Tại sao bạn nên biết cách dịch tên khi học tiếng Hàn?
Ngày nay, nhu cầu học tiếng hàn có xu hướng ngày một tăng cao. Vì thế, việc rèn luyện cho đủ các kỹ năng về tiếng Hàn nhằm thích nghi tốt với môi trường làm việc là cực kỳ quan trọng. Dù viết và dịch không nằm trong giáo trình quá nhiều nhưng tầm quan trọng của nó là không thể phủ nhận.
Bạn nên biết cách dịch tên khi học tiếng Hàn vì những lý do sau:
Để dễ gây ấn tượng khi đi xin việc hơn.
Dễ dàng có thể giới thiệu bản thân mình với bạn bè, đối tác người Hàn Quốc.
Giúp bạn biết đa dạng cách sử dụng tiếng Hàn hơn.
Tên tiếng Hàn của bạn là gì?
Tên tiếng Hàn của bạn là gì?
Phiên âm tên theo cách đọc
Ví dụ 1: Tên là Nguyễn Duy Hưng thì phiên âm sang tên tiếng Hàn sẽ là:
Nguyễn : 웬
Duy: 반
Hưng: 흥
Sử dụng tiếng Hán
Ví dụ: Tên là Nguyễn Chí Long
Nguyễn: 원
Chí: 지
Long : 용
Bảng tên họ phiên âm tiếng Hán Hàn
1. Trần: 진 – Jin
2. Nguyễn: 원 – Won
3. Lê: 려 – Ryeo
4. Võ, Vũ: 우 – Woo
5. Vương: 왕 – Wang
6. Phạm: 범 – Beom
7. Lý: 이 – Lee
8. Trương: 장 – Jang
9. Hồ: 호 – Ho
10. Dương: 양- Yang
11. Hoàng/Huỳnh: 황 – Hwang ;
12. Phan: 반 – Ban
13. Đỗ/Đào: 도 – Do
14. Trịnh/ Đinh/Trình: 정 – Jeong ;
15. Cao: 고 – Ko(Go)
16. Đàm: 담 – Dam
17. Bùi : Bae – 배
18. Ngô : Oh – 오
19. Tương: Sang – 상
Bảng tên đệm và tên
A
An: Ahn (안) ; Anh, Ánh: Yeong (영) ; Ái : Ae (애) ; An: Ahn (안) ; Anh, Ánh: Yeong (영).
B
Bách: Baek/ Park (박) ; Bảo: Bo (보) ; Bích: Pyeong (평) ; Bân: Bin(빈) ; Bàng: Bang (방) ; Bảo: Bo (보) ; Bích: Pyeong (평).
C
Cẩm: Geum/ Keum (금) ; Cao: Ko/ Go (고) ; Cam: Kaem(갬) ; Căn: Geun (근) ; Cù: Ku/ Goo (구) ; Cung: Gung/ Kung (궁) ; Cường, Cương: Kang (강) ; Cửu: Koo/ Goo (구) ; Cha: Cha (차) ; Cung: Gung/ Kung (궁) ; Cường, Cương: Kang (강) ; Châu, Chu: Joo (주) ; Chí: Ji (지) ; Chung: Jong(종).
D
Đại: Dae (대) ; Đàm: Dam (담) ; Đạt: Dal (달) ; Diệp: Yeop (옆) ; Điệp: Deop (덮) ; Đoàn: Dan (단) ; Đông, Đồng: Dong (동) ; Đức: Deok (덕).
Dũng: Yong (용) ; Dương: Yang (양) ; Duy: Doo (두) ; Đắc: Deuk (득) ; Đại: Dae (대) ; Đàm: Dam (담) ; Đăng, Đặng: Deung (등) ; Đạo, Đào, Đỗ: Do (도).
Đạt: Dal (달) ; Diên: Yeon (연) ; Diệp: Yeop (옆) ; Điệp: Deop (덮) ; Doãn: Yoon (윤) ; Đoàn: Dan (단) ; Đông, Đồng: Dong (동).
G
Gia: Ga(가) ; Giao: Yo (요) ; Giang, Khánh, Khang, Khương: Kang (강).
H
Hà, Hàn, Hán: Ha (하) ; Hách: Hyeok (혁) ; Hải: Hae (해) ; Hàm: Ham (함) ; Hân: Heun (흔) ; Hạnh: Haeng (행) ; Hạo, Hồ, Hào, Hảo: Ho (호).
Hi, Hỷ: Hee (히) ; Hiến: Heon (헌) ; Hiền, Huyền: Hyeon (현) ; Hiển: Hun (훈) ; Hiếu: Hyo (효) ; Hinh: Hyeong (형) ; Hoa: Hwa (화) ; Hoài: Hoe (회) ; Hoan: Hoon (훈) ; Hoàng, Huỳnh: Hwang (황) ; Hồng: Hong (홍).
Hứa: Heo (허) ; Húc: Wook (욱) ; Huế, Huệ: Hye (혜) ; Hưng, Hằng: Heung (흥) ; Hương: Hyang (향) ; Hường: Hyeong (형).
Hựu, Hữu: Yoo (유) ; Huy: Hwi (회) ; Hoan, Hoàn: Hwan (환) ; Huế, Huệ: Hye (혜) ; Huy: Hwi (회).
K
Khắc: Keuk (극) ; Khải, Khởi: Kae/ Gae (개) ; Khoa: Gwa (과) ; Khổng: Gong/ Kong (공) ; Khuê: Kyu (규) ; Kiên: Gun (근) ; Kiện: Geon (건) ; Kiệt: Kyeol (결).
Kiều: Kyo (교) ; Kim: Kim (김) ; Kính, Kinh: Kyeong (경) ; Kỳ, ; Kỷ, Cơ: Ki (기) ; Khoa: Gwa (과) ; Kiên: Gun (근).
L
Lã, Lữ: Yeo (여) ; La: Na (나) ; Lại: Rae (래) ; Lan: Ran (란) ; Lâm: Rim (림 ; Lạp: Ra (라) ; Lê, Lệ: Ryeo (려) ; Liên: Ryeon (련) ; Liễu: Ryu (류) ; Long: Yong (용) ; Lý, Ly: Lee (리) ; Lỗ: No (노) ; Lợi: Ri (리) ; Lục: Ryuk/ Yuk (육) ; Lưu: Ryoo (류).
M
Mã: Ma (마) Mai: Mae (매) ; Mẫn: Min (민) ; Mạnh: Maeng (맹) ; Mao: Mo (모) ; Mậu: Moo (무) ; Mĩ, Mỹ, My: Mi (미) ; Miễn: Myun (뮨) ; Minh: Myung (명).
N
Na: Na (나) ; Nam: Nam (남) ; Nga: Ah (아) ; Ngân: Eun (은) ; Nghệ: Ye (예) ; Nghiêm: Yeom (염) ; Ngộ: Oh (오) ; Ngọc: Ok (억) ; Nguyên, Nguyễn: Won (원).
Nguyệt: Wol (월) ; Nhân: In (인) ; Nhi: Yi (이) ; Nhiếp: Sub (섶) ; Như: Eu (으) ; Ni: Ni (니) ; Ninh: Nyeong (녕) ; Nữ: Nyeo (녀).
O
Oanh: Aeng (앵).
P
Phong: Pung/ Poong (풍) ; Phùng: Bong (봉) ; Phương: Bang (방) Phát: Pal (팔) ; Phạm: Beom (범) ; Phan: Ban (반) ; Phi: Bi (비) ; Phong: Pung/ Poong (풍) ; Phúc, Phước: Pook (푹) ; Phùng: Bong (봉) ; Phương: Bang (방).
Q
Quách: Kwak (곽) ; Quân: Goon/ Kyoon (균) ; Quang: Gwang (광) ; Quốc: Gook (귝) ; Quyên: Kyeon (견) ; Quyền: Kwon (권).
S
Sắc: Se (새) ; Sơn: San (산).
T
Tạ: Sa (사) ; Tại, Tài, Trãi: Jae (재) ; Tâm, Thẩm: Sim (심) ; Tân, Bân: Bin빈) ; Tấn, Tân: Sin (신) ; Tín, Thân: Shin (신) ;Thạch: Taek (땍).
Thái: Tae (대) ; Thăng, Thắng: Seung (승) ; Thành, Thịnh: Seong (성) ; Thanh, Trinh, Trịnh, Chính, Đình, Chinh: Jeong (정) Thảo: Cho (초).
Thất: Chil (칠) ; Thế: Se (새) ; Thị: Yi (이) ; Thích, Tích: Seok (석) ; Thiên, Toàn: Cheon (천) ; Thiện, Tiên: Seon (선) ; Thiều: Seo (đọc là Sơ) (서) ; Thôi: Choi(최).
Thời, Thủy, Thy: Si(시) ; Thông, Thống: Jong (종) ; Thu, Thuỷ: Su(수) ; Thư, Thùy, Thúy, Thụy: Seo (서) ; Thừa: Seung (승) ; Thuận: Soon (숭) ; Thục: Sook/ Sil(실).
Thương: Shang (상) ; Tiến: Syeon (션) ; Tiệp: Seob (섭) ; Tiết: Seol (설) ; Tô, Tiêu: So (소) ; Tố: Sol (솔) ; Tôn, Không: Son (손).
Tống: Song (숭) ; Trà: Ja (자) ; Trác: Tak (닥) ; Trần, Trân, Trấn: Jin (진) ; Trang, Trường: Jang (장) ; Trí: Ji (지) ; Trúc: Juk (즉) ; Trương: Jang(장).
Tú: Soo (수) ; Từ: Suk(숙) ; Tuấn, Xuân: Joon/ Jun(준) ; Tương: Sang(상) ; Tuyên: Syeon (션) ; Tuyết: Syeol (셜).
V
Vân: Woon (윤) ; Văn: Moon/ Mun(문) ; Vi, Vy: Wi (위) ; Viêm: Yeom (염) ; Việt: Meol (멀) ; Võ, Vũ: Woo(우) ; Vương: Wang (왕) ; Xa: Ja (자) ; Xương: Chang (장).
Y
Yến: Yeon (연).
Cách đặt những tên Hàn Quốc hay nhất và ý nghĩa nhất
Cách đặt tên Hàn Quốc ý nghĩa ra sao?
Tên tiếng Hàn hay cho nữ
Theo truyền thống Hàn Quốc, tên con gái Hàn thường mang ý nghĩa rất đẹp và nhẹ nhàng. Vì thế, nếu trót yêu và muốn có một cái tên chuẩn Hàn Quốc dành riêng cho mình thì hãy tham khảo bảng tên sau:
Tên
Ý nghĩa
Tên
Ý nghĩa
Areum
Xinh đẹp
Jong
Bình yên và tiết hạnh
Bora
Màu tím thủy chung
Jung
Bình yên và tiết hạnh
Eun
Bác ái
Ki
Vươn lên
Gi
Vươn lên
Kyung
Tự trọng
Gun
Mạnh mẽ
Myeong
Trong sáng
Gyeong
Kính trọng
Myung
Trong sáng
Hye
Người phụ nữ thông minh
Nari
Hoa Lily
Hyeon
Nhân đức
Ok
Gia bảo (kho báu)
Huyn
Nhân đức
Seok
Cứng rắn
Iseul
Giọt sương
Seong
Thành đạt
Jeong
Bình yên và tiết hạnh
Tên tiếng Hàn hay cho nam
Tên
Ý nghĩa
Tên
Ý nghĩa
Chul
Sắt đá, cứng rắn
Kwan
Quyền năng
Eun
Bác ái
Kwang
Hoang dại
Gi
Vươn lên
Kyung
Tự trọng
Gun
Mạnh mẽ
Myeong
Trong sáng
Gyeong
Kính trọng
Seong
Thành đạt
Haneul
Thiên đàng
Seung
Thành công
Hoon
Giáo huấn
Suk
Cứng rắn
Hwan
Sáng sủa
Sung
Thành công
Hyeon
Nhân đức
Uk/Wook
Bình minh
Huyk
Rạng ngời
Yeong
Cam đảm
Huyn
Nhân đức
Young
Dũng cảm
Jae
Giàu có
Ok
Gia bảo (kho báu)
Jeong
Bình yên và tiết hạnh
Seok
Cứng rắn
Ki
Vươn lên
Iseul
Giọt sương
Ngoài những cách đặt tên trên, bạn có thể tham khảo một số tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa trong bảng sau:
Tên
Ý nghĩa
Tên
Ý nghĩa
Bae
cảm hứng
Iseul
sương
Bon Hwa
vinh quang
Jae Hwa
tôn trọng và vẻ đẹp
Chin
tốn kém
Jin Kyong
trang trí
Chin Hae
sự thật
Sook
chiếu sáng
Chin Hwa
người giàu có nhất
Sun Hee
lòng tốt, lương thiện
Chin Mae
sự thật
Un
duyên dáng
Cho Hee
tốt đẹp
Yon
một hoa sen
Chung Hee
ngay thẳng
Yong
dũng cảm
Dae
sự vĩ đại
Yun
giai điệu
Dae Huyn
lớn
Soo Min
chất lượng
Danbi
cơn mưa ấm áp
So Young
tốt đẹp
Dong Yul
cùng niềm đam mê
Soo Yun
hoàn hảo
Duck Young
có tính toàn vẹn
Mi Cha
vẻ đẹp
Eun Kyung
bạc
Mi Ok
tốt đẹp
Eun Ji
khá thành công trong cuộc sống
Mi Young
vĩnh cửu
Ha Neul
bầu trời
Min Kyung
sự tinh nhuệ, sự sắc sảo
Hea
duyên dáng
Mok
chúa Thánh Thần, linh hồn
Hee Young
niềm vui
Myung Dae
ánh sáng
Hwa Young
làm đẹp, đời đời
Nam Kyu
Phương Nam
Hyun
đạo đức
Sae Jin
ngọc trai của vũ trụ
Huyn Jae
người có trí tuệ
Sang Hun
tuyệt vời
Huyn Su
một cuộc sống dài
Young
thanh xuân, nở hoa
Gi
người dũng cảm
Young Jae
thịnh vượng
Seung
người kế nhiệm
Young Nam
mãi mãi
Shin
thực tế
Kang Dae
mạnh mẽ
Jung Hwa
ngay thẳng về mặt đạo đức
Kwang
mở rộng
Jung Su
vẻ đẹp
Kyu Bok
tiêu chuẩn
Cách đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh
Bạn có thể tin được không, tại Hàn Quốc, bạn cũng có thể dựa vào ngày tháng năm sinh của chính mình để đặt ra cái tên cho hợp và ý nghĩa đấy. Với phương pháp này, bạn có tới 3 cách:
Họ của bạn sẽ là số cuối cùng của năm sinh
0: Park
5: Kang
1: Kim
6: Han
2: Shin
7: Lee
3: Choi
8: Sung
4: Song
9: Jung
Tên đệm sẽ là tháng sinh của bạn
1: Yong
5: Dong
9: Soo
2: Ji
6: Sang
10: Eun
3: Je
7:Ha
11: Hyun
4: Hye
8: Hyo
12: Ra
Tên Hàn Quốc theo ngày sinh
1: hwa
9: Jae
17: Ah
25: Byung
2: Woo
10: Hoon
18: Ae
26: Seok
3: Joon
11: Ra
19: Neul
27: Gun
4: Hee
12: Bin
20: Mun
28: Yoo
5: Kyo
13: Sun
21: In
29: Sup
6: Kyung
14: Ri
22: Mi
30: Won
7: Wook
15: Soo
23: Ki
31: Sub
8: Jin
16: Rim
24: Sang
Chả hạn: Năm sinh của bạn là ngày 05/11/1994 thì tên sẽ là:
+ Họ: Song.
+ Tên đệm: Hyun.
+ Tên chính: Kyo.
Như vậy, bạn sẽ có tên tiếng Hàn là: Song Hyun Kyo.
Vậy là, chúng tôi vừa chia sẻ với bạn thông tin về: Các cách đặt tên tiếng Hàn. Hy vọng, bạn đã có thêm những kiến thức bổ ích sau khi đọc xong bài viết này!