Danh sách tổng hợp đầy đủ nhất về ý nghĩa tên cho bé trai và bé gái hay nhất theo vần T (tên: TRAI)
Ngọc Trai: "Ngọc Trai" là đá quý, chỉ người có phẩm chất cao quý mà kín đáo.
Tổng hợp danh sách các bài hay về chủ đề Ý Nghĩa Tên Tụi Con Trai xem nhiều nhất, được cập nhật nội dung mới nhất trên website Welovelevis.com. Hy vọng thông tin trong các bài viết này sẽ đáp ứng được nhu cầu mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật lại nội dung Ý Nghĩa Tên Tụi Con Trai nhằm giúp bạn nhận được thông tin mới nhanh chóng và chính xác nhất.
Danh sách tổng hợp đầy đủ nhất về ý nghĩa tên cho bé trai và bé gái hay nhất theo vần T (tên: TRAI)
Ngọc Trai: "Ngọc Trai" là đá quý, chỉ người có phẩm chất cao quý mà kín đáo.
Gia Bảo ghép lại có nghĩa là bảo vật của gia đình. Chữ “Gia” trong gia đình, chữ “Bảo” trong bảo vật. Gia Bảo là tên gọi được đặt phổ biến dành cho con trai.
Ý nghĩa tên Gia Bảo đối với con trai
Gia Bảo thường nói đến những người tài giỏi, ưu tú, được gia đình rất yêu quý. Đặc biệt đối với bố mẹ, con Gia Bảo được ví như bảo vật mà cuộc sống đã ban tặng cho gia đình. Bố mẹ luôn mong con tương lai sẽ là trụ cột làm dạng ranh dòng họ.Đây là một cái tên đẹp và gửi gắm rất nhiều tình yêu thương cũng như sự kỳ vọng bố mẹ dành cho con cái
Tính cách: Luôn hòa đồng, được nhiều yêu quý, sống chân thành có hiếu với gia đình, cha mẹ.
Phong cách: Điềm đạm, chững chạc.
Tình Duyên: Do có vẻ ngoài khá ưa nhìn, nên được nhiều người theo đuổi. Đường tình duyên cũng khá suôn sẻ, chung thủy và hết lòng.
Sự nghiệp: Có thể nói, Gia Bảo đã toát lên được tiền tài của những người có tên này. “Công thành danh tọa” là điều có thể miêu tả về sự nghiệp thuận lợi, có sự thăng tiến.
Những tên có cùng ý nghĩa tên Gia Bảo như:
Ngọc Bảo: viên ngọc quý, là báu vật ai cũng muốn có
Thái Bảo: là người luôn bảo vệ mọi người, đem lại thái bình
Quốc Bảo: tên đệm cho tên Bảo này ý chỉ con là báu vật của đất nước
Anh Bảo: thông minh, tài giỏi, bố mẹ luôn tự hào về con
Duy Bảo: đứa con ngoan luôn làm điều đúng đắn
Đăng Bảo: chàng trai ngoan ngoãn, luôn là tấm gương sáng cho mọi người
Chí Bảo: người có chí lớn, kiên cường, vững vàng, điềm tĩnh, luôn xứng đáng là bảo vật của bố mẹ.
An Bảo: An Bảo là sự bình yên quý báu, thể hiện con người hạnh đạt
Đại Bảo: thể hiện sự uy nghiêm, quyền quý, cao sang, luôn mạnh mẽ, vững chắc.
Hùng Bảo: mong muốn con trở nên mạnh mẽ, oai vệ, tài năng kiệt xuất được mọi người tán thưởng.
Huy Bảo: đối với cha mẹ con là niềm vui, là điều quý giá nhất, là ánh sáng của cha mẹ.
Hữu Bảo: hàm ý con chính là bảo vật mà bố mẹ luôn nâng niu, giữ gìn
Lâm Bảo: bố mẹ ví con như khu vườn quý giá, hết mực được nâng niu, gìn giữ.
Minh Bảo: đặt tên cho con với mong muốn con sẽ gặp nhiều may mắn, tương lai tươi sáng.
Long Bảo: một con rồng quý của cha mẹ, là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội.
Nguyên Bảo: ngầm gửi gắm thông điệp rằng con chính là bảo vật mà bố mẹ luôn trân quý hàng đầu.
Phi Bảo: người nhanh nhẹn, lanh lợi, và con chính là bảo vật mà bố mẹ luôn yêu thương.
Nhật Bảo: con sẽ luôn tỏa sáng như mặt trời, rực rỡ và quý giá
Thiên Bảo: Thiên” có nghĩa là trời. “Bảo Thiên” có nghĩa là báu vật, bảo bối của trời.
Phú Bảo: con chính là châu báu quý giá được trời ban cho bố mẹ.
Thịnh Bảo: mong muốn con có đủ tài năng, cuộc sống sung túc, giàu sang, ấm no, hạnh phúc.
Với xu hướng bắt kịp thời đại thì tên tiếng Nhật khá là phổ biến và quen thuộc. Bởi tên tiếng Nhật nghe cũng hay, độc đáo. Chính vì vậy mà bố mẹ muốn đặt tên con bằng tiếng Nhật để chọn làm biệt danh hoặc nghệ danh. Nhằm tạo ra sự khác biệt và có ý nghĩa. Bài viết này sẽ hướng dẫn cách đặt tên tiếng Nhật cho con hay và ý nghĩa năm 2019.
Hướng dẫn cách đặt tên cho con bằng tiếng Nhật
Tên tiếng Nhật đã trở nên quen thuộc qua các nhân vật trong truyện tranh và phim. Chính vì vậy, rất nhiều người ưa chuộng và muốn đặt tên tiếng Nhật.
Để có được một cái tên tiếng Nhật thì trước hết bạn phải hiểu nghĩa của nó. Bởi mỗi cái tên đều mang một ý nghĩa nhất định. Bạn nên chọn những tên dễ nhớ, đọc lên tạo ấn tượng tốt đối với người nghe.
Tên tiếng Nhật hiện đại thường bao gồm họ trước, tên sau. Đặc biệt tên lót ở Nhật Bản rất ít sử dụng.
Tên tiếng Nhật hay dành cho nam
Aki: chỉ mùa thu
Akira: thông minh, nhanh nhẹn
Aman (Inđô): an toàn và bảo mật
Amida: vị Phật của ánh sáng tinh khiết
Aran (Thai): cánh rừng
Botan: cây mẫu đơn, hoa của tháng 6
Chiko: như mũi tên
Chin (HQ): người vĩ đại
Dian/Dyan (Inđô): ngọn nến
Dosu: tàn khốc
Ebisu: thần may mắn
Garuda (Inđô): người đưa tin của Trời
Gi (HQ): người dũng cảm
Goro: vị trí thứ năm, con trai thứ năm
Haro: con của lợn rừng
Hasu: hoa sen
Hatake: nông điền
Ho (HQ): tốt bụng
Hotei: thần hội hè
Higo: cây dương liễu
Hyuga: Nhật hướng
Isora: vị thần của bãi biển và miền duyên hải
Jiro: vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
Kakashi: 1 loại bù nhìn bện = rơm ở các ruộng lúa
Kalong: con dơi
Kama (Thái): hoàng kim
Kané/Kahnay/Kin: hoàng kim
Kazuo: thanh bình
Kongo: kim cương
Kenji: vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
Kuma: con gấu
Kumo: con nhện
Kosho: vị thần của màu đỏ
Kaiten: hồi thiên
Kamé: kim quy
Kami: thiên đàng, thuộc về thiên đàng
Kano: vị thần của nước
Kanji: thiếc (kim loại)
Ken: làn nước trong vắt
Kiba: răng , nanh
KIDO: nhóc quỷ
Kisame: cá mập
Kiyoshi: người trầm tính
Kinnara (Thái): một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim.
Itachi: con chồn (1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều xui xẻo )
Maito: cực kì mạnh mẽ
Manzo: vị trí thứ ba, đứa con trai thứ ba
Maru: hình tròn , từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai.
Michi: đường phố
Michio: mạnh mẽ
Mochi: trăng rằm
Naga (Malay/Thai): con rồng/rắn trong thần thoại
Neji: xoay tròn
Niran (Thái): vĩnh cửu
Orochi: rắn khổng lồ
Raiden: thần sấm chớp
Rinjin: thần biển
Ringo: quả táo
Ruri: ngọc bích
Santoso (Inđô): thanh bình, an lành
Sam (HQ): thành tựu
San (HQ): ngọn núi
Sasuke: trợ tá
Seido: đồng thau (kim loại)
Shika: hươu
Shima: người dân trên đảo
Shiro: vị trí thứ tư
Tadashi: người hầu cận trung thành
Taijutsu: thái cực
Taka: con diều hâu
Tani: đến từ thung lũng
Taro: cháu đích tôn
Tatsu: con rồng
Ten: bầu trời
Tengu: thiên cẩu ( con vật nổi tiếng vì long trung thành )
Tomi: màu đỏ
Toshiro: thông minh
Toru: biển
Uchiha: quạt giấy
Uyeda: đến từ cánh đồng lúa
Uzumaki : vòng xoáy
Virode (Thái): ánh sáng
Washi: chim ưng
Yong (HQ): người dũng cảm
Yuri: (theo ý nghĩa Úc) lắng nghe
Zinan/Xinan: thứ hai, đứa con trai thứ nhì
Zen: một giáo phái của Phật giáo.
Tên tiếng Nhật hay dành cho nữ
Aiko dễ thương, đứa bé đáng yêu
Akako màu đỏ
Aki mùa thu
Akiko ánh sáng
Akina hoa mùa xuân
Amaya mưa đêm
Aniko/Aneko người chị lớn
Azami hoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai
Ayame giống như hoa irit, hoa của cung Gemini
Bato tên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật
Cho (HQ) xinh đẹp
Gen nguồn gốc
Gin vàng bạc
Gwatan nữ thần Mặt Trăng
Ino heo rừng
Hama đứa con của bờ biển
Hasuko đứa con của hoa sen
Hanako đứa con của hoa
Haru mùa xuân
Haruko mùa xuân
Haruno cảnh xuân
Hatsu đứa con đầu lòng
Hiroko hào phóng
Hoshi ngôi sao
Ichiko thầy bói
Iku bổ dưỡng
Inari vị nữ thần lúa
Ishi hòn đá
Izanami người có lòng hiếu khách
Jin người hiền lành lịch sự
Kagami chiếc gương
Kami nữ thần
Kameko/Kame con rùa
Kane đồng thau (kim loại)
Kazuko đứa con đầu lòng
Keiko đáng yêu
Kazu đầu tiên
Kimiko/Kimi tuyệt trần
Kiyoko trong sáng, giống như gương
Koko/Tazu con cò
Kuri hạt dẻ
Kyon (HQ) trong sáng
Kurenai đỏ thẫm
Kyubi hồ ly chín đuôi
Lawan (Thái) đẹp
Mariko vòng tuần hoàn, vĩ đạo
Manyura (Inđô) con công
Machiko người may mắn
Maeko thành thật và vui tươi
Mayoree (Thái) đẹp
Masa chân thành, thẳng thắn
Meiko chồi nụ
Mika trăng mới
Mineko con của núi
Misao trung thành, chung thủy
Momo trái đào tiên
Moriko con của rừng
Miya ngôi đền
Mochi trăng rằm
Murasaki hoa oải hương (lavender)
Nami/Namiko sóng biển
Nara cây sồi
Nareda người đưa tin của Trời
No hoang vu
Nori/Noriko học thuyết
Nyoko viên ngọc quý hoặc kho tàng
Ohara cánh đồng
Phailin (Thái) đá sapphire
Ran hoa súng
Ruri ngọc bích
Ryo con rồng
Sayo/Saio sinh ra vào ban đêm
Shika con hươu
Shizu yên bình và an lành
Suki đáng yêu
Sumi tinh chất
Sumalee (Thái) đóa hoa đẹp
Sugi cây tuyết tùng
Suzuko sinh ra trong mùa thu
Shino lá trúc
Takara kho báu
Taki thác nước
Tamiko con của mọi người
Tama ngọc, châu báu
Tani đến từ thung lũng
Tatsu con rồng
Toku đạo đức, đoan chính
Tomi giàu có
Tora con hổ
Umeko con của mùa mận chín
Umi biển
Yasu thanh bình
Yoko tốt, đẹp
Yon (HQ) hoa sen
Yuri/Yuriko hoa huệ tây
Yori đáng tin cậy
Yuuki hoàng hôn
Lưu ý khi đặt tên con tiếng Nhật
Không nên đặt tên có nghĩa xấu.
Nên đặt tên ngắn gọn, không quá cầu kỳ.
Đặt tên con trai năm 2020 để gửi gắm niềm mong đợi, niềm hy vọng cho con yêu của mình là điều rất được coi trọng. Theo quan niệm của người Phương Đông, cái tên sẽ gắn liền với tuổi thơ và tương lai, quyết định phần lớn đến cuộc sống sau này của con.
1/ TOP 6 tên con trai được yêu thích
1. Bình An
Với “Bình An” cha mẹ mong con có cuộc sống bình an, êm đềm, sẽ không gặp bất cứ sóng gió hay trắc trở nào
2. Đức Minh
Con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến. Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.
3. Hoàng Quân
Con là ông hoàng trong lòng mọi người
4. Quang Minh
Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé
5. Hoàng Bách
Một loại cây gỗ quý
6. Bảo Anh
Bảo bối quý giá, toát lên nét quý phái, thông minh, sáng ngời
2/ Tên con trai có ý nghĩa hay
Đặt một cái tên vừa thể hiện sức mạnh, sự thông minh vừa có ý nghĩa hay quả là khó nghĩ. chúng tôi xin đưa ra 200 tên con trai hay. Mong rằng BA – MẸ chọn được tên phù hợp với mong muốn của gia đình.
Ý nghĩa: Bình an / yên ổn
Tên hay: Trường An. Sỹ An. Việt An. Quách An. Tường An. Thành An. Đức An. Phú An. Trọng An. Hải An. Duy An. Thế An. Nhật An. Minh An. Nghĩa An. Đăng An.
Con trai tên Anh
Ý nghĩa: Thông Minh / sáng sủa
Tên hay: Nhật Anh. Vũ Anh. Hoàng Anh. Tuấn Anh. Minh Anh. Quốc Anh. Việt Anh. Huỳnh Anh. Sỹ Anh. Quang Anh. Phú Anh. Nghĩa Anh. Đăng Anh. Nguyên Anh. Trung Anh. Đức Anh.
Con trai tên Bách
Ý nghĩa: Mạnh mẽ / vững vàng
Tên hay: Hoàng Bách. Gia Bách. Xuân Bách. Việt Bách. Quang Bách. Huy Bách.
Con trai tên Bảo
Ý nghĩa: Vật báu / đồ quý giá
Tên hay: Gia Bảo. Thiên Bảo. Thiết Bảo. Hoàng Bảo. Phúc Bảo. Trọng Bảo. Duy Bảo.
Con trai tên Cường
Ý nghĩa: Mạnh mẽ / đầy uy lực
Tên hay: Chí Cường. Mạnh Cường. Duy Cường. Tuấn Cường. Minh Cường. Trọng Cường. Quốc Cường. Việt Cường.
Con trai tên Duy
Ý nghĩa: Thông minh sáng láng
Tên hay: Anh Duy. Bảo Duy. Đức Duy. Tố Duy. Minh Duy. Nhật Duy. Thái Duy. Trọng Duy.
Con trai tên Dũng
Ý nghĩa: Mạnh mẽ / anh dũng
Tên hay: Minh Dũng. Chí Dũng. Mạnh Dũng. Tuấn Dũng. Việt Dũng. Đăng Dũng. Quốc Dũng. Đức Dũng.
Con trai tên Dương
Ý nghĩa: Biển cả rộng lớn / biển cả rực rỡ
Tên hay: Đại Dương. Thái Dương. Hải Dương. Duy Dương. Quốc Dương. Bình Dương. Hoàng Dương. Bảo Dương.
Con trai tên Đức
Ý nghĩa: Nhân nghĩ / hiền đức
Tên hay: Minh Đức. Trọng Đức. Mạnh Đức. Việt Đức. Anh Đức. Nguyên Đức. Huy Đức. Trung Đức.
Con trai tên Đạt
Ý nghĩa: Thành đạt vẻ vang
Tên hay: Thành Đạt. Tiến Đạt. Trọng Đạt. Quốc Đạt. Quang Đạt. Bá Đạt. Khánh Đạt.
Con trai tên Minh
Ý nghĩa: Sáng láng / thông minh
Tên hay: Anh Minh. Tuấn Minh. Hoàng Minh. Phúc Minh. Khải Minh. Hiền Minh. Nghĩa Minh.
Con trai tên Nam
Ý nghĩa: Phương nam / mạnh mẽ
Tên hay: Phương Nam. Bá Nam. Tuấn Nam. Hoàng Nam. Quốc Nam. Hữu Nam. Hải Nam.
Con trai tên Nghĩa
Ý nghĩa: Sống có trước sau / hướng thiện
Tên hay: Nhân Nghĩa. Đức Nghĩa. Trọng Nghĩa. Phú Nghĩa. Minh Nghĩa. Xuân Nghĩa. Trung Nghĩa. Tuấn Nghĩa.
Con trai tên Nguyên
Ý nghĩa: Nguồn gốc, nơi bắt đầu / bình nguyên, miền đất rộng lớn
Tên hay: Đình Nguyên. Khôi Nguyên. Phước Nguyên. Hoàng Nguyên. Bào Nguyên. Trung Nguyên. Thành Nguyên.
Con trai tên Phong
Ý nghĩa: Ngọn gió khoáng đạt, mạnh mẽ
Tên hay: Lâm Phong. Đình Phong. Tuấn Phong. Hải Phong. Đông Phong. Việt Phong. Khải Phong. Hùng Phong.
Con trai tên Quân
Ý nghĩa: Khí chất như quân vương
Tên hay: Minh Quân. Đông Quân. Hoàng Quân. Mạnh Quân. Trung Quân. Đình Quân. Đức Quân. Bảo Quân.
Con trai tên Quang
Ý nghĩa: Sáng sủa / vẻ vang
Tên hay: Đăng Quang. Minh Quang. Mạnh Quang. Nhật Quang. Hồng Quang. Vinh Quang. Xuân Quang.
Con trai tên Quốc
Ý nghĩa: Đất nước
Tên hay: Hữu Quốc. Anh Quốc. Bảo Quốc. Cường Quốc. Việt Quốc. Duy Quốc. Hoàng Quốc.
Con trai tên Sơn
Ý nghĩa: Mạnh mẽ, uy nghiêm như núi
Tên hay: Hải Sơn. Xuân Sơn. Trường Sơn. Vĩnh Sơn. Thanh Sơn. Quốc Sơn. Bảo Sơn.
Con trai tên Thái
Ý nghĩa: Đầy đủ / thanh nhàn
Tên hay: Quốc Thái. Minh Thái. Bảo Thái. Quang Thái. Hoàng Thái. Vĩnh Thái. Ngọc Thái.
Con trai tên Tuấn
Ý nghĩa: Tài giỏi xuất chúng / diện mạo khôi ngô
Tên hay: Quốc Tuấn. Thái Tuấn. Anh Tuấn. Minh Tuấn. Trung Tuấn. Quang Tuấn. Thanh Tuấn. Hữu Tuấn.
Con trai tên Thành
Ý nghĩa: Thành đạt / thành công
Tên hay: Đức Thành. Duy Thành. Tân Thành. Phú Thành. Tiến Thành. Bá Thành. Hải Thành. Minh Thành.
Con trai tên Thiên
Ý nghĩa: Phí phách xuất chúng
Tên hay: Quốc Thiên. Duy Thiên. Hoàng Thiên. Phúc Thiên. Đức Thiên. Khánh Thiên.
Con trai tên Thịnh
Ý nghĩa: Sung túc / hưng thịnh
Tên hay: Phúc Thịnh. Quốc Thịnh. Hữu Thịnh. Bá Thịnh. Nhật Thịnh. Đức Thịnh. Vinh Thịnh.
Con trai tên Trung
Ý nghĩa: Trung hậu / son sắt
Tên hay: Quốc Trung. Tuấn Trung. Khắc Trung. Hoàng Trung. Thành Trung. Quang Trung. Minh Trung.
Con trai tên Việt
Ý nghĩa: Ưu việt / xuất chúng
Tên hay: Quốc Việt. Tuấn Việt. Mạnh Việt. Duy Việt. Minh Việt. Trí Việt. Trọng Việt.
Con trai tên Hải
Ý nghĩa: Biển cả rộng lớn mạnh mẽ
Tên hay: Vĩnh Hải. Đức Hải. Long Hải. Hoàng Hải. Minh Hải. Tiến Hải. Sơn Hải. Bá Hải.
Con trai tên Hiếu
Ý nghĩa: Có hiếu với cha mẹ
Tên hay: Chí Hiếu. Trung Hiếu. Minh Hiếu. Đức Hiếu. Trọng Hiếu. Thành Hiếu. Duy Hiếu. Thuận Hiếu.
Con trai tên Hoàng
Ý nghĩa: Màu vàng quý phái / xuất chúng
Tên hay: Anh Hoàng. Bảo Hoàng. Minh Hoàng. Trí Hoàng. Mạnh Hoàng. Huy Hoàng. Kiên Hoàng. Đức Hoàng.
Con trai tên Huy
Ý nghĩa: Ánh sáng / điều tốt đẹp
Tên hay: Quốc Huy. Đức Huy. Phú Huy. Nhật Huy. Minh Huy. Gia Huy. Trọng Huy. Thái Huy.
Con trai tên Hùng
Ý nghĩa: Mạnh mẽ hùng dũng
Tên hay: Anh Hùng. Đức Hùng. Mạnh Hùng. Bảo Hùng. Quốc Hùng. Trọng Hùng. Kiên Hùng. Duy Hùng.
Con trai tên Khải
Ý nghĩa: Niềm vui / chiến thắng
Tên hay: Hoàn Khải. Nguyên Khải. Tuấn Khải. Quang Khải. Quốc Khải. Huy Khải. Duy Khải. Đăng Khải.
Con trai tên Khang
Ý nghĩa: Phú quý hưng vượng
Tên hay: Đức Khang. Minh Khang. Bảo Khang. Trọng Khang. Tuấn Khang. Duy Khang. Nguyên Khang. Phúc Khang.
Con trai tên Khánh
Ý nghĩa: Niềm vui
Tên hay: Quốc Khánh. Huy Khánh. Trọng Khánh. Nhật Khánh. Vĩnh Khánh. Duy Khánh. Hữu Khánh. Thiên Khánh.
Con trai tên Khoa
Ý nghĩa: Vinh quy / đỗ đạt
Tên hay: Anh Khoa. Đăng Khoa. Trọng Khoa. Tuấn Khoa. Duy Khoa. Minh Khoa. Mạnh Khoa. Nhật Khoa.
Con trai tên Khôi
Ý nghĩa: Khôi ngô tuấn tú
Tên hay: Minh Khôi. Đăng Khôi. Ngọc Khôi. Duy Khôi. Mạnh Khôi. Tuấn Khôi. Trọng Khôi.
Con trai tên Kiên
Ý nghĩa: Kiên cường / mạnh mẽ
Tên hay: Quốc Kiên. Trung Kiên. Hoàng Kiên. Vĩnh Kiên. Đức Kiên. Mạnh Kiên. Chí Kiên. Bảo Kiên. Thái Kiên. Hùng Kiên. Trọng Kiên. Chí Kiên. Huy Kiên. Anh Kiên.
Con trai tên Lâm
Ý nghĩa: Cây rừng vững chãi
Tên hay: Việt Lâm. Tùng Lâm. Ngọc Lâm. Mạnh Lâm. Hoàng Lâm. Trọng Lâm. Quốc Lâm.
Con trai tên Long
Ý nghĩa: Loài rồng linh thiêng mạnh mẽ
Tên hay: Bảo Long. Đức Long. Hoàng Long. Mạnh Long. Tuấn Long. Vĩnh Long. Phúc Long.
Con trai tên Vũ
Ý nghĩa: Mưa / sức mạnh phi thường
Tên hay: Anh Vũ. Ngọc Vũ. Hạ Vũ. Tuấn Vũ. Trọng Vũ. Hoàng Vũ.
Bạn đang đọc các thông tin trong chủ đề Ý Nghĩa Tên Tụi Con Trai trên website Welovelevis.com. Hy vọng những nội dung mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích đối với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!