Top 10 # Xem Nhiều Nhất Ý Nghĩa Tên Tiếng Nhật Nam Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Welovelevis.com

#50 Tên Tiếng Nhật Cho Nam

Cái tên – Nói lên nết người. Câu nói của ông bà ta chưa bao giờ là cũ, một cái tên hay cũng sẽ góp phần lột tả được tính cách một con người. Đặc biệt, với các bạn nam, những cái tên thường biểu hiện sức mạnh, nam tính, sự thông minh, nhạy bén. Và hiện nay, tên Tiếng Nhật gần như đã trở thành một trào lưu khiến phái nam theo đuổi, mong muốn lựa chọn cho mình những cái tên tiếng Nhật cho Nam cực hay, ý nghĩa.

50 tên tiếng Nhật hay cho nữ

TÊN TIẾNG NHẬT HAY CHO NAM Người Nhật thường sẽ đặt tên cho con trai mình những cái tên biểu hiện sự oai phong, mạnh mẽ như những võ sĩ Samurai hay thiên nhiên, vũ trụ hùng vĩ. Và nếu bạn không phải người Nhật nhưng có niềm yêu thích những cái tên của xứ sở Hoa Anh Đào thì hãy cùng ICHIGO tham khảo một số tên hay nhé!

Thực tiễn du học tự túc vừa học vừa làm tại Nhật Sao rồi nhỉ? Xem qua các cái tên rất hay và nhiều ý nghĩa phong phú ở trên các bạn đã chọn được tên nào dành riêng cho mình chưa?

Nếu vẫn chưa thì hãy cùng ICHIGO dịch chính tên của các bạn sang tiếng Nhật xem tên của mình được viết như thế nào và đang ẩn chứa ý nghĩa sâu xa nào nhé các chàng trai!

30 cái tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa dành cho nam Anh Minh – アイン ミン – Chàng trai thông minh, trí tuệ sáng suốt

Tuấn Minh – トウアン ミン – Người sáng láng, khôi ngô

Hoàng Minh –  ホアン ミン – Bạn là có tài trí vẹn toàn, tương lai tươi sáng rực rỡ

Bá Nam - バ ナム – Người đàn ông mạnh mẽ, bộc trực, tự do tự tại

Quốc Nam  – クオク ナム – Người liên chính, thường sẽ có tâm lý hướng ngoại, thích làm việc lớn

Nhân Nghĩa  - ニャン ギア – Người hội tụ 2 đức tính tốt đẹp ở đời Nhân – Nghĩa đọa đức vẹn toàn

Trọng Nghĩa - チュン ギア – Người uy tín,trọng tình trọng nghĩa, có trước có sau

Phú Nghĩa  – フー ギア – Người nhân nghĩa, hào sảng, đáng tin cậy

Đình Nguyên  – ディン グエン – Người có chí phấn đấu vươn lên dẫn đầu

Khôi Nguyên  – コイ グエン – Trẻ trung, tươi mới như ánh sáng tinh khôi

Bảo Nguyên  – バオ グエン – Giữ trọn vẹn nét đẹp, trung thành toàn vẹn

Đình Phong  – デイン フオン – Chàng trai mạnh mẽ như một cơn cuồn phong

Khải Phong  – カイ フオン – Sự dũng mãnh xen lẫn ôn hòa tạo nên một anh chàng đặc biệt

Lâm Phong  – ラム フオン – Ngọn gió nhẹ đầu mùa se lạnh

Minh Quân  – ミン クアン – Người tinh anh, sáng suốt, thông minh

Đông Quân  – ドオン クアン – Chàng trai có thiên hướng nội tâm, tình cảm

Mạnh Quân  – マイン クアン – Tính cách mạnh mẽ, dũng cảm, một chàng trai đích thực

Đăng Quang ダン クアン – Cái tên gợi lên sự thành công, viên mãn, sung túc của người đàn ông

Nhật Quang  – ニャット クアン – Ánh sáng mặt trời, rực rỡ và ấm nóng

Vinh Quang  – ビン クアン – Người con trai chắc chắn sẽ đtạ được nhiều thành xông trên con đường sự nghiệp

Hoàng Quốc  – ホアン クオック – Ông vua quyền lực của một đất nước

Cường Quốc  – クオン クオック – Mạnh mẽ và quyết đoán, giành được nhiều thăng tiến trong đời sống

Anh Quốc  – アイン クオック – Cái lên gợi về nước Anh xinh đeph và tráng lệ

Quang Thái  – クアン タイ – Lấp lánh như những tia sáng rực rỡ

Vĩnh Thái  – ビン タイ – Người điềm đạm nhưng chín chắn và tự tin

Quốc Thái  – クオック タイ – Chàng trai mạnh mẽ nhưng có tâm hồn nghệ sĩ

Đức Thành  – ドオック タイン – Một người hội tủ đủ 2 yếu tố đức và tài

Duy Thành  – ヅウイ タイン – Tư duy mạch lạc, luôn có kế hoạch trong công việc

Tân Thành   – タン タイン – Sự khởi đầu mới đầy hoàn thiện và đẹp đẽ, hứa hẹn

Khóa học tiếng Nhật miễn phí của Ichigo

Mỗi cái tên đều ẩn chứa những điều bí ẩn và tuyệt vời theo cách riêng của nó. Những bậc cha mẹ khi đặt tên cho các hoàng tử bé bỏng của mình đều mong muốn gửi gắm những thành ý, nguyện vọng tốt đẹp cho con trong cái tên nhiều ý nghĩa.

Thật kỳ diệu phải không nào? Các bạn đã chọn được cho riêng mình tên nào trong những cái tên ở trên chưa?

Tên Tiếng Nhật Cho Nam, Nữ Hay Và Ý Nghĩa

Top 10 trung tâm dạy tiếng Nhật uy tín nhất

1. Tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa cho nữ

STT Tên Ý nghĩa

1 Aiko dễ thương, đứa bé đáng yêu

2 Akako màu đỏ

3 Aki mùa thu

4 Akiko ánh sáng

5 Akina hoa mùa xuân

6 Amaya mưa đêm

7 Aniko/Aneko người chị lớn

8 Azami hoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai

9 Ayame giống như hoa irit, hoa của cung Gemini

10 Bato tên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật

11 Cho com bướm

12 Cho (HQ) xinh đẹp

13 Gen nguồn gốc

14 Gin vàng bạc

15 Gwatan nữ thần Mặt Trăng

16 Ino heo rừng

17 Hama đứa con của bờ biển

18 Hasuko đứa con của hoa sen

19 Hanako đứa con của hoa

20 Haru mùa xuân

21 Haruko mùa xuân

22 Haruno cảnh xuân

23 Hatsu đứa con đầu lòng

24 Hiroko hào phóng

25 Hoshi ngôi sao

26 Ichiko thầy bói

27 Iku bổ dưỡng

28 Inari vị nữ thần lúa

29 Ishi hòn đá

30 Izanami người có lòng hiếu khách

31 Jin người hiền lành lịch sự

32 Kagami chiếc gương

33 Kami nữ thần

34 Kameko/Kame con rùa

35 Kane đồng thau (kim loại)

36 Kazuko đứa con đầu lòng

37 Keiko đáng yêu

38 Kazu đầu tiên

39 Kimiko/Kimi tuyệt trần

40 Kiyoko trong sáng, giống như gương

41 Koko/Tazu con cò

42 Kuri hạt dẻ

43 Kyon (HQ) trong sáng

44 Kurenai đỏ thẫm

45 Kyubi hồ ly chín đuôi

46 Lawan (Thái) đẹp

47 Mariko vòng tuần hoàn, vĩ đạo

48 Manyura (Inđô) con công

49 Machiko người may mắn

50 Maeko thành thật và vui tươi

51 Mayoree (Thái) đẹp

52 Masa chân thành, thẳng thắn

53 Meiko chồi nụ

54 Mika trăng mới

55 Mineko con của núi

56 Misao trung thành, chung thủy

57 Momo trái đào tiên

58 Moriko con của rừng

59 Miya ngôi đền

60 Mochi trăng rằm

61 Murasaki hoa oải hương (lavender)

62 Nami/Namiko sóng biển

63 Nara cây sồi

64 Nareda người đưa tin của Trời

65 No hoang vu

66 Nori/Noriko học thuyết

67 Nyoko viên ngọc quý hoặc kho tàng

68 Ohara cánh đồng

69 Phailin (Thái) đá sapphire

70 Ran hoa súng

71 Ruri ngọc bích

72 Ryo con rồng

73 Sayo/Saio sinh ra vào ban đêm

74 Shika con hươu

75 Shizu yên bình và an lành

76 Suki đáng yêu

77 Sumi tinh chất

78 Sumalee (Thái) đóa hoa đẹp

79 Sugi cây tuyết tùng

80 Suzuko sinh ra trong mùa thu

81 Shino lá trúc

82 Takara kho báu

83 Taki thác nước

84 Tamiko con của mọi người

85 Tama ngọc, châu báu

86 Tani đến từ thung lũng

87 Tatsu con rồng

88 Toku đạo đức, đoan chính

89 Tomi giàu có

90 Tora con hổ

91 Umeko con của mùa mận chín

92 Umi biển

93 Yasu thanh bình

94 Yoko tốt, đẹp

95 Yon (HQ) hoa sen

96 Yuri/Yuriko hoa huệ tây

97 Yori đáng tin cậy

98 Yuuki hoàng hôn

2. Tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa cho nam

STT Tên Ý nghĩa

1 Aki mùa thu

2 Akira thông minh

3 Aman (Inđô) an toàn và bảo mật

4 Amida vị Phật của ánh sáng tinh khiết

5 Aran (Thai) cánh rừng

6 Botan cây mẫu đơn, hoa của tháng 6

7 Chiko như mũi tên

8 Chin (HQ) người vĩ đại

9 Dian/Dyan (Inđô) ngọn nến

10 Dosu tàn khốc

11 Ebisu thần may mắn

12 Garuda (Inđô) người đưa tin của Trời

13 Gi (HQ) người dũng cảm

14 Goro vị trí thứ năm, con trai thứ năm

15 Haro con của lợn rừng

16 Hasu heo rừng

17 Hasu hoa sen

18 Hatake nông điền

19 Ho (HQ) tốt bụng

20 Hotei thần hội hè

21 Higo cây dương liễu

22 Hyuga Nhật hướng

23 Isora vị thần của bãi biển và miền duyên hải

24 Jiro vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì

25 Kakashi 1 loại bù nhìn bện = rơm ở các ruộng lúa

26 Kama (Thái) hoàng kim

27 Kane/Kahnay/Kin hoàng kim

28 Kazuo thanh bình

29 Kongo kim cương

30 Kenji vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì

31 Kuma con gấu

32 Kumo con nhện

33 Kosho vị thần của màu đỏ

34 Kaiten hồi thiên

35 Kame kim qui

36 Kami thiên đàng, thuộc về thiên đàng

37 Kano vị thần của nước

38 Kanji thiếc (kim loại)

39 Ken làn nước trong vắt

40 Kiba răng , nanh

41 KIDO nhóc quỷ

42 Kisame cá mập

43 Kiyoshi người trầm tính

44 Kinnara (Thái) một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim.

45 Itachi con chồn (1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều xui xẻo )

46 Maito cực kì mạnh mẽ

47 Manzo vị trí thứ ba, đứa con trai thứ ba

48 Maru hình tròn , từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai.

49 Michi đường phố

50 Michio mạnh mẽ

51 Mochi trăng rằm

52 Naga con rồng/rắn trong thần thoại

53 Neji xoay tròn

54 Niran vĩnh cửu

55 Orochi rắn khổng lồ

56 Raiden thần sấm chớp

57 Rinjin thần biển

58 Ringo quả táo

59 Ruri ngọc bích

60 Santoso thanh bình, an lành

61 Sam thành tựu

62 San ngọn núi

63 Sasuke trợ tá

64 Seido đồng thau (kim loại)

65 Shika hươu

66 Shima người dân đảo

67 Shiro vị trí thứ tư

68 Tadashi người hầu cận trung thành

69 Taijutsu thái cực

70 Taka con diều hâu

71 Tani đến từ thung lũng

72 Taro cháu đích tôn

73 Tatsu con rồng

74 Ten bầu trời

75 Tengu thiên cẩu ( con vật nổi tiếng vì long trung thành )

76 Tomi màu đỏ

77 Toshiro thông minh

78 Toru biển

79 Uchiha quạt giấy

80 Uyeda đến từ cánh đồng lúa

81 Uzumaki vòng xoáy

82 Virode (Thái) ánh sáng

83 Washi chim ưng chim ưng

84 Yong (HQ) người dũng cảm

85 Yuri (theo ý nghĩa Úc) lắng nghe

86 Zinan/Xinan thứ hai, đứa con trai thứ nhì

87 Zen một giáo phái của Phật giáo

Nguồn : https://jes.edu.vn/ten-tieng-nhat-cho-nam-nu-hay-va-y-nghia

Tuyển Tập Tên Tiếng Nhật Hay Ý Nghĩa Nhất Cho Nam Và Nữ

Nhật Bản được biết đến như một xứ sở của hoa anh đào, truyện tranh manga, phim anime,.. Đã bao giờ bạn có ý định đặt một cái tên tiếng Nhật hay để tạo phong cách riêng? Phần tuyển tập tên tiếng Nhật mà chúng tôi sẽ gợi ý cho bạn những tên gọi hay và ý nghĩa nhất.

1. Tên tiếng Nhật sang chảnh cho nữ

Tại Nhật Bản, nhiều người thường có xu hướng đặt tên cho các bé gái theo tên các loài hoa và các mùa trong năm. Vì thế mà phần lớn phụ nữ Nhật hay có tên gọi kết thúc bằng một số đuôi quen thuộc như “-mi”, “-ki”, “-ko”,.. Những tên tiếng Nhật hay cho nữ sau đây sẽ cho bạn thấy rõ hơn về cách đặt tên này.

(2). Aki: có nghĩa là mùa thu

(3). Akina: hoa nở vào mùa xuân

(4). Akako: sắc đỏ rực rỡ

(5). Akiko: áng ban mai

(6). Amaya: cơn mưa trong đêm

(7). Aniko: chỉ người chị cả trong gia đình

(8). Azami: tên một loài cây cỏ có gai

(9). Bato: tên của một nữ thần trong thần thoại Nhật Bản, người có chiếc đầu giống đầu ngựa

(10). Ayame: tên một người loài hoa trong cung Gemini

(11). Hasuko: hậu duệ của hoa sen

(12). Hanako: con gái của loài hoa thanh tao

(13). Haru: có nghĩa là mùa xuân

(14). Hatsu: người con gái đầu lòng

(15). Haruno: cảnh sắc mùa xuân

(16). Hiroko: cô gái có tấm lòng hào phóng

(17). Hoshi: vì sao nhỏ

(18). Inari: nữ thần của lúa

(19). Izanami: cô gái có lòng hiếu khách

(20). Kagami: tấm gương soi

(21). Kane: có nghĩa là đồng (kim loại), chỉ sự cứng rắn

(22). Kami: có nghĩa là nữ thần

(23). Keiko: cô gái đáng yêu

(24). Yuuki: buổi hoàng hôn đẹp

(25). Yori: người có thể tin tưởng

(26). Yuriko: hoa huệ tây/hoa ly

(27). Yon: hoa sen thơm ngát

(28). Yasu: sự thanh bình, yên ả

(29). Umi: biển cả bao la

(30). Tora: nàng hổ dũng mãnh

(31). Tomi: sự giàu có

(32). Toku: người con gái đoan chính, đức hạnh

(33). Tatsu: cái tên thể hiện sự mạnh mẽ có ý nghĩa như con rồng

(34). Tama: châu báu, chỉ sự quý giá

(35). Takara: có nghĩa là kho báu

(36). Suzuko: cô gái sinh ra vào mùa thu

(37). Sumi: sự tinh túy

(38). Shizu: chỉ sự bình yên và an lạc

(39). Sayo: cô gái chào đời vào ban đêm

(40). Ruri: đá ngọc bích

(41). Ohara: cánh đồng bát ngát

(42). Nyoko: kho tàng quý giá

(43). Murasaki: loài hoa oải hương màu tím

(44). Mochi: ánh trăng rằm

(45). Moriko: đứa con của thần rừng

(46). Momo: có nghĩa là trái đào tiên

(47). Meiko: chồi non

(48). Masa: cô gái chân thành

(49). Kyon: sự trong sáng

(50). Misao: cô gái chung thủy

2. Tên tiếng Nhật hay cho nam

Tên tiếng Nhật cho nam thường có phần đuôi kết thúc bằng “-o”, “-ya”, “-shi”,.. Tên cho nam thì sẽ thiên về sự mạnh mẽ, kiên cường. Vậy bạn hãy tham khảo list tên sau đây dành cho nam theo tiếng Nhật để hiểu thêm về cách đặt tên này.

(52). Toshiro: chàng trai thông minh

(53). Ten: bầu trời cao rộng

(54). Raiden: thần sấm, cái tên thể hiện sự mạnh mẽ

(55). Rinjin: vị thần của biển cả

(56). Niran: sự trường tồn

(57). Michio: chàng trai mạnh mẽ

(58). Kiyoshi: người đàn ông trầm tính

(59). Manzo: người con trai thứ ba

(60). Kongo: viên kim cương quý giá

(61). Maito: vô cùng mạnh mẽ

(62). Chiko: mũi tên sắc bén

(63). Ebisu: thần may mắn

(64). Isora: vị thần của đại dương

(65). Maito: chàng trai gan dạ, dũng cảm

(66). Kazuo: sự thanh bình

(67). Naga: con rồng trong thần thoại

(68). San: ngọn núi hùng vĩ

(69). Shiro: người con trai thứ tư

(70). Taro: cháu trai đích tôn

23. tiếng Nhật trong anime

3.1. Tên tiếng Nhật hay trong anime cho nữ

(72). Yakumo Tsukamoto – School Rumble

(73). Kuro Kagami – Kodomo no Jikan

(74). Mashiro Shiina – Sakurasou no Pet na Kanojo

(75). Nanami Aoyama – Sakurasou no Pet na Kanojo

(76). Olivier Mira Armstrong – Full Metal Alchemist

(77). Mamimi Samejima – FLCL

(78). Tsumugi Kotobuki – K-On!

(79). Haruhi Fujioka – Ouran High School Host Club

(80). Rei Ayanami – Neon Genesis Evangelion

(81). Chihiro Shindou – EF

(82). Rakka – Haibane Renmei

(83). Mahoro Andou – Mahoromatic

(84). Risa Koizumi – Lovely Complex

(85). Nano Shinonome – Nichijou

3.2. Tên tiếng Nhật hay trong anime cho nam

(87). Sora – Kingdom Hearts

(88). Saito – Ghost in the Shell

(89). Pluto – Astro Boy

(90). Ryuk – Death Note

(91). Mello – Death Note

(92). Kirito – Sword Art Online

(93. Jiraiya – Naruto

(94). Alucard – Hellsing

(95). Syaoran – Tsubasa: Reservoir Chronicle

Trên tay là tuyển tập tên tiếng Nhật hay mà chúng tôi muốn giới thiệu đến bạn đọc. Hy vọng từ danh sách này, bạn đã chọn được một cái tên yêu thích, phù hợp với mình!

Tổng Hợp Tên Tiếng Nhật Cho Nam Và Nữ Hay Và Ý Nghĩa

Tại sao cần chuyển tên tiếng Việt sang tên tiếng Nhật?

Phục vụ công việc và học tập

Chắc hẳn ngay từ khi bắt đầu học tiếng Nhật, nhiều bạn đã thắc mắc tên tiếng Nhật của mình là gì? Sau này khi hoàn thành các giấy tờ, hồ sơ và thủ tục xin ứng tuyển vào công ty Nhật Bản hoặc đi làm hồ sơ xuất khẩu lao động Nhật thì bạn sẽ cần quan tâm tới cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật một cách nghiêm túc hơn đấy!

Thống nhất văn bản giấy tờ

Mục đích đầu tiên khi bạn chuyển tên sang tiếng Nhật là để người Nhật dễ dàng đọc tên của bạn. Sau này, khi tên được điền lên giấy tờ thì mặc định tên bạn sẽ là như vậy, không nên thay đổi cách phiên âm tên khi bạn đã ghi tên lên những giấy tờ quan trọng để tránh ảnh hưởng sau này.

Một số nguyên tắc cần lưu ý khi chuyển tên tiếng Việt sang Katakana

Nếu là “nguyên âm”, chuyển tương đương như sau :

Việt

Nhật

a

i

u

e

o

Nếu là phụ âm thì chúng ta cũng chuyển các hàng tương ứng

Ví dụ : “S” Ta có : サ(sa) / シ(shi) / ス(su) / せ(se) /  ソ(so) ”H” Ta có : ハ(ha) / ヒ(hi) / フ(fu) / へ(he) /  ホ(ho)

Nếu là các phụ âm đứng cuối thì ta biến đổi như sau :

– C, K, CH Chuyển thành : ック Ví dụ : ”Túc” sẽ chuyển thành ”トゥック”

– N, NH, NG Chuyển thành : ン Ví dụ :  ”Thanh” sẽ chuyển thành ”タン”

– M  Chuyển thành : ム Ví dụ : ”Trâm” sẽ chuyển thành ”チャム”

– P Chuyển thành : ップ Ví dụ :  “Mập” sẽ chuyển thành “マップ”

– T  Chuyển thành : ット Ví dụ : “Phát” sẽ chuyển thành “ファット”

Bảng danh sách tên Katakana tiếng Nhật

Tên

Ý nghĩa

An / Ân

アン

Anh / Ảnh / Ánh

アイン

Âu

アーウ

Ba / Bá

Bắc

バック

Bạch / Bách

バック

Bành

バン

Bao / Bảo

バオ

Ban / Băng / Bằng

バン

Bế

Bích

Bình

ビン

Bông

ボン

Bùi

ブイ

Can / Căn / Cán cấn

カン

Cao

カオ

Cẩm/ cam / cầm

カム

Cát

カット

Công

コン

Cúc

クック

Cương / Cường

クオン

Châu

チャウ

Chu

Chi / Tri

チー

Chiến

チェン

Danh / Dân

ヅアン

Đức

ドゥック

Diễm

ジエム

Diễn

ジエン

Điểm / Điềm

ディエム

Diệu

ジエウ

Doanh

ズアイン

Doãn

ゾアン

Duẩn

ヅアン

Dung / Dũng

ズン

Duy

ヅウィ

Duyên / Duyền

ヅエン

Dương

ヅオン

Đại

ダイ

Đàm / Đảm

ダム

Đan/ Đàn/ Đán / Đản

ダン

Đào

ダオ

Đậu

ダオウ

Đạt

ダット

Đang/ Đăng/ Đặng /Đằng

ダン

Đinh/ Đình/ Định

ディン

Đoan / Đoàn

ドアン

Đỗ

ドー

Gấm

グアム

Giang

ヅアン

Gia

ジャ

Hà/ Hạ

Hàn / Hân/ Hán

ハン

Hai/ Hải

ハイ(

Hạnh

ハン / ハイン

Hậu

ホウ

Hào/ Hạo

ハオ

Hiền / Hiển

ヒエン

Hiệp

ヒエップ

Hoa / Hoà / Hoá / Hỏa / Họa

ホア

Học

ホック

Hoan / Hoàn / Hoàng

ホアン/ ホーアン

Hồ

Hồng

ホン

Hợp

ホップ

Huân

フアン

Hữu

フュ

Huy

フィ

Hùng / Hưng

フン/ホウン

Huyên / Huyền

フェン/ホウエン

Huỳnh

フイン

Hương/ Hường

ホウオン

Kiêm / Kiểm

キエム

Kiệt

キエット

Kiều

キイエウ

Kim

キム

Kỳ / Kỷ / Kỵ

Khai / Khải

カーイ/ クアイ

Khanh / Khánh

カイン/ ハイン

Khang

クーアン

Khổng

コン

Khôi

コイ/ コーイ/ コイー

Khương

クゥン

Khuê

クエ

Khoa

クォア

Lan

ラン

Lai / Lai / Lài

ライ

Lê / Lễ / Lệ

Lâm

ラム

Linh/ Lĩnh

リン

Liễu

リエウ

Loan

ロン

Lộc

ロック

Lực

ルック

Lụa / Lúa

ルア

Luân / Luận

ルアン

Lương / Lượng

ルオン

Lưu / Lựu

リュ

Ly / Lý

Mạc / Mác

マク

Mai

マイ

Mạnh

マイン

Mẫn

マン

Minh

ミン

My / Mỹ

ミ / ミー

Nam

ナム

Nga / Ngà

ガー/グア

Ngân / Ngần

ガン

Nghĩa

ギエ

Nghiêm

ギエム

Ninh

ニン

Ngọc

ゴック

Ngô

ゴー

Nguyễn

グエン

Nguyệt

グエット

Nhân / Nhẫn / Nhàn

ニャン

Nhật / Nhất

ニャット

Nhi / Nhỉ

ニー

Nhung

ヌウン

Như / Nhu

ヌー

Nông

ノオン

Oanh

オアン

Phạm

ファム

Phan / Phạn

ファン

Phát

ファット

Phi

フィ

Phú

フー

Phúc

フック

Phùng

フン

Phương

フオン

Phong / Phòng / Phóng

フォン

Quân / Quang / Quảng

クアン

Quế

クエ

Quốc

コック/ コク

Quý / Quy / Quỳ

クイ

Quỳnh

クーイン/クイン

Quyên/ Quyền

クェン

Quyết

クエット

Sam / Sâm

サム

Sơn

ソン

Sinh

シン

Tài / Tại

タイ

Tân / Tấn

タン

Tâm

タム

Tiếp / Tiệp

ティエップ

Tiến / Tiên

ティエン

Tống

トン

Toan / Toàn / Toán / Toản

トゥアン

ツー/ トゥ

Tuân / Tuấn

トゥアン

Tuệ

トゥエ

Tùng

トゥン

Tuyết

トゥエット

Tường/ Tưởng

トゥオン

Thái

タイ

Thanh/ Thành / Thạnh

タイン/ タン

Thắm/Thẩm

タム

Thao/ Thạo/ Thạo/ Thảo

タオ

Thoa

トーア/トア

Thoan/ Thoản

トアン

Thoại

トアイ

Thị / Thi/ Thy

ティ/ティー

Thiệp

ティエップ

Thiên/ Thiện

ティエン

Thích

ティック

Thọ/ thơ/ tho

トー

Thông/ Thống

トーン

Thu/ Thụ

トゥー

Thuy/ Thùy/ Thuý/ Thụy

トゥイ

Thuỷ

トゥイ

Thư

トゥー

Thương / Thường

トゥオン

Trang / Tráng

チャン/ ツアン

Trân / Trần

チャン/ ツアン

Trí/ Chi/ Tri

チー

Triển

チエン

Triết

チエット

Trọng

チョン

Triệu

チエウ

Trinh/ Trịnh/ Trình

チン

Trung

ツーン

Trúc

ツック

Trương / Trường

チュオン

Uông

ウオン

Ứng/ Ưng

ウン

Uyên/ Uyển

ウエン

Văn/ Vận/ Vân

ヴァン

Vĩnh

ヴィン

Vi/ Vĩ

ヴィ

ヴォ

ヴー

Vui

ヴーイ

Vương/ Vượng/ Vường

ヴオン

Xuân/Xoan

スアン

Yên/ Yến

イェン

Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật theo chữ Kanji

カタカナ(Katakana) cũng được dùng để phiên âm tên của những người ngoại quốc. Tùy thuộc vào suy nghĩ và cách đọc của mọi người mà có những cách chuyển đổi tên từ tiếng Việt sang tiếng Nhật khác nhau.

Ví dụ: Bạn tên là Khánh thì có thể chuyển tên thành “カィン” hoặc “カン” theo cách đọc. Nếu tên là Vy thì có thể chuyển sang là “ビー”hoặc cũng có thể tên là  “ウィー”.

Tên tiếng nhật cho nam, nữ hay và ý nghĩa

Tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa cho nữ

STT

Tên

Ý nghĩa

1

Aiko

dễ thương, đứa bé đáng yêu

2

Akako

màu đỏ

3

Aki

mùa thu

4

Akiko

ánh sáng

5

Akina

hoa mùa xuân

6

Amaya

mưa đêm

7

Aniko/Aneko

người chị lớn

8

Azami

hoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai

9

Ayame

giống như hoa irit, hoa của cung Gemini

10

Bato

tên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật

11

Cho

com bướm

12

Cho (HQ)

xinh đẹp

13

Gen

nguồn gốc

14

Gin

vàng bạc

15

Gwatan

nữ thần Mặt Trăng

16

Ino

heo rừng

17

Hama

đứa con của bờ biển

18

Hasuko

đứa con của hoa sen

19

Hanako

đứa con của hoa

20

Haru

mùa xuân

21

Haruko

mùa xuân

22

Haruno

cảnh xuân

23

Hatsu

đứa con đầu lòng

24

Hiroko

hào phóng

25

Hoshi

ngôi sao

26

Ichiko

thầy bói

27

Iku

bổ dưỡng

28

Inari

vị nữ thần lúa

29

Ishi

hòn đá

30

Izanami

người có lòng hiếu khách

31

Jin

người hiền lành lịch sự

32

Kagami

chiếc gương

33

Kami

nữ thần

34

Kameko/Kame

con rùa

35

Kane

đồng thau (kim loại)

36

Kazuko

đứa con đầu lòng

37

Keiko

đáng yêu

38

Kazu

đầu tiên

39

Kimiko/Kimi

tuyệt trần

40

Kiyoko

trong sáng, giống như gương

41

Koko/Tazu

con cò

42

Kuri

hạt dẻ

43

Kyon (HQ)

trong sáng

44

Kurenai

đỏ thẫm

45

Kyubi

hồ ly chín đuôi

46

Lawan (Thái)

đẹp

47

Mariko

vòng tuần hoàn, vĩ đạo

48

Manyura (Inđô)

con công

49

Machiko

người may mắn

50

Maeko

thành thật và vui tươi

51

Mayoree (Thái)

đẹp

52

Masa

chân thành, thẳng thắn

53

Meiko

chồi nụ

54

Mika

trăng mới

55

Mineko

con của núi

56

Misao

trung thành, chung thủy

57

Momo

trái đào tiên

58

Moriko

con của rừng

59

Miya

ngôi đền

60

Mochi

trăng rằm

61

Murasaki

hoa oải hương (lavender)

62

Nami/Namiko

sóng biển

63

Nara

cây sồi

64

Nareda

người đưa tin của Trời

65

No

hoang vu

66

Nori/Noriko

học thuyết

67

Nyoko

viên ngọc quý hoặc kho tàng

68

Ohara

cánh đồng

69

Phailin (Thái)

đá sapphire

70

Ran

hoa súng

71

Ruri

ngọc bích

72

Ryo

con rồng

73

Sayo/Saio

sinh ra vào ban đêm

74

Shika

con hươu

75

Shizu

yên bình và an lành

76

Suki

đáng yêu

77

Sumi

tinh chất

78

Sumalee (Thái)

đóa hoa đẹp

79

Sugi

cây tuyết tùng

80

Suzuko

sinh ra trong mùa thu

81

Shino

lá trúc

82

Takara

kho báu

83

Taki

thác nước

84

Tamiko

con của mọi người

85

Tama

ngọc, châu báu

86

Tani

đến từ thung lũng

87

Tatsu

con rồng

88

Toku

đạo đức, đoan chính

89

Tomi

giàu có

90

Tora

con hổ

91

Umeko

con của mùa mận chín

92

Umi

biển

93

Yasu

thanh bình

94

Yoko

tốt, đẹp

95

Yon (HQ)

hoa sen

96

Yuri/Yuriko

hoa huệ tây

97

Yori

đáng tin cậy

98

Yuuki

hoàng hôn

Tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa cho nam

STT

Tên

Ý nghĩa

1

Aki

mùa thu

2

Akira

thông minh

3

Aman (Inđô)

an toàn và bảo mật

4

Amida

vị Phật của ánh sáng tinh khiết

5

Aran (Thai)

cánh rừng

6

Botan

cây mẫu đơn, hoa của tháng 6

7

Chiko

như mũi tên

8

Chin (HQ)

người vĩ đại

9

Dian/Dyan (Inđô)

ngọn nến

10

Dosu

tàn khốc

11

Ebisu

thần may mắn

12

Garuda (Inđô)

người đưa tin của Trời

13

Gi (HQ)

người dũng cảm

14

Goro

vị trí thứ năm, con trai thứ năm

15

Haro

con của lợn rừng

16

Hasu

heo rừng

17

Hasu

hoa sen

18

Hatake

nông điền

19

Ho (HQ)

tốt bụng

20

Hotei

thần hội hè

21

Higo

cây dương liễu

22

Hyuga

Nhật hướng

23

Isora

vị thần của bãi biển và miền duyên hải

24

Jiro

vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì

25

Kakashi

1 loại bù nhìn bện = rơm ở các ruộng lúa

26

Kama (Thái)

hoàng kim

27

Kane/Kahnay/Kin

hoàng kim

28

Kazuo

thanh bình

29

Kongo

kim cương

30

Kenji

vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì

31

Kuma

con gấu

32

Kumo

con nhện

33

Kosho

vị thần của màu đỏ

34

Kaiten

hồi thiên

35

Kame

kim qui

36

Kami

thiên đàng, thuộc về thiên đàng

37

Kano

vị thần của nước

38

Kanji

thiếc (kim loại)

39

Ken

làn nước trong vắt

40

Kiba

răng , nanh

41

KIDO

nhóc quỷ

42

Kisame

cá mập

43

Kiyoshi

người trầm tính

44

Kinnara (Thái)

một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim.

45

Itachi

con chồn (1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều xui xẻo )

46

Maito

cực kì mạnh mẽ

47

Manzo

vị trí thứ ba, đứa con trai thứ ba

48

Maru

hình tròn , từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai.

49

Michi

đường phố

50

Michio

mạnh mẽ

51

Mochi

trăng rằm

52

Naga

con rồng/rắn trong thần thoại

53

Neji

xoay tròn

54

Niran

vĩnh cửu

55

Orochi

rắn khổng lồ

56

Raiden

thần sấm chớp

57

Rinjin

thần biển

58

Ringo

quả táo

59

Ruri

ngọc bích

60

Santoso

thanh bình, an lành

61

Sam

thành tựu

62

San

ngọn núi

63

Sasuke

trợ tá

64

Seido

đồng thau (kim loại)

65

Shika

hươu

66

Shima

người dân đảo

67

Shiro

vị trí thứ tư

68

Tadashi

người hầu cận trung thành

69

Taijutsu

thái cực

70

Taka

con diều hâu

71

Tani

đến từ thung lũng

72

Taro

cháu đích tôn

73

Tatsu

con rồng

74

Ten

bầu trời

75

Tengu

thiên cẩu ( con vật nổi tiếng vì long trung thành )

76

Tomi

màu đỏ

77

Toshiro

thông minh

78

Toru

biển

79

Uchiha

quạt giấy

80

Uyeda

đến từ cánh đồng lúa

81

Uzumaki

vòng xoáy

82

Virode (Thái)

ánh sáng

83

Washi chim ưng

chim ưng

84

Yong (HQ)

người dũng cảm

85

Yuri

(theo ý nghĩa Úc) lắng nghe

86

Zinan/Xinan

thứ hai, đứa con trai thứ nhì

87

Zen

một giáo phái của Phật giáo