Top 11 # Xem Nhiều Nhất Ý Nghĩa Tên Tiếng Trung Mới Nhất 5/2023 # Top Like | Welovelevis.com

Tên Tiếng Trung Của Exo Và Ý Nghĩa

Tên tiếng Trung của các thành viên nhóm nhạc EXO

– Tên nhóm: EXO Tên nhóm được đặt theo từ tiếng Anh “Exoplanet” (có nghĩa là ngôi sao ngoài Thái Dương hệ). – Số thành viên: 12 thành viên(khi mới ra mắt), hiện tại nhóm còn 9 thành viên – Debut (trình diễn lần đầu): 8/4/2012 – Công ty quản lí: SM. Entertainment – Fanclub: EXO-L

Ngày 5 tháng 8 năm 2014, S.M. Entertainment công bố tên fanclub chính thức của nhóm là ”EXO-L”, “L” là viết tắt của chữ “Love” (Tình yêu). Bên cạnh đó, “L” còn là chữ cái đứng giữa “K” và “M” tương ứng với 2 nhóm nhỏ của EXO. Điều này tạo nên sự kết nối K-L-M, tượng trưng cho sự kết nối của EXO và fan, cũng như câu khẩu hiệu của nhóm: “We Are One”. – Lightstick và màu bóng: màu trắng bạc

Nhóm chia thành hai nhóm nhỏ là EXO-K và EXO-M, trong đó K là viết tắt của “Korean” (nhóm chủ yếu hoạt động ở Hàn Quốc) và M là viết tắt của “Mandarin” (nhóm chủ yếu hoạt động tại Trung Quốc).

– 【LUHAN】 + Tên Tiếng Trung: 鹿晗 / lù hán/: Lộc Hàm, 晗 mang ý nghĩa hừng đông, bình minh + Ngày sinh: 20/4/1990 + Quốc tịch: Trung Quốc + Vị trí trong nhóm: 主唱 /zhǔ chàng/: hát chính, 领舞/ lǐng wǔ /: nhảy dẫn, 门面 / mén miàn/: gương mặt đại diện Sinh ra và lớn lên tại Bắc Kinh, Trung Quốc. Là thành viên thứ 2 trong số 12 thành viên EXO được chính thức giới thiệu với khán giả vào ngày 27 tháng 12 năm 2011. Hiện đã rời khỏi nhóm, trở về Trung Quốc hoạt động.

– 【XIUMIN】 + Tên thật: Kim Min Seok + Tên tiếng Trung: 金敏硕 /jīn mǐn shuò/: Kim Mân Thạc, mang ý nghĩa viên ngọc bích quí hiếm + Ngày sinh: 26/3/1990 + Quốc tịch: Hàn Quốc + Vị trí trong nhóm: 领唱/ lǐngchàng/: hát dẫn, 副领舞/ fù lǐngwǔ/: nhảy dẫn phụ

– 【TAO】 + Tên tiếng Trung: 黄子韬 /huáng zǐ tāo/: Hoàng Tử Thao, mang ý nghĩa một người đàn ông có đạo đức tốt học hỏi được sự nghệ thuật trong chiến đấu + Ngày sinh: 2/5/1993 + Quốc tịch: Trung Quốc + Vị trí trong nhóm: Rapper Sinh ra tại Thanh Đảo, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc, từng là một diễn viên võ thuật. Là thành viên thứ 3 của EXO được ra mắt. Hiện đã rời nhóm và quay trở về Trung Quốc hoạt động.

– 【CHEN】 + Tên thật: Kim Jong Dae + Tên tiếng Trung: 金钟大 /jīn zhōng dà/: Kim Chung Đại + Ngày sinh: 21/9/1992 + Quốc tịch: Hàn Quốc + Vị trí trong nhóm: 主唱 /zhǔ chàng/: hát chính

– 【LAY】 + Tên tiếng Trung: 张艺兴 /zhāng yì xīng/: Trương Nghệ Hưng, 艺 trong chữ nghệ thuật, 兴 trong chữ hưng thịnh + Ngày sinh: 7/10/1991 + Quốc tịch: Trung Quốc + Vị trí trong nhóm: 主领舞 /zhǔ lǐngwǔ/: nhảy chính, 副唱 /fù chàng/: hát phụ

Ý Nghĩa Tên Của Bạn Trong Tiếng Trung

Phần 1: Ý nghĩa tên người Việt trong tiếng Trung

Phần 2: Hướng dẫn cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung

Tên bạn là Nam, bạn sẽ chọn từ 南 với âm Hán Việt là Nam. Tất nhiên có nhiều chữ khác cũng mang âm Hán Việt là Nam, nhưng chúng ta thường lựa chọn chữ nào có ý nghĩa hay nhất.

Tên bạn là Hà, chữ Hà trong tiếng Trung có rất nhiều như 霞 (ráng chiều), 河 (sông), 荷 (hoa sen). Lúc này bạn cần suy nghĩ xem lấy chữ nào làm tên. Nếu bạn là nam, tên 河 hợp hơn, nếu bạn là nữ thì 霞 và 荷 nghe sẽ mềm mại hơn.

→ Tên trong tiếng Việt như nào thì khi dịch sang tiếng Trung thứ tự tên không thay đổi.

Tên bạn là Nguyễn Thị Oanh, khi dịch sang tiếng Trung cũng thứ tự lần lượt Nguyễn (阮) , Thị (氏) , Oanh (莺).

Về cách đọc tên, bởi vì tiếng Trung là từ đồng âm, đọc giống nhau nhưng viết lại viết khác nhau, và như vậy ý nghĩa cũng khác nhau.

TỰ HỌC TIẾNG TRUNG QUA THÀNH NGỮ HAY (PHẦN 1)

HỌ NGƯỜI VIỆT NAM TRONG TIẾNG TRUNG QUỐC

Tổng Hợp Tên Tiếng Trung Hay Và Ý Nghĩa

Tên tiếng Trung hay và ý nghĩa dành cho nam

Tên tiếng Việt Phiên âm Hán tự Ý nghĩa tên trong tiếng Hán

Anh Kiệt yīng jié

英杰

英俊 anh tuấn – 杰出 kiệt xuất

Ảnh Quân Yǐng Jūn

影君

Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương

Bác Văn bó wén

博文

Giỏi giang, là người học rộng tài cao

Bách Điền Bǎi Tián

百田

Chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng)

Cảnh Nghi Jǐng Yí

景仪

Dung mạo như ánh Mặt Trời

Cao Lãng gāo lǎng

高朗

Khí chất và phong cách thoải mái

Cao Tuấn gāo jùn

高俊

Người cao siêu, khác người – phi phàm

Dạ Nguyệt Yè Yuè

夜月

Mặt Trăng mọc trong đêm. Toả sáng muôn nơi

Di Hòa yí hé

怡和

Tính tình hòa nhã, vui vẻ

Đông Quân Dōng Jūn

冬君

Làm chủ mùa Đông  

Tên tiếng Trung hay và ý nghĩa dành cho nữ

Nếu là nữ giới thì muốn tra ý nghĩa tên tiếng Trung của mình, hoặc tìm tên tiếng Trung hay bạn có thể tham khảo các tên sau: 

Tên tiếng Việt Phiên âm Hán tự Ý nghĩa tên trong tiếng Hán

Á Hiên Yà Xuān

亚轩

Khí chất hiên ngang. Thể hiện những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa hơn.

Bạch Dương Bái Yáng

白羊

Con cừu trắng non nớt, ngây thơ, trong veo,. Đáng được âu yếm, che chở

Bội Sam Bèi Shān

琲杉

Bảo bối, quý giá như miếng ngọc bội

Cẩn Mai jǐn méi

瑾梅

瑾: ngọc đẹp, 梅: hoa mai

Cẩn Y Jǐn Yì

谨意

Đây là người có suy nghĩ chu đáo, cẩn thận

Châu Sa Zhū Shā

珠沙

Ngọc trai và cát, đây là những món quà quý giá từ biển cả

Di Giai yí jiā

怡佳

Phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong

Giai Kỳ jiā qí

佳琦

Mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp

Giai Tuệ Jiā Huì

佳慧

Tài chí, thông minh hơn người

Hải Quỳnh hǎi qióng

海琼

琼: một loại ngọc đẹp

Một số họ tên hay của người Việt bằng tiếng Trung 

Họ tên tiếng Việt của nam khi dịch sang tiếng Trung

Họ Tên Tiếng Việt Hán Tự Phiên âm Ý nghĩa

Trần Gia Bảo

陈嘉宝

Chén Jiā Bǎo Bảo vật quý giá

Nguyễn Minh Nhật

阮明日

Ruǎn Míng Rì Quang minh chính đại, lòng dạ trong sáng như thái dương

Võ Xuân Vũ

武春羽

武春雨

Wǔ Chūn Yǔ

Wǔ Chūn Yǔ

Cánh chim mùa xuân

Cơn mưa mùa xuân

Huỳnh Văn Hùng

黄文雄

Huáng Wén Xióng Người mạnh mẽ,có học thức, văn hóa

Trần Nhật Huy

陈日辉

Chén Rì Huī Ánh sáng rực rỡ như vầng thái dương

Chu Quang Phúc

朱光福

Zhū Guāng Fú Ánh sáng hạnh phúc

Lê Thanh Trường

黎青长

Lí Qīng Cháng Trưởng thành, trẻ trung

Cao Minh Đạc

高明铎

Gāo Míng Duó sáng tỏ, rõ ràng

Nguyễn Trung Kiên

阮忠坚

Ruǎn Zhōng Jiān Người trung thành, kiên định

Vương Tuấn Khải

王俊凯

Wáng Jùn Kǎi Người tuấn tú, khôi ngô, thắng lợi

Họ tên tiếng Việt của nữ khi dịch sang tiếng Trung

Họ Tên Tiếng Việt Hán Tự Phiên âm Ý nghĩa

Huỳnh Thanh Nhàn

黄青闲

Huáng Qīng Xián Cuộc sống trẻ trung, nhàn nhã

Huỳnh Thị Kim Cúc

黄氏金菊

Huáng Shì Jīn Jú Hoa cúc vàng

Nguyễn Ngọc Ánh

阮玉映

Ruǎn Yù Yìng Trong trắng đẹp đẽ

Mai Phương Thúy

梅芳翠

Méi Fāng Cuì Hương thơm tốt đẹp, ngọc phỉ thúy

Trần Thị Tuyết Nhung

陈氏雪绒

Chén Shì Xuě Róng Bông tuyết mềm mại

Phạm Thị Trà My

范氏茶嵋

Fàn Shì Chá Méi Cây trà

Phạm Thị Nhớ

范氏念

Fàn Shì Niàn Nhớ nhung, hoài niệm

Đào Thị Thanh Mai

陶氏青梅

Táo Shì Qīng Méi Hoa  mai tươi trẻ

Trần Thị Mỹ Duyên

陈氏美缘

Chén Shì Měi Yuán Duyên phận tốt đẹp

Tạ Gia Huệ

谢嘉惠

Xiè Jiā Huì Ân huệ tốt đẹp

Tên Hán Việt hay trong game cho nữ và nam

Tên cho nam Tên cho nữ

Mạc Hàn Lâm Hiên Huyên

Thiên Hàn Thần Thẩm Nhược Giai

Dương Hàn Phong Triệu Vy Vân

Nam Lăng Lãnh Cơ Vị Y

Tử Khướt Thần Bạch Uyển Nhi

Dịch Khải Liêm Nhược Hy Ái Linh

Lưu Hàn Thiên Tuyết Băng Tâm

Mạc Nhược Doanh Cẩn Duệ Dung

An Vũ Phong Tử Hàn Tuyết

Nhất Tiếu Chi Vương Hạ Như Ân

Tên Tiếng Trung Theo Ngày Tháng Năm Sinh

Người Trung Quốc thường đặt tên theo ngày tháng năm sinh , đây là một cách đặt tên khá thú vị và được nhiều người Trung Quốc sử dụng. Bạn cũng muốn có một tên tiếng Trung đúng không nào, cùng THANHMAIHSK khám phá tên tiếng Trung theo ngày tháng năm sinh né!

Tên tiếng Trung theo ngày sinh

Sinh ngày 1 tên là Lam Sinh ngày 2 tên là Nguyệt Sinh ngày 3 tên là Tuyết Sinh ngày 4 tên là Thần Sinh ngày 5 tên là Ninh Sinh ngày 6 tên là Bình Sinh ngày 7 tên là Lạc Sinh ngày 8 tên là Doanh Sinh ngày 9 tên là Thu Sinh ngày 10 tên là Khuê Sinh ngày 11 tên là Ca Sinh ngày 12 tên là Thiên Sinh ngày 13 tên là Tâm Sinh ngày 14 tên là Hàn Sinh ngày 15 tên là Y Sinh ngày 16 tên là Điểm Sinh ngày 17 tên là Song Sinh ngày 18 tên là Dung Sinh ngày 19 tên là Như Sinh ngày 20 tên là Huệ Sinh ngày 21 tên là Đình Sinh ngày 22 tên là Giai Sinh ngày 23 tên là Phong Sinh ngày 24 tên là Tuyên Sinh ngày 25 tên là Tư Sinh ngày 26 tên là Vy Sinh ngày 27 tên là Nhi Sinh ngày 28 tên là Vân Sinh ngày 29 tên là Giang Sinh ngày 30 tên là Phi Sinh ngày 31 tên là Phúc dịch tên đệm sang tiếng trung quốc

Cũng tương tự cách dịch tên tiếng Việt theo ngày sinh qua tiếng Trung Quốc,tên đệm tiếng Trung theo tháng sinh

Sinh tháng 1 đặt tên đệm Lam Sinh tháng 2 đặt tên đệm Thiên Sinh tháng 3 đặt tên đệm Bích Sinh tháng 4 đặt tên đệm Vô Sinh tháng 5 đặt tên đệm Song Sinh tháng 6 đặt tên đệm Ngân Sinh tháng 7 đặt tên đệm Ngọc Sinh tháng 8 đặt tên đệm Kỳ Sinh tháng 9 đặt tên đệm Trúc Sinh tháng 10 đặt tên đệm Quân Sinh tháng 11 đặt tên đệm Y Sinh tháng 12 đặt tên đệm Nhược họ việt nam bằng tiếng hoa

Họ Việt Nam được lấy theo số cuối của năm sinh, ví dụ bạn sinh năm 83 thì lấy số 3, nếu sinh năm 2017 thì lấy số 7.

0 họ tiếng Trung là Liễu 1 họ tiếng Trung là Đường 2 họ tiếng Trung là Nhan 3 họ tiếng Trung là Âu Dương 4 họ tiếng Trung là Diệp 5 họ tiếng Trung là Đông Phương 6 họ tiếng Trung là Đỗ 7 họ tiếng Trung là Lăng 8 họ tiếng Trung là Hoa 9 họ tiếng Trung là Mạc

Tên của bạn là gì? Hãy nó cho chúng tớ biết nha!

Tên tiếng Trung theo năm sinh

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THANHMAIHSK

Cơ sở 1: Số 15 ngách 26 ngõ 18 Nguyên Hồng – Đống Đa – HN Điện thoại: 04 38359969. Hotline: 0931715889

Cơ sở 2: 18 BIS/3A Nguyễn Thị Minh Khai – Phường Đakao – Quận 1 – TP.HCM Điện thoại: 08 66819261. Hotline: 0914506828

Cơ sở 3: Số BT11 Lô 16A1 Làng Việt Kiều Châu Âu Mộ Lao Hà Đông Hà Nội Điện thoại: 0985.887.935

Cơ sở 4: Giảng đường D2 Đại học Kinh Tế Quốc Dân Hà Nội Hotline: 04 38359969