Top 10 # Xem Nhiều Nhất Ý Nghĩa Tên Trong Tiếng Hàn Mới Nhất 5/2023 # Top Like | Welovelevis.com

Ý Nghĩa Tên Trong Tiếng Hàn

Thứ hai – 07/03/2016 13:00

Bạn có muốn biết ý nghĩa tên trong tiếng Hàn của mình hay thần tượng là gì không? Hay lựa theo ỹ nghĩa của tên mà chọn cho mình một cái tên tiếng Hàn thật đặc biệt? Cùng xem tên tiếng Hàn nào có ý nghĩa hay nhất!

Người Hàn Quốc có xu hướng đặt tên dựa theo ý nghĩa của từ ngữ. Đó là toàn bộ tình cảm, mong muốn của bậc cha mẹ gửi đến con cái của mình thông qua tên gọi. Cũng có nhiều tên hay, do có ý nghĩa hay được đông đảo mọi người yêu thích mà trở này cái tên “hot”.

Giới tính – Tên – Ý nghĩa

Nam Chul Sắt đá, cứng rắn

Nam/ Nữ Eun Bác ái

Nam/ Nữ Gi Vươn lên

Nam Gun Mạnh mẽ

Nam/ Nữ Gyeong Kính trọng

Nam Haneul Thiên đàng

Nam Hoon Giáo huấn

Nam Hwan Sáng sủa

Nữ Hye Người phụ nữ thông minh

Nam/ Nữ Hyeon Nhân đức

Nam Huyk Rạng ngời

Nam/ Nữ Huyn Nhân đức

Nam/ Nữ Iseul Giọt sương

Nam Jae Giàu có

Nam/ Nữ Jeong Bình yên và tiết hạnh

Nữ Jong Bình yên và tiết hạnh

Nam Joon Tài năng

Nữ Jung Bình yên và tiết hạnh

Nam/ Nữ Ki Vươn lên

Nam Kwan Quyền năng

Nam Kwang Hoang dại

Nam/Nữ Kyung Tự trọng

Nam/ Nữ Myeong Trong sáng

Nam/ Nữ Myung Trong sáng

Nữ Nari Hoa huệ

Nam/ Nữ Ok Gia bảo (kho báu)

Nam Seok Cứng rắn

Nam/ Nữ Seong Thành đạt

Nam/ Nữ Seung Thành công

Nam Suk Cứng rắn

Nam/ Nữ Sung Thành công

Nam/ Nữ Uk Bình minh

Nam/ Nữ Wook Bình minh

Nam/ Nữ Yeong Cam đảm

Nam/ Nữ Young Dũng cảm

Cơ sở 1 Số 365 – Phố vọng – Đồng tâm -Hai Bà Trưng – Hà Nội

Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) – Mai Dịch – Cầu Giấy – Hà Nội

Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum – Thanh Xuân – Hà Nội

Email: trungtamtienghansofl@gmail.com

Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88

Website : http://hoctienghanquoc.org/

75+ Tên Chó Bằng Tiếng Hàn Hay Nhất, Gợi Ý Đặt Tên Chó Tiếng Hàn Quốc

1. Tên chó đực bằng tiếng Hàn hay nhất

Nếu như chú cho của bạn là chó đực, những cái tên sau đây nó sẽ rất phù hợp đấy. Nó vừa mang sự mạnh mẽ pha chút với những điều tinh nghịch và giá trị truyền thống từ ngôn ngữ Hàn.

Dak-Ho – hồ sâu

Geon – sức mạnh

Ho-Seok – mạnh mẽ, thiên đường

Hwan – tỏa sáng và tươi sáng

Jae-Hee – tỏa sáng

Jong-Seok – tuyệt vời, xuất chúng

Kyu – tiêu chuẩn

Min-ho – dũng cảm và anh hùng

Seo-Jin – điềm báo

Seulgi – trí tuệ

Seung – chiến thắng

Suk – đá, đá

Su-won – bảo vệ, bảo vệ

Tae-Hui – lớn, tuyệt vời

U-Yeong – vinh quang, danh dự

Yeo – nhẹ

Yu-Jin – quý giá, quý giá

2. Tên tiếng Hàn dành cho cho cái

Người Hàn thường rất ưu ái những chú chó cái, họ luôn muốn những bé chó cái có những cái tên đẹp và ý nghĩa nhất.

Đây là những cái tên hay dành cho chó cái rất được ưa chuộng ở Hàn Quốc, hoặc để độc đáo hơn bạn có thể kết hợp 2 tên lại với nhau, để tạo thành một cái tên ý nghĩa, độc đáo.

Bae – nguồn cảm hứng

Bo-mi – đẹp, xinh

Bong Cha – cô gái tuyệt đỉnh

Choon-Hee – cô gái mùa xuân

Danbi – chào mưa

Eui – sự công bình

Eun – bạc

Gaeul – mùa thu, mùa thu

Hae – đại dương

Ha-eun – lòng tốt, lòng thương xót

Hea – ân nghĩa

Hye – thông minh

In-na – duyên dáng và tinh tế

Ji-a – trí tuệ và kiến thức

Kwan – mạnh mẽ

Mee – sắc đẹp

Nam-Sun – thuần khiết và trung thực

Seok-Yeong – cánh hoa, hoa

So-Hui – lộng lẫy, vẻ vang

Sung – người kế vị

Ye-Jin – quý giá

Yu-na – chịu đựng

3. Những tên hay có thể dùng cho mọi giới tính

Có nhiều cái tên trong tiếng Hàn dành cho cả chó đực lẫn chó cái. Bất kể thú cưng của bạn mang giới tính gì thì nó cũng phù hợp với những cái tên sau đây đấy.

Chin – quý

Cho – đẹp / đẹp trai

Chun – mùa xuân

Dae – sự vĩ đại

Dong  – hướng đông

Gi – dũng cảm

Haneul – thiên đường / bầu trời

Hee – độ sáng

Hei – ân sủng và trí tuệ

Ho – lòng tốt

Hyun – đức hạnh

Iseul – sương

Ja – hấp dẫn

Ji – trí tuệ

Jin – viên ngọc

Jung – chính nghĩa

Kyong – độ sáng

Min – thông minh

Moon – đã học

Myung – độ sáng

Ryung – ánh sáng

Sang – mãi mãi

Shin – niềm tin

Soo – xuất sắc

Woong – sự tráng lệ

Yon – hoa

Yong – dũng cảm

4. Tên chó tiếng Hàn lấy cảm hứng từ các địa danh

Ngoài nền văn hóa hàn quốc nổi tiếng với những danh lam thắng cảnh, những địa điểm sông nước đẹp hữu tình hoặc những thành phố mang những ánh đèn hoa lệ. Đây là những gợi ý tuyệt vời cho tên gọi Hàn Quốc của chú cún cưng đấy.

Korea – Đây là một ý tưởng rõ ràng, nhưng chúng tôi chỉ cần ném nó ra khỏi đó: Bạn có thể đặt tên cho con chó của bạn là Hàn Quốc theo tên của mặt trời buổi sáng.

Seoul – Thủ đô của Hàn Quốc, Seoul là một đô thị đang bùng nổ với 10 triệu dân.

Busan – Thành phố nổi tiếng thứ hai là Hàn Quốc, thành phố Busan xinh đẹp nằm ở cực đông nam của Hàn Quốc.

Incheon – Có nghĩa là dòng sông kiểu Hồi giáo, Incheon Incheon là một thành phố ở phía tây bắc của Hàn Quốc với 3 triệu dân.

Daegu – Một thành phố lớn khác ở Hàn Quốc, Daegu mang đến nguồn cảm hứng tuyệt vời cho một tên chó Hàn Quốc.

Suwon – Đô thị này có một lịch sử lâu đời, được lưu trữ.

Ulsan – Thành phố lớn thứ bảy ở Hàn Quốc, Ulsan được coi là một cường quốc công nghiệp.

Daejeon – Một đô thị lớn khác, Daejeon nằm ở khu vực trung tâm của Hàn Quốc.

Ggotji – Bãi biển tuyệt đẹp này là một điểm thu hút phải xem.

Darangee – Làng Darangee được biết đến với những ruộng bậc thang tuyệt đẹp.

Upo – Upo Wetland là một phức hợp đất ngập nước tự nhiên nằm gần sông Nakdong.

Jeju – Đảo Jeju ở eo biển Hàn Quốc được biết đến với các khu nghỉ mát bãi biển và cảnh quan núi lửa của các miệng núi lửa và ống dung nham hình vòng cung.

Ý Nghĩa Tên Tiếng Hàn Quốc Của Bạn Là Gì?

Đang thực hiện

Trung tâm đào tạo tiếng Hàn – Học tiếng Hàn với người Hàn

Cười ngả nghiêng với tên tiếng Hàn Quốc dễ thương của bạn

Tên tiếng Hàn của bản là gì

Yến

Yeon

Nguyễn Đình Thức – Won Jeon Seuk – 원전슥

Nguyễn Trúc Phương Anh – Won Juk Bang Yeong 원죽방영

Học tiếng Hàn giao tiếp cho người mới bắt đầu

Bất ngờ với ý nghĩa tên tiếng Hàn Quốc của bạn

Ha Neul: bầu trời

Hae Won: ân sủng

Hea: duyên dáng

Hea Jung: ân sủng

Hee Young: niềm vui

Hei: duyên dáng

Hwa Young: làm đẹp, đời đời

Hyun: đạo đức

Bae: cảm hứng

Bon Hwa: vinh quang

Chin: tốn kém

Chin Hae: sự thật

Chin Hwa: người giàu có nhất

Chin Mae: sự thật

Cho Hee: tốt đẹp

Chul: công ty

Chul Moo: sắt vũ khí

Chung Hee: ngay thẳng

Chung Ho: ngay thẳng

Huyn Ae: người có trí tuệ

Huyn Jae: người có trí tuệ

Hyun Ki: sự khôn ngoan

Hyun Shik: một cách khôn ngoan

Huyn Su: một cuộc sống dài

Iseul: sương

Jae Hwa: tôn trọng và vẻ đẹp

Jin Kyong: trang trí

Jung: chỉ cần

Sook: chiếu sáng

Sun Hee: lòng tốt, lương thiện

Sung: kế

Un: duyên dáng

Un Hyea: duyên dáng

Yon: một hoa sen

Yong: dũng cảm

Yun: giai điệu

Soo Min: chất lượng

Soo Yun: hoàn hảo

Shou: bay

So Young: tốt đẹp

Jung Hee: ngay thẳng về mặt đạo đức

Jung Hwa: ngay thẳng về mặt đạo đức

Jung Su: vẻ đẹp

Kang Dae: mạnh mẽ

Dae: sự vĩ đại

Dae Huyn: lớn

Dak Ho: sâu hơn

Danbi: cơn mưa ấm áp

Dong Yul: cùng niềm đam mê

Duck Hwan: tính toàn vẹn trở lại

Duck Young: có tính toàn vẹn

Eun Kyung: bạc

Eun Ji: khá thành công trong cuộc sống Kwang: mở rộng

Kyu Bok: tiêu chuẩn

Kyung Mi: người nhận được vinh dự

Kyung Soon: những người có danh dự

Mi Cha: vẻ đẹp

Mi Hi: vẻ đẹp

Mi Ok: tốt đẹp

Mi Young: vĩnh cửu

Min Jee: trí thông minh

Min Jung: thông minh

Min Ki: sự tinh nhuệ, sự sắc sảo

Min Kyung: sự tinh nhuệ, sự sắc sảo

Mok: chúa Thánh Thần, linh hồn

Myung Dae: ánh sáng

Myung Ok: ánh sáng

Myung Hee: ánh sáng

Nam Kyu: Phương Nam (cực Nam)

Sae Jin: ngọc trai của vũ trụ

Sang: kéo dài

Sang Hun: tuyệt vời

Sang Ook: luôn luôn

Yoo Ra: tự cường

Young: thanh xuân, nở hoa

Young Jae: thịnh vượng

Young Nam: mãi mãi

Young Soo: mãi mãi phong phú

Seung: người kế nhiệm

Shin: thực tế

Email: info@jpnet.vn Hotline: 024 710 99929

Top 100 Tên Cho Bé Gái Tiếng Hàn Quốc Hay, Ý Nghĩa

Với sự phát triển của xã hội, mỗi người có thể sở hữu một hoặc nhiều tên gọi khác nhau (tên Việt Nam và tên quốc tế). Nếu bạn muốn con gái mình trở nên độc đáo, xinh đẹp như những cô gái Hàn, hãy thử tìm hiểu danh sách những cái tên Hàn Quốc đẹp cho bé gái và đặt cho con gái của mình. Dưới đây là danh sách 100 tên cho gái tiếng Hàn Quốc hay, ý nghĩa mà bạn có thể lựa chọn.

Top 100 tên cho bé gái tiếng Hàn Quốc hay, ý nghĩa

Đặt tên con rất quan trọng. Trong khi một số người xem nhẹ thì một số bậc phụ huynh lại rất coi trọng nó. Với họ, việc đặt tên bởi nó có thể ảnh hưởng đến tâm lý, tình cảm và sự may mắn trong tương lai của con gái họ.

Hiện nay, tại Việt Nam, xu hướng đặt tên con không đơn thuần chỉ là đặt một cái tên ý nghĩa, bao hàm cả sự kỳ vọng của phụ huynh về cuộc đời của đứa bé sau này mà còn được quốc tế hóa với các tên gọi phổ biến của Anh, Mỹ, Nhật, Hàn,… Nếu bạn đang mang bầu bé gái và đang suy nghĩ đến việc đặt tên con là gì thì những gợi ý về cách đặt tên bé gái bằng tiếng Hàn dưới đây sẽ rất hữu ích với bạn.

Bài viết này giúp gì cho bạn? – Biết được những cái tên tiếng Hàn hay cho con gái mà các bậc phụ huynh hay sử dụng. – Lựa chọn được một cái tên tiếng Hàn đẹp cho con gái

Tên tiếng Hàn cho con gái? Danh sách 100 tên Hàn Quốc cho bé gái dễ thương, đáng yêu nhất

Dưới đây là danh sách một số tên cho bé gái tiếng Hàn Quốc phổ biến bạn có thể muốn sử dụng để đặt tên cho con gái mình:

1. Amy

2. Anna

3. Alice

4. Bora

5. Boram

6. Cho

7. Choi

8. Dahye

9. Dasom

10. Eun

11. Eun Ji

12. Eunji

13. Grace

14. Hong

15. Hwang

16. Hye Jin

17. Hyejin

18. Hyemin

19. Han

20. Hana

21. Hanna

22. Hansol

23. Heejin

24. Hyewon

25. Hyun

26. Hyun Jung

27. Kang

28. Kelly

29. Kim

30. Kwon

31. Jo

32. Joo

33. Juhee

34. Jung

35. Jang

36. Jenny

37. Jeon

38. Jeong

39. Ji-Eun

40. Jihye

41. Ji-Hye

42. Jihyun

43. Ji-Hyun

44. Jimin

45. Jin

46. Jina

47. Jisu

48. Jiwon

49. Ji-Won

50. Jessica

51. Ji Eun

52. Ji Hye

53. Ji Hyun

54. Ji Won

55. Ji Yeon

56. Ji Young

57. Jieun

58. Jiyeon

59. Jiyoung

60. Ji-Young

61. Lee

62. Lim

63. Lucy

64. Min-Ji

65. Minju

66. Min

67. Min Ji

68. Moon

69. Mina

70. Minji

71. Oh

72. Park

73. Rachel

74. Seo

75. Shin

76. So Yeon

77. So Young

78. Sally

79. Sarah

80. Song

81. Sujin

82. Su-Jin

83. Sumin

84. Sun

85. Sora

86. Soyeon

87. Soyoung

88. Subin

89. Sue

90. Sunny

91. Yu Jin

92. Yujin

93. Yun

94. Yuna

95. Yuri

96. Yang

97. Yeji

98. Yejin

99. Yoo

100. Yoon

Với danh sách tổng hợp 100 tên tiếng Hàn cho bé gái trên đây chắc hẳn các ông bố bà mẹ sẽ lựa chọn được tên cho bé gái nhà mình những tên gọi ở nhà dễ thương và đáng yêu nhất. Chắc chắn khi lựa chọn tên cho bé các bậc cha mẹ không tránh được những băn khoăn cũng như đắn đo lựa chọn bởi thích nhiều tên khác nhau, vì thế hãy tìm hiểu kỹ lưỡng ý nghĩa của từng tên sau đó lựa chọn thích hợp nhất nhé.