Có lúc nào bạn tự hỏi, tên họ của những người giao tiếp với bạn bằng tiếng anh có nghĩa là gì chưa? Thông thường bạn nghĩ đó là danh từ riêng và ít khi để ý. Tuy nhiên, mỗi tên, họ trong tiếng anh đều có nghĩa riêng, đặc trưng của dòng họ đó.
I. Trắc nghiệm họ và tên tiếng Anh của bạn là gì?
Ngoài các thông tin về các dòng họ, tên trong tiếng anh, mình bật mí cho các bạn thông tin về tên tiếng anh theo ngày tháng năm sinh của các bạn. Bạn cùng vào để biết tên tiếng anh của mình là gì nào?
Cách viết tên tiếng anh của bạn sẽ là Tên – Tên đệm – Họ Đầu tiên là họ của bạn: Họ sẽ được tính là số cuối năm sinh Thứ hai là Tên đệm của bạn: Tên đệm được tính là tháng sinh ***Nam***
1. Audrey
2. Bruce
3. Matthew
4. Nicholas
5. Benjamin
6. Keith
7. Dominich
8. Samuel
9. Conrad
10. Anthony
11. Jason
12. Jesse
***Nữ***
1. Daisy
2. Hillary
3. Rachel
4. Lilly
5. Nicole
6. Amelia
7. Sharon
8. Hannah
9. Elizabeth
10. Michelle
11. Claire
12. Diana
Thứ 3 là Tên của bạn: Tên được tính là ngày sinh
***Nam***
***Nữ***
II. 33 Tên tiếng Anh hay nhất dành cho nữ
Tên tiếng Anh cho nữ gắn liền với thiên nhiên
1. Azure /ˈæʒə(r)/: bầu trời xanh – Tên này có xuât xứ từ Latin-Mỹ. Tên con gái nghe giống: Azura, Azra, Agar, Achor, Aquaria, Azar, Ayzaria, Ausra
2. Esther: ngôi sao – Tiếng Do Thái (có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar). Tiếng con gái nghe giống: Ester, Eistir, Eostre, Estera, Eastre, Eszter, Easther, Esteri
3. Iris /ˈaɪrɪs/: hoa iris, cầu vồng – Iris còn Là Hoa Diên vĩ hay còn có nghĩa là cầu vồng, đá ngũ sắc. Ngoài ra chúng ta còn biết đến bộ phim Iris- đây là tên một bộ phim hành động dài tập và nổi tiếng của Hàn Quốc.
4. Flora /ˈflɔːrə/: hoa – Có ý nghĩa là hệ thực vật (của cả một vùng)
5. Jasmine /ˈdʒæzmɪn/: có ghĩa là hoa nhài – Jasmine là một cái tên nước ngoài, nó có nguồn gốc từ Ba Tư, thường dùng để đặt cho con gái. Tên này có nghĩa là hoa nhài, hay hoa lài, một loài hoa đẹp màu trắng, cánh nhỏ được xếp chụm vào nhau tạo hình tròn rất đẹp.
6. Layla: màn đêm – Layla là một cái tên nước ngoài được bắt nguồn từ Ả Rập, có ý nghĩa là được sinh ra trong bóng tối, màn đêm, màu đen. Cái tên này thường được đặt cho con gái.
7. Roxana / Roxane / Roxie / Roxy: có nghĩa là ánh sáng, bình minh – Roxana trong tiếng Ba Tư có nghĩa là ” ngôi sao nhỏ” đôi khi gọi là Roxane.
8. Stella: vì sao, tinh tú – Stella là tên người nước ngoài được bắt nguồn từ La tinh, thường được đặt cho con gái là chính. Tên này có ý nghĩa là ngôi sao nhỏ, vì sao trên bầu trời. Các bạn gái có tên này thường có khao khát cuộc sống gia đình yêu thương và hanh phúc, các mối quan hệ đượcc thuận lợi.
9. Sterling / Stirling /ˈstɜːlɪŋ/: ngôi sao nhỏ
10. Daisy /ˈdeɪzi/: hoa cúc dại – Có nghĩa là hoa cúc. Hoa cúc là một loài hoa thuộc họ hoa hướng dương, có đủ các màu sắc khác nhau như: vàng, trắng, tím, hồng tím… hoa này có các cánh nhỏ dài xếp khít vào nhau tạo thành hình tròn rất đẹp mắt.
11. Lily /ˈlɪli/: hoa huệ tây – Tên này thường được đặt cho các bạn nữ, thường để ám chỉ những người vô cùng xinh đẹp và giỏi giang. Ngoài ra, từ này có thể dùng như một danh từ/tính từ.
12. Rose / Rosa / Rosie /rəʊz/: đóa hồng. Một cô gái vô cùng quyến rũ và xinh đẹp
13. Rosabella: đóa hồng xinh đẹp;
14. Selina / Selena: mặt trăng, nguyệt – Selina là tên người nước ngoài được đặt cho con gái, có ý nghĩa là mặt trăng, bầu trời, thiên đàng, thần Mặt Trăng. Selina còn có cách viết khác là Selena. Những người có tên này thường rất nhạy cảm, biết yêu thương gia đình và biết cách cân bằng cuộc sống.
Violet /ˈvaɪələt/: hoa violet, màu tím: tượng trưng cho sự thủy chung son sắt
Tên gắn với màu sắc
15. Diamond: kim cương – Chỉ những người căn bản tốt nhưng cục mịch, mạnh mẽ và rắn rỏi
16. Jade: đá ngọc bích – Jade là cái tên tiếng Anh ngắn gọn dành cho con gái, có ý nghĩa là Viên ngọc quý màu xanh lá cây, nó cũng là tên của một loại đá quý hiếm. Những người có tên này thường yêu quý gia đình và mong muốn có một cuộc sống ổn định
17. Kiera / Kiara: cô gái tóc đen – Thường ám chỉ những cô nàng bí ẩn nhiều sức hút.
18. Gemma: ngọc quý – Những cô gái có cái tên này thường được ví như những cô tiểu thư đài các, mang phong thái của gia đình quyền quý.
19. Melanie: đen – Một cô gái nhiều bí ẩn khiến người ta muốn khám phá.
20. Margaret: ngọc trai – Margaret là cái tên nước ngoài, được đặt cho con gái. Tên đăc biệt này có ý nghĩa là viên ngọc, đá quý, rực rỡ, hoặc cũng có nghĩa là Tên của một vị Thánh. Ví dụ: Margaret Thatcher là cựu thủ tướng Anh.
21. Pearl: ngọc trai – Chỉ những cô gái quyến rũ, mong manh, long lanh như giọt sương trên lá.
22. Ruby: đỏ, ngọc ruby – Người có tên này có xu hướng sáng tạo và luôn xuất sắc trong việc thể hiện bản thân. Họ có khả năng nghệ thuật giỏi, và thường tận hưởng cuộc sống. Họ thường là trung tâm của sự chú ý, và sự nghiệp của họ thường được đứng dưới ánh đèn sân khấu. Họ có xu hướng tham gia vào nhiều hoạt động xã hội khác nhau, và đôi khi là liều lĩnh với cả năng lượng và tiền bạc.)
23. Scarlet: đỏ tươi – Những cô nàng có cái tên này thường là những cô gái có cá tính khá mạnh mẽ, cứng rắn và quyết đoán.
24. Sienna: đỏ
Tên ý nghĩa hay về tình yêu
25. Alethea – “sự thật” – Miêu tả một cô gái thẳng thắn và chính trực
26. Amity – “tình bạn” – Luôn sẵn sang vì người khác
27. Edna – “niềm vui” – Một cô nàng mang đến niềm vui và hạnh phúc cho người khác
28. Ermintrude – “được yêu thương trọn vẹn” – Người có tên này thường rất yếu đuối cần được che trở
29. Esperanza – “hi vọng” – Luôn luôn hy vọng vào tương lai tốt đẹp
30. Farah – “niềm vui, sự hào hứng” – Một cô gái năng động, vui vẻ và nổi loạn
31. Fidelia – “niềm tin” – Một cô gái có niềm tin mãnh liệt
32. Oralie – “ánh sáng đời tôi” – Người mang lại hạnh phúc cho người xung quanh
III. Tên tiếng Anh cho nam hay và ý nghĩa