Cập nhật nội dung chi tiết về Tư Vấn Cách Đặt Tên Cho Con Trai Nhỏ Sinh Năm 2014 mới nhất trên website Welovelevis.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Những người có cung mệnh này thường khá bốc đồng, họ không chịu nổi những gì tẻ nhạt rập khuôn. Họ có khuynh hướng rất thích đi xa và không dừng ở đâu lâu được. Màu sắc họ yêu thích là vàng và cam, tất cả hòa quyện vào nhau một cách kỳ diệu tạo nên một sự thoải mái, tinh tế mà chân thành phù hợp với cá tính của những người tuổi Ngọ.Cái tên đi suốt cuộc đời con người. Tên thể hiện mong muốn, ước mơ gửi gắm của bố mẹ vào con cái.
Người sinh vào năm 2014 (Giáp Ngọ) cầm tinh con Ngựa mang mệnh Kim. Yếu tố này là một trong những điều quan trọng giúp các ông bố bà mẹ chọn tên cho bé sinh năm 2014 thật độc đáo và mang lại thành công cho các bé trong tương lai.
Người sinh năm Ngọ rộng rãi, hào phóng, mẫn tiệp, trang điểm hợp thời, giỏi đối đáp, ngoại giao, sức quan sát tốt, đầu óc nhanh nhẹn, cởi mở, dí dỏm lý thú, thích tự do đi đây đi đó, không chịu sự ràng buộc vào bất cứ cái gì, thích làm việc theo sở thích, hay thay đổi, dễ đam mê và cũng mau chán, tính khí nóng nảy, khi bị chọc tức thì lửa giận bừng bừng, song cũng hết giận rất nhanh.
Những người có cung mệnh này thường khá bốc đồng, họ không chịu nổi những gì tẻ nhạt rập khuôn. Họ có khuynh hướng rất thích đi xa và không dừng ở đâu lâu được. Màu sắc họ yêu thích là vàng và cam, tất cả hòa quyện vào nhau một cách kỳ diệu tạo nên một sự thoải mái, tinh tế mà chân thành phù hợp với cá tính của những người tuổi Ngọ.
Cái tên đi suốt cuộc đời con người. Ảnh: Getty Images 50 gợi ý tên dành cho chàng trai nhỏ bé của bạn:
1. THIÊN ÂN: Con là ân huệ từ trời cao
2. GIA BẢO: Của để dành của bố mẹ đấy
3. THÀNH CÔNG: Mong con luôn đạt được mục đích
4. TRUNG DŨNG: Con là chàng trai dũng cảm và trung thành
5. THÁI DƯƠNG: Vầng mặt trời của bố mẹ
6. HẢI ĐĂNG: Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm
7. THÀNH ĐẠT: Mong con làm nên sự nghiệp
8. THÔNG ĐẠT: Hãy là người sáng suốt, hiểu biết mọi việc đời
9. PHÚC ĐIỀN: Mong con luôn làm điều thiện
10. TÀI ĐỨC: Hãy là 1 chàng trai tài dức vẹn toàn
11. MẠNH HÙNG: Người đàn ông vạm vỡ
12. CHẤN HƯNG: Con ở đâu, nơi đó sẽ thịnh vượng hơn
13. BẢO KHÁNH: Con là chiếc chuông quý giá
14. KHANG KIỆN: Ba mẹ mong con sống bình yên và khoẻ mạnh
16. TUẤN KIỆT: Mong con trở thành người xuất chúng trong thiên hạ
17. THANH LIÊM: Con hãy sống trong sạch
18. HIỀN MINH: Mong con là người tài đức và sáng suốt
20. THỤ NHÂN: Trồng người
21. MINH NHẬT: Con hãy là một mặt trời
23. TRỌNG NGHĨA: Hãy quý trọng chữ nghĩa trong đời
24. TRUNG NGHĨA: Hai đức tính mà ba mẹ luôn mong con hãy giữ lấy
25. KHÔI NGUYÊN: Mong con luôn đỗ đầu.
26. HẠO NHIÊN: Hãy sống ngay thẳng, chính trực
27. PHƯƠNG PHI: Con hãy trở thành người khoẻ mạnh, hào hiệp
29. HỮU PHƯỚC: Mong đường đời con phẳng lặng, nhiều may mắn
30. MINH QUÂN: Con sẽ luôn anh minh và công bằng
31. ĐÔNG QUÂN: Con là vị thần của mặt trời, của mùa xuân
32. SƠN QUÂN: Vị minh quân của núi rừng
33. TÙNG QUÂN: Con sẽ luôn là chỗ dựa của mọi người
34. ÁI QUỐC: Hãy yêu đất nước mình
35. THÁI SƠN: Con mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao
36. TRƯỜNG SƠN: Con là dải núi hùng vĩ, trường thành của đất nước
37. THIỆN TÂM: Dù cuộc đời có thế nào đi nữa, mong con hãy giữ một tấm lòng trong sáng
38. THẠCH TÙNG: Hãy sống vững chãi như cây thông đá
39. AN TƯỜNG: Con sẽ sống an nhàn, vui sướng
40. ANH THÁI: Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn
41. THANH THẾ: Con sẽ có uy tín, thế lực và tiếng tăm
42. CHIẾN THẮNG: Con sẽ luôn tranh đấu và giành chiến thắng
43. TOÀN THẮNG: Con sẽ đạt được mục đích trong cuộc sống
44. MINH TRIẾT: Mong con hãy biết nhìn xa trông rộng, sáng suốt, hiểu biết thời thế
45. ĐÌNH TRUNG: Con là điểm tựa của bố mẹ
46. KIẾN VĂN: Con là người có học thức và kinh nghiệm
47. NHÂN VĂN: Hãy học để trở thành người có học thức, chữ nghĩa
48. KHÔI VĨ: Con là chàng trai đẹp và mạnh mẽ
49. QUANG VINH: Cuộc đời của con sẽ rực rỡ,
50. UY VŨ: Con có sức mạnh và uy tín.
Tư Vấn Đặt Tên Cho Con Trai Sinh Năm Khỉ
Cái tên nói lên tất cả, thật vậy cái tên sẽ đi theo con cái chúng ta suốt cuộc đời nên ngay từ khi mang bầu các bậc làm cha làm mẹ đã phải suy nghĩ, tìm tòi, tham khảo để tìm cho con mình một cái tên thật ưng ý, vừa ý nghĩa nhưng lại phải hợp với phong thủy.
Năm 2016 là năm Bính Thân linh vật đại diện cho năm là là chú Khỉ vàng tinh anh, vậy các bé sinh năm này nên đặt tên như thế nào cho phù hợp với phong thủy để các bé sau này được thông minh, sáng suốt thừa hưởng những đặt tính của Mỹ Hầu Vương? Để giải đáp những thắc mắc của các bậc cha mẹ cũng như giúp các bạn có những lựa chọn thông minh khi đặt tên cho con, Chuyên gia tư vấn của Karalux sẽ hướng dẫn cho các bạn cách đặt tên cho con trai theo phong thủy năm 2016.
Khi đặt tên cho con trai sinh năm Bính Thân 2016 các bậc cha mẹ nên chọn tên cho con nằm trong các bộ Thủ tốt và tránh đặt tên cho con nằm trong các bộ Thủ xung khắc với từng tuổi. Cụ thể như sau:
Tên đem lại may mắn:
Tuổi Thân nằm trong bộ tam hợp với các tuổi Tý và Thìn. Nếu tên của người tuổi Thân có các chữ trong tam hợp đó thì họ sẽ được sự trợ giúp rất lớn và có vận mệnh tốt đẹp. Mặt khác, Thân thuộc hành Kim, Thủy tương sinh Kim nên những chữ thuộc bộ Thủy cũng rất tốt cho vận mệnh của người tuổi Thân.
Theo đó, bạn có thể chọn những tên như: Khổng, Tự, Tồn, Tôn, Học, Hiếu, Nông, Thìn, Thần, Giá, Lệ, Chân, Khánh, Lân, Cầu, Băng, Tuyền, Giang, Hồng, Hồ, Tân, Nguyên, Hải…
Rừng cây là nơi sinh sống của khỉ nên những chữ thuộc bộ Mộc rất thích hợp cho người tuổi Thân, ví dụ như: Bản, Tài, Đỗ, Đông, Tùng, Lâm, Liễu, Cách, Đào, Lương, Dương… Nhưng Thân thuộc hành Kim, Kim khắc Mộc nên bạn cần cẩn trọng khi dùng những tên trên.
Những chữ thuộc bộ Khẩu, Miên, Mịch gợi liên tưởng đến nghĩa “cái hang của khỉ” sẽ giúp người tuổi Thân có cuộc sống nhàn nhã, bình an. Đó là những tên như: Đài, Trung, Sử, Tư, Đồng, Hướng, Quân, Trình, Thiện, Hòa, Gia, Đường, An, Thủ, Tông, Quan, Thất, Dung, Nghi, Ninh, Hoành, Bảo, Hựu, Thực, Khoan…
Người tuổi Thân thích hợp với những tên thuộc bộ Nhân hoặc bộ Ngôn bởi khỉ rất thích bắt chước động tác của người và có quan hệ gần gũi với loài người.
Những tên gọi thuộc các bộ đó gồm: Nhân, Giới, Kim, Đại, Nhiệm, Trọng, Tín, Hà, Bảo, Hưu, Nghi, Huấn, Từ, Ngữ, Thành, Mưu, Nghị, Cảnh… Khỉ rất thích xưng vương nhưng để trở thành Hầu vương và có được uy phong thì chúng phải trả giá rất đắt.
Do vậy, những chữ thuộc bộ vương như: Ngọc, Cửu, Linh, San, Trân, Cầu, Cầm, Lâm, Dao, Anh… khá phù hợp với người tuổi Thân. Tuy nhiên, bạn nên thận trọng khi sử dụng những tên đó. Dùng những tên thuộc bộ Sam, Cân, Mịch, Y, Thị để biểu thị sự linh hoạt và vẻ đẹp đẽ của chúng như: Hình, Ngạn, Ảnh, Chương, Bân, Lệ, Đồng, Thường, Hi, Tịch, Thị, Sư, Phàm, Ước, Hệ, Tố, Kinh, Hồng, Duyên… sẽ giúp người tuổi Thân có được vẻ anh tuấn, phú quý song toàn.
Tên kiêng kỵ:
Các chữ thuộc bộ Kim, Dậu, Đoài, Mãnh, Điểu, Nguyệt không phù hợp khi dùng để đặt tên cho người tuổi Thân, bởi những chữ đó đều chỉ phương Tây (thuộc hành Kim).
Theo ngũ hành, Thân thuộc hành Kim; nếu dùng những chữ thuộc các bộ trên để đặt tên cho người tuổi Thân sẽ khiến Kim tụ lại quá nhiều, dễ dẫn đến hình khắc và những điều không tốt.
Theo đó, những chữ cần tránh gồm: Kim, Cẩm, Ngân, Xuyến, Nhuệ, Phong, Cương, Chung, Thoa, Trân, Trâm… Khỉ thích phá hoại các loại ngũ cốc trên đồng ruộng. Vì vậy, những chữ thuộc bộ Hòa, Mạch, Tắc, Mễ, Điền, Cốc như: Do, Giới, Thân, Nam, Đương, Phan, Khoa, Thu, Đạo, Chủng, Tùng, Tú, Bỉnh, Đường, Tinh, Lương, Lượng… không nên dùng để đặt tên cho người tuổi Thân. Dần và Thân xung nhau, Thân và Hợi (Trư) thuộc lục hại.
Tư Vấn Đặt Tên Cho Con Trai Sinh Năm Quý Tỵ
Đặt tên cho con trai năm quý tỵ 2013? Đặt tên cho con gái năm quý tỵ 2013?… Là những câu hỏi mà các bậc cha mẹ sinh con vào năm 2013 quan tâm hàng đầu, năm âm lịch là năm Quý Tỵ và mệnh thủy (Trường lưu thủy – nước sông dài)
Tư vấn đặt tên cho con trai sinh năm Quý Tỵ
Cái Tên sẽ đi theo suốt cuộc đời của người mang nó, ảnh hưởng trực tiếp đến tương lai về sau… Vì vậy các bậc làm cha làm mẹ với bao hoài bão ước mơ chứa đựng trong cái Tên, khi Đặt Tên Cho Con: Đó là cầu mong cho con mình có một cuộc sống an lành tốt đẹp…
Khi đặt tên cho con tuổi Tỵ, các bậc cha mẹ nên chọn tên cho con nằm trong các bộ Thủ tốt và tránh đặt tên cho con nằm trong các bộ Thủ xung khắc với từng tuổi. Cụ thể như sau:
Tên kiêng kỵ:
Theo can chi thì Tỵ và Hợi là đối xung, Tỵ và Dần là tương khắc nên cần kỵ những chữ có liên quan tới những chữ Hợi và Dần trong tên gọi của người tuổi Tỵ. Ví dụ như: Tượng, Hào, Dự, Gia, Nghị, Duyên, Xứ, Hiệu, Lương, Sơn, Cương…
Rắn thường sống ở các hang động âm u và hoạt động về đêm nên rất sợ ánh sáng mặt trời. Do vậy, cần tránh những chữ thuộc bộ Nhật khi đặt tên cho người tuổi Tỵ. Những tên cần tránh gồm: Tinh, Đán, Tảo, Minh, Tình, Huy, Trí, Thời, Hiểu, Thần, Diệu, Yến, Tấn, Nhật…
Theo thành ngữ “Đánh rắn động cỏ”, nếu dùng những chữ thuộc bộ Thảo để đặt tên cho người tuổi Tỵ thì vận mệnh của người đó không suôn sẻ. Vì vậy, bạn cần tránh những tên như: Ngải, Chi, Giới, Hoa, Linh, Phương, Anh, Nha, Thảo, Liên, Diệp, Mậu, Bình, Hà, Cúc, Hóa, Dung, Lệ, Vi, Huân…
Theo địa chi thì Tỵ thuộc Hỏa, Tý thuộc Thủy, Thủy – Hỏa tương khắc. Vì thế, tên của người tuổi Tỵ cần tránh những chữ thuộc bộ Thủy như: Thủy, Cầu, Trị, Giang, Quyết, Pháp, Tuyền, Thái, Tường, Châu, Hải, Hạo, Thanh, Hiếu, Tôn, Quý, Mạnh, Tồn…
Rắn bị xem là biểu tượng của sự tà ác và thường bị đuổi đánh nên rắn không thích gặp người. Do đó, bạn không nên dùng chữ thuộc bộ Nhân như: Nhân, Lệnh, Đại, Nhậm, Trọng, Thân, Hậu, Tự, Tín, Nghi, Luận, Truyền…để đặt tên cho người tuổi Tỵ.
Ngoài ra, bạn cần biết rắn là loài động vật ăn thịt, không thích những loại ngũ cốc như Mễ, Đậu, Hòa. Vì vậy, bạn nên tránh những tên thuộc các bộ này, như: Tú, Thu, Bỉnh, Khoa, Trình, Tích, Mục, Lê, Thụ, Đậu, Phấn, Mạch, Lương…
Tên đem lại may mắn:
Người tuổi Tỵ là người cầm tinh con rắn, sinh vào các năm 1953, 1965, 1977, 1989, 2001, 2013, 2025…
Dựa theo tập tính của loài rắn, mối quan hệ sinh – khắc của 12 con giáp (tương sinh, tam hợp, tam hội…) và nghĩa của chữ trong các bộ chữ, chúng ta có thể tìm ra các tên gọi mang lại may mắn cho người tuổi Tỵ.
Rắn thích ẩn náu trong hang, trên đồng ruộng hoặc ở trên cây và thường hoạt động về đêm. Vì vậy, có thể dùng các chữ thuộc các bộ Khẩu, Miên, Mịch, Mộc, Điền để đặt tên cho người tuổi Tỵ.
Những chữ đó gồm: Khả, Tư, Danh, Dung, Đồng, Trình, Đường, Định, Hựu, Cung, Quan, An, Nghĩa, Bảo, Phú, Mộc, Bản, Kiệt, Tài, Lâm, Tùng, Sâm, Nghiệp, Thụ, Vinh, Túc, Phong, Kiều, Bản, Hạnh, Thân, Điện, Giới, Lưu, Phan, Đương, Đơn, Huệ…
Rắn được tô điểm thì có thể chuyển hóa và được thăng cách thành rồng. Nếu tên của người tuổi Tỵ có chứa những chữ thuộc bộ Sam, Thị, Y, Thái, Cân – chỉ sự tô điểm – thì vận thế của người đó sẽ thăng tiến một cách thuận lợi và cao hơn.
Bạn có thể chọn các tên như: Hình, Ngạn, Thái, Chương, Ảnh, Ước, Tố, Luân, Duyên, Thống, Biểu, Sơ, Sam, Thường, Thị, Phúc, Lộc, Trinh, Kì, Thái, Thích, Chúc, Duy…
Tỵ, Dậu, Sửu là tam hợp. Vì vậy, những tên chứa các chữ Dậu, Sửu rất hợp cho người tuổi Tỵ. Ví dụ như: Kim, Phượng, Dậu, Bằng, Phi, Ngọ, Sinh, Mục, Tường, Hàn, Đoài, Quyên, Oanh, Loan…
Tỵ, Ngọ, Mùi là tam hội. Nếu tên của người tuổi Tỵ có các chữ thuộc bộ Mã, Dương thì thời vận của người đó sẽ được trợ giúp đắc lực từ 2 con giáp đó. Theo đó, các tên có thể dùng như: Mã, Đằng, Khiên, Ly, Nghĩa, Khương, Lệ, Nam, Hứa…
Rắn là loài động vật thích ăn thịt. Vì vậy, bạn cũng có thể chọn những chữ thuộc bộ Tâm, Nhục – có liên quan đến thịt – để đặt tên cho người tuổi Tỵ. Các tên đó gồm: Tất, Chí, Cung, Hằng, Tình, Hoài, Tuệ, Dục, Hồ, Cao, Hào, Duyệt, Ân, Tính, Niệm…
Rắn còn được gọi là “tiểu long” (rồng nhỏ). Do vậy, những chữ thuộc bộ Tiểu, Thiểu, Thần, Sĩ, Tịch… cũng phù hợp với người tuổi Tỵ. Những tên bạn nên dùng gồm: Tiểu, Thiếu, Thượng, Sĩ, Tráng, Thọ, Hiền, Đa, Dạ…
Để đặt tên cho con tuổi Tỵ, bạn có thể tham khảo thêm các thông tin về Bản mệnh, Tam hợp hoặc nếu kỹ lưỡng có thể xem Tứ Trụ, (nếu bé đã ra đời mới đặt tên). Có nhiều thông tin hữu ích có thể giúp cho cha mẹ chọn tên hay cho bé.
Tam Hợp
Tam Hợp được tính theo tuổi, do tuổi Tỵ nằm trong Tam hợp Tỵ – Dậu – Sửu nên những cái tên nằm trong bộ này đều phù hợp và có thể coi là tốt đẹp.
Bản Mệnh
Bản Mệnh thể hiện tuổi của con thuộc Mệnh nào và dựa vào Ngũ Hành tương sinh tương khắc để đặt tên phù hợp. Tốt nhất là nên chọn hành tương sinh hoặc tương vượng với Bản mệnh.
Tứ Trụ
Dựa vào ngày, giờ, tháng, năm sinh của bé để quy thành Ngũ Hành, nếu bé thiếu hành gì có thể chọn tên hành đó, để bổ sung hành đã bị thiếu trong tứ trụ, để cho vận số của em bé được tốt.
Tư Vấn Cách Đặt Tên Cho Con Trai Sinh Năm 2022 Theo Vần Abc • Adayne.vn
Home
–
Đặt Tên Cho Con
–
Tư vấn cách đặt tên cho con trai sinh năm 2021 theo vần ABC
Đặt Tên Cho Con
Tư vấn cách đặt tên cho con trai sinh năm 2021 theo vần ABC
admin
182 Views
Save
Saved
Removed
0
Tư vấn cách đặt tên con trai 2021 theo vần: Nếu bạn mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên dùng các từ như: Cường, Lực, Cao, Vỹ… để đặt tên hay cho bé trai. Con trai bạn sẽ có những phẩm đức quý báu đặc thù của nam giới nếu có tên là Nhân, Nghĩa, Trí, Tín, Đức, Thành, Hiếu, Trung, Khiêm, Văn, Phú…Nói chung, tên bé trai tuổi Tân Sửu chỉ cần là những cái tên đơn giản, dễ nghe, dễ hiểu là đã đầy đủ ý nghĩa rồi.
1. Tư vấn cách đặt tên cho con trai sinh năm 2021 Tân Sửu
Cách đặt tên cho con trai bạn cần chú ý đến những phẩm chất thiên phú về mặt giới tính để chọn tên cho phù hợp. Nếu bạn mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên dùng các từ như: Cường, Lực, Cao, Vỹ… để đặt tên. Con trai bạn sẽ có những phẩm đức quý báu đặc thù của nam giới nếu có tên là Nhân, Nghĩa, Trí, Tín, Đức, Thành, Hiếu, Trung, Khiêm, Văn, Phú…
Bạn có ước mơ chưa trọn hay khát vọng dở dang và mong ước con trai mình sẽ có đủ chí hướng, hoài bão nam nhi để kế tục thì những tên như: Đăng, Đại, Kiệt, Quốc, Quảng… sẽ giúp bạn gửi gắm ước nguyện đó. Để sự may mắn, phú quý, an khang luôn đến với con trai của mình, những chữ như: Phúc, Lộc, Quý, Thọ, Khang, Tường, Bình… sẽ giúp bạn mang lại những niềm mong ước đó.
Ngoài ra, việc dùng các danh từ địa lý như: Trường Giang, Thành Nam, Thái Bình… để đặt tên cho con trai cũng là cách hữu hiệu, độc đáo. Không những thế, bạn có thể dùng các biểu tượng tạo cảm giác vững chãi, mạnh mẽ: Sơn (núi), Hải (biển), Phong (ngọn, đỉnh)… để đặt cho con trai đáng yêu của mình với niềm mong ước khi lớn lên con sẽ trở thành người mạnh mẽ, vững vàng trong cuộc đời.
2. Những tên nên đặt tên cho con trai sinh năm 2021 Tân Sửu
2.1 Tên có các bộ thủ Tý, Thìn và Thủy
Nếu bé tuổi Sửu có tên thuộc các bộ thủ Tý, Thìn thì vận mệnh sẽ rất tốt đẹp. tuổi Sửu sẽ nằm trong tam hợp với Tý, Thìn. Do đó nếu tên bé cũng có các bộ thủ Tý, Thìn thì vận mệnh sẽ rất tốt đẹp. Cũng vậy, người sinh tuổi Sửu thuộc hành Kim nên tương sinh với Thủy. Vì thế, những tên có bộ Thủy sẽ tốt cho bé. Như vậy, bạn có thể tham khảo những cái tên hợp vận với bé như sau: Nguyên, Hải, Băng, Giang, Tuyền, Khánh, Chân, Học, Nông, Thìn, Giá, Lệ, Tân, Hồ, Cầu, Lân…
2.2 Tên có bộ Mộc
2.3 Tên có bộ Miên, Mịch
Có thể kể đến những cái tên như: Đài, Thiện, Dung, Bảo, Đường, Gia, Hòa, Tông, Quan, Nghi, Hoành, Hựu, Thực, An, Trình, Hướng, Quân, Tư, Sử, Trung, Quân…
2.4 Tên có bộ Nhân, Ngôn
Có thể kể đến trong số đó những cái tên như: Nhân, Nhiệm, Mưu, Nghị, Nghi, Giới, Đại, Kim, Huấn, Trọng, Ngữ, Thành, Cảnh, Tín, Hà, Bảo…
2.5 Tên có bộ Vương
Những chữ thuộc bộ Vương cũng được cho là đem lại may mắn, sung túc cho người tuổi Sửu. Những cái tên có thể kể đến như: Dao, Cầm, Ngọc, Cửu, Linh, Cầu, San, Anh, Lâm…
2.6 Tên có bộ Sam, Y, Mịch, Cân
Vẻ ngoài đẹp đẽ và linh lợi của khỉ rất thích hợp để mô tả bằng những bộ thủ như Y, Sam, Mịch, Cân. Do đó, những bộ này được đặt cho người tuổi Thân sẽ giúp họ cũng may mắn có được một vẻ ngoài đạo mạo, tuấn tú hay cao sang, quyền quý. Có thể kể đến những cái tên trong số này như: Hồng, Hình, Chương, Ảnh, Thị, Y, Sư, Dao, Ước, Thường, Bân, Lệ, Ngạn, Kinh, Duyên, Tố, Hi… Như vậy là bạn đã có thêm nguồn tham khảo để có thể chọn ra một cái tên đẹp nhất trong vô vàn những cái tên hay mà bạn muốn đặt cho đứa con sẽ chào đời trong năm tới rồi phải không?
3. Tuyển tập 1001 tên đẹp cho bé trai xếp theo vần
Ngoài ý nghĩa tên theo vần, bạn có thể xem tuổi và bản mệnh của con để đặt tên cho phù hợp. Một cái tên hay và hợp tuổi, mệnh sẽ đem lại nhiều điều tốt đẹp cho con bạn trong suốt đường đời.
3.1 Tên hay cho con trai theo vần A
Con trai bạn không chỉ tài giỏi mà còn rất thông minh với những cái tên vần A đấy…
Bảo An
Bình An
Ðăng An
Duy An
Khánh An
Nam An
Phước An
Thành An
Thế An
Thiên An
Trường An
Việt An
Xuân An
Công Ân
Ðức Ân
Gia Ân
Hoàng Ân
Minh Ân
Phú Ân
Thành Ân
Thiên Ân
Thiện Ân
Vĩnh Ân
Ngọc Ẩn
Chí Anh
Ðức Anh
Dương Anh
Gia Anh
Hùng Anh
Huy Anh
Minh Anh
Quang Anh
Quốc Anh
Thế Anh
Thiếu Anh
Thuận Anh
Trung Anh
Tuấn Anh
Tùng Anh
Tường Anh
Việt Anh
Vũ Anh
Bé sẽ luôn là người điềm tĩnh, vững vàng, luôn xứng đáng là “gia bảo” của bố mẹ…
Hồ Bắc
Hoài Bắc
Gia Bạch
Công Bằng
Ðức Bằng
Hải Bằng
Yên Bằng
Chí Bảo
Ðức Bảo
Duy Bảo
Gia Bảo
Hữu Bảo
Nguyên Bảo
Quốc Bảo
Thiệu Bảo
Tiểu Bảo
Ðức Bình
Gia Bình
Hải Bình
Hòa Bình
Hữu Bình
Khánh Bình
Kiên Bình
Kiến Bình
Phú Bình
Quốc Bình
Tân Bình
Tất Bình
Thái Bình
Thế Bình
Xuân Bình
Yên Bình
Quang Bửu
Thiên Bửu
3.3 Tên hay cho con trai theo vần C
Bé mạnh mẽ hay cương nghị, vững vàng hay chính trực… đó là những cái tên hay mà bố mẹ có thể gửi gắm cho bé với vần C
Khải Ca
Gia Cần
Duy Cẩn
Gia Cẩn
Hữu Canh
Gia Cảnh
Hữu Cảnh
Minh Cảnh
Ngọc Cảnh
Đức Cao
Xuân Cao
Bảo Chấn
Bảo Châu
Hữu Châu
Phong Châu
Thành Châu
Tuấn Châu
Tùng Châu
Đình Chiến
Mạnh Chiến
Minh Chiến
Hữu Chiến
Huy Chiểu
Trường Chinh
Ðức Chính
Trọng Chính
Trung Chính
Việt Chính
Ðình Chương
Tuấn Chương
Minh Chuyên
An Cơ
Chí Công
Thành Công
Xuân Cung
Hữu Cương
Mạnh Cương
Duy Cương
Việt Cương
Bá Cường
Ðức Cường
Ðình Cường
Duy Cường
Hùng Cường
Hữu Cường
Kiên Cường
Mạnh Cường
Ngọc Cường
Phi Cường
Phúc Cường
Thịnh Cường
Việt Cường
3.4 Đặt tên cho con
trai theo vần D và Đ
Dũng cảm và thành đạt, thông minh và vững chắc, tài đức luôn vẹn toàn chính là điều mà bố mẹ luôn gửi gắm vào cậu con trai yêu quý…
Ngọc Đại
Quốc Ðại
Minh Dân
Thế Dân
Minh Ðan
Nguyên Ðan
Sỹ Ðan
Hải Ðăng
Hồng Ðăng
Minh Danh
Ngọc Danh
Quang Danh
Thành Danh
Hưng Ðạo
Thanh Ðạo
Bình Ðạt
Ðăng Ðạt
Hữu Ðạt
Minh Ðạt
Quang Ðạt
Quảng Ðạt
Thành Ðạt
Ðắc Di
Phúc Ðiền
Quốc Ðiền
Phi Ðiệp
Ðình Diệu
Vinh Diệu
Mạnh Ðình
Bảo Ðịnh
Hữu Ðịnh
Ngọc Ðoàn
Thanh Ðoàn
Thành Doanh
Thế Doanh
Ðình Ðôn
Quang Đông
Từ Ðông
Viễn Ðông
Lâm Ðông
Bách Du
Thụy Du
Hồng Đức
Anh Ðức
Gia Ðức
Kiến Ðức
Minh Ðức
Quang Ðức
Tài Ðức
Thái Ðức
Thiên Ðức
Thiện Ðức
Tiến Ðức
Trung Ðức
Tuấn Ðức
Hoàng Duệ
Anh Dũng
Chí Dũng
Hoàng Dũng
Hùng Dũng
Lâm Dũng
Mạnh Dũng
Minh Dũng
Nghĩa Dũng
Ngọc Dũng
Nhật Dũng
Quang Dũng
Tấn Dũng
Thế Dũng
Thiện Dũng
Tiến Dũng
Trí Dũng
Trọng Dũng
Trung Dũng
Tuấn Dũng
Việt Dũng
Hiếu Dụng
Ðại Dương
Ðình Dương
Ðông Dương
Hải Dương
Nam Dương
Quang Dương
Thái Dương
Việt Dương
Anh Duy
Bảo Duy
Ðức Duy
Khắc Duy
Khánh Duy
Nhật Duy
Phúc Duy
Thái Duy
Trọng Duy
Việt Duy
Thế Duyệt
3.5 Tên hay cho con trai theo vần G và K
Bé sẽ luôn giỏi giang, luôn đỗ đầu khoa bảng hay có sự kiên định vững vàng, khôi ngô tuấn tú…
Vương Gia
Bảo Giang
Chí Giang
Công Giang
Ðức Giang
Hải Giang
Hòa Giang
Hoàng Giang
Hồng Giang
Khánh Giang
Long Giang
Minh Giang
Thiện Giang
Trường Giang
Nguyên Giáp
Huy Kha
Anh Khải
Ðức Khải
Hoàng Khải
Quang Khải
Tuấn Khải
Việt Khải
An Khang
Chí Khang
Ðức Khang
Duy Khang
Hoàng Khang
Hữu Khang
Minh Khang
Ngọc Khang
Nguyên Khang
Như Khang
Phúc Khang
Tấn Khang
Việt Khang
Hữu Khanh
Tuấn Khanh
Bảo Khánh
Ðăng Khánh
Duy Khánh
Gia Khánh
Huy Khánh
Minh Khánh
Quốc Khánh
Trọng Khánh
Chí Khiêm
Ðức Khiêm
Duy Khiêm
Gia Khiêm
Huy Khiêm
Thành Khiêm
Thiện Khiêm
Anh Khoa
Ðăng Khoa
Việt Khoa
Xuân Khoa
Anh Khôi
Hoàng Khôi
Hữu Khôi
Minh Khôi
Ngọc Khôi
Nguyên Khôi
Việt Khôi
Đăng Khương
Ngọc Khương
Nhật Khương
Chí Kiên
Ðức Kiên
Gia Kiên
Trọng Kiên
Trung Kiên
Xuân Kiên
Gia Kiệt
Liên Kiệt
Minh Kiệt
Thường Kiệt
Tuấn Kiệt
Trọng Kim
Bá Kỳ
Cao Kỳ
Minh Kỳ
Trường Kỳ
3.6 Tên hay cho con trai theo vần H
Tên Hiệp với nghĩa hào hiệp, phóng khoáng hay chữ Hiếu là sự hiếu thuận hoặc Hùng cho bé sức mạnh, sự can đảm mạnh mẽ… Bố mẹ hãy tham khảo rất nhiều tên vần H thật ý nghĩa
Hiệp Hà
Huy Hà
Mạnh Hà
Quang Hà
Sơn Hà
Trọng Hà
Công Hải
Ðông Hải
Ðức Hải
Duy Hải
Hoàng Hải
Khánh Hải
Minh Hải
Nam Hải
Ngọc Hải
Phi Hải
Phú Hải
Quang Hải
Quốc Hải
Sơn Hải
Thanh Hải
Trung Hải
Tuấn Hải
Việt Hải
Vĩnh Hải
Xuân Hãn
Ðại Hành
Hữu Hạnh
Nguyên Hạnh
Quốc Hạnh
Công Hào
Hiệp Hào
Minh Hào
Thanh Hào
Trí Hào
Ðình Hảo
Công Hậu
Thanh Hậu
Duy Hiền
Quốc Hiền
Tạ Hiền
Bảo Hiển
Ngọc Hiển
Quốc Hiển
Gia Hiệp
Hòa Hiệp
Hoàng Hiệp
Hữu Hiệp
Phú Hiệp
Tiến Hiệp
Quốc Hiệp
Chí Hiếu
Công Hiếu
Duy Hiếu
Minh Hiếu
Tất Hiếu
Trọng Hiếu
Trung Hiếu
Xuân Hiếu
Bảo Hòa
Ðạt Hòa
Ðức Hòa
Gia Hòa
Hiệp Hòa
Khải Hòa
Minh Hòa
Nghĩa Hòa
Nhật Hòa
Phúc Hòa
Quang Hòa
Quốc Hòa
Tất Hòa
Thái Hòa
Xuân Hòa
Quốc Hoài
Công Hoán
Quốc Hoàn
Khánh Hoàn
Anh Hoàng
Bảo Hoàng
Duy Hoàng
Gia Hoàng
Hữu Hoàng
Huy Hoàng
Khánh Hoàng
Minh Hoàng
Phi Hoàng
Quốc Hoàng
Sỹ Hoàng
Tuấn Hoàng
Việt Hoàng
Tiến Hoạt
Khánh Hội
Nhật Hồng
Việt Hồng
Ðình Hợp
Hòa Hợp
Gia Huấn
Minh Huấn
Chấn Hùng
Duy Hùng
Gia Hùng
Hữu Hùng
Mạnh Hùng
Minh Hùng
Nhật Hùng
Phi Hùng
Phú Hùng
Quang Hùng
Quốc Hùng
Thế Hùng
Trí Hùng
Trọng Hùng
Tuấn Hùng
Việt Hùng
Chấn Hưng
Gia Hưng
Minh Hưng
Nam Hưng
Phú Hưng
Phúc Hưng
Quang Hưng
Quốc Hưng
Thiên Hưng
Vĩnh Hưng
Chính Hữu
Quang Hữu
Trí Hữu
Bảo Huy
Ðức Huy
Gia Huy
Khánh Huy
Minh Huy
Ngọc Huy
Nhật Huy
Quang Huy
Quốc Huy
Thanh Huy
Việt Huy
Xuân Huy
Bảo Huỳnh
3.7 Tên hay cho con trai theo vần L
Ân Lai
Bảo Lâm
Huy Lâm
Hoàng Lâm
Phúc Lâm
Quang Lâm
Sơn Lâm
Thế Lâm
Tùng Lâm
Tường Lâm
Hoàng Lân
Ngọc Lân
Quang Lân
Tường Lân
Công Lập
Gia Lập
Hữu Lễ
Tôn Lễ
Hiếu Liêm
Thanh Liêm
Hoàng Linh
Quang Linh
Tuấn Linh
Tùng Linh
Hồng Lĩnh
Huy Lĩnh
Tường Lĩnh
Bá Lộc
Công Lộc
Ðinh Lộc
Ðình Lộc
Nam Lộc
Nguyên Lộc
Phước Lộc
Quang Lộc
Xuân Lộc
Tấn Lợi
Thắng Lợi
Thành Lợi
Bá Long
Bảo Long
Ðức Long
Hải Long
Hoàng Long
Hữu Long
Kim Long
Phi Long
Tân Long
Thăng Long
Thanh Long
Thành Long
Thụy Long
Trường Long
Tuấn Long
Việt Long
Thiện Luân
Vĩnh Luân
Công Luận
Ðình Luận
Duy Luận
Công Luật
Hữu Lương
Thiên Lương
Công Lý
Minh Lý
3.8 Tên hay cho con trai theo vần M
Ðức Mạnh
Duy Mạnh
Quốc Mạnh
Thiên Mạnh
Thụy Miên
Anh Minh
Bình Minh
Cao Minh
Chiêu Minh
Ðăng Minh
Ðức Minh
Duy Minh
Gia Minh
Hoàng Minh
Hồng Minh
Hiểu Minh
Hữu Minh
Khắc Minh
Khánh Minh
Ngọc Minh
Nhật Minh
Quang Minh
Quốc Minh
Thái Minh
Thanh Minh
Thế Minh
Thiện Minh
Trí Minh
Tuấn Minh
Tùng Minh
Tường Minh
Văn Minh
Vũ Minh
Xuân Minh
Hoàng Mỹ
Quốc Mỹ
3.9 Tên hay cho con trai theo vần N
Có Nhân có Nghĩa, có Ngôn có Ngọc… Vần N có lẽ thiên về cái bản chất tốt đẹp bên trong để tạo nên những giá trị của con người…
An Nam
Chí Nam
Ðình Nam
Giang Nam
Hải Nam
Hồ Nam
Hoài Nam
Hoàng Nam
Hữu Nam
Khánh Nam
Nhật Nam
Phương Nam
Tấn Nam
Trường Nam
Xuân Nam
Ngọc Ngạn
Gia Nghị
Hiếu Nghĩa
Hữu Nghĩa
Minh Nghĩa
Trọng Nghĩa
Trung Nghĩa
Mạnh Nghiêm
Cao Nghiệp
Hào Nghiệp
Ðại Ngọc
Hùng Ngọc
Tuấn Ngọc
Việt Ngọc
Duy Ngôn
Hoàng Ngôn
Thiện Ngôn
An Nguyên
Bình Nguyên
Ðình Nguyên
Ðông Nguyên
Hải Nguyên
Khôi Nguyên
Nhân Nguyên
Phúc Nguyên
Phước Nguyên
Thành Nguyên
Trung Nguyên
Tường Nguyên
Ðình Nhân
Ðức Nhân
Minh Nhân
Thiện Nhân
Phước Nhân
Quang Nhân
Thành Nhân
Thụ Nhân
Trọng Nhân
Trung Nhân
Trường Nhân
Việt Nhân
Thống Nhất
Hồng Nhật
Minh Nhật
Nam Nhật
Quang Nhật
Hạo Nhiên
An Ninh
Khắc Ninh
Quang Ninh
Xuân Ninh
3.10 Tên hay cho con trai theo vần P và Q
Năng động và nhanh nhẹn, vững vàng và quyền lực chính là những cái tên thuộc vần P và Q để bạn đặt cho bé…
Hoàng Phát
Hồng Phát
Tấn Phát
Trường Phát
Tường Phát
Ðức Phi
Khánh Phi
Nam Phi
Thanh Phi
Cao Phong
Chấn Phong
Chiêu Phong
Ðông Phong
Ðức Phong
Gia Phong
Hải Phong
Hiếu Phong
Hoài Phong
Hùng Phong
Huy Phong
Khởi Phong
Nguyên Phong
Quốc Phong
Thanh Phong
Thuận Phong
Uy Phong
Việt Phong
Ðình Phú
Ðức Phú
Kim Phú
Sỹ Phú
Thiên Phú
Ðình Phúc
Gia Phúc
Lạc Phúc
Thế Phúc
Trường Phúc
Xuân Phúc
Công Phụng
Bá Phước
Gia Phước
Hữu Phước
Tân Phước
Thiện Phước
Chế Phương
Ðông Phương
Lam Phương
Nam Phương
Quốc Phương
Thành Phương
Thế Phương
Thuận Phương
Viễn Phương
Việt Phương
Anh Quân
Bình Quân
Chiêu Quân
Ðông Quân
Hải Quân
Hoàng Quân
Long Quân
Minh Quân
Nhật Quân
Quốc Quân
Sơn Quân
Đăng Quang
Ðức Quang
Duy Quang
Hồng Quang
Huy Quang
Minh Quang
Ngọc Quang
Nhật Quang
Thanh Quang
Tùng Quang
Ðình Quảng
Ðức Quảng
Anh Quốc
Bảo Quốc
Minh Quốc
Nhật Quốc
Việt Quốc
Vinh Quốc
Hồng Quý
Minh Quý
Xuân Quý
Ðức Quyền
Lương Quyền
Sơn Quyền
Thế Quyền
Ngọc Quyết
Việt Quyết
Mạnh Quỳnh
3.11 Tên hay cho con trai theo vần S
Vần S dường rất vững chãi và kiên cường, những ưu điểm luôn cần có đối với người đàn ông tương lai trong gia đình bạn…
Thái San
Ðình Sang
Thái Sang
Thành Sang
Quang Sáng
Ðức Siêu
Công Sinh
Ðức Sinh
Phúc Sinh
Tấn Sinh
Thiện Sinh
Anh Sơn
Bảo Sơn
Cao Sơn
Chí Sơn
Công Sơn
Danh Sơn
Ðông Sơn
Giang Sơn
Hải Sơn
Hồng Sơn
Hùng Sơn
Kim Sơn
Minh Sơn
Nam Sơn
Ngọc Sơn
Phước Sơn
Thái Sơn
Thanh Sơn
Thế Sơn
Trường Sơn
Vân Sơn
Viết Sơn
Việt Sơn
Xuân Sơn
Cao Sỹ
Tuấn Sỹ
3.12 Tên hay cho con trai theo vần T
Vần T không chỉ có cái Tâm mà còn có cái Tài, không chỉ có Trung mà còn có Trí… điều gì bạn sẽ mong mỏi ở bé?
Anh Tài
Ðức Tài
Hữu Tài
Lương Tài
Quang Tài
Tấn Tài
Tuấn Tài
Ðức Tâm
Duy Tâm
Hữu Tâm
Khải Tâm
Phúc Tâm
Thiện Tâm
Duy Tân
Hữu Tân
Minh Tân
Thái Tân
Mạnh Tấn
Nhật Tấn
Trọng Tấn
Cao Tiến
Minh Tiến
Nhật Tiến
Nhất Tiến
Quốc Tiến
Việt Tiến
Bảo Tín
Hoài Tín
Thành Tín
Bảo Toàn
Ðình Toàn
Ðức Toàn
Hữu Toàn
Kim Toàn
Minh Toàn
Thanh Toàn
Thuận Toàn
Vĩnh Toàn
Ðức Toản
Quốc Toản
Thanh Toản
Hữu Trác
Công Tráng
Ðức Trí
Dũng Trí
Hữu Trí
Minh Trí
Thiên Trí
Trọng Trí
Minh Triết
Phương Triều
Quang Triều
Vương Triều
Khắc Triệu
Minh Triệu
Quang Triệu
Vương Triệu
Tấn Trình
Ðắc Trọng
Khắc Trọng
Quang Trọng
Ngọc Trụ
Quốc Trụ
Ðình Trung
Ðức Trung
Hoài Trung
Hữu Trung
Kiên Trung
Minh Trung
Quang Trung
Quốc Trung
Thành Trung
Thanh Trung
Thế Trung
Tuấn Trung
Xuân Trung
Tấn Trương
Lâm Trường
Mạnh Trường
Quang Trường
Quốc Trường
Xuân Trường
Anh Tú
Minh Tú
Nam Tú
Quang Tú
Thanh Tú
Tuấn Tú
Hữu Từ
Anh Tuấn
Cảnh Tuấn
Công Tuấn
Ðình Tuấn
Ðức Tuấn
Huy Tuấn
Khắc Tuấn
Khải Tuấn
Mạnh Tuấn
Minh Tuấn
Ngọc Tuấn
Quang Tuấn
Quốc Tuấn
Thanh Tuấn
Ðức Tuệ
Anh Tùng
Bá Tùng
Sơn Tùng
Thạch Tùng
Thanh Tùng
An Tường
Ðức Tường
Hữu Tường
Huy Tường
Mạnh Tường
Thế Tường
3.13 Tên hay cho con trai theo vần Th
Sự giàu sang phú quý, thành đạt hay thắng lợi chính nằm ở những vần Th trong cái tên đặt cho bé…
Minh Thạc
Bảo Thạch
Duy Thạch
Ngọc Thạch
Quang Thạch
Anh Thái
Bảo Thái
Hòa Thái
Hoàng Thái
Minh Thái
Quang Thái
Triệu Thái
Việt Thái
Xuân Thái
Chiến Thắng
Ðình Thắng
Ðức Thắng
Duy Thắng
Hữu Thắng
Mạnh Thắng
Minh Thắng
Quang Thắng
Quốc Thắng
Quyết Thắng
Toàn Thắng
Trí Thắng
Vạn Thắng
Việt Thắng
Chí Thanh
Duy Thanh
Hoài Thanh
Nam Thanh
Thiện Thanh
Việt Thanh
Bá Thành
Chí Thành
Công Thành
Ðắc Thành
Danh Thành
Ðức Thành
Duy Thành
Huy Thành
Khắc Thành
Lập Thành
Quốc Thành
Tân Thành
Tấn Thành
Thuận Thành
Triều Thành
Trung Thành
Trường Thành
Tuấn Thành
Thanh Thế
Giang Thiên
Quang Thiên
Thanh Thiên
Ân Thiện
Bá Thiện
Ðình Thiện
Gia Thiện
Hữu Thiện
Mạnh Thiện
Minh Thiện
Ngọc Thiện
Phước Thiện
Quốc Thiện
Tâm Thiện
Thành Thiện
Xuân Thiện
Bá Thịnh
Cường Thịnh
Gia Thịnh
Hồng Thịnh
Hùng Thịnh
Kim Thịnh
Nhật Thịnh
Phú Thịnh
Phúc Thịnh
Quang Thịnh
Quốc Thịnh
Cao Thọ
Ðức Thọ
Hữu Thọ
Ngọc Thọ
Vĩnh Thọ
Duy Thông
Hiếu Thông
Huy Thông
Kim Thông
Minh Thông
Nam Thông
Quảng Thông
Quốc Thông
Vạn Thông
Việt Thông
Ðại Thống
Hữu Thống
Chính Thuận
Minh Thuận
Ngọc Thuận
Quang Thuận
Thanh Thuận
Hải Thụy
Hồng Thụy
Vĩnh Thụy
Xuân Thuyết
3.14 Tên hay cho con trai theo vần U và V
Dù là cuối bảng chữ cái, nhưng U và V vừa có uy vừa có vũ, vừa vinh hiển lại vương giả… thể hiện sự thành công tột bậc trong địa vị xã hội
Cát Uy
Gia Uy
Vũ Uy
Danh Văn
Khánh Văn
Kiến Văn
Quốc Văn
Khôi Vĩ
Triều Vĩ
Lâm Viên
Anh Việt
Dũng Việt
Hoài Việt
Hoàng Việt
Hồng Việt
Huy Việt
Khắc Việt
Nam Việt
Phụng Việt
Quốc Việt
Trọng Việt
Trung Việt
Tuấn Việt
Vương Việt
Công Vinh
Gia Vinh
Hồng Vinh
Quang Vinh
Quốc Vinh
Thanh Vinh
Thành Vinh
Thế Vinh
Trọng Vinh
Trường Vinh
Tường Vinh
Hữu Vĩnh
Quý Vĩnh
Chí Vịnh
Long Vịnh
Tiến Võ
Anh Vũ
Hiệp Vũ
Huy Vũ
Khắc Vũ
Lâm Vũ
Minh Vũ
Quang Vũ
Quốc Vũ
Thanh Vũ
Trường Vũ
Uy Vũ
Xuân Vũ
Hoàng Vương
Minh Vương
Hữu Vượng
Bạn đang đọc nội dung bài viết Tư Vấn Cách Đặt Tên Cho Con Trai Nhỏ Sinh Năm 2014 trên website Welovelevis.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!