A. Chọn số nét và nghĩa các chữ trong tên của bạn.
C. Mối quan hệ giữa các cách:
Quan hệ giữa “Nhân cách – Thiên cách” sự bố trí giữa thiên cách và nhân cách gọi là vận thành công của bạn là: Mộc – Thổ Quẻ này là quẻ Hung: Bên ngoài thấy kiết, nhưng thành công khó khăn, tuy tận lực nhưng hy vọng khó thành, có bệnh vị tràng (dạ dày, ruột), tiêu hoac không tốt
Quan hệ giữa “Nhân cách – Địa cách” sự bố trí giữa địa cách và nhân cách gọi là vận cơ sở Mộc – Hoả Quẻ này là quẻ Kiết: Thành công thuận lợi nhưng thiên cách 9 là thuỷ, ấy là thiên địa tương khắc sẽ biến thành điềm hung
Quan hệ giữa “Nhân cách – Ngoại cách” gọi là vận xã giao: Mộc – Kim Quẻ này là quẻ Hung: Làm việc không kể lợi hại, lời nói việc làm không suy nghĩ, có tai hoạ lửa thiêu. Đối với cha mẹ có hành vi bất hiếu, chau mày, châm chọc
Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên – Nhân – Địa: Vận mệnh của phối trí tam tài: Thổ – Mộc – Hoả Quẻ này là quẻ : Bên ngoài thấy vận khí hình như tốt, nhưng cũng khó khăn lo buồn. Nếu số lý cực tốt mới phát triển được, mới cải thiện được cảnh ngộ, đạt được bình yên ( nửa kiết )
Thạch Tú Khuê 55/100 điểm trung bình