Top 5 # Xem Nhiều Nhất Tên Trung Quốc Hay Cho Bé Nam Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Welovelevis.com

Tên Trung Quốc Hay Nhất Cho Bé Trai (Nam) Và Bé Gái (Nữ)

Ai cũng mong muốn con mình có một cái tên thật đẹp. Với mong muốn tương lai các bé sẽ được hưởng hạnh phúc, bình yên hay chí tuệ hơn người… Và hôm nay, sẽ giúp bạn lựa chọn được những cái tên đẹp nhất theo từng ý nghĩa. Ngoài ra bạn nào muốn lấy tên để làm biệt danh cũng được nhé.

Tên Trung Quốc Hay Nhất Cho Bé Trai (nam) Và Bé Gái (nữ)

Trước tiên, cùng đi xem tên tiếng Trung hay cho bé Trai và các bạn nam nhé. Sẽ có 4 cột là: Tên tiếng việt, phiên âm, chữ Hán và ý nghĩa của mỗi cái tên.

Trên đây đều là tên trung quốc có ý nghĩa rất hay. Bạn có thể sử dụng để đặt tên cho con trai, con gái của mình. Ngoài ra, có thể lấy làm biệt danh đều được.

1. Tên trung quốc hay cho nam, con trai, bé trai Tiếp theo là tên tiếng trung hay cho bé gái và các bạn nữ. Hãy lựa chọn tên trung quốc nào bạn thích nhé.

2. Tên trung quốc hay cho bé gái, con gái, nữ Phía trên là tên Trung Quốc hay cho bé trai/nam và bé gái/nữ. Còn dưới đây là Tên tiếng trung cho ngôn tình. Ít được sử dụng trong thực tế, đa phần để viết truyện.

Ngoài những trên trung quốc phía trên. Bạn có thể sử dụng tên tiếng trung đẹp và hay dưới đây làm biệt danh cho mình.

3. Tên trung quốc hay trong ngôn tình

Tên trung quốc hay ngôn tình cho Nam Ái Tử Lạp An Vũ Phong Anh Nhược Đông Âu Dương Dị Âu Dương Hàn Thiên Âu Dương Thiên Thiên Âu Dương Vân Thiên Bác Nhã Bạch Á Đông Bạch Doanh Trần Bạch Đăng Kỳ Bạch Đồng Tử Bạch Hải Châu Bạch Kỳ Thiên Bạch Khinh Dạ LưuTử Hàng Ba Bạch Lăng Đằng Bạch Liêm Không Bạch Nhược Đông Bạch Phong Thần Bạch Tuấn Duật Bạch Tử Du Bạch Tử Hàn Bạch Tử Hy Bạch Tử Liêm Bạch Tử Long Bạch Thiển Bạch Thiên Du Bạch Vĩnh Hy Bạch Vũ Hải Bài Cốt Bắc Thần Vô Kì Băng Hàn Chi Trung Băng Liên Băng Tân Đồ Băng Vũ Hàn Cảnh Nhược Đông Cẩm Mộ Đạt Đào Cố Tư Vũ Cơ Uy Cửu Hàn Cửu Minh Tư Hoàng Cửu Vương Châu Khánh Dương Châu Nguyệt Minh Chi Vương Nguyệt Dạ Chu Hắc Minh Chu Hoàng Anh Chu Kỳ Tân Chu Nam Y Chu Tử Hạ Chu Thảo Minh Chu Trình Tây Hoàng Chu Vô Ân Chu Y Dạ Dạ Chi Vũ Ưu Dạ Đặng Đăng Dạ Hiên Dạ Hoàng Minh Dạ Nguyệt Dạ Tinh Hàm Dạ Thiên Dạ Thiên Ẩn Tử Dịch Khải Liêm Diệp Chi Lăng Diệp Hàn Phòng Diệp Lạc Thần Diệp Linh Phong Doãn Bằng Doanh Chính Duy Minh Dương Diệp Hải Dương Dương Dương Hàn Phong Dương Lâm Nguyệt Dương Nhất Hàn Dương Nhất Thiên Dương Tiễn Đặng Dương Đặng Hiểu Tư Điềm Y Hoàng Đình Duy Vũ Độc Cô Tư Mã Độc Cô Tư Thần Độc Cô Thân Diệp Đông Bông Đông Hoàng Đông Phương Bất Bại Đông Phương Hàn Thiên Đông Phương Tử Đường Nhược Vũ Giang Hải Vô Sương Hạ Tử Băng Hà Từ Hoàng Hải Lão Hàn Bạo Hàn Bảo Lâm Hàn Băng Nghi Hàn Băng Phong Hàn Cửu Minh Hàn Dương Phong Hàn Kỳ Hàn Lam Vũ Hàn Nhật Thiên Hàn Tiết Thanh Hàn Tuyết Tử Hàn Tử Lam Hàn Tử Thiên Hàn Thiên Anh Hàn Thiên Ngạo Hàn Trạch Minh Hắc Diệp Tà Phong Hắc Hà Vũ Hắc Hồ Điệp Hắc Mộc Vu Hắc Nguyệt Hắc Nguyệt Hắc sát Hoàn Cẩm Nam Hoàng Gia Hân Huân Bất Đồ Huân Cơ Huân Hàn Trạc Huân Khinh Dạ Huân Nguyệt Du Huân Phàm Long Huân Từ Liêm Huân Tử Phong Huân Thiên Hàn Huân Vi Định Huân Vô Kỳ Huân Vu Nhất Huyền Hàn Huyền Minh Huyết Bạch Huyết Bạch Vũ Thanh Huyết Na Tử Huyết Ngạn Nhiên Huyết Ngôn Việt Huyết Từ Ca Huyết Tư Khả Huyết Tử Lam Huyết Tử Lam Huyết Tử Thiên Vương Huyết Tư Vũ Huyết Thiên Thần Huyết Thiên Thần Huyết Vô Phàm Kim Triệu Phượng Kha Luân Khải Lâm Khánh Dương Khinh Hoàng Không Vũ Lạc Nguyệt Dạ Lam Ly Lam Tiễn Lam Vong Nhiệt Đình Lãnh Hàn Lãnh Hàn Thiên Lâm Lãnh Hàn Thiên Lâm Lãnh Tuyệt Tam Lăng Bạch Ngôn Lăng Phong Sở Lăng Thần Nam Lăng Triệt Lâm Qua Thần Lâm Thiên Lệnh Băng Liên Tử Long Trọng Mặc Lục Giật Thần Lục Hạ Tiên Lục Song Băng Lữ Tịnh Nhất Qua Lưu Bình Nguyên Lưu Hàn Thiên Lưu Tinh Vũ Ly Dương Lâm Lý Hàn Ân Lý Hàn Trạc Lý Phong Chi Ẩn Lý Tín Lý Thiên Vỹ Lý Việt Mạc Hàn Lâm Mạc Khiết Thần Mạc Lâm Mạc Nhược Doanh Mạc Phong Tà Mạc Quân Nguyệt Mai Trạch Lăng Mạn Châu Sa Hoàng Mặc Hàn Mặc Hiền Diệu Mặc Khiết Thần Mặc Khinh Vũ Mặc Nhược Vân Dạ Mặc Tư Hải Mặc Tử Hoa Mặc Thi Phàm Minh Hạ Minh Hạo Kỳ Minh Hạo Vũ Mộc Khinh Ưu Nam Chí Phong Nam Lăng Nghịch Tử Nguyên Ân Nguyên Bình Nguyệt Bạch Nguyệt Dực Nguyệt Lâm Nguyệt Mặc Nguyệt Thiên Nguyệt Vọng Nha Phượng Lưu Nhan Mạc Oa Nhan Từ Khuynh Nhan Tử Khuynh Nhân Thiên Nhất Lục Nguyệt Nhất Tiếu Chi Vương Nhu Bình Phan Cảnh Liêm Phi Điểu Phong Anh Kỳ Phong Âu Dương Phong Bác Thần Phong Diệu Thiên Phong Dương Chu Vũ Phong Kỳ Minh Phong Lam La Phong Liêm Hà Phong Liên Dực Phong Nghi Diệp Lâm Phong Nguyệt Phong Nhan Bạch Phong Tử Tô Phong Thanh Hương Phong Thần Dật Phong Thần Vũ Phong Thiên Phong Ưu Vô Phong Vĩ Bắc Phú Hào Phúc Tử Minh Phượng Tư Sở Quan Thục Di Quan Thượng Phong Quan Thượng Thần Phong Quân Ngọc Từ Mạc Quý Thuần Khanh Sát Địch Giả Song Thiên Lãnh Sở Trí Tu Tát Na Đặc Tư Tiết Triệt Tiểu Bàng Giải Tiểu Tử Mạn Tiểu Thang Viên Tiêu Vũ Đạt Toàn Phong Thần Dật Túc Lăng Hạ Tuyết Kỳ Phong Lãnh Tư Âm Tử Bạch Ngôn Tử Cảnh Nam Tử Cấm Thụy Tử Dạ Thiên Tử Dịch Quân Nguyệt Tứ Diệp Thảo Tử Du Tử Giải Minh Tử Hạ Vũ Tử Hàng Ba Tử Kiều Tử Kỳ Tân Tử Khướt Thần Tử Lam Phong Tử Lam Tiêu Tử Lệ Hàn Khiết Tử Lý Khanh Tử Mặc hàn lâm Tử Nhạc Huân Tử Tinh thần Tử Thiên Tử Thiên Vũ Tử Trạch Tứ Trọng Tử Vĩnh Tuân Tường Vy An Thác Bạt Thiên Ái Thiên Bảo Lâm Thiên Cửu Chu Thiên Chỉ Hạc Thiên Di Thiên Diệp Vũ Thiên Hàn Thiên Hàn Thần Thiên Kì Vinh Thiên Lăng Sở Thiên Mạc Thiên Nguyệt Thiên Nhạc Phong Thiên Nhi Tử Hàn Thiên Phong Thiên Thư Ngọc Hân Thiên Trọng Thiên Vi Thương Nguyệt Trầm Lăng Trần Di Duy Triệt Vân Thiên Uông Tô Lang Ưu Vô Song Hoàng Vọng Xuyên Mạn Vô Hi Triệt Vô Nguyệt Đông Phương Vu Dịch Vu Tử Ân Vũ Vũ Vương Đình Mặc Vương Giải Vương Khuynh Quyết Ngọc Vương Phượng Hoàng Vương Tử Tinh Thần Vương Thiên Ân Xuân Nguyệt Xung Điền Tổng Tư Yến Vương

Tên trung quốc hay ngôn tình cho Nữ Bạch Tiểu Nhi Bạch Uyển Nhi Băng Ngân Tuyết Cẩn Duệ Dung Cố Tịnh Hải Diệp Băng Băng Du Du Lan Đào Nguyệt Giang Đoàn Tiểu Hy Đường Bích Vân Gia Linh Hạ Giang Hạ Như Ân Hà Tĩnh Hy Hàn Băng Tâm Hàn Kỳ Âm Hàn Kỳ Tuyết Hàn Tiểu Hy Hàn Tĩnh Chi Hàn Yên Nhi Hiên Huyên Hồng Minh Nguyệt Khả Vi Lạc Tuyết Giang Lam Tuyết Y Lãnh Cơ Uyển Lãnh Cơ Vị Y Lãnh Hàn Băng Liễu Huệ Di Liễu Nguyệt Vân Liễu Thanh Giang Liễu Vân Nguệt Lục Hy Tuyết Minh Nhạc Y Nam Cung Nguyệt Nhã Hân Vy Nhạc Y Giang Nhược Hy Ái Linh Phan Lộ Lộ Tạ Tranh Tà Uyển Như Tuyết Băng Tâm Tuyết Linh Linh Tử Hàn Tuyết Thanh Ngân Vân Thẩm Nhược Giai Thiên Kỳ Nhan Thiên Ngột Nhiên Triệu Vy Vân Y Trân

4. Tên trung quốc của mình Nếu bạn cần tra họ tên Trung Quốc của bạn thì xem bài viết sau.

Vậy là mình đã giới thiệu xong các tên Trung Quốc hay cho các bạn nam/nữ rồi. Nếu thay hay, hãy like và share bài viết này. Xin cảm ơn các bạn.

Tên Trung Quốc Hay Cho Nam Và Nữ

Di sản lớn nhất mà cha mẹ có thể cho con cái ở giây phút chào đời là phúc phần và cái tên. Cái tên của những người con không chỉ là phương tiện giao tiếp mà cái tên còn quyết định một phần vận mệnh, một phần vận may, một phần tính cách trong cuộc sống của đứa trẻ. Chính vì vậy các bậc phụ huynh luôn tìm kiếm những cái tên thật hay, thật ý nghĩa. Dưới dây là tên Trung Quốc hay cho các bé nam và nữ.

Cái tên phải có ý nghĩa, may mắn, truyền tải được những mong muốn, kỳ vọng của cha mẹ đối với đứa bé.

Khi đọc tên phải thuận tai, tránh những cái tên đọc lên nghe đồng âm với những từ không may mắn gây nhàm chán hoặc gây khó chịu.

Cần lưu ý: Gia đình nào đang phất, không nên đặt tên con kiểu Phục Hưng, Lại Vượng. Đặt như thế có nghĩa ám chỉ sắp tới sẽ suy sau đó con cái sẽ gây dựng lại.

Một số tên Trung Quốc hay cho bé nam:

Thông thường khi đặt tên cho con trai phải biểu thị được sức mạnh, sự thông minh, tài đức hoặc may mắn cần được xem trọng. Có nhiều cách đặt tên như theo phong thủy ngũ hành, đặt tên cho con hợp tuổi bố mẹ theo phong thủy từ đó gửi gắm các mong muốn của bố mẹ đến với con cái.

Anh Kiệt (英杰 /yīng jié/): Là người tài giỏi, anh tuấn, kiệt xuất.

Cao Lãng (高朗 /gāo lǎng/): Người có khí chất và phong thái thoải mái.

Cao Tuấn (高俊 /gāo jùn/): Người cao siêu, xuất chúng, phi phàm.

Đức Hải (德海 /dé hǎi/): Người có đức hạnh, công lao lớn lao như biển cả.

Đức Huy (德辉 /dé huī/): Ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức.

Giai Thụy (楷瑞 /kǎi ruì/): Chỉ tấm gương, sự may mắn, cát tường.

Hải Phong (海风 /hǎi fēng/): Mong con là người cương trực, nghĩa lợi rạch ròi.

Hạo Hiên (皓轩 /hào xuān/): Người quang minh, lỗi lạc, hiên ngang.

Hùng Cường /xióng qiáng/): Mong con luôn khỏe mạnh và mạnh mẽ. 

Khải Trạch (凯泽 /kǎi zé/): Vui vẻ, hoàn thuận.

Kiến Công (建功 /jiàn gōng/): Mong con có ý chí lập nghiệp.

Lãng Nghệ (朗诣 /lǎng yì/): Người thông suốt, độ lượng 

Lập Thành (立诚 /lì chéng/): Chân thành, trung thực, tốt bụng

Minh Khang (明康/míng kāng/): Cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa gặp nhiều may mắn.

Minh Thành (明诚 /míng chéng/): Là người sáng suốt, chân thành, tốt bụng.

Minh Triết (明哲 /míng zhé/): Là những người biết nhìn xa trông rộng, thấu tình đạt lý, sang suốt.

Minh Viễn (明远 /míng yuǎn/): Người có suy nghĩ chín chắn, sâu sắc, nhìn xa trông rộng.

Thiện Huy (善辉/shàn huī/): Người kế thừa, sự nối tiếp rực rỡ.

Tuấn Hào (俊豪/ jùn háo/): Người có tài năng và trí tuệ kiệt xuất.

Tuấn Triết (俊哲/jùn zhé/): Là người có tài trí bất phàm.

Tuệ Minh (慧明 /huì míng/): Biểu thị sự thông minh, nhanh nhẹn, minh mẫn, sáng suốt, sống hiểu đạo lý

Trường An(长安 /cháng an/): Mong muốn một cuộc sống an lành, may mắn, hạnh phúc.

Vũ Tuân (武荀/wǔ xún/): Chiến đấu nỗ lực, nhiều thử thách, lắm thành tựu, tài giỏi rực rỡ.

Một số tên Trung Quốc hay cho bé nữ:

Bạn đang cần đặt tên cho con gái của mình? Bạn muốn đặt tên con gái sao cho vừa kiêu sa, phúc lộc, may mắn, có cuộc sống yên bình? Danh sách một số tên Trung Quốc hay với ý nghĩa tốt đẹp mà các bạn có thể tham khảo.

Mỹ Liên (美莲 /měi lián/): 美 trong mỹ miều, mỹ lệ 莲 trong đóa hoa sen. Mong con xinh đẹp như hoa sen.

Như Tuyết (茹雪/rú xuě/): Mong ước con xinh đẹp, thiện lương như bông tuyết.

Tuyết Nhàn (雪娴 /xuě xián/): Cái tên gợi sự hiền thục, nhã nhặn, thanh cao, an nhàn.

Vũ Đình (): Thông minh, dịu dàng, xinh đẹp.

Tú Ảnh (秀影 /xiù yǐng/): Thanh tú, xinh đẹp.

Thư Di (书怡 /shū yí/): Dịu dàng nho nhã, được lòng người.

Giai Kỳ (佳琦 /jiā qí/): Mong ước con sẽ thanh bạch giống như một viên ngọc quý, đẹp.

Lộ Khiết (): trong trắng, tinh khiến như giọt sương.

Thanh Nhã (清雅 /qīng yǎ/): Thanh cao, nhã nhặn.

Di Giai (怡佳/yí jiā/): Người con gái xinh đẹp, phóng khoáng, ung dung tự tại, vui vẻ.

Tịnh Hương (静香 /jìng xiāng/): Mong ước con xinh đẹp, điềm đạm, nho nhã.

Nhã Tịnh (雅静 /yǎ jìng/): Thanh nhã và điềm đạm.

Tịnh Kỳ (婧琪 /jìng qí/): Người con gái xinh đẹp, tài hoa.

Nguyệt Thiền (月婵 /yuè chán/): xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng.

Vũ Đình (雨婷/yǔ tíng): thông minh, dịu dàng, xinh đẹp.

Nhược Vũ (若雨 /ruò yǔ/): giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ.

Tuệ An (慧安 /Huì an/): An là bình yên, Tuệ là trí tuệ, năng lực, tư duy. Mong con có trí tuệ và bình an.

Diệu Nhiên (妙然 /MiàoRán): Mong con giỏi giao tiếp, yêu tự do, tính cách phóng khoáng, cởi mở, kinh doanh buôn bán tốt, nhiều ý tưởng phong phú.

Gia An (嘉 安 /Jiā an/): Con mang đến cho gia đình sự an khang, an nhàn.

Uyển Dư (婉玗 /wǎn yú/): Người con gái xinh đẹp, ôn thuận.

Top 501 Cái Tên Trung Quốc Hay Nhất Cho Bé Trai (Nam) Và Bé Gái (Nữ)

1. Tên Trung Quốc hay cho nam, con trai, bé trai

Nếu con của bạn là bé trai (nam) bạn có thể tham khảo danh sách tên Trung Quốc hay cho con trai sau đây:

Tên tiếng việt Phiên âm Chữ Hán Ý nghĩa tên tiếng Trung hay

Cao Lãng gāo lǎng 高朗 khí chất và phong cách thoải mái

Hạo Hiên hào xuān 皓轩 quang minh lỗi lạc

Gia Ý jiā yì 嘉懿 Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp

Tuấn Lãng jùn lǎng 俊朗 khôi ngô tuấn tú, sáng sủa

Hùng Cường xióng qiáng 雄强 mạnh mẽ, khỏe mạnh

Tu Kiệt xiū jié 修杰 chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng

Ý Hiên yì xuān 懿轩 tốt đẹp; 轩 hiên ngang

Anh Kiệt yīng jié 英杰 懿 anh tuấn – kiệt xuất

Việt Bân yuè bīn 越彬 彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn

Hào Kiện háo jiàn 豪健 khí phách, mạnh mẽ

Hi Hoa xī huá 熙华 sáng sủa

Thuần Nhã chún yǎ 淳雅 thanh nhã, mộc mạc

Đức Hải dé hǎi 德海 công đức to lớn giống với biển cả

Đức Hậu dé hòu 德厚 nhân hậu

Đức Huy dé huī 德辉 ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức

Hạc Hiên hè xuān 鹤轩 con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang

Lập Thành lì chéng 立诚 thành thực, chân thành,  trung thực

Minh Thành míng chéng 明诚 chân thành, người sáng suốt, tốt bụng

Minh Viễn míng yuǎn 明远 người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo

Lãng Nghệ lǎng yì 朗诣 độ lượng, người thông suốt vạn vật

Minh Triết míng zhé 明哲 thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời

Vĩ Thành wěi chéng 伟诚 vãi đại, sụ chân thành

Bác Văn bó wén 博文 giỏi giang, là người học rộng tài cao

Cao Tuấn gāo jùn 高俊 người cao siêu, khác người – phi phàm

Kiến Công jiàn gōng 建功 kiến công lập nghiệp

Tuấn Hào jùn háo 俊豪 người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất

Tuấn Triết jùn zhé 俊哲 người có tài trí hơn người, sáng suốt

Việt Trạch yuè zé 越泽 泽 nguồn nước to lớn

Trạch Dương zé yang 泽洋 biển rộng

Khải Trạch kǎi zé 凯泽 hòa thuận và vui vẻ

Giai Thụy kǎi ruì 楷瑞 楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường

Khang Dụ kāng yù 康裕 khỏe mạnh, thân hình nở nang

Thanh Di qīng yí 清怡 hòa nhã, thanh bình

Thiệu Huy shào huī 绍辉 绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn

Vĩ Kỳ wěi qí 伟祺 伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường

Tân Vinh xīn róng 新荣 sự phồn vượng mới trỗi dậy

Hâm Bằng xīn péng 鑫鹏 鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa

Di Hòa yí hé 怡和 tính tình hòa nhã, vui vẻ

Hạ Vũ Xià Yǔ 夏 雨 Cơn mưa mùa Hạ

Sơn Lâm Shān Lín 山 林 Núi rừng bạc ngàn

Quang Dao Guāng Yáo 光 瑶 Ánh sáng của ngọc

Vong Cơ Wàng Jī 忘 机 Lòng không tạp niệm

Vu Quân Wú Jūn 芜 君 Chúa tể một vùng cỏ hoang

Cảnh Nghi Jǐng Yí 景 仪 Dung mạo như ánh Mặt Trời

Tư Truy Sī zhuī 思 追 Truy tìm ký ức

Trục Lưu Zhú Liú 逐 流 Cuốn theo dòng nước

Tử Sâm Zi Chēn 子 琛 Đứa con quý báu

Trình Tranh Chéng Zhēng 程 崢 Sống có khuôn khổ, tài hoa xuất chúng

Ảnh Quân Yǐng Jūn 影君 Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương

Vân Hi Yún Xī 云 煕 Tự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ

Lập Tân Lì Xīn 立 新 Người gây dựng. Sáng tạo lên những điều mới mẻ, giàu giá trị

Tinh Húc Xīng Xù 星 旭 Ngôi sao đang toả sáng

Tử Văn Zi Wén 子 聞 Người hiểu biết rộng, giàu tri thức

Bách Điền Bǎi Tián 百 田 Chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng)

Đông Quân Dōng Jūn 冬 君 Làm chủ mùa Đông

Tử Đằng Zi Téng 子 腾 Ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm

Sở Tiêu Suǒ Xiāo 所 逍 Chốn an nhàn, không bó buộc tự tại

Nhật Tâm Rì Xīn 日 心 Tấm lòng tươi sáng như ánh Mặt Trời

Dạ Nguyệt Yè Yuè 夜 月 Mặt Trăng mọc trong đêm. Toả sáng muôn nơi

Tán Cẩm Zàn Jǐn 赞 锦 Quý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợi

Tiêu Chiến Xiào zhàn 肖 战 Chiến đấu cho tới cùng

2. Tên trung quốc hay cho bé gái, con gái, nữ

Nếu con của bạn là bé gái (nữ) bạn có thể tham khảo danh sách tên Trung Quốc hay cho con gái sau đây:

Tên tiếng việt Phiên âm Chữ Hán Ý nghĩa tên Trung Quốc hay

Cẩn Mai jǐn méi 瑾梅 瑾 ngọc đẹp, 梅 hoa mai

Di Giai yí jiā 怡佳 phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong

Giai Kỳ jiā qí 佳琦 mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp

Hải Quỳnh hǎi qióng 海琼 琼 một loại ngọc đẹp

Hâm Đình xīn tíng 歆婷 歆: vui vẻ, 婷 tươi đẹp, xinh đẹp

Hân Nghiên xīn yán 欣妍 xinh đẹp, vui vẻ

Hi Văn xī wén 熙雯 đám mây xinh đẹp

Họa Y huà yī 婳祎 thùy mị, xinh đẹp

Kha Nguyệt kē yuè 珂玥 珂 ngọc thạch, 玥 ngọc trai thần

Lộ Khiết lù jié 露洁 trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương

Mộng Phạn mèng fàn 梦梵 梵 thanh tịnh

Mỹ Lâm měi lín 美琳 xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát

Mỹ Liên měi lián 美莲 xinh đẹp như hoa sen

Ninh Hinh níng xīn 宁馨 ấm áp, yên lặng

Nghiên Dương yán yáng 妍洋 biển xinh đẹp

Ngọc Trân yù zhēn 玉珍 trân quý như ngọc

Nguyệt Thiền yuè chán 月婵 xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng

Nhã Tịnh yǎ jìng 雅静 điềm đạm nho nhã, thanh nhã

Như Tuyết rú xuě 茹雪 xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết

Nhược Vũ ruò yǔ 若雨 giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ

Quân Dao jùn yáo 珺瑶 珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp

Tịnh Hương jìng xiāng 静香 điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp

Tịnh Kỳ jìng qí 静琪 an tĩnh, ngon ngoãn

Tịnh Thi jìng shī 婧诗 người con gái có tài

Tú Ảnh xiù yǐng 秀影 thanh tú, xinh đẹp

Tuyết Lệ xuě lì 雪丽 đẹp đẽ như tuyết

Tuyết Nhàn xuě xián 雪娴 nhã nhặn, thanh tao, hiền thục

Tư Duệ sī ruì 思睿 người con gái thông minh

Thanh Hạm qīng hàn 清菡 thanh tao như đóa sen

Thanh Nhã qīng yǎ 清雅 nhã nhặn, thanh tao

Thần Phù chén fú 晨芙 hoa sen lúc bình minh

Thi Hàm shī hán 诗涵 có tài văn chương, có nội hàm

Thi Nhân shī yīn 诗茵 nho nhã, lãng mạn

Thi Tịnh shī jìng 诗婧 xinh đẹp như thi họa

Thịnh Hàm shèng hán 晟涵 晟 ánh sáng rực rỡ, 涵 bao dung

Thịnh Nam shèng nán 晟楠 晟 ánh sáng rực rỡ, 楠 kiên cố, vững chắc

Thư Di shū yí 书怡 dịu dàng nho nhã, được lòng người

Thường Hi cháng xī 嫦曦 dung mạo đẹp như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi

Uyển Dư wǎn yú 婉玗 xinh đẹp, ôn thuận

Uyển Đình wǎn tíng 婉婷 hòa thuận, tốt đẹp, ôn hòa

Vũ Đình yǔ tíng 雨婷 thông minh, dịu dàng, xinh đẹp

Vũ Gia yǔ jiā 雨嘉 thuần khiết, ưu tú

Y Na yī nà 依娜 phong thái xinh đẹp

Nguyệt Thảo Yuè Cǎo 月 草 ánh trăng sáng trên thảo nguyên

Hiểu Khê Xiǎo Xī 曉 溪 Chỉ sự thông tuệ, hiểu rõ mọi thứ

Tử Yên Zi Ān 子 安 Cuộc đời bình yên, không sóng gió

Bội Sam Bèi Shān 琲 杉 Bảo bối, quý giá như miếng ngọc bội

Tiêu Lạc Xiāo Lè 逍 樂 Âm thanh tự tại, phiêu diêu

Châu Sa Zhū Shā 珠 沙 Ngọc trai và cát, đây là những món quà quý giá từ biển cả

Y Cơ Yī Jī 医 机 Tâm hướng thiện, chuyên chữa bệnh cứu người

Tư Hạ Sī Xiá 思 暇 Vô tư, vô lo vô nghĩ. Lòng không vướng bận điều gì, tâm không toan tính

Hồ Điệp Hú Dié 蝴 蝶 Hồ bươm bướm. Giữa chốn bồng lai – tiên cảnh

Tĩnh Anh Jìng Yīng 靜 瑛 Lặng lẽ tỏa sáng như ánh ngọc

Á Hiên Yà Xuān 亚 轩 Khí chất hiên ngang. Thể hiện những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa hơn.

Bạch Dương Bái Yáng 白 羊 Con cừu trắng non nớt, ngây thơ, trong veo,. Đáng được âu yếm, che chở

Thục Tâm Shū Xīn 淑 心 Cô gái đoan trang, đức hạnh, hiền thục, tâm tính nhu mì, nhẹ nhàng

Uyển Đồng Wǎn Tóng 婉 瞳 Người sở hữu đôi mắt đẹp, có chiều sâu, duyên dáng và uyển chuyển

Tú Linh Xiù Líng 秀 零 Mưa lác đác trên ruộng lúa. Dự là vụ mùa bội thu giống với mong muốn. Thể hiện sự tươi tốt, mưa thuận gió hòa.

Giai Tuệ Jiā Huì 佳 慧 Tài chí, thông minh hơn người

Cẩn Y Jǐn Yì 谨 意 Đây là người có suy nghĩ chu đáo, cẩn thận

Hiểu Tâm Xiǎo Xīn 晓 心 Người sống tình cảm, hiểu người khác

3. Tên Trung Quốc hay trong ngôn tình

Còn nếu bạn là một người ưa thích các tiểu thuyết hay truyền ngôn tình Trung Quốc. Thì việc đặt tên cho con theo bộ truyện mình yêu thích là rất hợp lý. Hãy tham khảo những cái tên Trung Quốc trong ngôn tình ở sau đây:

Tên trung quốc hay ngôn tình cho Nam

Ái Tử Lạp

An Vũ Phong

Anh Nhược Đông

Âu Dương Dị

Âu Dương Hàn Thiên

Âu Dương Thiên Thiên

Âu Dương Vân Thiên

Bác Nhã

Bạch Á Đông

Bạch Doanh Trần

Bạch Đăng Kỳ

Bạch Đồng Tử

Bạch Hải Châu

Bạch Kỳ Thiên

Bạch Khinh Dạ LưuTử Hàng Ba

Bạch Lăng Đằng

Bạch Liêm Không

Bạch Nhược Đông

Bạch Phong Thần

Bạch Tuấn Duật

Bạch Tử Du

Bạch Tử Hàn

Bạch Tử Hy

Bạch Tử Liêm

Bạch Tử Long

Bạch Thiển

Bạch Thiên Du

Bạch Vĩnh Hy

Bạch Vũ Hải

Bài Cốt

Bắc Thần Vô Kì

Băng Hàn Chi Trung

Băng Liên

Băng Tân Đồ

Băng Vũ Hàn

Cảnh Nhược Đông

Cẩm Mộ Đạt Đào

Cố Tư Vũ

Cơ Uy

Cửu Hàn

Cửu Minh Tư Hoàng

Cửu Vương

Châu Khánh Dương

Châu Nguyệt Minh

Chi Vương Nguyệt Dạ

Chu Hắc Minh

Chu Hoàng Anh

Chu Kỳ Tân

Chu Nam Y

Chu Tử Hạ

Chu Thảo Minh

Chu Trình Tây Hoàng

Chu Vô Ân

Chu Y Dạ

Dạ Chi Vũ Ưu

Dạ Đặng Đăng

Dạ Hiên

Dạ Hoàng Minh

Dạ Nguyệt

Dạ Tinh Hàm

Dạ Thiên

Dạ Thiên Ẩn Tử

Dịch Khải Liêm

Diệp Chi Lăng

Diệp Hàn Phòng

Diệp Lạc Thần

Diệp Linh Phong

Doãn Bằng

Doanh Chính

Duy Minh

Dương Diệp Hải

Dương Dương

Dương Hàn Phong

Dương Lâm Nguyệt

Dương Nhất Hàn

Dương Nhất Thiên

Dương Tiễn

Đặng Dương

Đặng Hiểu Tư

Điềm Y Hoàng

Đình Duy Vũ

Độc Cô Tư Mã

Độc Cô Tư Thần

Độc Cô Thân Diệp

Đông Bông

Đông Hoàng

Đông Phương Bất Bại

Đông Phương Hàn Thiên

Đông Phương Tử

Đường Nhược Vũ

Giang Hải Vô Sương

Hạ Tử Băng

Hà Từ Hoàng

Hải Lão

Hàn Bạo

Hàn Bảo Lâm

Hàn Băng Nghi

Hàn Băng Phong

Hàn Cửu Minh

Hàn Dương Phong

Hàn Kỳ

Hàn Lam Vũ

Hàn Nhật Thiên

Hàn Tiết Thanh

Hàn Tuyết Tử

Hàn Tử Lam

Hàn Tử Thiên

Hàn Thiên Anh

Hàn Thiên Ngạo

Hàn Trạch Minh

Hắc Diệp Tà Phong

Hắc Hà Vũ

Hắc Hồ Điệp

Hắc Mộc Vu

Hắc Nguyệt

Hắc Nguyệt

Hắc sát

Hoàn Cẩm Nam

Hoàng Gia Hân

Huân Bất Đồ

Huân Cơ

Huân Hàn Trạc

Huân Khinh Dạ

Huân Nguyệt Du

Huân Phàm Long

Huân Từ Liêm

Huân Tử Phong

Huân Thiên Hàn

Huân Vi Định

Huân Vô Kỳ

Huân Vu Nhất

Huyền Hàn

Huyền Minh

Huyết Bạch

Huyết Bạch Vũ Thanh

Huyết Na Tử

Huyết Ngạn Nhiên

Huyết Ngôn Việt

Huyết Từ Ca

Huyết Tư Khả

Huyết Tử Lam

Huyết Tử Lam

Huyết Tử Thiên Vương

Huyết Tư Vũ

Huyết Thiên Thần

Huyết Thiên Thần

Huyết Vô Phàm

Kim Triệu Phượng

Kha Luân

Khải Lâm

Khánh Dương

Khinh Hoàng

Không Vũ

Lạc Nguyệt Dạ

Lam Ly

Lam Tiễn

Lam Vong Nhiệt Đình

Lãnh Hàn

Lãnh Hàn Thiên Lâm

Lãnh Hàn Thiên Lâm

Lãnh Tuyệt Tam

Lăng Bạch Ngôn

Lăng Phong Sở

Lăng Thần Nam

Lăng Triệt

Lâm Qua Thần

Lâm Thiên

Lệnh Băng

Liên Tử

Long Trọng Mặc

Lục Giật Thần

Lục Hạ Tiên

Lục Song Băng

Lữ Tịnh Nhất Qua

Lưu Bình Nguyên

Lưu Hàn Thiên

Lưu Tinh Vũ

Ly Dương Lâm

Lý Hàn Ân

Lý Hàn Trạc

Lý Phong Chi Ẩn

Lý Tín

Lý Thiên Vỹ

Lý Việt

Mạc Hàn Lâm

Mạc Khiết Thần

Mạc Lâm

Mạc Nhược Doanh

Mạc Phong Tà

Mạc Quân Nguyệt

Mai Trạch Lăng

Mạn Châu Sa Hoàng

Mặc Hàn

Mặc Hiền Diệu

Mặc Khiết Thần

Mặc Khinh Vũ

Mặc Nhược Vân Dạ

Mặc Tư Hải

Mặc Tử Hoa

Mặc Thi Phàm

Minh Hạ

Minh Hạo Kỳ

Minh Hạo Vũ

Mộc Khinh Ưu

Nam Chí Phong

Nam Lăng

Nghịch Tử

Nguyên Ân

Nguyên Bình

Nguyệt Bạch

Nguyệt Dực

Nguyệt Lâm

Nguyệt Mặc

Nguyệt Thiên

Nguyệt Vọng

Nha Phượng Lưu

Nhan Mạc Oa

Nhan Từ Khuynh

Nhan Tử Khuynh

Nhân Thiên

Nhất Lục Nguyệt

Nhất Tiếu Chi Vương

Nhu Bình

Phan Cảnh Liêm

Phi Điểu

Phong Anh Kỳ

Phong Âu Dương

Phong Bác Thần

Phong Diệu Thiên

Phong Dương Chu Vũ

Phong Kỳ Minh

Phong Lam La

Phong Liêm Hà

Phong Liên Dực

Phong Nghi Diệp Lâm

Phong Nguyệt

Phong Nhan Bạch

Phong Tử Tô

Phong Thanh Hương

Phong Thần Dật

Phong Thần Vũ

Phong Thiên

Phong Ưu Vô

Phong Vĩ Bắc

Phú Hào

Phúc Tử Minh

Phượng Tư Sở

Quan Thục Di

Quan Thượng Phong

Quan Thượng Thần Phong

Quân Ngọc Từ Mạc

Quý Thuần Khanh

Sát Địch Giả

Song Thiên Lãnh

Sở Trí Tu

Tát Na Đặc Tư

Tiết Triệt

Tiểu Bàng Giải

Tiểu Tử Mạn

Tiểu Thang Viên

Tiêu Vũ Đạt

Toàn Phong Thần Dật

Túc Lăng Hạ

Tuyết Kỳ Phong Lãnh

Tư Âm

Tử Bạch Ngôn

Tử Cảnh Nam

Tử Cấm Thụy

Tử Dạ Thiên

Tử Dịch Quân Nguyệt

Tứ Diệp Thảo

Tử Du

Tử Giải Minh

Tử Hạ Vũ

Tử Hàng Ba

Tử Kiều

Tử Kỳ Tân

Tử Khướt Thần

Tử Lam Phong

Tử Lam Tiêu

Tử Lệ Hàn Khiết

Tử Lý Khanh

Tử Mặc hàn lâm

Tử Nhạc Huân

Tử Tinh thần

Tử Thiên

Tử Thiên Vũ

Tử Trạch

Tứ Trọng

Tử Vĩnh Tuân

Tường Vy An

Thác Bạt

Thiên Ái

Thiên Bảo Lâm

Thiên Cửu Chu

Thiên Chỉ Hạc

Thiên Di

Thiên Diệp Vũ

Thiên Hàn

Thiên Hàn Thần

Thiên Kì Vinh

Thiên Lăng Sở

Thiên Mạc

Thiên Nguyệt

Thiên Nhạc Phong

Thiên Nhi Tử Hàn

Thiên Phong

Thiên Thư Ngọc Hân

Thiên Trọng

Thiên Vi

Thương Nguyệt

Trầm Lăng

Trần Di Duy

Triệt Vân Thiên

Uông Tô Lang

Ưu Vô Song Hoàng

Vọng Xuyên Mạn

Vô Hi Triệt

Vô Nguyệt Đông Phương

Vu Dịch

Vu Tử Ân

Vũ Vũ

Vương Đình Mặc

Vương Giải

Vương Khuynh Quyết Ngọc

Vương Phượng Hoàng

Vương Tử Tinh Thần

Vương Thiên Ân

Xuân Nguyệt

Xung Điền Tổng Tư

Yến Vương

Tên trung quốc hay ngôn tình cho Nữ

Bạch Tiểu Nhi

Bạch Uyển Nhi

Băng Ngân Tuyết

Cẩn Duệ Dung

Cố Tịnh Hải

Diệp Băng Băng

Du Du Lan

Đào Nguyệt Giang

Đoàn Tiểu Hy

Đường Bích Vân

Gia Linh

Hạ Giang

Hạ Như Ân

Hà Tĩnh Hy

Hàn Băng Tâm

Hàn Kỳ Âm

Hàn Kỳ Tuyết

Hàn Tiểu Hy

Hàn Tĩnh Chi

Hàn Yên Nhi

Hiên Huyên

Hồng Minh Nguyệt

Khả Vi

Lạc Tuyết Giang

Lam Tuyết Y

Lãnh Cơ Uyển

Lãnh Cơ Vị Y

Lãnh Hàn Băng

Liễu Huệ Di

Liễu Nguyệt Vân

Liễu Thanh Giang

Liễu Vân Nguệt

Lục Hy Tuyết

Minh Nhạc Y

Nam Cung Nguyệt

Nhã Hân Vy

Nhạc Y Giang

Nhược Hy Ái Linh

Phan Lộ Lộ

Tạ Tranh

Tà Uyển Như

Tuyết Băng Tâm

Tuyết Linh Linh

Tử Hàn Tuyết

Thanh Ngân Vân

Thẩm Nhược Giai

Thiên Kỳ Nhan

Thiên Ngột Nhiên

Triệu Vy Vân

Y Trân

#1 : 500+ Tên Trung Quốc Hay Và Ý Nghĩa Nhất Cho Nam, Nữ

Bài viết này sẽ tổng hợp danh sách tên Trung Quốc hay và ý nghĩa nhất cho nam (con trai), nữ (con gái) cho bạn tha hồ chọn lựa.

Có lẽ đặt tên tiếng Trung Quốc không còn gì xa lạ với người Việt, nó đang trở nên phổ biến dần.

Việc tìm kiếm và sử dụng tên Trung Quốc có nhiều lý do như: có thể bạn muốn định cư bên đó và tìm cho mình cái tên phù hợp, hoặc đặt biệt hiệu, biệt danh cho bạn bè, dùng đặt tên cho con cái, đặt tên cho nhân vật game,…

Nắm bắt được nhu cầu đó hôm nay Game24vn sẽ cung cấp hơn 1000 cái tên Trung Quốc hay nhất cho nam và nữ thật ý nghĩa để bạn tham khảo và tìm kiếm theo nhu cầu, sở thích.

1. Tên Trung Quốc hay và ý nghĩa cho Nam/Con Trai

Tải game crack việt hoá tại: https://daominhha.com

Tải game crack việt hoá tại:

Tả Tông Đường Huỳnh Thu Sinh Tào Nhân Lại Danh Thang Hàn Tín Tôn Truyền Phương Quách Uy Tạng Thiên Sóc Đổng Mân Hoàng Tử Thao Đức Huy – nhân từ, nhân đức Nhạc Chung Kỳ Tống Hiến Mông Ngao Tăng Cách Lâm Thấm Đinh Phụng Quách Tùng Lâm Việt Bân – Lịch sự, nho nhã, điềm đạm Lại Mộ Bố Đậu Vũ Hoàng Bá Thao Viên Sùng Hoán Lãng Nghê – độ lượng và hiểu biết rộng Vi Quốc Thanh Nhiếp Viễn Hác Diêu Kỳ Hạc Hiên – khí chất, hiên ngang Hoàn Nhan A Cốt Đả Nhiếp Vinh Trăn Khải Trạch – vui vẻ, hoàn thuận Lý Tú Thành Sái Mạo Trương Chiêu Thạch Đạt Khai Húc Liệt Ngột Trần Canh Tả Lương Ngọc Đổng Ế Địch Long Tống Nhiệm Cùng Mao Văn Long Vu Cấm Văn Xú Thang Ân Bá Vương Bảo Bảo Trương Giác Lại Tháp Trịnh Động Quốc Huỳnh Lỗi Hoa Mộc Lan Nghiêm Khoan Nông Trí Cao Chu Chí Nhu Trạch Dương – biển rộng Bành Thiện Hoàng Kiệt Vương Ngạn Chương Liêm Pha Hạ Uy Phúc Khang An Khâu Thanh Tuyền Trình Học Khải Hàn Tiên Sở Từ Hoảng Trương Công Cẩn Vương Nguyên Chung Ly Muội Hạ Long Trương Trí Lâm Tào Hồng A Tế Cách Tôn Sách Lưu Cẩm Đường Kiến Công – Ý chí lập nghiệp Đinh Nhật Xương Hùng Cường – mạnh khỏe Dương Văn Quảng Oa Khát Đài Mã Vân Lộc Đức Hải – có công lao to lớn Vương Nhất Bác Trần Hiểu Đông Tạ Thạch Tư Mã Sư Hoắc Khứ Bệnh Bạt Đô Tạ Tấn Nguyên Tu Kiệt – Tài giỏi, xuất chúng Đa Long A Thiện Huy – kế thừa, sự nối tiếp rực rỡ Từ Hướng Tiền Gia Luật Hưu Ca Lại Ân Tước Vệ Thanh Điền Đan Viên Hoằng Lục Nghị Tào Tính Cao Tiên Chi Tôn Lập Nhân Mao Nguyên Nghi La Đại Cương Đường Kế Nghiêu Anh Bố Địch Thanh Đức Lăng Thái Hoàn Nhan Trần Hòa Thượng Hi Hoa – sáng sủa, lanh lợi Hoàng Khắc Thành Lý Lăng Hào Kiện – Mạnh mẽ, khí phách Lâm Văn Long Ngô Tam Quế Trương Cáp Minh Triết – biết nhìn xa trông rộng, thấu tình đạt lí, sáng suốt Trương Tông Xương Cao Quý Thức Tôn Kiên Tư Mã Tương Như Viên Thế Khải Lưu Tú Tôn Truyền Đình Quan Vũ Lâm Tử Thiện Trần Minh Nhân Hồ Tông Nam Tư Mã Hân Hoàng Thái Cực Thanh Di – thanh bình, hoàn nhã Trương Lương Triệu Khuông Dận A Quế Trần Thành Trần Tường Lưu Á Lâu Đinh Nhữ Xương Lý Thế Dân Từ Hải Kiều Phùng Quốc Chương Hoàng Cảnh Du Trương Kiệt Thuần Nhã – sự thanh nhã, mộc mạc Ngô Khải Hoa Trương Liêu Trương Tự Trung Dương Duyên Chiêu Tỉnh Bách Nhiên Hứa Thế Hữu Trương Gia Dịch Tát Trấn Băng An Đức Hinh Chu Mịch Điền Tụng Nghiêu Lập Thành – chân thành, trung thực, tốt bụng Lê Diệu Tường Dương Đắc Chí Dương Hạo Ngưu Hoành Thăng Trịnh Kinh Thiết Huyễn Tôn Tẫn Uất Trì Thanh San Trương Hoành Cao Chí Hàng Sái Trung Hoàng Sào Cao Khôi Nguyên Trần Phi Vũ Triệu Quang Nghĩa Đặng Tiểu Bình Hạo Hiên – quang minh, lỗi lạc Lưu Bá Ôn Trần Hào Hà Cảnh Tào Chương Hàn Hàn Mã Bộ Phương Hác Bách Thôn Dĩ Hoàn – hòa nhã, thân thiện, vui vẻ Phương Bá Khiêm Lâm Bưu La Vinh Hoàn Thích Kế Quang Trần Khánh Chi Trịnh Thành Công Ngu Doãn Văn Đàm Luân Mã Viện Ngao Bái Lý Tế Thâm Trương Quốc Lương Cao Ngao Tào Thắng Bảo Lý Tồn Chương Hồ Liễn Trần Cẩm Hồng Hoa Hùng Diêm Ứng Nguyên Lưu Nhân Quỹ Quách Hoài Hồng Học Trí Hà Gia Kính Tuấn Hào – tài năng, trí tuệ tuyệt vời Lưu Vĩnh Phúc Vĩ Kỳ – vĩ đại, cát tường Trần Nghị Mã Chiêm Sơn Tân Vinh – phồn thịnh, phồn vượng trổi dậy Uất Trì Cung Dương Huyền Cảm Phó Hằng Lại Hán Anh Tưởng Quang Nãi Tống Thời Luân Vi Vân Tùng Henry Lau Hoàn Nhan Tông Hàn Tôn Vũ Sái Huân Đàn Đạo Tế Mao Trạch Đông Lý Tự Thành Sát Hợp Đài Lại Văn Quang Tưởng Bách Lý Vi Tuấn Khương Văn Hồ Binh Trương Tông Vũ Cao Tuấn – xuất chúng, cao siêu, phi phàm Lý Như Bách Trần Hiểu Lý Vấn Hàn Hạng Vũ Huỳnh Hiểu Minh Đường Thông Hàn Hạo Hàn Thế Trung Lý Định Quốc Ngụy Diên Phạm Hán Kiệt Tưởng Trung Chính Lý Thế Tích Đường Sinh Trí Hác Thiệu Văn Vi Xương Huy Lưu Tông Mẫn Nhạc Nghị Dịch Dương Thiên Tỉ Phương Chấn Vũ Hoàng Phi Báo Thường Ngộ Xuân Đa Nhĩ Cổn Lại Truyền Châu Hâm Bằng – giàu có, tiền bạc nhiều Mạnh Đạt Vương Chấn Từ Thịnh Dương Tự Xương Đặng Thế Xương Nhâm Hào Vu Hòa Vỹ Trần Khôn Thư Lưu Bộ Thiềm Thang Trấn Nghiệp Quan Thiên Bồi Vương Bí Thiết Mộc Chân Dương Khôn Lưu Bá Thừa Hạ Hầu Đôn Đỗ Phục Uy Đức Hậu – nhân hậu, tốt bụng Vương Đắc Lộc Mã Phương Thẩm Khánh Chi Đổng Trác Tiết Nhạc Đỗ Tùng Nhạc Phi Bạch Khởi Đường Chính Tài Ngô Diệc Phàm Tiết Nhân Quý Vệ Lập Hoàng Tào Côn Lưu Minh Truyền Hạ Hầu Bá Từ Minh Hạo Cao Lãng – Có khí chất và phong cách thoải mái Tần Nhật Cương Hứa Trử Thẩm Du Chi Chung Hội Lý Tông Nhân Châu Nghệ Hiên Hoàng Phủ Tung Du Đại Du Lục Văn Long Chương Hàm La Trác Anh Hàn Canh Hoàn Nhan Xương Thoát Thoát Lý Thế Hiền Trần Ngọc Thành Triệu Xa Hoa Thần Vũ Thi Lang Tạ Huyền Trương Dương Phùng Kiến Vũ Diệp Đĩnh Minh Thành – chân thành, sáng suốt, tốt bụng Dương Phụ Thanh Tần Cơ Vĩ Tôn Hồng Lôi Thượng Khả Hỷ Hoàng Bột Từ Đình Dao Gia Ý – tốt đẹp, tươi đẹp Uất Liễu Ma Quý Lý Tồn Thẩm Khổng Hữu Đức Hùng Đình Bật Niên Canh Nghiêu Phó Tác Nghĩa Trương Hàn Đào Đại Vũ Lữ Mông Việc Trạch – nguồn nước to lớn Lý Khắc Dụng Đàm Hùng Dương Hạc Sái Hòa Phùng Tử Tài Thạch Thủ Tín Hạ Hầu Uyên Hoàng Trung Lý Dịch Phong Ngột Truật Giai Thụy – chỉ tấm gương, sự may mắn, cát tường Long Vân Điển Vi Khang Dụ – sức khỏe tốt, khỏe mạnh, thân hình nở nang Lưu Tầm Tào Cương Xuyên Tháp Tề Bố Chu Du Lữ Lương Vĩ Tống Nghĩa Trương Mạn Thành Hồ Ca Lư Thực Đáo Ngạn Chi Sái Đình Khải Tần Quỳnh Trịnh Chi Long Trương Phi Lã Bố Hạ Duy Trân Trương Học Lương Lộc Hàm Mã Đại Sái Ngạc Trương Lượng Lý Tồn Úc Nhan Lương Vương Huyền Mô Tốc Bất Đài Liêu Diệu Tương Lư Hán Nhiếp Sĩ Thành Lâm Phượng Tường Lý Như Tùng Đoàn Kỳ Thụy Chu Thịnh Ba Hồng Thừa Trù Túc Dụ Trình Tri Tiết Hoàng Cái Anh Kiệt – Lài giỏi, anh tuấn, kiệt xuất La Tấn Kim Thuận Chopstick Brothers Nhĩ Chu Vinh Trịnh Chi Hổ Tông Việt Thái Từ Khôn Tưởng Ích Lễ Lý Quảng Vương Tiễn Sử Tư Minh An Lộc Sơn Vĩ Thành – Vĩ đại và chân thành Thang Hòa Ngô Bội Phu Diệp Vân Lai Liêu Hóa Lâm Vĩnh Thăng Bào Siêu Ngô Khởi Trương Tác Lâm Hứa Ngụy Châu Lý Thần Hồ Lâm Dực Cổ Cự Cơ Tiết Chi Khiêm Ca Thư Hàn Hồ Chẩn Từ Đạt Vu Mông Lung Đỗ Duật Minh Lưu Hòa Khiêm Ý Hiên – hiên ngang, tốt đẹp Tông Trạch Bành Việt Tiêu Phu Tứ Tăng Quốc Phiên Triệu Vân Viên Sùng Tổ Khương Tương Sài Vinh Mông Điềm Phạm Trường Long Minh Viễn – chính chắn, sâu sắc Gia Luật Sở Tài Mã Siêu Lý Tồn Hiếu Trưởng Tôn Vô Kỵ Mã Tôn Tăng Quốc Thuyên Hoàng Phi Hổ Sái Dục Vinh Lam Ngọc Tư Mã Chiêu Nhiệm Trụ Triệu Lương Đống Viên Hộ Chi Phùng Ngọc Tường Phương Duyệt Mã Tuấn Vỹ Lý Tố Khương Duy Thạch Hữu Tam Quách Tử Nghi Cam Huy Trương Triều Long Vũ Văn Hóa Cập Từ Hải Đông Chu Tuấn Đậu Uy Vi Duệ Bành Ngọc Lân Hạ Hầu Thượng Hạ Hầu Anh Tả Bảo Quý Lâm Khải Vinh La Thông Hầu Thành Đa Đạc Giang Bân Chu Hồng Chương Cao Trường Cung Phàn Khoái Doãn Thiên Chiếu Lý Quang Bật Hầu Quân Tập Trương Bào Lý Tĩnh

2. Tên Trung Quốc hay và ý nghĩa dành cho Nữ/Con Gái

Tưởng Hân Hân Nghiên – Vui vẻ, xinh đẹp Quách Khả Doanh Thọ Dương công chúa Lưu Thi Thi Vương Âu Lục Châu Từ Thục Mẫn Mỹ Lâm – xinh đẹp, hoạt bát, tốt bụng Đường Cao Tổ Trần Pháp Lạp Trịnh Nhất Tẩu Tưởng Mộng Tiệp Tiết Đào Tiểu Chu hậu Vương Chiêu Quân Thất đại ca tinh Đặng Tụy Văn Tạ Na Lương Hồng Ngọc Vu Văn Hà Thịnh Nam – ánh sáng rực rỡ, kiên cố, vững chắc Thi Nhan – nho nhã, lãng mạn Đát Kỷ Thiệu Mỹ Kỳ Vương Linh Hoa Mông Gia Tuệ Vạn Trinh Nhi Hạ Cơ Hoa Y – Xinh đẹp, thùy mị, nết na Tống Vũ Kỳ Thi Tịnh – xinh đẹp như hoa Nguyên Thu Đồng Lệ Chúc Dung phu nhân Tây Thi Đằng Lệ Danh Ông Mỹ Linh Dương Tư Kỳ Tôn phu nhân Tịnh Hương – điềm đạm, hòa nhã, xinh đẹp Âu Dương Phi Oanh Thần Phú – hoa sen lúc bình minh Hoa Mộc Lan Trương Lực Doãn Hàn Tuyết Ngọc Trân – trân quý như ngọc Hâm Đình – tươi đẹp, xinh đẹp, vui tươi Lưu Sở Ngọc Mai phi Bao Tự Lưu Diệc Phi Kim Sa Tiển phu nhân Ly Cơ Hà Tiên Cô Chân Lạc Huỳnh Dịch Âm Lệ Hoa Lộ Khiết – trong trắng, tinh khiến như giọt sương Bạch Băng Điền Nhụy Ni Diệp Tử My Tuyết Lệ – xinh đẹp như tuyết Thái Trác Nghiên Ngu Cơ Đại Chu hậu Điêu Thuyền Trần Viên Viên Đổng Tiểu Uyển Khương Tử Tân Lữ Mẫu Liễu Như Thị Lưu Thanh Tinh Vũ Gia – thuần khiết, ưu tú Trương Ngữ Cách Ninh Hình – ấp áp, yên lặng Vương Đan Phượng Châu Hải My Mã Vân Lục Uyển Đình – hoàn thận, tốt đẹp, ôn hòa Lý Hương Cầm Vương Thông Nhi Mễ Tuyết Dương Tử Quỳnh Mộng Phan – sự thanh tịnh Nghiên Dương – biển xinh đẹp Hi Văn – đám mây xinh đẹp Bạch Lộc Dung phi Tứ Tiểu Hoa Đán Tát Đỉnh Đỉnh Hương phi Cúc Tịnh Y Lê Tư Muội Hỉ Nhị Kiều Quắc Quốc phu nhân Từ Tử Kỳ Cung Từ Ân Chung Hân Đồng Vệ Tử Phu Lý Băng Băng Trương Lệ Hoa Triệu Vy Tuyên Khương Thượng Quan Uyển Nhi Liêu Bích Lệ Triệu Lệ Dĩnh Mạnh Giai Tiết Khải Kì Triệu Hợp Đức Na Anh Lý Vũ Xuân Lý Gia Hân Tú Ánh – xinh đẹp, thanh tú Lý Linh Ngọc Nhược Vũ – giống như mưa, duy mĩ và đầy ý thơ Thích phu nhân Như Tuyết – xinh đẹp, trong trắng như tuyết Đường Ninh Giang Gia Mẫn Phan Kim Liên Lý Nhược Đồng Chu Lệ Kỳ Thanh Hạm – thanh tao như hoa sen Mỹ Liên – xinh đẹp như hoa Đổng Trinh Triệu Gia Mẫn Giai Kỳ – mong ước thanh bạch như một viên ngọc quý Trần Tuệ San Tần Lam Bào Tam Nương Tư Duệ – người con gái thông minh Huỳnh Thánh Y Dương Quý Phi Phạm Băng Băng Phan Ngọc Nhi Gia Cát Tử Kỳ Tinh Thái Phùng Tiểu Liên Liễu Nham Trần Tuyên Hoa Vũ Đình – thông minh, dịu dàng, xinh đẹp Trương Lương Dĩnh Ngô Thiên Ngữ Trần Hảo Thái Thiếu Phân Thi Hàm – có tài văn chương Thanh Nhã – nhã nhặn, thanh tao Văn Khương Cam phu nhân Thư Di – nhõ nhã, dịu dàng và được mọi người yêu mến Võ Tắc Thiên Mục Quế Anh Chu Khiết Quỳnh Hằng Nga Hồng Phất Nữ Lam Khiết Anh Đàm Gia Nghi Dương Siêu Việt Lý Sư Sư Trịnh Viên Nguyên Triệu Phi Yến Dương Mịch Dương Diễm Trương Dư Hy Vương Phi Phi Phùng Tiểu Thanh Thư Sướng Hải Quỳnh – chỉ một loại ngọc đẹp và quý Trịnh Sảng Quân Dao – viên ngọc đẹp Tần Lương Ngọc Lý Tiểu Lộ Mạnh Mỹ Kỳ Di Giai – xinh đẹp, phóng khoáng, ung dung, tự tại Châu Tấn Hoa Nhị phu nhân Ngô Tuyên Nghi Hà Trác Ngôn Bành Lệ Viện Khâu Thục Trinh Trịnh Du Linh Lương Lạc Thi Ngô Oanh Âm Trương Tử Lâm Tức Quy Tùy Tuấn Ba Quan Vịnh Hà Tiêu hoàng hậu Từ Huệ Tịnh Kỳ – người con gái tài hoa Uyển Dư – Xinh đẹp, ôn hòa Trương Hàm Vận Nguyệt Thiền – xinh đẹp, dịu dàng như ánh trăng Phan Thục Tưởng Cần Cần Dương Di Chu Bút Sướng Y Na -phong thái, xinh đẹp Mã Phượng Nghi Tuyết Nhàn – hiền thục, nhã nhặn, thanh tao Phó Tinh Phụ Hảo Thường Hi – người có dung mạo xịnh đẹp Kha Nguyệt – ngọc thạch, ngọc trai thần Dương Cung Như Trương Tuyết Nghênh Văn Tụng Nhàn Thái Bình công chúa

3. Đặt tên tiếng Trung Quốc hay theo nhân vật kiếm hiệp Kim Dung

Thần Toán Tử Anh Cô Dương Khang Trương Tùng Khê Đoàn Trí Hưng A Phàm Đề Võ Tu Văn Đường Văn Lượng Kha Trấn Ác Thiết Chưởng Bang Nhà Kim Diệt Tuyệt Sư Thái Quan Minh Mai Lý Mạc Sầu Dương Bất Hối Thanh Thành tứ tú Quách Tĩnh Đảo Đào Hoa Chu đại nãi nãi Tiểu Chiêu Mai Siêu Phong A Tử Cái Bang Trần Hữu Lượng Hư Trúc Thành Côn Chu Chỉ Nhược Chu Nguyên Chương Mã Kính Hiệp Bao Tích Nhược Cừu Thiên Nhận Hồ Quốc Đống Mộc Cao Phong Phong Thanh Dương Lý Thiên Viên Thường Bá Chí Mạc Đại tiên sinh Thạch Song Anh Lục Vô Song Trần Chính Đức Quách Khiếu Thiên Nhạc Linh San Dương Quá Trần Huyền Phong Hoàn Nhan Hồng Liệt Nhạc Bất Quần Ngũ tản nhân Nhữ Dương Vương Phủ Âu Dương Khắc Xung Hư đạo trưởng Mục Niệm Từ Lâm Bình Chi Võ Đang Thất hiệp Chu Bá Thông Đại Lý Tống Viễn Kiều Thành Hoàng Quách Phá Lỗ Du Đại Nham Bang chủ tiền nhiệm Hoàn Nhan Hồng Hy Lục Triển Nguyên Hướng Vấn Thiên Ngũ Hành Kỳ Ân Tố Tố Võ Đôn Nhu Tống Thanh Thư Quách Tương A Nhị Phương Sinh đại sư Đoàn Thiên Đức Khúc Linh Phong Âu Dương Phong Phùng Hằng Cầu Thiên Xích Trương Tam Phong Cừu Thiên Nhận Hoàn Nhan Bình Dư Thượng Hải Triệu Chí Kính Tiêu Phong Triệu Bán Sơn Tiêu Tương Tử Lao Đức Nặc Doãn Chí Bình Gia Luật Yến Ân Dã Vương Tiểu Long Nữ Vương Trùng Dương Phương Chấn đại sư Triết Biệt Huyền Minh nhị lão Phúc Khang An Tạ Tốn Trịnh trưởng lão Vệ Xuân Hoa Viên Sĩ Tiêu Nghi Lâm Lỗ Hữu Cước Vương Nạn Cô Hoắc Đô Mục Niệm Từ Mộ Dung Bác Cương Tướng Định Nhàn sư thái Thập Nhị Bảo Thụ Vương Bối Nhân Long Vi Nhất Tiếu Tả Lãnh Thiền Hoắc A Y Bình Nhất Chỉ Hoàng Dược Sư Chu Trọng Anh Mạnh Kiện Hùng Long Tuấn Hoàng Dung Đà Lôi Hoàng Dung Giang Nam Thất Quái Dương gia Hồng Lăng Ba Bạch Chấn Khâu Xứ Cơ Độ Ách Đại Sư Liệu Độc Thánh Thủ Linh Thứu cung Lục Phỉ Thanh Phong Bất Bình Thường Hách Chí Cô khờ Định Tĩnh sư thái Hồng Thất Công Phái Tinh Tú Công Tôn Chỉ Đoàn Dự A Đại Thụy Đại Lâm Ninh Trung Tắc Du Liên Châu Chu Bá Thông La Tín A Châu Độ Kiếp Đại Sư Toàn Chân thất tử Đông Phương Bất Bại Khúc Dương Hồ Thanh Ngưu Chu Anh Kiệt Trình Anh Lý Khả Tú Hoắc Thanh Đồng Hoa Tranh công chúa Ngư Tiều Canh Độc Đoàn Trí Hưng Lạc Băng Mã Chân Từ Thiên Hoằng Đinh Mẫn Quân Bất Giới hòa thượng Dư Ngư Đồng Hồng Thất Công Thiên Môn đạo nhân Dư Triệu Hưng Triệu Mẫn Mộ Dung Phục Dương Đỉnh Thiên Ni Ma Tinh Độ Nạn Đại Sư Chung Linh Ninh Viên Lý Nguyên Chỉ Chu Ỷ Mộc Uyển Thanh Văn Thái Lai Trần Gia Lạc Lê Sinh Võ Thiên Phong Lưu Chính Phong Vương Ngữ Yên Vu Vạn Đình Phùng Mạc Phong Kim Luân Pháp Vương A Tam Lam Phượng Hoàng Cừu Thiên Trượng Lệnh Hồ Xung Công Tôn Lục Ngạc Thường Kính Chi Dương Khang Dương Thành Hiệp Tâm Nghiễn Lục Hầu Nhi Lỗ Hữu Cước Định Dật sư thái Giang Nam tứ hữu Chương Tiến Trương Vô Kỵ Hà Nguyên Quân Mạc Thanh Cốc Ân Thiên Chính Hốt Luân Tứ Hổ Phương Hữu Đức Mộc Trác Luân Nhậm Doanh Doanh Vương Duy Dương Bạch Chấn Trương Thúy Sơn Thành Cát Tư Hãn Đường Lục Da Lộc Trượng Khách Kha Tư Lệ Võ Tam Thông Tống Thiện Bằng Quách Tĩnh Quách Phù Lâm Chấn Nam Trường Thanh Tử Lạc Nguyên Thông Doãn Chí Bình Phó Bang chủ Dương Thiết Tâm Đồng Triệu Hòa Mã Quang Tá Lục Lập Đỉnh Điền Bá Quang Âu Dương gia Vương Trùng Dương Đào Cốc Lục Tiên Kỷ Hiểu Phù Âu Dương Phong Gia Luật Tề Trương Triệu Trọng Càn Long Hạc Bút Ông Nhậm Ngã Hành Đạt Nhĩ Ba Vô Trần Đạo trưởng Ân Ly Từ Đạt Độc Cô cầu bại Tông Duy Hiệp Tương Tứ Căn Ân Lê Đình Khúc Phi Yên Phạm Dao Cô Hồng Tử Thường Ngộ Xuân Dương Tiêu Lý Bình Lâm Triều Anh Độc Cô Cầu Bại Hoàng Dược Sư Doãn Khắc Tây Phạm Trung Ân Đà Chủ

4. Tổng hợp tên Trung Quốc hay trong Ngôn Tình

Giản Lộ Tiểu Diệt Dung Chỉ Dư Mặc Lục Trăn Sở Ly Trương Thuỵ Hồ Để Đồng Hoa Tân Tử Trần Tầm Ôn Hành Tiêu Nại Huyền Ẩn Tô Dược Hạ Lan Du Tần Tống Anh Cô Hồ Ca Hoàng Dung Ninh Dịch Minh Nhị Sở Ngọc Hà Dĩ Thâm Khúc Dương Anh Quả Lăng Siêu Mộ Ngôn Thảo Manh Ngải Tình Tào Tháo Hằng Gia Phó Bưu Đế hoàng Mạnh Giác Cốc Phong Anh Hoan Dung Viên Lâm Tĩnh Địch An Ngọc Hoa Giản Dao Ngô Tà Lý Uy Ôn Noãn Khanh Phi Dương Quá Chương Viễn Đổng Trác Liên Khải Tả nhĩ Tạ Tranh Lâm Dương Oanh Ca Địch Qua Lương Sinh Tiêu Kỳ Tần Mạc Trang Nghị Xi Vưu Thương Nguyệt Phi Yên Dạ Hoa Mộ Thiện Phùng Hằng Dương Hạo Phượng Cửu Lí Hâm Ngôn Hy Táo Đỏ Lưu Giác Dung Viên Cố Mạn Hoa Dao Triệu Mẫn Tề Mặc Tả Đồng Phong Đằng Trần Hào Hàn Tiềm Hạ Hỉ Tề Minh Thiên Phong Diệp Đồng Bùi Tranh Siêu Phong Chu Tử Cận Đông Tô Hiệp Dung Lỗi Vệ Khanh Khổng Địch Giang Hàn Tô Mịch Sênh Ly Phổ Khắc Thư Nghi Thẩm Yên Kiều Phi Điền Phản Đường Thuỷ Nhuận Ngọc Diệp Mộc Minh Giáo Tử Nguyệt Tiêu Tuyết Diệp Hoa Mục Huyền Sam Sam đến Đường Dịch Âu Thần A Phúc Chu Ngọc Đoàn Dự La Kì Kì Quân Phất Phương Hoa Quách Tĩnh Trầm Mông Hạ Mộc Hải Lão Vân Tranh Tần Khoa Diệp Hoan Tạ Tốn Cố Yên Bạch San Điện Tuyến Ức Cẩm Cảnh Điềm Dung Nham Thanh thành Phá Đầu Phó Tiểu Ti Trương Dạng Phạm Trác Vương Huyên Đông Hoa