Top 11 # Xem Nhiều Nhất Xem Điểm Đặt Tên Cho Con Trai Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Welovelevis.com

Coi Xem Bói Đặt Tên Cho Con Trai

Trong quan niệm truyền thống của người phương Đông, con trai được xem là người nối dõi tông đường, kế tục những ước mơ chưa tròn của cha mẹ. Vì vậy, việc chọn một cái tên để gửi gắm niềm mong đợi, hy vọng cho con trai yêu của mình là điều rất được coi trọng.

Coi xem bói đặt tên cho con trai

Khi đặt tên cho con trai, bạn cần chú ý đến những phẩm chất thiên phú về mặt giới tính để chọn tên cho phù hợp.

Nếu bạn mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên dùng các từ như: Cường, Lực, Cao, Vỹ… để đặt tên.

Con trai bạn sẽ có những phẩm đức quý báu đặc thù của nam giới nếu có tên là Nhân, Nghĩa, Trí, Tín, Đức, Thành, Hiếu, Trung, Khiêm, Văn, Phú…

Bạn có ước mơ chưa trọn hay khát vọng dở dang và mong ước con trai mình sẽ có đủ chí hướng, hoài bão nam nhi để kế tục thì những tên như: Đăng, Đại, Kiệt, Quốc, Quảng… sẽ giúp bạn gửi gắm ước nguyện đó.

Để sự may mắn, phú quý, an khang luôn đến với con trai của mình, những chữ như: Phúc, Lộc, Quý, Thọ, Khang, Tường, Bình… sẽ giúp bạn mang lại những niềm mong ước đó.

Ngoài ra, việc dùng các danh từ địa lý như: Trường Giang, Thành Nam, Thái Bình… để đặt tên cho con trai cũng là cách hữu hiệu, độc đáo.

Không những thế, bạn có thể dùng các biểu tượng tạo cảm giác vững chãi, mạnh mẽ: Sơn (núi), Hải (biển), Phong (ngọn, đỉnh)… để đặt cho con trai đáng yêu của mình với niềm mong ước khi lớn lên con sẽ trở thành người mạnh mẽ, vững vàng trong cuộc đời. Chọn tên cho con như thế nào?

Ngoài ý nghĩa tên theo vần, bạn có thể xem tuổi và bản mệnh của con để đặt tên cho phù hợp. Một cái tên hay và hợp tuổi, mệnh sẽ đem lại nhiều điều tốt đẹp cho con bạn trong suốt đường đời. Đặt tên theo tuổi

Để đặt tên theo tuổi, bạn cần xem xét tuổi Tam Hợp với con bạn. Những con giáp hợp với nhau như sau:

* Thân – Tí – Thìn * Tỵ – Dậu – Sửu * Hợi – Mão – Mùi * Dần – Ngọ – Tuất

Dựa trên những con giáp phù hợp bạn có thể chọn tên có ý nghĩa đẹp và gắn với con giáp Tam Hợp. Ngoài ra cần phải tránh Tứ Hành Xung:

* Tí – Dậu – Mão – Ngọ * Thìn – Tuất – Sửu – Mùi * Dần – Thân – Tỵ – Hợi

Đặt tên theo bản mệnh

Bản mệnh được xem xét dựa theo lá số tử vi và theo năm sinh, tùy theo bản mệnh của con bạn có thể đặt tên phù hợp theo nguyên tắc Ngũ Hành tương sinh tương khắc:

Chọn tên cho con như thế nào?

Ngoài ý nghĩa tên theo vần, bạn có thể xem tuổi và bản mệnh của con để đặt tên cho phù hợp. Một cái tên hay và hợp tuổi, mệnh sẽ đem lại nhiều điều tốt đẹp cho con bạn trong suốt đường đời. Đặt tên theo tuổi

Để đặt tên theo tuổi, bạn cần xem xét tuổi Tam Hợp với con bạn. Những con giáp hợp với nhau như sau:

* Thân – Tí – Thìn * Tỵ – Dậu – Sửu * Hợi – Mão – Mùi * Dần – Ngọ – Tuất

Dựa trên những con giáp phù hợp bạn có thể chọn tên có ý nghĩa đẹp và gắn với con giáp Tam Hợp. Ngoài ra cần phải tránh Tứ Hành Xung:

* Tí – Dậu – Mão – Ngọ * Thìn – Tuất – Sửu – Mùi * Dần – Thân – Tỵ – Hợi

Đặt tên theo bản mệnh

Bản mệnh được xem xét dựa theo lá số tử vi và theo năm sinh, tùy theo bản mệnh của con bạn có thể đặt tên phù hợp theo nguyên tắc Ngũ Hành tương sinh tương khắc:

Dat ten cho con 2012 ngu hanh tuong sinh tuong khac Cách đặt tên cho con trai

Dựa theo Tử Vi, các tuổi tương ứng sẽ như sau:

* Thìn, Tuất, Sửu, Mùi cung Thổ * Dần, Mão cung Mộc * Tỵ, Ngọ cung Hỏa * Thân, Dậu cung Kim * Tí, Hợi cung Thủy

Bạn có thể kết hợp theo từng năm sinh để lựa chọn tên theo bản mệnh phù hợp nhất, ví dụ:

* Canh Dần (2010), Tân Mão (2011): Tòng Bá Mộc (cây tòng, cây bá) * Nhâm Thìn (2012), Quý Tỵ (2013): Trường Lưu Thủy (nước chảy dài) * Giáp Ngọ (2014), Ất Mùi (2015): Sa Trung Kim (vàng trong cát) * Bính Thân (2016), Đinh Dậu (2017): Sơn Hạ Hỏa (lửa dưới núi) * Mậu Tuất (2018), Kỷ Hợi (2019): Bình Địa Mộc (cây mọc đất bằng)

Như vậy, nếu con bạn mệnh Mộc thì bạn có thể chọn tên liên quan tới Thủy (nước), Mộc (cây) hay Hỏa (lửa) để đặt tên cho con bởi Thủy sinh Mộc, Mộc sinh Hỏa… Các tuổi khác cũng tương tự, dựa vào Ngũ Hành tương sinh, tránh tương khắc sẽ giúp mọi sự hạnh thông, vạn sự như ý.

[ Nên Xem ] Đặt Tên Tiếng Anh Ở Nhà Cho Con Trai Sao Cho Thật Ý Nghĩa

Ngày nay việc đặt tên tiếng anh cho con trai được các ba mẹ đặc biệt quan tâm, Vì tiếng Anh là ngôn ngữ chuẩn, dùng để giao tiếp với tất cả các nước trên thế giới, Làm ba mẹ ai cũng muốn con mình giỏi anh văn, sau này con trai của mình sẽ dễ dàng hòa nhập hơn với môi trường quốc tế.

Chính vì thế việc Đặt tên tiếng anh cho con trai có ý nghĩa hay và đẹp là việc hơi bối rối, hại não, không biết nên đặt tên tiếng anh cho con trai mình là tên gì.Chính vì thế Phụ Kiện Song Phát xin được liệt kê 1 vài danh sách tên tiếng Anh hay và ý nghĩa giúp bố mẹ đỡ hại não hơn. Danh sách này không chỉ riêng cho con trai mới có tên thiệt hay mà ngay cả con gái cũng cần có những tên tiếng anh siêu đẹp nữa đó nha.

Đặt tên tiếng anh ở nhà cho con trai thật ý nghĩa và hay

Từ xưa ông bà ta tìm những cái tên thật lạ như là cún con , chó con hay gì đó (tèo, tí, tủn, tùn,tụt gì đó chẵng hạn) để đặt tên cho con tại nhà. Nhưng chúng ta hiểu điều đó vì Ba mẹ thương con, muốn con được dễ nuôi và khôn lớn, nên ba mẹ và ông bà ta đă đặt những cái tên đó, Nhưng thời nay, công nghệ văn minh hiện đại, Những cách suy nghĩ trước kia đã được thông mạch. Vì thế việc đặt tên tiếng anh ở nhà con trai sẽ được dễ dàng hơn.

Bây giờ không chỉ đặt biệt danh cho con (tên cúng cơm) sao cho hay và gần gũi mà còn đặt biệt danh dễ thương cho con trai bằng tiếng anh nữa. Dạnh sách tên tiếng anh sau đây mang nguồn gốc tại Anh.

Tên tiếng Anh có ý nghĩa Kiên Cường và Dũng Mạnh

Louis: Là một chiến binh cổ đại thời Pháp

Vincent: Thể hiện sự chinh phục

Alexander : Nói về người bảo vệ

Drake: Thể hiện sự dũng mãnh của con rồng.

Andrew : thể hiện sự hùng dũng và mạnh mẽ

Leon: Thể hiện sự khỏe mạnh của sư tử

Brian : Nói về sức mạnh và quyền lực

Chad : Chiến binh ở chiến trường

William: Mong muốn con luôn được bảo vệ, an binh.

Harold: Tướng quân là người cai chị trong quân đội

Những tên tiếng anh được liệt kê ở trên không những dũng mãnh mà còn được rất nhiều người trên thế giới dùng cái tên đó đặt tên cho con mình.

Tên con trai bằng tiếng anh nói lên sự cao quý và thông thái

Stephen : Nói về vương miện cao quý

Albert: thể hiện lên sự cao quý và sáng dạ

Donald: là một người trị vì thế giới

Eric: đây là một vị vua vĩ đại muôn đời

Maximus : Vĩ đại nhất và cũng tuyệt vời nhất

Robert: người nổi tiếng là sáng dạ

Harry: là người cai quản đất nước

Đặt tên tiếng anh ở nhà cho bé trai hay thể hiện tính cách và cảm xúc

Darius : Nói lên là người giàu có

Edward: là người giám hộ tài sản của gia đình

Felix: mong được hạnh phúc và may mắn

Davil : thể hiện sự yêu thương của cha mẹ

Victor: mong con luôn chiến thắng

Paul: muốn con luôn khiêm tốn, nhúng nhường

Alan : mong muốn sự hòa hợp

Edric: người có thể giữ gìn tài sản

Matthew :con là món quà của Chúa ban tặng cho cha mẹ

Timothy : mang ý nghĩa tôn thờ Chúa

Araham: mang ý nghĩa cha của các dân tộc

Daniel: mang ý nghĩa Chúa là người phân xử

Raphael: mang ý nghĩa Chúa chữa lành

Issac : mang ý nghĩa tiếng cười của Chúa

Michael: mang ý nghĩa là kẻ nào được như Chúa

Gắn với màu sắc và đá quý là những cái tên tiếng Anh như:

Blake – “đen” hoặc “trắng” (do chưa thống nhất về nguồn gốc từ chữ blaec hay từ chữ blac trong tiếng Anh cổ.)

Peter – “đá” (tiếng Hán: thạch)

Rufus – “tóc đỏ”

Tên tiếng Anh cho con trai gắn liền với thiên nhiên

Aidan – “lửa”

Anatole – “bình minh”

Conal – “sói, mạnh mẽ”

Dalziel – “nơi đầy ánh nắng”

Douglas – “dòng sông / suối đen”

Dylan – “biển cả”

Egan – “lửa”

Enda – “chú chim”

Farley – “đồng cỏ tươi đẹp, trong lành”

Farrer – “sắt”

Lagan – “lửa”

Leighton – “vườn cây thuốc”

Lionel – “chú sư tử con”

Lovell – “chú sói con”

Neil – “mây”, “nhà vô địch”, “đầy nhiệt huyết”

Phelan – “sói”

Radley – “thảo nguyên đỏ”

Silas – “rừng cây”

Samson – “đứa con của mặt trời”

Uri – “ánh sáng”

Wolfgang – “sói dạo bước”

Ngoài ra con khá là nhiều tên tiếng anh ý nghĩa cho con trai hay khác nữa. những biệt danh hay cho con trai vừa tương đồng với tên tiếng việt. hay mang theo sự mong muốn của cha mẹ đối với con của mình. Cho nên hi vọng qua bài viết đặt tên tiếng anh ở nhà cho con trai sẽ là 1 gợi ý cho bố mẹ để đỡ hại não hơn nhé.

Xem Tên Con Được Bao Nhiêu Điểm Theo Ngũ Hành

Bạn đặt tên cho con mà chưa biết đến ngũ hành!!! Có thể bạn không tin nhưng việc đặt tên cho con cực kỳ quan trọng và ảnh hưởng sâu sắc đến tính cách, con đường học hành, danh lợi của bé sau này. Cùng Phú Long xem tên con bạn được bao nhiêu điểm nhé.

Xem tên con được bao nhiêu điểm theo Ngũ Hành

Bài viết rất chi tiết hướng dẫn tính điểm đặt tên con cái theo ngũ hành nên sẽ hơi dài và phức tạp một chút nên bạn cần kiên nhẫn xem cách tính điểm để hiểu rõ tránh tính sai.

Tay lịch: Thứ Hai, Ngày 01, Tháng 03, Năm 1982 Âm lịch: Ngày Quý Mùi, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Tuất (06/02/1982)

Tay lịch: Thứ Năm, Ngày 01, Tháng 03, Năm 1984 Âm lịch: Ngày Giáp Ngọ, Tháng Bính Đần, Năm Giáp Tý (29/01/1984)

Tay lịch: Thứ Năm, Ngày 01, Tháng 03, Năm 2018 Âm lịch: Ngày Nhâm Thìn, Tháng Giáp Đần, Năm Mậu Tuất (14/01/2018)

Niên mệnh: Đại Hải Thủy (nước biển cả) Mệnh: Thủy

Niên mệnh: Hải Trung Kim (vàng giữa biển) Mệnh: Kim

Niên mệnh: Bình Địa Mộc (cây đồng bằng) Mệnh: Mộc

Danh Sách Họ, Tên Lot, Tên Chính Có Ngũ Hành Theo Hán Tự Kim: Đoan, Ân, Dạ, Mỹ, Ái, Hiền, Nguyên, Thắng, Nhi, Ngân, Kính, Tích, Khanh, Chung, Điếu, Nghĩa, Câu, Trang, Xuyến, Tiền, Thiết, Đĩnh, Luyện, Cương, Hân, Tâm, Phong, Vi, Vân, Giới, Doãn, Lục, Phượng, Thế, Thăng, Hữu, Nhâm, Tâm, Văn, Kiến, Hiện

Mộc: Khôi, Lê, Nguyễn, Đỗ, Mai, Đào, Trúc, Tùng, Cúc, Quỳnh, Tòng, Thảo, Liễu, Nhân, Hương, Lan, Huệ, Nhị, Bách, Lâm, Sâm, Kiện, Bách, Xuân, Quý, Quan, Quảng, Cung, Trà, Lam, Lâm, Giá, Lâu, Sài, Vị, Bản, Lý, Hạnh, Thôn, Chu, Vu, Tiêu, Đệ, Đà, Trượng, Kỷ, Thúc, Can, Đông, Chử, Ba, Thư, Sửu, Phương, Phần, Nam, Tích, Nha, Nhạ, Hộ, Kỳ, Chi, Thị, Bình, Bính, Sa, Giao, Phúc, Phước

Thủy: Lệ, Thủy, Giang, Hà, Sương, Hải, Khê, Trạch, Nhuận, Băng, Hồ, Biển, Trí, Võ, Vũ, Bùi, Mãn, Hàn, Thấp, Mặc, Kiều, Tuyên, Hoàn, Giao, Hợi, Dư, Kháng, Phục, Phu, Hội, Thương, Trọng, Luân, Kiện, Giới, Nhậm, Nhâm, Triệu, Tiến, Tiên, Quang, Toàn, Loan, Cung, Hưng, Quân, Băng, Quyết, Liệt, Lưu, Cương, Sáng, Khoáng, Vạn, Hoa, Xá, Huyên, Tuyên, Hợp, Hiệp, Đồng, Danh, Hậu, Lại, Lữ, Lã, Nga, Tín, Nhân, Đoàn, Vu, Khuê, Tráng, Khoa, Di, Giáp, Như, Phi, Vọng, Tự, Tôn, An, Uyên, Đạo, Khải, Khánh, Khương, Khanh, Nhung, Hoàn, Tịch, Ngạn, Bách, Bá, Kỷ, Cấn, Quyết, Trinh, Liêu

Hỏa: Đan, Đài, Cẩm, Bội, Ánh, Thanh, Đức, Thái, Dương, Thu, Thước, Lô, Huân, Hoán, Luyện, Noãn, Ngọ, Nhật, Minh, Sáng, Huy, Quang, Đăng, Hạ, Hồng, Bính, Kháng, Linh, Huyền, Cẩn, Đoạn, Dung, Lưu, Cao, Điểm, Tiết, Nhiên, Nhiệt, Chiếu, Nam, Kim, Ly, Yên, Thiêu, Trần, Hùng, Hiệp, Huân, Lãm, Vĩ

Thổ: Cát, Sơn, Ngọc, Bảo, Châu, Châm, Nghiễn, Nham, Bích, Kiệt, Thạc, Trân, Anh, Lạc, Lý, Chân, Côn, Điền, Quân, Trung, Diệu, San, Tự, Địa, Nghiêm, Hoàng, Thành, Kỳ, Cơ, Viên, Liệt, Kiên, Đại, Bằng, Công, Thông, Diệp, Đinh, Vĩnh, Giáp, Thân, Bát, Bạch, Thạch, Hòa, Lập, Thảo, Huấn, Nghị, Đặng, Trưởng, Long, Độ, Khuê, Trường

BIỆN GIẢI Quan niệm dân gian cho rằng cái tên phù hộ cho vận mệnh, nó đem lại sự thuận lợi, ban cho sự may mắn nếu bạn có được một cái tên phước lành, ngược lại, khi bạn mang một hung tên, thì cái tên đó như là một cái gọng vô hình đè lên bạn, dù bạn có nỗ lực nhiều thì vẫn có một con mắt đen vô hình nào đó cản trở, làm bạn gặp nhiều bất hạnh. Đây chỉ là một nghiên cứu có tính tham khảo, để giúp các bậc cha mẹ có một định hướng khi đặt tên cho con.

Hướng dẫn chọn tên: Để chọn tên phù hợp với mệnh con của quý Bạn thì quý Bạn hãy lấy Niên mệnh của con của quý Bạn làm chủ. Thông thường mỗi một hành thì sẽ có hai hành tương sinh và một hành bình hòa, chúng tôi nêu ví dụ cho quý Bạn dễ hiểu. Ví dụ: con của quý Bạn có niên mệnh là Mộc thì hai hành tương sinh phải là Thủy và Hỏa và 1 hành bình hòa là Mộc, như vậy tên đặt cho con của quý Bạn phải có hành là Thủy và Hỏa. Việc chọn tên có hành Thủy và Hỏa để tương sinh cho hành Mộc của con quý Bạn là việc quá dễ, nhưng khó là nó phải tương sinh luôn với ngũ hành của cha và mẹ thì mới thật sự là tốt.

Vậy quý Bạn hãy chọn tên cho con của quý Bạn bằng một trong hai hành Thủy và Hỏa, và một trong hai hành đó nó cũng phải hợp với niên mệnh của quý Bạn, do đó quý Bạn hãy ưu tiên chọn 1 trong hai hành Thủy và Hỏa, hành nào hợp với mệnh của quý Bạn là tốt nhất, hoặc bất quá là hành Mộc bình hòa nhé. Nếu con quý Bạn sống chung với cha mẹ thì ưu tiên chọn tên có hành tương sinh với niên mệnh cha, còn nếu sống riêng theo ai, cha hoặc mẹ thì chọn tên có hành tương sinh với niên mệnh người đó, nếu tên con được tương sinh cả niên mệnh cha và mẹ thì cực kỳ tốt.

Lại bàn về Họ và Tên Lót, nếu Họ có hành Thủy thì sẽ tương khắc với Tên có hành Thổ và Hỏa, vậy quý Bạn hãy thêm một hai tên lót có hành Kim và Mộc để làm cầu nối giữa Họ > Tên Lót > Tên Chính. Nói dễ hiểu hơn là 1 không thể bước đến 3 mà phải cần cầu nối là 2, cầu nối chính là tên lót (1 > 2 > 3), có nghĩa là 1 tương khắc với 3, nhưng ta thêm tên đệm là 2 thì sẽ khác, 1 tương sinh với 2 và 2 sẽ tương sinh với 3.

Bản phân tích ngũ hành: – Gia đình muốn đặt tên con là: Võ Nguyễn Hồng Phúc – Chữ Võ thuộc hành Thủy – Chữ Nguyễn thuộc hành Mộc – Chữ Hồng thuộc hành Hỏa – Chữ Phúc thuộc hành Mộc – Con có mệnh: Mộc tương sinh với các tên có hành Thủy và Hỏa – Cha có mệnh: Thủy tương sinh với các tên có hành Kim và Mộc – Mẹ có mệnh: Kim tương sinh với các tên có hành Thủy và Thổ

1. Quan hệ giữa tên và bản mệnh: – Hành của bản mệnh: Mộc – Hành của tên: Mộc – Kết luận: Hành của bản mệnh là Mộc và Hành của tên là Mộc, không sinh, không khắc, ở trung bình. – Điểm: 1.5/3

2. Quan hệ giữa Hành của Bố và Hành tên con: – Hành bản mệnh của Bố: Thủy – Hành của tên con: Mộc – Kết luận: Hành của bản mệnh Bố là Thủy tương sinh cho Hành của tên Con là Mộc, rất tốt! – Điểm: 2/2

3. Quan hệ giữa Hành của Mẹ và Hành tên con: – Hành bản mệnh của Mẹ: Kim – Hành của tên con: Mộc – Kết luận: Hành của bản mệnh Mẹ là Kim tương khắc với Hành của tên Con là Mộc, rất xấu ! – Điểm: 0/2

5. Xác định quẻ của tên trong Kinh Dịch: – Tách tên và họ ra, rồi lấy hai phần đó ứng với thượng quái và hạ quái, tạo thành quẻ kép:

– Chuỗi Họ Tên này ứng với quẻ Thuần Đoài (兌 duì) – Chuỗi kết hợp bởi Thượng quái là Đoài và Hạ quái là Đoài – Ý nghĩa: Quẻ chỉ thời vận tốt, được mọi người yêu mến, nhất là người khác giới. Cần chú ý đề phòng tửu sắc, ăn nói quá đà sinh hỏng việc có cơ hội thành đạt, đường công danh gặp nhiều thuận lợi, dễ thăng quan tiến chức. Tài lộc dồi dào. Thi cử dễ đỗ. Bệnh tật do ăn uống sinh ra, dễ nặng. Kiện tụng nên tránh vì không hợp với quẻ này nên hòa giải thì hơn. Hôn nhân thuận lợi, tìm được vợ hiền. Gia đình vui vẻ. Lại sinh vào tháng 10 là đắc cách, dễ thành đạt đường công danh, tài lộc nhiều. – Đây là một quẻ Cát. – Số điểm: 2/2

Kết luận: Tổng điểm là 8.5/12 Đây là một cái tên khá đẹp, hy vọng nó sẽ mang lại nhiều hạnh phúc và may mắn cho bé!

Xem tên con được bao nhiêu điểm theo Ngũ Hành chính xác và dễ hiểu nhất Hiện nay khá nhiều phần mềm chấm điểm tên con theo ngũ hành, cách đặt tên con trai, con gái giúp bạn đặt tên cho con hợp với phong thủy của tên cha và mẹ. Tuy nhiên làm cách nào, công cụ gì đi nữa cũng sẽ cho ra các kết quả rất khó đạt được ngưỡng mong muốn, vì vậy các đặt tên cho con theo Phong Thuỷ Ngũ Hành hợp với tổi bố mẹ nên dựa vào cách tính chính xác như sau:

Đặt tên con theo phong thủy lấy ngũ hành bản mệnh của con làm trọng. Phối giữa Thiên Can và Địa Chi mà tạo thành hành mới của bản mệnh.

Kim sinh Thủy: Tên cha thuộc Kim thì tên con phải thuộc Thủy. Thủy sinh Mộc: Tên cha thuộc Thủy thì tên con phải thuộc Mộc. Hỏa sinh Thổ: Tên cha thuộc Hỏa thì tên con phải thuộc Thổ. Thổ sinh Kim: Tên cha thuộc Thổ thì tên con phải thuộc Kim. Mộc sinh Hỏa: Tên cha thuộc Mộc thì tên con phải thuộc Hỏa Trên đây là một số quy tắc tính điểm để xem tên con được bao nhiêu điểm theo ngũ hành.

Coi Xem Bói Đặt Tên Hay Và Ý Nghĩa Cho Con Trai Sinh Vào Mùa Thu Đông

Gợi ý mẹ những cái tên mang lại may mắn cho hoàng tử nhí sinh tháng 8,9,10 Âm lịch

“Tên hay thời vận tốt”, đó là câu nói quen thuộc để đề cao giá trị một cái tên hay và trên thực tế cũng đã có nhiều nghiên cứu (cả phương Đông lẫn phương Tây) chỉ ra rằng một cái tên “có ấn tượng tốt” sẽ hỗ trợ thăng tiến trong xã hội nhiều hơn. Vậy nhiệm vụ của cha mẹ đã rõ ràng hơn rồi đấy bởi một cái tên hay và mang ý nghĩa tốt đẹp chính là niềm mong mỏi và gửi gắm xứng đáng dành cho bé yêu.

Tiếp nối bài gợi ý Đặt tên cho bé gái mùa thu đông, xin mách mẹ những cái tên may mắn và hợp mệnh với bé trai sinh tháng 8,9,10 Âm lịch:

Vần A – D

1. Thiên Ân – Con là ân huệ từ trời cao

2. Gia Bảo – Của để dành của bố mẹ đấy

3. Thành Công – Mong con luôn đạt được mục đích

4. Trung Dũng – Chàng trai dũng cảm và trung thành

5. Thái Dương – Vầng mặt trời của bố mẹ

6. Hải Đăng – Ngọn đèn sáng giữa biển đêm

7. Thành Đạt – Mong con làm nên sự nghiệp

8. Thông Đạt – Hãy là người sáng suốt, hiểu biết mọi việc đời

9. Phúc Điền – Mong con luôn làm điều thiện

10. Tài Đức – Hãy là 1 chàng trai tài dức vẹn toàn

Vần E – K

11. Mạnh Hùng – Người đàn ông vạm vỡ

12. Chấn Hưng – Con ở đâu, nơi đó sẽ thịnh vượng hơn

13. Bảo Khánh Con là chiếc chuông quý giá

14. Khang Kiện – Ba mẹ mong con sống bình yên và khoẻ mạnh

Vần L – O

17. Thanh Liêm – Luôn sống trong sạch

18. Hiền Minh – Người tài đức và sáng suốt

19. Thiện Ngôn – Luôn nói những lời chân thật

20. Thụ Nhân – Trồng người

21. Minh Nhật – Mặt trời rực rỡ

23. Trọng Nghĩa – Hãy quý trọng chữ nghĩa trong đời

24. Trung Nghĩa – Hai đức tính mà ba mẹ luôn mong con hãy giữ lấy

25. Khôi Nguyên – Mong con luôn đỗ đầu.

26. Hạo Nhiên – Hãy sống ngay thẳng, chính trực

Vần P – S

27. Phương Phi – Con hãy trở thành người khoẻ mạnh, hào hiệp

28. Thanh Phong – Ngọn gió mát lành

29. Hữu Phước – Mong đường đời con phẳng lặng, nhiều may mắn

30. Minh Quân – Con sẽ luôn anh minh và công bằng

31. Đông Quân – Con là vị thần của mặt trời, của mùa xuân

32. Sơn Quân – Vị minh quân của núi rừng

33. Tùng Quân – Con sẽ luôn là chỗ dựa của mọi người

34. Ái Quốc – Hãy yêu đất nước mình

35. Thái Sơn – Con mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao

36. Trường Sơn – Con là dải núi hùng vĩ, trường thành của đất nước

Vần T – Y

37. Thiện Tâm – Dù cuộc đời có thế nào đi nữa, mong con hãy giữ một tấm lòng trong sáng

38. Thạch Tùng – Hãy sống vững chãi như cây thông đá

39. An Tường – Con sẽ sống an nhàn, vui sướng

40. Anh Thái Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn

41. Thanh Thế – Con sẽ có uy tín, thế lực và tiếng tăm

42. Chiến Thắng – Con sẽ luôn tranh đấu và giành chiến thắng

43. Toàn Thắng – Con sẽ đạt được mục đích trong cuộc sống

44. Minh Triết – Luôn biết nhìn xa trông rộng, sáng suốt, hiểu biết thời thế

45. Đình Trung – Con là điểm tựa của bố mẹ

46. Kiên Văn – Con là người có học thức và kinh nghiệm

47. Nhân Văn – Hãy học để trở thành người có học thức, chữ nghĩa

48. Khôi Vĩ – Con là chàng trai đẹp và mạnh mẽ

49. Quang Vinh Cuộc đời của con sẽ rực rỡ

50. Uy Vũ – Con có sức mạnh và uy tín.

Theo Bảo Linh (tổng hợp)

Cùng Danh Mục:

Liên Quan Khác