa:hạnh phúc, cát tường; Linh: cây thuốc phụ linh, tinh xảo(ngọc quý). Người mang tên Khánh Linh là người khôn ngoan, có cuộc sống hạnh phúc an nhàn.
Bùi Khánh Ly – Khánh có nghĩa là sự vui mừng, hạnh phúc, chúc mứng (khánh hỷ)
Ly: một trong tứ linh biểu hiện cho trí tuệ
Khánh Ly mang ý nghĩa về sự vui vẻ, may mắn và sự sau sắc của trí tuệ
Liên Quan Khác
Liên Quan Khác
--- Bài cũ hơn ---
--- Bài mới hơn ---
Ba mẹ nên chọn các tên cho con trai như: Thanh, Đức, Thái, Dương, Huân, Luyện, Nhật, Minh, Sáng, Huy, Quang, Đăng, Linh, Nam, Hùng, Hiệp, Huân, Lãm, Vĩ, Lê, Tùng, Đức, Nhân, Bách, Lâm, Quý, Quảng, Đông, Phương, Nam, Kỳ, Bình, Sơn, Ngọc, Bảo, Châu, Kiệt, Anh, Điền, Quân, Trung, Tự, Nghiêm, Hoàng, Thành, Kỳ, Kiên, Đại, Bằng, Công, Thông, Vĩnh, Giáp, Thạch, Hòa, Lập, Huấn, Long, Trường.
Bên cạnh đó, những cách đặt tên cho con trai họ Bùi hay nhất cũng cần phải lựa chọn để phù hợp với tuổi của ba mẹ
– Khi đặt tên cho con trai,nếu bạn mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh, đầy khí chất thì nên dùng các từ như: Cường, Lực, Cao, Vỹ…
– Con trai bạn sẽ có những phẩm đức quý báu đặc thù của nam giới nếu có tên là Nhân, Nghĩa, Trí, Tín, Đức, Thành, Hiếu, Trung, Khiêm, Văn, Phú…
– Các bạn mong muốn con trai mình sẽ có những ước mơ thật lớn lao và nỗ lực hết mình để đạt được nguyện vọng đó: Đăng, Đại, Kiệt, Quốc, Quảng…
– Cách đặt tên cho con trai họ Bùi hay nhất nhằm gửi gắm sự may mắn thì các bạn có thể đặt những chữ như: Phúc, Lộc, Quý, Thọ, Khang, Tường, Bình… sẽ giúp bạn mang lại những niềm mong ước đó.
– Đặt cho con trai đáng yêu của mình với niềm mong ước khi lớn lên con sẽ trở thành người mạnh mẽ, vững vàng trong cuộc đời: Sơn (núi), Hải (biển), Phong (ngọn, đỉnh)
Những tên hay dành cho con trai họ Bùi hợp tuổi ba mẹ:
Những tên hay dành cho con gái họ Bùi hợp tuổi ba mẹ:
Những tên hay dành cho con gái họ Bùi hợp tuổi ba mẹ:
--- Bài cũ hơn ---
--- Bài mới hơn ---
1. Quy Tắc Đặt Tên Cho Con Họ Bùi
Bên cạnh việc đặt tên con có ý nghĩa, dựa vào số nét của họ Bùi, hợp với số tuổi của bố mẹ thì bậc làm cha mẹ cần dựa vào:
– Tên bé có ý nghĩa.
– Tên bé khác biệt và quan trọng
– Tên bé có âm điệu hợp với họ Bùi và kết nối với gia đình.
Họ Bùi gồm 4 nét nên việc đặt tên đệm cần có số nét là 1, 2, 3, 4, 7, 9, 11, 12, 13 hoặc 17.
2. Cách Đặt Tên Con Họ Bùi
Tùy vào mỗi giới tính, bố mẹ sẽ mong ở con cái những điều khác nhau nên việc đặt tên cho con gái, con trai cũng khác nhau.
* Đối với bé trai
– Bạn sắp sinh bé trai, bạn muốn bé luôn được khỏe mạnh, cường tráng, đầy khí chất thì bạn nên đặt tên cho con trai với cái tên như Vỹ, Cao, Lực, Cường …
– Bạn mong muốn con trai lớn lên sẽ có phẩm chất đạo đức quý giá, tấm lòng nhân hậu thì bạn nên đặt tên cho bé là Nhân, Trí, Hiếu, Thành, Đức, Tín, Phú, Văn …
– Bạn hi vọng con trai sẽ có các ước mơ lớn lao và cố gắng hết mình để có thể thực hiện ước nguyện đó thì bạn nên đặt tên Quảng, Quốc, Kiệt, Đại, Đăng …
– Phúc, Lộc, Bình, Tường, Khang, Thọ, Quý … là những cái tên thể hiện được sự may mắn.
– Bạn nên mong con trai của mình lớn lên sẽ là người mạnh mẽ và vững vàng ở trong cuộc sống thì bạn nên đặt tên con là Hải, Phong, Sơn.
– Mong bé trai của mình thông minh, tài giỏi, bạn nên đặt tên con là Minh, Anh, Trí …
* Đối với bé gái
– Những cái tên gợi lên cuộc sống của bé yên bình, an yên như Phượng, Phương, Châu …
– Anh, Mẫn … là những cái tên mà bạn nên đặt cho con gái của mình nếu như bạn mong muốn con gái của mình thông minh và tài giỏi.
– Cái tên gợi lên sự xinh đẹp, dịu dàng thì bạn nên chọn đặt tên Linh, Vy, Chi, Ngọc, Quỳnh, Diễm …
II. ĐẶT TÊN CON HỌ BÙI HAY, Ý NGHĨA
1. Đặt Tên Con Trai Họ Bùi 2. Đặt Tên Con Gái Họ Bùi Đặt tên con gái họ Bùi có chữ cái A
Mong con có cuộc sống bình yên, an lành, xinh đẹp … bạn có thể đặt tên cho con với tên đệm là An, Ái …
--- Bài cũ hơn ---
--- Bài mới hơn ---
1. Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an.
101. Linh Lan: tên một loài hoa
2. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu
102. Mai Lan: hoa mai và hoa lan
3. Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh.
103. Ngọc Lan: hoa ngọc lan
4. Trung Anh: trung thực, anh minh
104. Phong Lan: hoa phong lan
5. Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh
105. Tuyết Lan: lan trên tuyết
6. Vàng Anh: tên một loài chim
106. Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước
7. Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè
107. Trúc Lâm: rừng trúc
8. Lệ Băng: một khối băng đẹp
108. Tuệ Lâm: rừng trí tuệ
9. Tuyết Băng: băng giá
109. Tùng Lâm: rừng tùng
10. Yên Bằng: con sẽ luôn bình an
110. Tuyền Lâm: tên hồ nước ở Đà Lạt
11. Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh
111. Nhật Lệ: tên một dòng sông
12. Bảo Bình: bức bình phong quý
112. Bạch Liên: sen trắng
13. Khải Ca: khúc hát khải hoàn
113. Hồng Liên: sen hồng
14. Sơn Ca: con chim hót hay
114. Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu
15. Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng
115. Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình
16. Bảo Châu: hạt ngọc quý
116. Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ
17. Ly Châu: viên ngọc quý
117. Thủy Linh: sự linh thiêng của nước
18. Minh Châu: viên ngọc sáng
118. Trúc Linh: cây trúc linh thiêng
19. Hương Chi: cành thơm
119. Tùng Linh: cây tùng linh thiêng
20. Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
120. Hương Ly: hương thơm quyến rũ
21. Liên Chi: cành sen
121. Lưu Ly: một loài hoa đẹp
22. Linh Chi: thảo dược quý hiếm
122. Tú Ly: khả ái
23. Mai Chi: cành mai
123. Bạch Mai: hoa mai trắng
24 Phương Chi: cành hoa thơm
124. Ban Mai: bình minh
25. Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh
125. Chi Mai: cành mai
26. Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy
126. Hồng Mai: hoa mai đỏ
27. Hạc Cúc: tên một loài hoa
127. Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc
28. Nhật Dạ: ngày đêm
128. Nhật Mai: hoa mai ban ngày
29. Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao
129. Thanh Mai: quả mơ xanh
30. Huyền Diệu: điều kỳ lạ
130. Yên Mai: hoa mai đẹp
31. Kỳ Diệu: điều kỳ diệu
131. Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ
32. Vinh Diệu: vinh dự
132. Hoạ Mi: chim họa mi
33. Thụy Du: đi trong mơ
133. Hải Miên: giấc ngủ của biển
34. Vân Du: Rong chơi trong mây
134. Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu
35. Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh
135. Bình Minh: buổi sáng sớm
36. Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều
136. Tiểu My: bé nhỏ, đáng yêu
37. Từ Dung: dung mạo hiền từ
137. Trà My: một loài hoa đẹp
38. Thiên Duyên: duyên trời
138. Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp
39. Hải Dương: đại dương mênh mông
139. Thiên Mỹ: sắc đẹp của trời
40. Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời
140. Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái
41. Thùy Dương: cây thùy dương
141. Hằng Nga: chị Hằng
42. Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên
142. Thiên Nga: chim thiên nga
43. Minh Đan: màu đỏ lấp lánh
143. Tố Nga: người con gái đẹp
44. Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp
144. Bích Ngân: dòng sông màu xanh
45. Trúc Đào: tên một loài hoa
145. Kim Ngân: vàng bạc
46. Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ
146. Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm
47. Hạ Giang: sông ở hạ lưu
147. Phương Nghi: dáng điệu đẹp, thơm tho
48. Hồng Giang: dòng sông đỏ
148. Thảo Nghi: phong cách của cỏ
49. Hương Giang: dòng sông Hương
149. Bảo Ngọc: ngọc quý
50. Khánh Giang: dòng sông vui vẻ
150. Bích Ngọc: ngọc xanh
51. Lam Giang: sông xanh hiền hòa
151. Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp
52. Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp
152. Kim Ngọc: ngọc và vàng
53. Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý
153. Minh Ngọc: ngọc sáng
54. Hoàng Hà: sông vàng
154. Thi Ngôn: lời thơ đẹp
55. Linh Hà: dòng sông linh thiêng
155. Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi
56. Ngân Hà: dải ngân hà
156. Thảo Nguyên: đồng cỏ xanh
57. Ngọc Hà: dòng sông ngọc
157. Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng
58. Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ
158. Dạ Nguyệt: ánh trăng
59. Việt Hà: sông nước Việt Nam
159. Minh Nguyệt: trăng sáng
60. An Hạ: mùa hè bình yên
160. Thủy Nguyệt: trăng soi đáy nước
61. Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ
161. An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ
62. Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ
162. Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa
63. Đức Hạnh: người sống đức hạnh
163. Phi Nhạn: cánh nhạn bay
64. Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình
164. Mỹ Nhân: người đẹp
65. Thanh Hằng: trăng xanh
165. Gia Nhi: bé cưng của gia đình
66. Thu Hằng: ánh trăng mùa thu
166. Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình
67. Diệu Hiền: hiền thục, nết na
167. Phượng Nhi: chim phượng nhỏ
68. Mai Hiền: đoá mai dịu dàng
168. Thảo Nhi: người con hiếu thảo
69. Ánh Hoa: sắc màu của hoa
169. Tuệ Nhi: cô gái thông tuệ
70. Kim Hoa: hoa bằng vàng
170. Uyên Nhi: bé xinh đẹp
71. Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng
171. Yên Nhi: ngọn khói nhỏ
72. Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ
172. Ý Nhi: nhỏ bé, đáng yêu
73. Ánh Hồng: ánh sáng hồng
173. Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại
74. Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ
174. An Nhiên: thư thái, không ưu phiền
75. Ngọc Huyền: viên ngọc đen
175. Thu Nhiên: mùa thu thư thái
76. Đinh Hương: một loài hoa thơm
176. Hạnh Nhơn: đức hạnh
76. Lan Hương: một loài hoa thơm
177. Hoàng Oanh: chim oanh vàng
78. Quỳnh Hương: một loài hoa thơm
178. Kim Oanh: chim oanh vàng
79. Thanh Hương: hương thơm trong sạch
179. Lâm Oanh: chim oanh của rừng
80. Liên Hương: sen thơm
180. Song Oanh: hai con chim oanh
81. Giao Hưởng: bản hòa tấu
181. Vân Phi: mây bay
82. Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh
182. Thu Phong: gió mùa thu
83. An Khê: địa danh ở miền Trung
183. Hải Phương: hương thơm của biển
84. Song Kê: hai dòng suối
184. Hoài Phương: nhớ về phương xa
85. Mai Khôi: ngọc tốt
185. Minh Phương: thơm tho, sáng sủa
86. Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc
186. Phương Phương: vừa xinh vừa thơm
87. Thục Khuê: tên một loại ngọc
187. Thanh Phương: vừa thơm tho, trong sạch
88. Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng
188. Vân Phương: vẻ đẹp của mây
89. Vành Khuyên: tên loài chim
189. Nhật Phương: hoa của mặt trời
90. Bạch Kim: vàng trắng
190. Trúc Quân: nữ hoàng của cây trúc
91. Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ
191. Nguyệt Quế: một loài hoa
92. Thiên Kim: nghìn lạng vàng
192. Kim Quyên: chim quyên vàng
93. Bích Lam: viên ngọc màu lam
193. Lệ Quyên: chim quyên đẹp
94. Hiểu Lam: ngôi chùa buổi sớm
194. Tố Quyên: Loài chim quyên trắng
95. Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm
195. Lê Quỳnh: đóa hoa thơm
96. Song Lam: màu xanh sóng đôi
196. Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh
97. Thiên Lam: màu lam của trời
197. Khánh Quỳnh: nụ quỳnh
98. Vy Lam: ngôi chùa nhỏ
198. Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ
99. Bảo Lan: hoa lan quý
199. Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc
100. Hoàng Lan: hoa lan vàng
200. Tiểu Quỳnh: đóa quỳnh xinh xắn
--- Bài cũ hơn ---
--- Bài mới hơn ---
Tên hay cho bé trai họ Nguyễn là niềm trăn trở của nhiều cha mẹ mang họ này. Làm sao để đặt được cái tên vừa ý nghĩa cho con mà lại không “đụng hàng”? Chúng tôi sẽ giúp bạn làm điều này! Độ “phủ sóng” của họ Nguyễn
Theo nhiều nghiên cứu đã được thực hiện, họ Nguyễn chiếm 40% dân số Việt Nam, xếp thứ 4 trong 10 họ phổ biến nhất thế giới. Dòng họ này không chỉ phân bố ở nước ta mà còn “phủ sóng” ở các nơi có người Việt định cư như: Úc (đứng thứ 7), Pháp (đứng thứ 54), Na Uy (đứng thứ 62), tại Mỹ (đứng thứ 57)…
Gốc tích họ Nguyễn
Trong lịch sử đô hộ hàng ngàn năm vào thời phong kiến, người dân nước ta đã bị ép đổi sang họ Nguyễn. Tuy nhiên, lập luận này đã bị các nhà sử học bác bỏ do theo nghiên cứu của họ: Dòng họ Nguyễn là của gốc Việt.
Vào thời kỳ Bắc thuộc ở đời Mục Đế nhà Đông Tấn (năm 353), thứ sử đất Giao Châu là Nguyễn Phu. Ông được cho là Thủy tổ họ Nguyễn nước ta.
Tuy nhiên, nhiều nguồn sử liệu tại Việt Nam và Trung Quốc về thời Bắc thuộc không đề cập gì về việc Nguyễn Phu và tôn thất của ông ở lại Giao Châu sau thời làm quan tại nước ta (353-354).
Một số nghiên cứu còn chỉ ra rằng Nguyễn Bặc – người thuần Việt sống ở Hoằng Hóa (Thanh Hóa), là Thái Tể dưới triều nhà Đinh. Theo sử sách ghi lại, ông có quê ở Đại Hữu (Gia Viễn, Ninh Bình), được xem là Thủy tổ của dòng họ Nguyễn.
Theo gia phả của họ Nguyễn, một trong Tứ bất tử Việt Nam, là thượng đẳng tối linh phúc thần Sơn Tinh là người họ Nguyễn. Ngài mang tên húy là Nguyễn Tuấn.
Gợi ý tên hay cho bé trai họ Nguyễn
Tên đẹp cho bé trai họ Nguyễn
Tên 4 chữ hay cho bé trai họ Nguyễn
Lưu ý khi đặt tên cho bé trai họ Nguyễn
Việc đặt tên cho con là vô cùng quan trọng vì tên của bé không đơn thuần chỉ để gọi mà nó còn đi theo bé trong cả cuộc đời. Mặc dù có rất nhiều cách để đặt tên, tuy nhiên để chọn được một tên vừa ý, thể hiện ước mong gửi gắm của bố mẹ không phải là điều dễ dàng. Chúng ta nên lưu ý những điều sau:
--- Bài cũ hơn ---
--- Bài mới hơn ---
Cái tên có ý nghĩa tốt đẹp thường chứa đựng những may mắn và tài lộc giúp bé lớn lên có cuộc sống suôn sẻ hơn. Do đó, việc đặt tên cho con là việc rất quan trọng, cần thiết, các bậc làm cha mẹ nên cẩn thận chọn lựa. Để giúp bạn chọn tên nhanh chóng, chúng tôi đã tổng hợp và chọn lọc những cách đặt tên con họ Bùi hay và ý nghĩa nhất, mang đến may mắn và tài lộc không chỉ cho bé mà còn cho cả bố mẹ.
Đặt tên cho con họ Bùi hay, ý nghĩa
1. Quy tắc đặt tên cho con họ Bùi
Bên cạnh việc đặt tên con có ý nghĩa, dựa vào số nét của họ Bùi, hợp với số tuổi của bố mẹ thì bậc làm cha mẹ cần dựa vào:
– Tên bé có ý nghĩa.
– Tên bé khác biệt và quan trọng
– Tên bé có âm điệu hợp với họ Bùi và kết nối với gia đình.
Họ Bùi gồm 4 nét nên việc đặt tên đệm cần có số nét là 1, 2, 3, 4, 7, 9, 11, 12, 13 hoặc 17.
2. Cách đặt tên con họ Bùi
Tùy vào mỗi giới tính, bố mẹ sẽ mong ở con cái những điều khác nhau nên việc đặt tên cho con gái, con trai cũng khác nhau.
* Đối với bé trai
– Bạn sắp sinh bé trai, bạn muốn bé luôn được khỏe mạnh, cường tráng, đầy khí chất thì bạn nên đặt tên cho con trai với cái tên như Vỹ, Cao, Lực, Cường …
– Bạn mong muốn con trai lớn lên sẽ có phẩm chất đạo đức quý giá, tấm lòng nhân hậu thì bạn nên đặt tên cho bé là Nhân, Trí, Hiếu, Thành, Đức, Tín, Phú, Văn …
– Bạn hi vọng con trai sẽ có các ước mơ lớn lao và cố gắng hết mình để có thể thực hiện ước nguyện đó thì bạn nên đặt tên Quảng, Quốc, Kiệt, Đại, Đăng …
– Phúc, Lộc, Bình, Tường, Khang, Thọ, Quý … là những cái tên thể hiện được sự may mắn.
– Bạn nên mong con trai của mình lớn lên sẽ là người mạnh mẽ và vững vàng ở trong cuộc sống thì bạn nên đặt tên con là Hải, Phong, Sơn.
– Mong bé trai của mình thông minh, tài giỏi, bạn nên đặt tên con là Minh, Anh, Trí …
* Đối với bé gái
– Những cái tên gợi lên cuộc sống của bé yên bình, an yên như Phượng, Phương, Châu …
– Anh, Mẫn … là những cái tên mà bạn nên đặt cho con gái của mình nếu như bạn mong muốn con gái của mình thông minh và tài giỏi.
– Cái tên gợi lên sự xinh đẹp, dịu dàng thì bạn nên chọn đặt tên Linh, Vy, Chi, Ngọc, Quỳnh, Diễm …
1. Đặt tên con trai họ Bùi
Đặt tên cho bé họ Bùi hay, ý nghĩa
2. Đặt tên con gái họ Bùi Đặt tên cho bé gái họ Bùi có chữ cái B Đặt tên bé gái họ Bùi có chữ cái C Đặt tên con gái họ Bùi có chữ cái D Đặt tên hay cho con gái họ Bùi có chữ cái H Đặt tên cho con gái họ Bùi có chữ K Đặt tên con gái họ Bùi có chữ L Đặt tên con gái họ Bùi có chữ cái M Đặt tên cho bé gái có chữ cái N Đặt tên con gái họ Bùi có chữ O và P Đặt tên cho bé gái có chữ Q, S Đặt tên con gái có chữ T Đặt tên cho con gái họ Bùi có chữ U, V Đặt tên con gái họ Bùi có chữ X, Y
Bên cạnh việc chuẩn bị các đồ dùng cần thiết thì các bậc làm cha mẹ cần suy nghĩ đặt tên con như thế nào để thật hay, đẹp và có ý nghĩa tốt lành để làm món quà đầu tiên dành tặng cho con yêu khi con chào đời. Hãy tham khảo cách đặt tên con họ Bùi để có thể lựa chọn được cái tên phù hợp nhất giúp bé và gia đình có cuộc sống tốt hơn.
https://thuthuat.taimienphi.vn/dat-ten-con-ho-bui-37017n.aspx
Cùng với đặt tên con họ Bùi, chúng tôi còn tổng hợp đặt tên con họ Đặng giúp các bậc cha mẹ chọn được cách đặt tên con họ Đặng hay và ý nghĩa nhất để đặt cho bé.
--- Bài cũ hơn ---
--- Bài mới hơn ---
Nếu cha mẹ muốn tìm những tên hay cho bé gái họ Nguyễn và tên hay cho bé trai họ nguyễn 2022 và 2022 thì đây là danh sách tên tên con trai họ nguyễn hay nhất hay & ý nghĩa nhất.
Họ nguyễn chữ hán Nguyễn (chữ Hán: 阮, bính âm: Ruan) là một họ của người Việt và người Trung Quốc. Đây là họ phổ biến nhất của người Việt, khoảng 40% dân số Việt Nam.
Họ “Nguyễn” thuộc bộ chữ có 7 nét, Ngũ hành thuộc Hỏa
Tên hay cho bé trai họ Nguyễn hay nhất 2022
Trước khi bạn muốn đặt tên cho con trai, con gái thì nên lưu ý về cách đặt tên sao cho phù hợp với người tuổi dậu theo phong thuỷ ngũ hành tương sinh cũng nhưu các cách đặt tên cho con theo tam hợp, bản mệnh hay theo tứ trụ.
cách đặt tên cho con theo bản mệnh
Bản Mệnh thể hiện tuổi của con thuộc Mệnh nào và dựa vào Ngũ Hành tương sinh tương khắc để đặt tên phù hợp. Tốt nhất là nên chọn hành tương sinh hoặc tương vượng với Bản mệnh.
đặt tên con trai sinh năm 2022 theo tứ trụ
Dựa vào ngày, giờ, tháng, năm sinh của bé để quy thành Ngũ Hành, nếu bé thiếu hành gì có thể chọn tên hành đó, để bổ sung hành đã bị thiếu trong tứ trụ, để cho vận số của em bé được tốt.
Đặt tên con trai họ Nguyễn năm 2022
Danh sách gợi ý tên con trai họ nguyễn hay nhất
cách đặt tên cho con gái có ý nghĩa
Tên của bé gái cần thể hiện sự dịu dàng, nữ tính. Ai cũng yêu thích những mùi hương ngọt ngào, quý phái. Vì vậy, dùng những từ gợi mùi hương quyến rũ như: Quỳnh Hương, Thục Hương, Hương Ngọc, Thiên Hương… là một gợi ý hay để đặt tên cho con gái của bạn.
Nếu chọn cho con gái mình một cái tên dễ gợi liên tưởng đến màu sắc đẹp, trang nhã, quý phái như: Yến Hồng, Bích Hà, Thục Thanh, Hoàng Lam, Thùy Dương… thì hẳn cô công chúa của bạn sẽ có được sắc đẹp của những sắc màu đó.
Những tên có gắn với từ nói nói về vật quý dùng làm trang sức đẹp như: Ánh Hà, Thái Hà, Đại Ngọc, Ngọc Hoàn, Linh Ngọc, Ngọc Liên, Trân Châu… cũng đã được các bậc cha mẹ khai thác nhiều với dụng ý con mình quý giá như chính các vật phẩm ấy.
Dùng những chữ thể hiện phẩm hạnh đạo đức, dung mạo đẹp đẽ để đặt tên như: Thục Phương, Thục Lan, Thục Trinh, Thục Đoan, Thục Quyên, Đoan Trang… cũng rất được ưa chuộng.
300 tên hay cho bé gái họ Nguyễn
Danh sách tên hay cho bé gái sinh năm 2022, 2022 mang họ NGUYỄN mà cha mẹ nên tham khảo để đặt tên cho con năm Đinh Dậu.
1. Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an
2. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu
3. Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh.
4. Trung Anh: trung thực, anh minh
5. Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh
6. Vàng Anh: tên một loài chim
7. Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè
8. Lệ Băng: một khối băng đẹp
9. Tuyết Băng: băng giá
10. Yên Bằng: con sẽ luôn bình an
11. Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh
12. Bảo Bình: bức bình phong quý
13. Khải Ca: khúc hát khải hoàn
14. Sơn Ca: con chim hót hay
15. Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng
16. Bảo Châu: hạt ngọc quý
17. Ly Châu: viên ngọc quý
18. Minh Châu: viên ngọc sáng
19. Hương Chi: cành thơm
20. Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
21. Liên Chi: cành sen
22. Linh Chi: thảo dược quý hiếm
23. Mai Chi: cành mai
24 Phương Chi: cành hoa thơm
25. Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh
26. Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy
27. Hạc Cúc: tên một loài hoa
28. Nhật Dạ: ngày đêm
29. Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao
30. Huyền Diệu: điều kỳ lạ
31. Kỳ Diệu: điều kỳ diệu
32. Vinh Diệu: vinh dự
33. Thụy Du: đi trong mơ
34. Vân Du: Rong chơi trong mây
35. Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh
36. Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều
37. Từ Dung: dung mạo hiền từ
38. Thiên Duyên: duyên trời
39. Hải Dương: đại dương mênh mông
40. Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời
41. Thùy Dương: cây thùy dương
42. Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên
43. Minh Đan: màu đỏ lấp lánh
44. Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp
45. Trúc Đào: tên một loài hoa
46. Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ
47. Hạ Giang: sông ở hạ lưu
48. Hồng Giang: dòng sông đỏ
49. Hương Giang: dòng sông Hương
50. Khánh Giang: dòng sông vui vẻ
51. Lam Giang: sông xanh hiền hòa
52. Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp
53. Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý
54. Hoàng Hà: sông vàng
55. Linh Hà: dòng sông linh thiêng
56. Ngân Hà: dải ngân hà
57. Ngọc Hà: dòng sông ngọc
58. Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ
59. Việt Hà: sông nước Việt Nam
60. An Hạ: mùa hè bình yên
61. Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ
62. Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ
63. Đức Hạnh: người sống đức hạnh
64. Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình
65. Thanh Hằng: trăng xanh
66. Thu Hằng: ánh trăng mùa thu
67. Diệu Hiền: hiền thục, nết na
68. Mai Hiền: đoá mai dịu dàng
69. Ánh Hoa: sắc màu của hoa
70. Kim Hoa: hoa bằng vàng
71. Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng
72. Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ
73. Ánh Hồng: ánh sáng hồng
74. Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ
75. Ngọc Huyền: viên ngọc đen
76. Đinh Hương: một loài hoa thơm
78. Quỳnh Hương: một loài hoa thơm
79. Thanh Hương: hương thơm trong sạch
80. Liên Hương: sen thơm
81. Giao Hưởng: bản hòa tấu
82. Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh
83. An Khê: địa danh ở miền Trung
84. Song Kê: hai dòng suối
85. Mai Khôi: ngọc tốt
86. Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc
87. Thục Khuê: tên một loại ngọc
88. Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng
89. Vành Khuyên: tên loài chim
90. Bạch Kim: vàng trắng
91. Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ
92. Thiên Kim: nghìn lạng vàng
93. Bích Lam: viên ngọc màu lam
94. Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm
95. Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm
96. Song Lam: màu xanh sóng đôi
97. Thiên Lam: màu lam của trời
98. Vy Lam: ngôi chùa nhỏ
99. Bảo Lan: hoa lan quý
100. Hoàng Lan: hoa lan vàng
101. Linh Lan: tên một loài hoa
102. Mai Lan: hoa mai và hoa lan
103. Ngọc Lan: hoa ngọc lan
104. Phong Lan: hoa phong lan
105. Tuyết Lan: lan trên tuyết
106. Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước
107. Trúc Lâm: rừng trúc
108. Tuệ Lâm: rừng trí tuệ
109. Tùng Lâm: rừng tùng
110. Tuyền Lâm: tên hồ nước ở Đà Lạt
111. Nhật Lệ: tên một dòng sông
112. Bạch Liên: sen trắng
113. Hồng Liên: sen hồng
114. Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu
115. Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình
116. Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ
117. Thủy Linh: sự linh thiêng của nước
118. Trúc Linh: cây trúc linh thiêng
119. Tùng Linh: cây tùng linh thiêng
120. Hương Ly: hương thơm quyến rũ
121. Lưu Ly: một loài hoa đẹp
122. Tú Ly: khả ái
123. Bạch Mai: hoa mai trắng
124. Ban Mai: bình minh
125. Chi Mai: cành mai
126. Hồng Mai: hoa mai đỏ
127. Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc
128. Nhật Mai: hoa mai ban ngày
129. Thanh Mai: quả mơ xanh
130. Yên Mai: hoa mai đẹp
131. Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ
132. Hoạ Mi: chim họa mi
133. Hải Miên: giấc ngủ của biển
134. Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu
135. Bình Minh: buổi sáng sớm
136. Tiểu My: bé nhỏ, đáng yêu
137. Trà My: một loài hoa đẹp
138. Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp
139. Thiên Mỹ: sắc đẹp của trời
140. Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái
141. Hằng Nga: chị Hằng
142. Thiên Nga: chim thiên nga
143. Tố Nga: người con gái đẹp
144. Bích Ngân: dòng sông màu xanh
145. Kim Ngân: vàng bạc
146. Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm
147. Phương Nghi: dáng điệu đẹp, thơm tho
148. Thảo Nghi: phong cách của cỏ
149. Bảo Ngọc: ngọc quý
150. Bích Ngọc: ngọc xanh
151. Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp
152. Kim Ngọc: ngọc và vàng
153. Minh Ngọc: ngọc sáng
154. Thi Ngôn: lời thơ đẹp
155. Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi
156. Thảo Nguyên: đồng cỏ xanh
157. Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng
158. Dạ Nguyệt: ánh trăng
159. Minh Nguyệt: trăng sáng
160. Thủy Nguyệt: trăng soi đáy nước
161. An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ
162. Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa
163. Phi Nhạn: cánh nhạn bay
164. Mỹ Nhân: người đẹp
165. Gia Nhi: bé cưng của gia đình
166. Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình
167. Phượng Nhi: chim phượng nhỏ
168. Thảo Nhi: người con hiếu thảo
169. Tuệ Nhi: cô gái thông tuệ
170. Uyên Nhi: bé xinh đẹp
171. Yên Nhi: ngọn khói nhỏ
172. Ý Nhi: nhỏ bé, đáng yêu
173. Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại
174. An Nhiên: thư thái, không ưu phiền
175. Thu Nhiên: mùa thu thư thái
176. Hạnh Nhơn: đức hạnh
177. Hoàng Oanh: chim oanh vàng
178. Kim Oanh: chim oanh vàng
179. Lâm Oanh: chim oanh của rừng
180. Song Oanh: hai con chim oanh
181. Vân Phi: mây bay
182. Thu Phong: gió mùa thu
183. Hải Phương: hương thơm của biển
184. Hoài Phương: nhớ về phương xa
185. Minh Phương: thơm tho, sáng sủa
186. Phương Phương: vừa xinh vừa thơm
187. Thanh Phương: vừa thơm tho, vừa trong sạch
188. Vân Phương: vẻ đẹp của mây
189. Nhật Phương: hoa của mặt trời
190. Trúc Quân: nữ hoàng của cây trúc
191. Nguyệt Quế: một loài hoa
192. Kim Quyên: chim quyên vàng
193. Lệ Quyên: chim quyên đẹp
194. Tố Quyên: Loài chim quyên trắng
195. Lê Quỳnh: đóa hoa thơm
196. Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh
197. Khánh Quỳnh: nụ quỳnh
198. Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ
199. Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc
200. Tiểu Quỳnh: đóa quỳnh xinh xắn
201. Trúc Quỳnh: tên loài hoa
202. Hoàng Sa: cát vàng
203. Linh San: tên một loại hoa
204. Băng Tâm: tâm hồn trong sáng, tinh khiết
205. Đan Tâm: tấm lòng son sắt
206. Khải Tâm: tâm hồn khai sáng
207. Minh Tâm: tâm hồn luôn trong sáng
208. Phương Tâm: tấm lòng đức hạnh
209. Thục Tâm: một trái tim dịu dàng, nhân hậu
210. Tố Tâm: người có tâm hồn đẹp, thanh cao
211. Tuyết Tâm: tâm hồn trong trắng
212. Đan Thanh: nét vẽ đẹp
213. Đoan Thanh: người con gái đoan trang, hiền thục
214. Giang Thanh: dòng sông xanh
215. Hà Thanh: trong như nước sông
216. Thiên Thanh: trời xanh
217. Anh Thảo: tên một loài hoa
218. Cam Thảo: cỏ ngọt
219. Diễm Thảo: loài cỏ hoang, rất đẹp
220. Hồng Bạch Thảo: tên một loài cỏ
221. Nguyên Thảo: cỏ dại mọc khắp cánh đồng
222. Như Thảo: tấm lòng tốt, thảo hiền
223. Phương Thảo: cỏ thơm
224. Thanh Thảo: cỏ xanh
225. Ngọc Thi: vần thơ ngọc
226. Giang Thiên: dòng sông trên trời
227. Hoa Thiên: bông hoa của trời
228. Thanh Thiên: trời xanh
229. Bảo Thoa: cây trâm quý
230. Bích Thoa: cây trâm màu ngọc bích
231. Huyền Thoại: như một huyền thoại
232. Kim Thông: cây thông vàng
233. Lệ Thu: mùa thu đẹp
234. Đan Thu: sắc thu đan nhau
235. Hồng Thu: mùa thu có sắc đỏ
236. Quế Thu: thu thơm
237. Thanh Thu: mùa thu xanh
238. Đơn Thuần: đơn giản
239. Đoan Trang: đoan trang, hiền dịu
240. Phương Thùy: thùy mị, nết na
241. Khánh Thủy: đầu nguồn
242. Thanh Thủy: trong xanh như nước của hồ
243. Thu Thủy: nước mùa thu
244. Xuân Thủy: nước mùa xuân
245. Hải Thụy: giấc ngủ bao la của biển
246. Diễm Thư: cô tiểu thư xinh đẹp
247. Hoàng Thư: quyển sách vàng
248. Thiên Thư: sách trời
249. Minh Thương: biểu hiện của tình yêu trong sáng
250. Nhất Thương: bố mẹ yêu thương con nhất trên đời
251. Vân Thường: áo đẹp như mây
252. Cát Tiên: may mắn
253. Thảo Tiên: vị tiên của loài cỏ
254. Thủy Tiên: hoa thuỷ tiên
255. Đài Trang: cô gái có vẻ đẹp đài cát, kiêu sa
256. Hạnh Trang: người con gái đoan trang, tiết hạnh
257. Huyền Trang: người con gái nghiêm trang, huyền diệu
258. Phương Trang: trang nghiêm, thơm tho
259. Vân Trang: dáng dấp như mây
260. Yến Trang: dáng dấp như chim én
261. Hoa Tranh: hoa cỏ tranh
262. Đông Trà: hoa trà mùa đông
263. Khuê Trung: Phòng thơm của con gái
264. Bảo Trâm: cây trâm quý
265. Mỹ Trâm: cây trâm đẹp
267. Quỳnh Trâm: tên của một loài hoa tuyệt đẹp
268. Yến Trâm: một loài chim yến rất quý giá
269. Bảo Trân: vật quý
270. Lan Trúc: tên loài hoa
271. Tinh Tú: sáng chói
272. Đông Tuyền: dòng suối lặng lẽ trong mùa đông
273. Lam Tuyền: dòng suối xanh
274. Kim Tuyến: sợi chỉ bằng vàng
275. Cát Tường: luôn luôn may mắn
276. Bạch Tuyết: tuyết trắng
277. Kim Tuyết: tuyết màu vàng
278. Lâm Uyên: nơi sâu thăm thẳm trong khu rừng
279. Phương Uyên: điểm hẹn của tình yêu.
280. Lộc Uyển: vườn nai
281. Nguyệt Uyển: trăng trong vườn thượng uyển
282. Bạch Vân: đám mây trắng tinh khiết trên bầu trời
283. Thùy Vân: đám mây phiêu bồng
284. Thu Vọng: tiếng vọng mùa thu
285. Anh Vũ: tên một loài chim rất đẹp
286. Bảo Vy: vi diệu quý hóa
287. Đông Vy: hoa mùa đông
288. Tường Vy: hoa hồng dại
289. Tuyết Vy: sự kỳ diệu của băng tuyết
290. Diên Vỹ: hoa diên vỹ
291. Hoài Vỹ: sự vĩ đại của niềm mong nhớ
292. Xuân xanh: mùa xuân trẻ
293. Hoàng Xuân: xuân vàng
294. Nghi Xuân: một huyện của Nghệ An
295. Thanh Xuân: giữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé
296. Thi Xuân: bài thơ tình lãng mạn mùa xuân
297. Thường Xuân: tên gọi một loài cây
298. Bình Yên: nơi chốn bình yên.
299. Mỹ Yến: con chim yến xinh đẹp
300. Ngọc Yến: loài chim quý
--- Bài cũ hơn ---
--- Bài mới hơn ---
Tuyển tập tên hay cho bé gái họ Bùi sinh năm 2022 và 2022 Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu. Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an.
Tuyển tập tên hay cho bé gái họ Bùi sinh năm 2022 và 2022
1. Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an.
101. Linh Lan: tên một loài hoa
2. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu
102. Mai Lan: hoa mai và hoa lan
3. Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh.
103. Ngọc Lan: hoa ngọc lan
4. Trung Anh: trung thực, anh minh
104. Phong Lan: hoa phong lan
5. Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh
105. Tuyết Lan: lan trên tuyết
6. Vàng Anh: tên một loài chim
106. Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước
7. Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè
107. Trúc Lâm: rừng trúc
8. Lệ Băng: một khối băng đẹp
108. Tuệ Lâm: rừng trí tuệ
9. Tuyết Băng: băng giá
109. Tùng Lâm: rừng tùng
10. Yên Bằng: con sẽ luôn bình an
110. Tuyền Lâm: tên hồ nước ở Đà Lạt
11. Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh
111. Nhật Lệ: tên một dòng sông
12. Bảo Bình: bức bình phong quý
112. Bạch Liên: sen trắng
13. Khải Ca: khúc hát khải hoàn
113. Hồng Liên: sen hồng
14. Sơn Ca: con chim hót hay
114. Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu
15. Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng
115. Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình
16. Bảo Châu: hạt ngọc quý
116. Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ
17. Ly Châu: viên ngọc quý
117. Thủy Linh: sự linh thiêng của nước
18. Minh Châu: viên ngọc sáng
118. Trúc Linh: cây trúc linh thiêng
19. Hương Chi: cành thơm
119. Tùng Linh: cây tùng linh thiêng
20. Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
120. Hương Ly: hương thơm quyến rũ
21. Liên Chi: cành sen
121. Lưu Ly: một loài hoa đẹp
22. Linh Chi: thảo dược quý hiếm
122. Tú Ly: khả ái
23. Mai Chi: cành mai
123. Bạch Mai: hoa mai trắng
24 Phương Chi: cành hoa thơm
124. Ban Mai: bình minh
25. Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh
125. Chi Mai: cành mai
26. Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy
126. Hồng Mai: hoa mai đỏ
27. Hạc Cúc: tên một loài hoa
127. Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc
28. Nhật Dạ: ngày đêm
128. Nhật Mai: hoa mai ban ngày
29. Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao
129. Thanh Mai: quả mơ xanh
30. Huyền Diệu: điều kỳ lạ
130. Yên Mai: hoa mai đẹp
31. Kỳ Diệu: điều kỳ diệu
131. Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ
32. Vinh Diệu: vinh dự
132. Hoạ Mi: chim họa mi
33. Thụy Du: đi trong mơ
133. Hải Miên: giấc ngủ của biển
34. Vân Du: Rong chơi trong mây
134. Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu
35. Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh
135. Bình Minh: buổi sáng sớm
36. Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều
136. Tiểu My: bé nhỏ, đáng yêu
37. Từ Dung: dung mạo hiền từ
137. Trà My: một loài hoa đẹp
38. Thiên Duyên: duyên trời
138. Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp
39. Hải Dương: đại dương mênh mông
139. Thiên Mỹ: sắc đẹp của trời
40. Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời
140. Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái
41. Thùy Dương: cây thùy dương
141. Hằng Nga: chị Hằng
42. Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên
142. Thiên Nga: chim thiên nga
43. Minh Đan: màu đỏ lấp lánh
143. Tố Nga: người con gái đẹp
44. Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp
144. Bích Ngân: dòng sông màu xanh
45. Trúc Đào: tên một loài hoa
145. Kim Ngân: vàng bạc
46. Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ
146. Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm
47. Hạ Giang: sông ở hạ lưu
147. Phương Nghi: dáng điệu đẹp, thơm tho
48. Hồng Giang: dòng sông đỏ
148. Thảo Nghi: phong cách của cỏ
49. Hương Giang: dòng sông Hương
149. Bảo Ngọc: ngọc quý
50. Khánh Giang: dòng sông vui vẻ
150. Bích Ngọc: ngọc xanh
51. Lam Giang: sông xanh hiền hòa
151. Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp
52. Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp
152. Kim Ngọc: ngọc và vàng
53. Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý
153. Minh Ngọc: ngọc sáng
54. Hoàng Hà: sông vàng
154. Thi Ngôn: lời thơ đẹp
55. Linh Hà: dòng sông linh thiêng
155. Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi
56. Ngân Hà: dải ngân hà
156. Thảo Nguyên: đồng cỏ xanh
57. Ngọc Hà: dòng sông ngọc
157. Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng
58. Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ
158. Dạ Nguyệt: ánh trăng
59. Việt Hà: sông nước Việt Nam
159. Minh Nguyệt: trăng sáng
60. An Hạ: mùa hè bình yên
160. Thủy Nguyệt: trăng soi đáy nước
61. Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ
161. An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ
62. Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ
162. Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa
63. Đức Hạnh: người sống đức hạnh
163. Phi Nhạn: cánh nhạn bay
64. Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình
164. Mỹ Nhân: người đẹp
65. Thanh Hằng: trăng xanh
165. Gia Nhi: bé cưng của gia đình
66. Thu Hằng: ánh trăng mùa thu
166. Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình
67. Diệu Hiền: hiền thục, nết na
167. Phượng Nhi: chim phượng nhỏ
68. Mai Hiền: đoá mai dịu dàng
168. Thảo Nhi: người con hiếu thảo
69. Ánh Hoa: sắc màu của hoa
169. Tuệ Nhi: cô gái thông tuệ
70. Kim Hoa: hoa bằng vàng
170. Uyên Nhi: bé xinh đẹp
71. Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng
171. Yên Nhi: ngọn khói nhỏ
72. Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ
172. Ý Nhi: nhỏ bé, đáng yêu
73. Ánh Hồng: ánh sáng hồng
173. Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại
74. Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ
174. An Nhiên: thư thái, không ưu phiền
75. Ngọc Huyền: viên ngọc đen
175. Thu Nhiên: mùa thu thư thái
76. Đinh Hương: một loài hoa thơm
176. Hạnh Nhơn: đức hạnh
76. Lan Hương: một loài hoa thơm
177. Hoàng Oanh: chim oanh vàng
78. Quỳnh Hương: một loài hoa thơm
178. Kim Oanh: chim oanh vàng
79. Thanh Hương: hương thơm trong sạch
179. Lâm Oanh: chim oanh của rừng
80. Liên Hương: sen thơm
180. Song Oanh: hai con chim oanh
81. Giao Hưởng: bản hòa tấu
181. Vân Phi: mây bay
82. Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh
182. Thu Phong: gió mùa thu
83. An Khê: địa danh ở miền Trung
183. Hải Phương: hương thơm của biển
84. Song Kê: hai dòng suối
184. Hoài Phương: nhớ về phương xa
85. Mai Khôi: ngọc tốt
185. Minh Phương: thơm tho, sáng sủa
86. Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc
186. Phương Phương: vừa xinh vừa thơm
87. Thục Khuê: tên một loại ngọc
187. Thanh Phương: vừa thơm tho, trong sạch
88. Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng
188. Vân Phương: vẻ đẹp của mây
89. Vành Khuyên: tên loài chim
189. Nhật Phương: hoa của mặt trời
90. Bạch Kim: vàng trắng
190. Trúc Quân: nữ hoàng của cây trúc
91. Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ
191. Nguyệt Quế: một loài hoa
92. Thiên Kim: nghìn lạng vàng
192. Kim Quyên: chim quyên vàng
93. Bích Lam: viên ngọc màu lam
193. Lệ Quyên: chim quyên đẹp
94. Hiểu Lam: ngôi chùa buổi sớm
194. Tố Quyên: Loài chim quyên trắng
95. Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm
195. Lê Quỳnh: đóa hoa thơm
96. Song Lam: màu xanh sóng đôi
196. Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh
97. Thiên Lam: màu lam của trời
197. Khánh Quỳnh: nụ quỳnh
98. Vy Lam: ngôi chùa nhỏ
198. Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ
99. Bảo Lan: hoa lan quý
199. Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc
100. Hoàng Lan: hoa lan vàng
200. Tiểu Quỳnh: đóa quỳnh xinh xắn
--- Bài cũ hơn ---
Bạn đang đọc các thông tin trong chủ đề Tên Cho Bé Trai Họ Bùi trên website Welovelevis.com. Hy vọng những nội dung mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích đối với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!